Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình

Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình dự án Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.

Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình

  • Mã SP:HSMT XL CT
  • Giá gốc:29,000,000 vnđ
  • Giá bán:26,000,000 vnđ Đặt mua

Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình

HỒ SƠ MỜI THẦU

 

Số hiệu gói thầu:

01

 

Tên gói thầu:

Xây móng máy và cải tạo bề mặt nền, tường nhà xưởng

 

Dự án:

Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ

 

 

 

Phát hành ngày:

15/03/2016

 

 

 

Ban hành kèm theo Quyết định:

111/SVEAM 2016/QĐ ngày 04/03/2016

 

 

 

 

 

 

Tư vấn lập hồ sơ mời thầu

Giám Đốc

 

 

 

Nguyễn Văn Thanh

 

 

 

Bên mời thầu

Tổng Giám Đốc

 

 

 

 

         

Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình dự án Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.


MỤC LỤC

 

Mô tả  tóm tắt ……………………………………………………………………

3

Từ ngữ viết tắt…………………………………………………………..………

5

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU………………………………………………

6

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu ……………………………………………………..

6

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu ………………………………………………

30

Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu………………………………..

35

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu…………………………………………………

45

Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP……………………………………………

79

Chương V. Yêu cầu về xây lắp……………………………………… …………

79

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG……………

85

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng…………………………………….

85

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng……………………………………

100

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng……………………………………………..

105

Phần 4. PHỤ LỤC ……………………………………………………………

117

Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

 

CDNT 1.1

Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam (SVEAM).

CDNT 1.2

Tên gói thầu số 1: Xây móng máy và cải tạo bề mặt nền, tường, mái nhà xưởng;

Tên dự án là: Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ. 

Số lượng và số hiệu các phần thuộc gói thầu số 1: Gói thầu này chỉ có một phần là xây móng máy và cải tạo bề mặt nền, tường nhà xưởng;

CDNT 2

Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có của Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam và vốn vay thương mại.

CDNT 4.1

Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng”.

CDNT 4.4

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam – Địa chỉ: Khu phố 1, P. Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn;

- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:

+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cp Tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh;

+Thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán:  Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Phương Anh;

+ Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT Công ty Cp Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương;

+ Thẩm định HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam;

- Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với : Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam;

 

CDNT 4.6

Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: “không áp dụng”.

CDNT 4.7

Đối với nhà thầu nước ngoài: “không áp dụng”

CDNT 7.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (chỉ liên hệ khi cần giải thích làm rõ HSMT):

Nơi nhận: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam;

Người nhận: Ông Trần Vạn Tuấn Anh     -   Chức vụ: Tổng Giám Đốc.

ĐC: Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;

- Điện thoại :         (061) 3838727 ;Fax: (061) 3837224

Địa chỉ e-mail:   tech01@sveam.com

Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 3 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 7.3

Bên mời thầu “sẽ” tổ chức khảo sát hiện trường trong khoảng thời gian từ  ngày 17 ® 20/03/2016; tại nhà máy SVEAM Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.

CDNT 7.4

Hội nghị tiền đấu thầu “sẽ không” được tổ chức.

CDNT 8.3

Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu 05 ngày làm việc.

Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng.

CDNT 11.10

Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây:không yêu cầu”.

CDNT 13.1

 

Nhà thầu “không được phép” nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế.

CDNT 14.5

Các phần của gói thầu: Chỉ bao gồm 1 phần (gói thầu không chia thành nhiều phần khác nhau

CDNT 18.1

Thời hạn hiệu lực của HSDT là: ≥ 120 ngày nhưng tối đa không quá 180 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 19.2

 

Nội dung bảo đảm dự thầu:

- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: giá trị bảo đảm dự thầu 60.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng).

- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ≥150 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 19.4

 

Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa  20 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 20.1

Số lượng bản chụp HSDT là: 05 bản. Trường hợp sửa đổi, thay thế HSDT thì nhà thầu phải nộp các bản chụp hồ sơ sửa đổi, thay thế với số lượng bằng số lượng bản chụp HSDT.

CDNT 20.2

Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp nhưng không làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì căn cứ vào bản gốc để đánh giá. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp dẫn đến kết quả đánh giá trên bản gốc khác kết quả đánh giá trên bản chụp, làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì HSDT của nhà thầu bị loại.

CDNT 22.1

Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT):

Nơi nhận: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

- Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;

- Điện thoại :    (061) 3838727            ;           Fax: (061) 3837224

- Đại diện: Ông Trần Vạn Tuấn Anh     -   Chức vụ: Tổng Giám Đốc.

Thời điểm đóng thầu là: 8 giờ 00 phút, ngày 25  tháng 03  năm 2016.

CDNT 25.1

Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc: 8 giờ 15 phút,  ngày 25 tháng 03 năm 2016, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau:

- Phòng họp số 2, Lầu 1 - Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

- Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;

- Điện thoại :    (061) 3838727            ;           Fax: (061) 3837224

CDNT 27.3

 

Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: 05 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

 

CDNT 31.2

Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ: 30% giá dự thầu của nhà thầu.

CDNT 31.4

Nhà thầu phụ đặc biệt: “không được sử dụng”.

CDNT 32.2

“không áp dụng”

CDNT 33.1

Phương pháp đánh giá HSDT là:

a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/không đạt;

b) Đánh giá về kỹ thuật:  áp dụng phương pháp đánh giá theo tiêu chí đạt/không đạt

c) Đánh giá về giá: áp dụng phương pháp giá thấp nhất.

CDNT 33.5

Xếp hạng nhà thầu:

 “nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”;

 

CDNT 35.5

 “nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất”;

 

CDNT 37.1

Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là tối đa là 5 ngày làm việc ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 41

- Địa chỉ của Chủ đầu tư:

Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

- Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;

- Điện thoại :         (061) 3838727 ;           Fax: (061) 3837224

- Địa chỉ của Người có thẩm quyền:

 Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam

 - Lô D, khu D1 - Phú Thượng - Tây Hồ - Hà Nội.

- Điện thoại :         (046) 2800802     ;         Fax: (046) 2800809

Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn:

Ban quản lý dự án SVEAM

- Điện thoại :         (061) 3838727       ;           Fax: (061) 3837224

CDNT 42

Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:

Ban quản lý dự án SVEAM

- Điện thoại :         (061) 3838727       ;           Fax: (061) 3837224

 

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT

 

Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSDT

1.1. Kiểm tra HSDT:

a) Kiểm tra số lượng bản chụp HSDT;

b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSDT, bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT, trong đó có: đơn dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật; đề xuất về giá và các thành phần khác thuộc HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT;

c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSDT.

1.2. Đánh giá tính hợp lệ HSDT:

HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:

a) Có bản gốc HSDT;

b) Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn bản thỏa thuận liên danh;

c) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT;

d) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logíc với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu;

đ) Thời hạn hiệu lực của HSDT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 18.1 CDNT;

e) Có bảo đảm dự thầu với giá trị và thời hạn hiệu lực đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 19.2 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 19.2 CDNT; đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức đặt cọc bằng Séc thì Bên mời thầu sẽ quản lý Séc đó theo quy định tại các Mục 19.4,  19.5 CDNT;

g) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh). Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính đối với phần mà nhà thầu tham dự thầu;

h) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu;

i) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4 CDNT.

Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm.

Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu. Đối với gói thầu chia thành nhiều phần độc lập, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sẽ được đánh giá tương ứng với phần mà nhà thầu tham dự thầu.

Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng lực và kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ).

Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

Trường hợp gói thầu không áp dụng sơ tuyển thì việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn quy định tại các Mục 2.1, 2.2 và 2.3 Chương này. Nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng các tiêu chuẩn quy định tại các Mục 2.1, 2.2 và 2.3 Chương này.

2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật(1):

a) Nhân sự chủ chốt:

Nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt  đáp ứng những yêu cầu sau đây:

STT

Vị trí công việc

Tổng số năm kinh nghiệm

(tối thiểu__năm)

Kinh nghiệm trong các công việc tương tự

(tối thiểu__năm)

1

chỉ huy trưởng công trình

5

3

2

chủ nhiệm kỹ thuật thi công

5

3

3

chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công

5

3

4

đội trưởng thi công,

5

3

5

giám sát kỹ thuật, chất lượng

3

2

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 15, 16 và 17 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

b) Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu:

Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công chủ yếu để thực hiện gói thầu theo yêu cầu sau đây:

STT

Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị

Số lượng tối thiểu cần có

1

Máy đào

1

2

Máy đóng cọc

1

3

Máy đầm dùi 1,5 kw

3

4

Máy khoan cắt bê tông

1

5

Máy trộn bê tông

1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 07 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các nội dung về khả năng đáp ứng các yêu cầu về hồ sơ thiết kế, mô tả công việc mời thầu, uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó và các yêu cầu khác nêu trong HSMT. Căn cứ vào từng gói thầu cụ thể, khi lập HSMT phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:

- Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công;

- Tiến độ thi công;

- Các biện pháp bảo đảm chất lượng;

- Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động;

- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì;

- Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó;

- Các yếu tố cần thiết khác.

3.1. Đánh giá theo phương pháp đạt, không đạt:

Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối với từng nội dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.

Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được.

HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt.

· Lưu ý: Bảng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật được nêu tại phần 4: phụ lục của HSMT này

 

Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về giá

Căn cứ tính chất, quy mô của từng gói thầu cụ thể bên mời thầu lựa chọn phương pháp dưới đây:

4.1.      Phương pháp giá thấp nhất:

Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:

Bước 1. Xác định giá dự thầu;

Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (1));

Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (2));

Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có);

Bước 5. Xếp hạng nhà thầu:

HSDT có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

Ghi chú:

(1) Sửa lỗi:

 Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:

a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá dự thầu và thành tiền thì lấy đơn giá dự thầu làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng.

b) Các lỗi khác:

- Tại cột thành tiền đã được điền đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có điền đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3;

- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu nêu trong HSMT;

- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại;

- Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền;

- Nếu có sự khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý.

(2) Hiệu chỉnh sai lệch:

a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch;

Trường hợp một công việc trong HSDT của nhà thầu có sai lệch không có đơn giá dự thầu thì lấy mức đơn giá dự thầu cao nhất đối với công việc này trong số các HSDT của nhà thầu khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong HSDT của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật không có đơn giá dự thầu của công việc này thì lấy đơn giá trong dự toán được duyệt của gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch;

Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu này; trường hợp HSDT của nhà thầu không có đơn giá dự thầu tương ứng thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói thầu được duyệt làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.

b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu.

Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình dự án Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.

Chương IV. BIỂU MẪU DỰ THẦU

 

Mẫu số 01 (a). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá)

Mẫu số 01 (b). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)

Mẫu số 02. Giấy ủy quyền

Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh

Mẫu số 04. Bảo lãnh dự thầu

Mẫu số 05. Bảng tổng hợp giá dự thầu

Mẫu số 06 (a). Bản kê khai thông tin về nhà thầu

Mẫu số 06 (b). Bản kê khai thông tin về thành viên của nhà thầu liên danh

Mẫu số 07. Danh sách các công ty đảm nhận phần công việc của gói thầu

Mẫu số 08. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ

Mẫu số 09. Kiện tụng đang giải quyết

Mẫu số 10. Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu

Mẫu số 11. Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng

Mẫu số 12. Nguồn lực tài chính

Mẫu số 13. Yêu cầu về nguồn lực tài chính

Mẫu số 14. Hợp đồng tương tự

Mẫu số 15. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt

Mẫu số 16. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt

Mẫu số 17. Bản kinh nghiệm chuyên môn

Mẫu số 18. Bảng kê khai thiết bị

Mẫu số 19 (a). Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ

 

 

 

Mẫu số 01 (a)

ĐƠN DỰ THẦU (1)

(áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)

Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]

Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]

Tên dự án: [ghi tên dự án]

Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]

Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cùng với Bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.

Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu] (3).

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.

Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 38 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.

Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (4)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____(5).

                                                      Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6)

                                                 [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

 

Ghi chú:

(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu.

(3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và Biểu tiến độ thi công nêu trong HSDT.

(4) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.

(5) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

(6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.

 

 

Mẫu số 01 (b)

ĐƠN DỰ THẦU (1)

(áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)

Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]

Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]

Tên dự án: [ghi tên dự án]

Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]

Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____ [ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____ [ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____ [ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cùng với Bảng tổng hợp giá dự kèm theo.

Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là:___ [ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền].

Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là:_____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền](3)

Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](4).

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.

Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 38 – Chỉ dẫn nhà thầu trong hồ sơ mời thầu.

Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (5)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____ (6).

                                                      Đại diện hợp pháp của nhà thầu (7)

                                                 [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

Ghi chú:

(1 Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong Bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu.

(3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng mục được giảm giá).

(4) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và Biểu tiến độ thi công nêu trong HSDT.

(5) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày đóng thầu được tính là 1 ngày.

(6) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

(7) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.

 

Mẫu số 02

GIẤY ỦY QUYỀN (1)

  

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

 

Tôi là ____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____ [ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền]thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [ghi tên dự án] do ____ [ghi tên Bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký đơn dự thầu;

- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ hồ sơ mời thầu và văn bản giải trình, làm rõ hồ sơ dự thầu hoặc văn bản đề nghị rút hồ sơ dự thầu, sửa đổi, thay thế hồ sơ dự thầu;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn.] (2)

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____ [ghi tên nhà thầu]. ____ [ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày  ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.

 

Người được ủy quyền

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Người ủy quyền

[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

Ghi chú:

(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.

(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.

 

Mẫu số 03

THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)

______ , ngày  tháng  năm               

 

Gói thầu:                                  [ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án:                           [ghi tên dự án]

Căn cứ (2)                      [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];

Căn cứ(2)                       [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];

Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _______ [ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____ [ngày được ghi trên HSMT];

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:

Tên thành viên liên danh____ [ghi tên từng thành viên liên danh]

Đại diện là ông/bà:                                                                                                    

Chức vụ:                                                                                                                      

Địa chỉ:                                                                                                                        

Điện thoại:                                                                                                                  

Fax:                                                                                                                              

E-mail:                                                                                                             

Tài khoản:                                                                                                                   

Mã số thuế:                                                                                                                 

Giấy ủy quyền số                     ngày   ___tháng ____ năm ___(trường hợp được ủy quyền).

   Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:

   Điều 1. Nguyên tắc chung

   1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu ____  [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án].

   2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____ [ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].

   3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:

- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;

- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;

- Hình thức xử lý khác ____ [ghi rõ hình thức xử lý khác].

Điều 2. Phân công trách nhiệm

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____  [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:

1. Thành viên đứng đầu liên danh:

   Các bên nhất trí ủy quyền cho ____ [ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):

[- Ký đơn dự thầu;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;

- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].

2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây(4):

STT

Tên

Nội dung công việc đảm nhận

Tỷ lệ % so với tổng giá dự thầu

1

Tên thành viên đứng đầu liên danh

- ___

- ___

- ___%

- ___%

2

Tên thành viên thứ 2

- ___

- ___

- ___%

- ___%

....

....

....

......

Tổng cộng

Toàn bộ công việc của gói thầu

100%

            Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh

            1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.

            2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

            - Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;

            - Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;

            - Nhà thầu liên danh không trúng thầu;

            - Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu.

            Thỏa thuận liên danh được lập thành __________ bản, mỗi bên giữ ___________ bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.

 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH

[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

Ghi chú:

1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu.

(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.

(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.

 

 

Mẫu số 04

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)

 

Bên thụ hưởng: [ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh: [ghi ngày phát hành bảo lãnh]

 

BẢO LÃNH DỰ THẦU số: [ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

 

Bên bảo lãnh: [ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(2) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(3).

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 40.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.

Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.5 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả(4).

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

 

Ghi chú:

(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

(2) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL

(3) Ghi ngày đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

(4) Áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh.

 

 

Mẫu số 05

 

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

Bên mời thầu sẽ đưa ra danh sách các hạng mục công việc của gói thầu trong cột “Mô tả công việc mời thầu” cùng với đơn vị đo lường và khối lượng mời thầu tương ứng, phù hợp với mô tả công việc, bản vẽ và chi tiết kỹ thuật trong Chương V – Yêu cầu về xây lắp.

Mỗi hạng mục sẽ được mô tả chi tiết để hướng dẫn rõ ràng cho nhà thầu, bao gồm: loại công việc, phạm vi công việc, mức độ phức tạp, tiêu chuẩn yêu cầu.

Nhà thầu phải chào giá trọn gói cho mỗi hạng mục công việc. Tổng giá của tất cả các hạng mục công việc sẽ là giá dự thầu.

Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định và chi phí dự phòng. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.

STT

Mô tả công việc mời thầu(1)

Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật(2)

Đơn vị tính(3)

Khối lượng mời thầu(4)

Đơn giá dự thầu(5)

Thành tiền(6)

I

Hạng mục 1: Hạng mục chung

A

1

Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng

 

Khoản

1

 

 

2

Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu

 

Khoản

1

 

 

3

Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu

 

Khoản

1

 

 

4

Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba

 

Khoản

1

 

 

5

Chi phí bảo trì Công trình

 

Tháng

12

 

 

6

Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường

 

Khoản

1

 

 

7

Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành

 

Khoản

1

 

 

II

Hạng mục 2: Xây móng máy, cải tạo mặt bằng nền xưởng, cải tạo  tường

B

I

THI CÔNG MÓNG MÁY TTGC NGANG CNC  (M1) SL: 5 móng

 

 

 

 

 

1

Ép cọc BT 250x250 M300

 

m

450

 

 

2

Cắt và đập đầu cọc

 

cọc

75

 

 

3

Cắt nền

 

m

104.73

 

 

4

Phá bê tông nền

 

m3

27.01

 

 

5

Đào đất

 

m3

107.65

 

 

6

Đầm đất và đá dăm đáy móng

 

m2

104.01

 

 

7

Vận chuyển đất và xà bần

 

m3

134.66

 

 

8

Đá dăm 0x40 mm

 

m3

20.80

 

 

9

Bê tông M300

 

m3

69.11

 

 

10

Bê tông lót M150

 

m3

10.40

 

 

11

Ván khuôn

 

m2

73.69

 

 

12

Cốt thép

 

kg

4350

 

 

II

THI CÔNG MÓNG MÁY ĐỘT DẬP CNC (M2)             SL 1 móng

 

 

 

 

 

1

Cắt nền

 

m

17.70

 

 

2

Phá bê tông nền

 

m3

3.85

 

 

3

Đào đất

 

m3

9.13

 

 

4

Đầm đất và đá dăm đáy móng

 

m2

15.87

 

 

5

Vận chuyển đất và xà bần

 

m3

12.98

 

 

6

Đá dăm 0x40 mm

 

m3

4.761

 

 

7

Bê tông M300

 

m3

4.29

 

 

8

Bê tông lót M150

 

m3

1.587

 

 

9

Ván khuôn

 

m2

4.59

 

 

10

Cốt thép

 

kg

510.13

 

 

III

THI CÔNG MÓNG MÁY ÉP THỦY LỰC SONG ĐỘNG 250T (M3)             SL: 1 móng

 

 

 

 

 

1

Ép cọc BT 250x250 M300

 

m

30

 

 

2

Cắt và đập đầu cọc

 

cọc

5

 

 

3

Cắt nền

 

m

20.02

 

 

4

Phá bê tông nền

 

m3

4.959

 

 

5

Đào đất

 

m3

33.26

 

 

6

Đầm đất  đáy móng

 

m2

11.252

 

 

7

Vận chuyển đất và xà bần

 

m3

38.22

 

 

9

Bê tông M300

 

m3

14.82

 

 

10

Bê tông lót M150

 

m3

1.688

 

 

11

Ván khuôn

 

m2

52.49

 

 

12

Cốt thép

 

kg

1718

 

 

IV

THI CÔNG MÓNG MẤY MÀI TRÒN NGOÀI (M4) SL: 3 móng (Chủ đầu tư có thể điều chỉnh thay đổi bản vẽ thiết kế thi công móng máy)

 

 

 

 

 

1

Cắt nền

 

m

40.764

 

 

2

Phá bê tông nền

 

m3

6.924

 

 

3

Đào đất

 

m3

25.15

 

 

4

Đầm đất đáy móng

 

m2

21.87

 

 

5

Vận chuyển đất và xà bần

 

m3

32.07

 

 

6

Bê tông M300

 

m3

18.75

 

 

7

Bê tông lót M150

 

m3

4.374

 

 

8

Ván khuôn

 

m2

30

 

 

9

Cốt thép

 

kg

1325.09

 

 

V

SỮA CHỮA VÀ CẢI TẠO

 

 

 

 

 

1

Vệ sinh tường hiện hữu

 

m2

1,160

 

 

2

Bã mastic tường

 

m2

1,160

 

 

3

Sơn nước tường ngoài

 

m2

1,160

 

 

4

Loại bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, bê tông bị hư hỏng ngấm dầu mỡ 2-4mm. Đồng thời tạo nhám bề mặt sàn

 

m2

 

1,350

 

 

5

Thi công hệ thống vữa chuyên dụng, tái tạo và tăng cường cho bề mặt sàn

 

m2

 

1,350

 

 

 

6

Thi công 01 lớp Groutcoat chuyên dụng tăng cường, trán và tái tạo bề mặt sàn

 

m2

 

1,350

 

 

7

Thi công 02 lớp hệ thống lăn – Kretop EPS300 – bề mặt bóng mờ (có gia công hạt thủy tinh) cho bề mặt sàn

 

m2

1,350

 

 

Giá dự thầu (A + B )

(Kết chuyển sang đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất về tài chính, trang số ….)

 

               

                                                

 Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

(1), (3), (4) Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục, đơn vị tính, khối lượng để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu.

(2) Bên mời thầu ghi dẫn chiếu cụ thể đến nội dung yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật để thực hiện hạng mục công việc tương ứng trong Chương V của HSMT hoặc trong hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật (tên Mục, số trang, số quyển…) để nhà thầu thuận tiện trong việc xem xét, nghiên cứu các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật làm cơ sở chào giá dự thầu.

(5), (6) Nhà thầu ghi đơn giá dự thầu và thành tiền của từng hạng mục, công việc cụ thể. Giá dự thầu là tổng giá trị của các hạng mục ghi trong cột “Mô tả công việc mời thầu”.

Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm chi phí cho các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng. Nhà thầu phải tính toán các chi phí nêu trên và phân bổ vào trong giá dự thầu.

 

Mẫu số 06 (a)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU

Ngày: _________________
Số hiệu và tên gói thầu: _________________
 

Tên nhà thầu: [ghi tên nhà thầu]

Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh

Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:

[ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]

Năm thành lập công ty:

 

Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu [tại nơi đăng ký]:

 

Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu

Tên: _____________________________________

Địa chỉ: ___________________________________

Số điện thoại/fax: _______________________

Địa chỉ email: ______________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.

2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu.

 

Mẫu số 06 (b)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)
 

Ngày: _______________
Số hiệu và tên gói thầu: __________________
 

Tên nhà thầu liên danh:

Tên thành viên của nhà thầu liên danh:

Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh:

Năm thành lập công ty của thành viên liên danh:

Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký:

Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh

Tên: ____________________________________

Địa chỉ: __________________________________

Số điện thoại/fax: _____________________

Địa chỉ e-mail: _____________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.

2. Trình bày sơ đồ tổ chức.

 

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

 

Mẫu số 07

 

DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐẢM NHẬN PHẦN CÔNG VIỆC CỦA GÓI THẦU(1)

 

 

STT

Tên công ty con, công ty thành viên(2)

Công việc đảm nhận trong gói thầu(3)

Giá trị % so với giá dự thầu(4)

Ghi chú

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con, công ty thành viên. Việc đánh giá kinh nghiệm, năng lực của nhà thầu căn cứ vào giá trị, khối lượng do công ty mẹ, công ty con, công ty thành viên đảm nhận trong gói thầu. Trường hợp nhà thầu tham dự thầu không phải là công ty mẹ thì không áp dụng Mẫu này.

(2) Ghi cụ thể tên công ty con, công ty thành viên.

(3) Ghi cụ thể phần công việc đảm nhận của công ty con, công ty thành viên.

(4) Ghi cụ thể giá trị % công việc của công ty con, công ty thành viên đảm nhận so với giá dự thầu.

 

Mẫu số 08

HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ (1)

 

Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
 

Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

¨      Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

¨      Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 1 tháng 1 năm___ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

Năm

Phần việc hợp đồng không hoàn thành

Mô tả hợp đồng

 

Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND)

 

 

Mô tả hợp đồng:

Tên Chủ đầu tư:

Địa chỉ:

Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:

 

 

Ghi chú:

(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

 

 

Mẫu số 09

KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT(1)

Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
 

Các vụ kiện đang giải quyết

Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây:

q    Không có vụ kiện nào đang giải quyết.

q    Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh).

Năm

Vấn đề tranh chấp

Giá trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng VND

Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

 

 

Mẫu số 10

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÀ THẦU(1)

Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
 

 

Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất (2) [VND]

Năm 1:

Năm 2:

Năm 3:

 

 

Thông tin từ Bảng cân đối kế toán

Tổng tài sản

 

 

 

Tổng nợ

 

 

 

Giá trị tài sản ròng

 

 

 

Tài sản ngắn hạn

 

 

 

Nợ ngắn hạn

 

 

 

Vốn lưu động

 

 

 

 

Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh

Tổng doanh thu

 

 

 

Lợi nhuận trước thuế

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế

 

 

 

Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, các báo cáo kết quả kinh doanh) cho ba năm gần nhất (3) và tuân thủ các điều kiện sau:

1.        Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.

2.        Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.

3.        Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành, kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:

- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;

- Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;

- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;

- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;

- Báo cáo kiểm toán (nếu có);

- Các tài liệu khác.

 

 

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

(2) Nếu khoảng thời gian được quy định tại tiêu chí đánh giá 3.1 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT là 4 hoặc 5 năm thì các cột tại bảng trên cần được mở rộng cho phù hợp.

(3) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Tiêu chí đánh giá 3.1 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

 

Mẫu số 11

 

DOANH THU BÌNH QUÂN HÀNG NĂM

TỪ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG(1)

 

Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải ghi vào Mẫu này.

Thông tin được cung cấp phải là doanh thu hàng năm từ hoạt động xây dựng của nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh về các khoản tiền theo hóa đơn xuất cho nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh trong từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành.

Số liệu doanh thu hàng năm từ hoạt động xây dựng cho____  năm gần nhất(2)

Năm

Số tiền (VND)

 

 

 

 

 

 

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng(3)

 

 

Ghi chú:

(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải ghi vào Mẫu này.

(2) Bên mời thầu cần ghi thời hạn được mô tả tại tiêu chí đánh giá 3.2 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

(3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động xây dựng của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.

 

 

 

Mẫu số 12

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)

Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 13 Chương này.

 

Nguồn lực tài chính của nhà thầu

STT

Nguồn tài chính

Số tiền (VND)

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

5

 

 

 

 

Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)

 

 

 

Ghi chú:

(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.

Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:

NLTC =  TNL – ĐTH

Trong đó:

- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;

- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính nêu tại Mẫu này);

- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (nêu tại Mẫu số 13).

Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 13.

(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.

 

 

Mẫu số 13

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG

CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)

 

STT

Tên hợp đồng

Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax)

Ngày hoàn thành hợp đồng

Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2)

 

Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế

(B)(3)

Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng

(B/A)

 

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH)

 

 

Ghi chú:

(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.

(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

 (3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

 

 

Mẫu số 14

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ

 

Hợp đồng tương tự

Hợp đồng số __ ngày__ tháng __năm___

Thông tin hợp đồng

 

Ngày trao hợp đồng:

ngày__tháng__năm__

Ngày hoàn thành:

ngày__tháng__năm__

Tổng giá hợp đồng

                                   VND

Nếu là thành viên trong liên danh  hoặc nhà thầu phụ, nêu rõ khoản tiền thành viên đó tham gia trong tổng giá hợp đồng

Tỷ lệ trên tổng giá hợp đồng

Số tiền: _______VND

Tên Chủ đầu tư

Địa chỉ

Điện thoại/Số Fax

E-mail

 

Mô tả đặc điểm tương tự tại tiêu chí đánh giá 4 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực tài chính và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

Mô tả yêu cầu về tính chất tương tự(1)

 

Đặc điểm tương tự của hợp đồng mà nhà thầu đã hoàn thành(2)

 

 

 

Ghi chú:

(1) Bên mời thầu cần ghi quy mô hợp đồng, mức độ phức tạp, các phương pháp, công nghệ hoặc các đặc điểm khác như mô tả trong Chương V - Yêu cầu về xây lắp. 

(2) Nhà thầu cần ghi các đặc điểm tương tự của hợp đồng để chứng minh sự đáp ứng về hợp đồng tương tự.

 

Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình dự án Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.

 

Mẫu số 15

 

BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

- Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 16 và Mẫu số 17 Chương này.

- Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại điểm a Mục 2.2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.

 

1

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]        

 

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

2

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]        

 

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

3

Vị trí công việc

 

Tên

4

Vị trí công việc

 

Tên

5

Vị trí công việc

 

Tên

….

Vị trí công việc

Tên

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16

 

BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

 

Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.

 

Vị trí

 

Thông tin nhân sự

Tên

Ngày, tháng, năm sinh:

 

Trình độ chuyên môn

 

Công việc hiện tại

Tên của người sử dụng lao động

 

 

Địa chỉ của người sử dụng lao động

 

 

Điện thoại

 

Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự)

 

Fax

 

E-mail

 

Chức danh

 

Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại

 

 

Mẫu số 17

 

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

 

Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.

 

Từ

Đến

Công ty / Dự án / Chức vụ / Kinh nghiệm

chuyên môn và quản lý có liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 18

BẢNG KÊ KHAI THIẾT BỊ

 

Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính như đã nêu trong danh sách theo yêu cầu quy định tại điểm b Mục 2.2 Chương III- Tiêu chuẩn đánh giá HSDT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.

Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây đối với mỗi loại thiết bị:

 

Loại thiết bị

 

Thông tin thiết bị

Tên nhà sản xuất

 

Đời máy (model)

 

Công suất

Năm sản xuất

 

Tính năng

Xuất xứ

Hiện trạng

Địa điểm hiện tại của thiết bị

 

 

Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại

 

 

Nguồn

Nêu rõ nguồn thiết bị

oSở hữu của nhà thầu   oĐi thuê   oCho thuê     oChế tạo đặc biệt

 

 

Đối với các thiết bị không thuộc sở hữu của mình thì nhà thầu phải kê khai thêm các thông tin dưới đây:

 

Chủ sở hữu

Tên chủ sở hữu

 

Địa chỉ chủ sở hữu

 

 

 

Số điện thoại

Tên và chức danh

 

Số fax

Telex

Thỏa thuận

Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 19 (a)

 

PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)

 

STT

Tên nhà thầu phụ(2)

Phạm vi công việc(3)

Khối lượng công việc(4)

Giá trị % ước tính(5)

Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.

(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.

(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.

(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.

(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.

(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.


 

 

Phần 2. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP

Chương V. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP[1]

 

I. Giới thiệu về gói thầu

1. Phạm vi công việc của gói thầu.

Địa điểm xây dựng của gói thầu số 1 thuộc dự án đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ là tại nhà máy 1: Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai và tại nhà máy 2: Đường số 02, KCN Biên Hòa 1, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng nai.

Thi công xây lắp móng máy Trung tâm gia công ngang CNC (hệ thống FMS), Máy mài tròn ngoài dây chuyền mài Trục khuỷu, Máy ép thủy lực 250T, Máy đột dập CNC, cải tạo bề mặt nền nhà xưởng, tường nhà xưởng…

2. Thời hạn hoàn thành: 03 tháng

II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện

Yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng là 03 tháng.

Yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục công trình theo bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành.

 

STT

Hạng mục công trình

Ngày bắt đầu

Ngày hoàn thành

1

THI CÔNG MÓNG MẤY MÁY TRUNG TÂM GIA CÔNG CNC      ( HỆ THỒNG FMS) (M1) – SL: 05

05/04/2016

20/06/2016

2

THI CÔNG MÓNG MẤY ĐỘT DẬP CNC (M2) – SL: 01

05/04/2016

20/05/2016

3

THI CÔNG MÓNG MẤY ÉP THỦY LỰC 250T (M3) –SL: 01

05/04/2016

20/05/2016

4

THI CÔNG MÓNG MẤY MÀI TRÒN NGOÀI MÀI TRỤC KHUỶU (M4) – SL: 03

05/04/2016

20/06/2016

5

SỮA CHỮA VÀ CẢI TẠO KHU VỰC 2 – NHÀ XƯỞNG SUZUKI (NHÀ MÁY 1) – SL: 01

21/06/2016

05/07/2016

III. Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật[2]

Toàn bộ các yêu cầu về mặt kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật phải được soạn thảo dựa trên cơ sở quy mô, tính chất của dự án, gói thầu và tuân thủ quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

Yêu cầu về mặt kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu sau:

1.                      Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình;

-       Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, 3 xuất bản 1997-BXD);

-       Quyết định số 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2008/BXD);

-       TCVN 9342:2012 - Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt thi công và nghiệm thu;

-       TCVN 2737-1995       : Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;

-       TCXD 229-1999          : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737 -1995;

-       TCVN 375-2006          : Thiết kế công trình chống động đất;

-       TCXD 45-1978            : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;

-       TCVN 5760-1993       : Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung thiết kế lắp đặt và sử dụng;

-       TCVN 6160 – 1996     : Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt, sử dụng hệ thống chữa cháy;

-       TCVN 6305.1-1997 (ISO 6182.1-92) và TCVN 6305.2-1997 (ISO 6182.2-93);

-       TCVN 4760-1993       : Hệ thống PCCC - Yêu cầu chung về thiết kế;

-       TCXD 33-1985            : Cấp nước - mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;

-       TCVN 5576-1991:    Hệ thống cấp thoát nước - quy phạm quản lý kỹ thuật;

-       TCXD 51-1984 : Thoát nước - mạng lưới bên trong và ngoài công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;

-       TCXD 25-1991 : Tiêu chuẩn đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và công trình xây dựng Phần an toàn điện;

-       TCXD 27-1991 : Tiêu chuẩn đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng;

-       TCXD 394-2004 : Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt thiết bị điện trong các công trình công cộng;

-       TCVN-46-89    : Chống sét cho các công trình xây dựng;

-       Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

-       Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009.

-       Nghị định của chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013.

-       Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 của Bộ Xây Dựng quy định chi tiết một số nội dung Quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định tại nghị định 15/2013/NĐ-CP;

2.                      Yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát;

-       Nhà thầu phải lập biện pháp thi công cho toàn bộ hạng mục thi công của gói thầu trình chủ đầu tư phê duyệt trước khi khởi công xây dựng công trình.

-       Nhà thầu đề xuất phương án giám sát, kiểm tra chất lượng công trình cho toàn bộ hạng mục thi công của gói thầu trình chủ đầu tư phê duyệt trước khi khởi công xây dựng công trình.

3.                      Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử);

-       Vật tư đưa vào công trình phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng được chủ đầu tư chấp thuận trước khi đưa vào công trình;

-       Các máy móc, thiết bị thi công phải được đăng kiểm chất lượng trước khi đưa vào công trình.

4.                      Yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt;

a. Thi công móng máy gia công CNC (M1), móng máy ép thủy lực 250T (M3),

-       Cắt nền bê tông cốt thép hiện hữu tại vị trí xây dựng móng bằng máy cắt chuyên dụng.

-       Phá dỡ nền BTCT hiện hữu tại vị trí cắt

-       Đào đất tới cao độ so với cao độ mặt móng phù hợp với bản vẽ thiết kế móng máy

-       Ép cọc BTCT kích thước 250x250 mác bê tông M300

§    Sử dụng máy ép tải thủy lực để ép cọc với tải đối trọng là 850 KN

§    Lực ép cọc Pmax = 760KN,    Pmin = 580KN

§    Chiều dài ép cọc : L = 6 (m)

Lưu ý : Khi ép cọc tới độ sâu thiết kế mà lực ép cọc chưa đạt tới Pmin thì phải nối thêm cọc để ép tới lực ép Pmin. Trường hợp cọc chưa tới độ sâu thiết kế mà lực ép đạt tới Pmax thì ngưng ép cọc.

-              Đoạn cọc ngàm vào móng là 10cm so với cao độ bê tông lót móng, đập đầu cọc dài 50cm để cốt thép ngàm vào móng

§   Đổ bê tông lót móng đá 4x6 M150 dày 10cm

§   Ván khuôn được xây bằng gạch ống 8x8x18 vữa mác M75

§   Lắp dựng sắt thép móng ( theo bản vẽ đính kèm )

§   Lắp dựng bu lông chờ của từng móng

§   Đổ bê tông móng đá 1x2 M300

§   Bảo dưỡng bê tông

b. Thi công móng máy mài trộn ngoài (M4), móng máy đột dập CNC (M2)

Tương tự như thi công móng máy M1, M3 nhưng không thi công phần ép cọc BTCT

2.3 Giải pháp cải tạo, sửa chữa

Căn cứ vào hiện trạng thực tế và nhu cầu của nhà máy.

2.3.1. Cải tạo nền nhà xưởng :

Thực trạng :

Các bề mặt nền khu vực 2 nhà xưởng Suzuki -nhà máy 1 (dự kiến lắp đặt dây chuyền tự động mài tinh Trục khuỷu và hệ thống sản xuất linh hoạt FMS gia công tinh Thân động cơ Diesel và Thân hộp số máy kéo cỡ nhỏ qua thời gian dài sử dụng, bề mặt đã bị bong tróc, ngấm dầu nhớt không còn độ phẳng

Giải pháp :

-        Loại bỏ lớp sơn hiện hữu bị bong tróc và lớp bê tông bị hư hỏng do thấm dầu, mỡ nhờn dày 2-4mm

-        Đục tạo nhám bề mặt bê tông sàn

-        Vệ sinh sạch sẽ bề mặt bê tông sau khi tạo nhám

-        Thi công vữa chuyên dụng, tái tạo và tăng cường bề mặt sàn bằng sơn Epoxy 1 lớp lót, 1 lớp phủ

-        Thi công hệ thống Kretop-EPS300 2 lớp bóng mờ có gia công hạt thủy tinh nhằm tăng cường khả năng chịu mài mòn cho nền bê tông.

2.3.2 Cải tạo tường nhà xưởng

Thực trạng :

-              Các tường khu vực 2  nhà xưởng Suzuki - nhà máy 1 bị ố vàng, rêu mốc, rạn nứt bề mặt và có hiện tượng bong tróc lớp sơn ngoài.

Giải pháp :

-        Chà nhám, vệ sinh sạch sẽ bề mặt tường

-        Trám vá các vị trí nứt, mẻ lớn bằng vữa M75 có dán lưới thép chống nứt.

-        Trét matit bề mặt tường.

-        Sơn tường ngoài nhà bằng sơn Dulux ICI 1 lớp lót, 2 lớp phủ

5.                      Yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn;

-       Nhà thầu lập quy trình thử tải cho phần đóng cọc thử….

6.                      Yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ (nếu có);

-       Nhà thầu phải tuân thủ nội quy an toàn PCCN của nhà máy

7.                      Yêu cầu về vệ sinh môi trường;

-       Nhà thầu phải đảm bảo vệ sinh môi trường trong suốt quá trình thi công

8.                      Yêu cầu về an toàn lao động;

-       Nhà thầu phải trang bị đầy đủ bảo hộ lao động và được hướng dẫn an toàn lao động trước khi vào thi công.

9.                      Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công;

-       Nhà thầu đề xuất phương án bố trí nhân lực và thiết bị phục vụ thi công

10.                  Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục;

-       Nhà thầu đề xuất

11.                  Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu;

-       Nhà thầu lập quy trình kiểm tra, giám sát chất lượng, phải có 02 cán bộ kỹ thuật kiểm soát chất lượng và an toàn trong suốt quá trình thi công

12.                  Yêu cầu khác căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu.

…….

 

IV. Các bản vẽ

Liệt kê các bản vẽ

·                 Bản vẽ Thiết kế xây dựng các móng máy

a)            Bản vẽ móng máy lắp đặt các trung tâm gia công ngang CNC thuộc hệ thống sản xuất linh hoạt FMS gia công tinh Thân động cơ Diesel và Thân hộp số máy kéo cỡ nhỏ (bản vẽ SV-STR MM 1 + bản vẽ SV-STR MM 1a).

b)           Bản vẽ móng máy lắp đặt các máy mài tròn ngoài trong dây chuyền mài tinh Trục khuỷu (bản vẽ SV-STR MM 4) (bản vẽ này có thể được điều chỉnh thay thế bằng bản vẽ khác trong quá trình thực hiện).

c)             Bản vẽ móng máy lắp đặt máy ép thủy lực 250T (bản vẽ SV-STR MM 3 + bản vẽ SV-STR MM 3a) .

d)             Bản vẽ móng máy lắp đặt máy đột dập CNC (bản vẽ SV-STR MM 2).

e)            Bản vẽ chi tiết cọc thép (SV-CT-1)

f)              Bản vẽ các chi tiết tiêu chuẩn (SV-TC-1)

·                 Thiết kế cải tạo

-                   Mặt bằng khu vực 2 – nhà xưởng Suzuki nhà máy 1 cần cải tạo (Bản vẽ  MB-3) (Bản vẽ này có thể sẽ điều chỉnh dây chuyền trục khuỷu và sẽ được thay bằng bản vẽ khác trong quá trình thực hiện)

·                 Bản vẽ bố trí mặt bằng lắp đặt các thiết bị chính.

g)            Sơ đồ mặt bằng bố trí máy cà răng CNC, máy làm sạch bavia Bánh răng thuộc dự án trong dây chuyền gia công Bánh răng (bản vẽ 04).

h)           Sơ đồ mặt bằng bố trí hệ thống thấm cácbon thể khí, tôi ram thuộc dự án trong xưởng nhiệt luyện (bản vẽ 05). Mặt bằng nhà xưởng nhiệt luyện nhà máy 1.

i)               Sơ đồ mặt bằng bố trí lắp đặt máy CMM, máy đo kiểm Bánh răng thuộc dự án tại phòng  Quản lý chất lượng (bản vẽ 03).

j)               Sơ đồ mặt bằng bố trí lắp đặt máy ép thủy lực 250T và máy đột dập CNC thuộc dự án tại xưởng Gò hàn (bản vẽ 02). Mặt bằng nhà xưởng nhà máy 2.

k)           Sơ đồ mặt bằng bố trí lắp đặt hệ thống sản xuất linh hoạt FMS gia công tinh Thân động cơ Diesel và Thân hộp số máy kéo cỡ nhỏ tại khu vực 2 nhà xưởng Suzuki (bản vẽ 01).

l)                Sơ đồ mặt bằng bố trí lắp đặt dây chuyền mài tinh Trục khuỷu thuộc dự án tại khu vực 2 nhà xưởng Suzuki (bản vẽ 01). Mặt bằng khu vực 2 nhà xưởng Suzuki nhà máy 1 (bản vẽ này có thể được điều chỉnh thay đổi trong quá trình thực hiện).

Đính Kèm Thuyết minh thiết kế kỹ thuật + thiết kê bản vẽ thi công.

 

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

 

 

 

A.     Các quy định chung

1.        Định nghĩa

Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.1.“Bản vẽ” là các bản vẽ của công trình, bao gồm các bản vẽ theo hợp đồng và bất kỳ bản vẽ điều chỉnh hoặc bổ sung nào do Chủ đầu tư (hay đại diện) phát hành theo đúng hợp đồng, bao gồm các tính toán và thông tin khác được Chủ đầu tư cung cấp hay phê duyệt để thực hiện hợp đồng;

1.2.“Bảng kê các hạng mục” là bảng liệt kê các hạng mục công việc thuộc gói thầu bao gồm thi công, lắp đặt, thử nghiệm và nghiệm thu công trình. Nội dung của Bảng kê các hạng mục bao gồm giá tạm tính cho mỗi hạng mục, làm cơ sở thanh toán, quyết toán, bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng;

1.3.“Bất khả kháng” là những sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát và khả năng lường trước của các bên, chẳng hạn như: chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch;

1.4.“Chủ đầu tư” là bên thuê Nhà thầu thực hiện công trình và được quy định tại ĐKCT;

1.5.“Chứng nhận hết thời hạn bảo hành công trình” là giấy chứng nhận được Chủ đầu tư phát hành trên cơ sở Nhà thầu đã khắc phục sửa chữa các sai sót của công trình trong thời hạn bảo hành công trình xây dựng;

1.6.“Công trình” là những gì mà Hợp đồng yêu cầu Nhà thầu thi công, lắp đặt và bàn giao cho Chủ đầu tư được xác định trong ĐKCT;

1.7.“Công trình tạm” là các công trình cần thiết cho việc thi công và lắp đặt công trình do Nhà thầu thiết kế, thi công, lắp đặt và tháo dỡ;

1.8.“Công trường” là khu vực được xác định trong ĐKCT;

1.9.“Giá hợp đồng” là tổng số tiền ghi trong hợp đồng cho việc thực hiện và hoàn thành công trình, trong đó bao gồm cả chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng công trình. Giá hợp đồng đã bao gồm tất cả các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng;

1.10.    “Hợp đồng” là thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu để thực hiện, hoàn thành và duy tu bảo dưỡng công trình. Hợp đồng bao gồm các tài liệu liệt kê trong Mục 2 ĐKC;

1.11.    “Ngày” là ngày dương lịch; tháng là các tháng dương lịch;

1.12.    “Ngày hoàn thành” là ngày hoàn tất công trình được Chủ đầu tư xác nhận theo Mục 45 ĐKC;

1.13.    “Ngày hoàn thành dự kiến” là ngày mà dự kiến Nhà thầu sẽ hoàn thành công trình. Ngày hoàn thành dự kiến được quy định tại ĐKCT. Chỉ có Chủ đầu tư mới có thể điều chỉnh Ngày hoàn thành dự kiến bằng cách cho phép gia hạn thời gian hay đẩy nhanh tiến độ;

1.14.    “Ngày khởi công” là ngày được ghi trong ĐKCT. Đó là ngày chậm nhất mà Nhà thầu phải bắt đầu thực hiện công trình. Ngày khởi công không nhất thiết phải trùng với ngày tiếp nhận mặt bằng công trường;

1.15.     “Nhà thầu” là bên có HSDT được Chủ đầu tư chấp thuận cho thực hiện công trình và được quy định tại ĐKCT;

1.16.    “Nhà thầu phụ” là một cá nhân hay tổ chức có tên trong danh sách các nhà thầu phụ do nhà thầu chính đề xuất trong HSDT hoặc nhà thầu thực hiện các phần công việc mà nhà thầu chính đề xuất trong HSDT; ký Hợp đồng với nhà thầu chính để thực hiện một phần công việc trong Hợp đồng theo nội dung đã kê khai trong HSDT được Chủ đầu tư chấp thuận;

1.17.    “Nhà xưởng” là bất kỳ bộ phận không tách rời nào của công trình có chức năng cơ điện, hoá học hay sinh học;

1.18.    “Sai sót” là bất kỳ phần nào của công trình chưa hoàn thành theo đúng hợp đồng;

1.19.    “Sự kiện bồi thường” là các sự kiện được xác định theo Mục 41 ĐKC;

1.20.    “Thay đổi” là những yêu cầu do Chủ đầu tư đưa ra bằng văn bản làm thay đổi công trình;

1.21.    “Thiết bị” là các nhà xưởng, xe, máy móc của Nhà thầu được tạm thời mang đến công trường để thi công công trình;

1.22.    “Thời hạn bảo hành công trình xây dựng” là thời gian Nhà thầu chịu trách nhiệm pháp lý về sửa chữa các sai sót đối với công trình. Thời hạn bảo hành được tính từ ngày công trình được nghiệm thu, bàn giao;

1.23.    “Thông số kỹ thuật” là các yêu cầu kỹ thuật của công trình kèm trong Hợp đồng và bất kỳ thay đổi hay bổ sung nào được Chủ đầu tư đưa ra hay phê duyệt;

1.24.    “Tư vấn giám sát” là nhà thầu tư vấn được Chủ đầu tư lựa chọn để hoạt động thường xuyên và liên tục tại hiện trường nhằm giám sát việc thi công xây dựng công trình, hạng mục công trình. Tên nhà thầu tư vấn giám sát được quy định tại ĐKCT;

1.25.    “Vật tư” là tất cả những thứ được cung cấp, kể cả các vật tư tiêu hao cho Nhà thầu sử dụng trong công trình.

2.        Thứ tự ưu tiên

Các tài liệu cấu thành Hợp đồng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên sau đây:

2.1.Hợp đồng, kèm theo các phụ lục hợp đồng;

2.2.Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng;

2.3.Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

2.4.ĐKCT;

2.5.ĐKC;

2.6.HSDT và các văn bản làm rõ HSDT của Nhà thầu;

2.7.HSMT và các tài liệu bổ sung HSMT (nếu có);

2.8.Các tài liệu khác quy định tại ĐKCT.

3.        Luật và ngôn ngữ

Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng Việt.

4.        Ủy quyền

Trừ khi có quy định khác trong ĐKCT, Chủ đầu tư có thể uỷ quyền thực hiện bất kỳ trách nhiệm nào của mình cho người khác, sau khi thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu và có thể rút lại quyết định uỷ quyền sau khi đã thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu.

5.        Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp đến Chủ đầu tư không muộn hơn ngày quy định trong Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được thực hiện theo hình thức và giá trị quy định cụ thể trong ĐKCT và có hiệu lực đến hết ngày thứ 28 sau khi Chủ đầu tư phát hành Giấy chứng nhận hoàn thành.

6.        An toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường

Nhà thầu phải thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường cho tất cả các hoạt động tại Công trường.

7.        Nhà thầu phụ

7.1.Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT để thực hiện một phần công việc nêu trong HSDT. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu phụ thực hiện.

Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã được quy định tại Mục này chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận.

7.2.Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ quy định tại Mục 7.1 ĐKC thực hiện không được vượt quá tỷ lệ phần trăm theo giá hợp đồng quy định tại ĐKCT.

7.3.Nhà thầu không được sử dụng nhà thầu phụ cho các công việc khác ngoài công việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong HSDT.

7.4.Yêu cầu khác về nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT.

8.        Hợp tác với các Nhà thầu khác

Nhà thầu phải hợp tác với các nhà thầu khác và các đơn vị liên quan cùng làm việc trên công trường trong quá trình thực hiện hợp đồng.

9.        Nhân sự và Thiết bị

9.1.Nhà thầu phải huy động các nhân sự chủ chốt và sử dụng các thiết bị đã xác định trong HSDT để thực hiện công trình hoặc huy động các nhân sự hay thiết bị khác được Chủ đầu tư chấp thuận. Chủ đầu tư sẽ chỉ chấp thuận đề xuất thay thế nhân sự chủ chốt và thiết bị trong trường hợp kinh nghiệm, năng lực của nhân sự và chất lượng, tính năng của thiết bị thay thế về cơ bản bằng hoặc cao hơn so với đề xuất trong HSDT.

9.2.Nếu Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu cho một cán bộ/nhân viên của Nhà thầu thôi việc với lý do chính đáng, thì Nhà thầu phải bảo đảm rằng người đó sẽ rời khỏi công trường trong vòng 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư và không còn được thực hiện bất kỳ công việc nào liên quan đến hợp đồng.

9.3.Nếu Chủ đầu tư xác định được một cán bộ/nhân viên nào của Nhà thầu tham gia các hành vi tham nhũng, gian lận, thông đồng, ép buộc hoặc gây trở ngại trong quá trình thực hiện công trình thì nhân viên đó sẽ bị buộc thôi việc theo Mục 9.2 ĐKC.

10.   Bất khả kháng

10.1. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện. Đồng thời, chuyển cho bên kia giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng đó được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền tại nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng. Trong khoảng thời gian không thể thi công công trình do điều kiện bất khả kháng, Nhà thầu theo hướng dẫn của Chủ đầu tư vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng. Trong trường hợp này, Chủ đầu tư phải xem xét để bồi hoàn cho Nhà thầu các khoản phụ phí cần thiết và hợp lý mà họ phải gánh chịu.

10.2. Một bên không hoàn thành nhiệm vụ của mình do trường hợp bất khả kháng sẽ không phải bồi thường thiệt hại, bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng. Trường hợp phát sinh tranh chấp giữa các bên do sự kiện bất khả kháng xảy ra hoặc kéo dài thì tranh chấp sẽ được giải quyết theo quy định tại Mục 21 ĐKC.

11.   Rủi ro của Chủ đầu tư và Nhà thầu

Chủ đầu tư chịu mọi rủi ro mà Hợp đồng này xác định là rủi ro của Chủ đầu tư, Nhà thầu chịu mọi rủi ro mà Hợp đồng này xác định là rủi ro của Nhà thầu.

12.   Rủi ro của Chủ đầu tư

Kể từ ngày khởi công cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành của Nhà thầu, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về những rủi ro sau đây:

12.1. Rủi ro về thương tích, tử vong đối với con người, mất mát hoặc hư hỏng tài sản (loại trừ công trình, vật tư, máy móc, thiết bị) do lỗi của Chủ đầu tư;

12.2. Rủi ro về tổn thất, hư hại đối với công trình, vật tư, máy móc, thiết bị do lỗi của Chủ đầu tư, do thiết kế của Chủ đầu tư hoặc do bất khả kháng.

13.   Rủi ro của Nhà thầu

Nhà thầu chịu trách nhiệm về những rủi ro sau đây:

13.1. Các rủi ro không phải là rủi ro của Chủ đầu tư, bao gồm rủi ro về thương tích, tử vong, mất mát hay hư hỏng tài sản (kể cả đối với công trình, vật tư, máy móc, thiết bị) kể từ ngày khởi công cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành;

13.2. Rủi ro về tổn thất, hư hại đối với công trình kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao công trình cho đến ngày hết hạn nghĩa vụ bảo hành của Nhà thầu do:

- Bất kỳ sai sót nào xảy ra vào Ngày hoàn thành;

- Bất kỳ sự việc nào xảy ra trước Ngày hoàn thành mà sự việc này không phải là rủi ro của Chủ đầu tư;

- Các hoạt động của Nhà thầu trên Công trường sau Ngày hoàn thành.

14.   Bảo hiểm

 Yêu cầu về bảo hiểm được quy định tại ĐKCT.

15.   Thông tin về công trường

Nhà thầu có trách nhiệm nghiên cứu các thông tin về công trường được đề cập trong ĐKCT và bất kỳ thông tin nào khác có liên quan đến công trường.

16.   An toàn

Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về an toàn của tất cả các hoạt động tại công trường.

17.   Cổ vật phát hiện tại công trường

17.1. Bất kỳ đồ vật gì có tính chất lịch sử hay có giá trị đáng kể được phát hiện tại công trường sẽ là tài sản của Nước Cộng hoà xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Nhà thầu không cho người của mình hoặc người khác lấy hoặc làm hư hỏng cổ vật được phát hiện. Nhà thầu phải thông báo ngay cho Chủ đầu tư về việc phát hiện này để giải quyết theo quy định của pháp luật.

17.2. Trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị chậm do việc phát hiện cổ vật hoặc Nhà thầu phải tham gia việc xử lý, bảo quản, vận chuyển cổ vật thì Nhà thầu phải thông báo cho Chủ đầu tư để xem xét, giải quyết.

18.   Quyền sử dụng công trường

Chủ đầu tư phải giao quyền sử dụng công trường cho Nhà thầu vào ngày quy định tại ĐKCT. Nếu một phần nào đó của Công trường chưa được giao cho Nhà thầu sử dụng vào ngày quy định tại ĐKCT thì Chủ đầu tư sẽ được xem là gây chậm trễ cho việc bắt đầu các hoạt động liên quan và điều này sẽ được xác định là một Sự kiện bồi thường.

19.   Ra vào Công trường

Nhà thầu phải cho phép Chủ đầu tư hay bất kỳ người nào khác được Chủ đầu tư uỷ quyền ra vào Công trường và ra vào bất kỳ nơi nào đang thực hiện hoặc dự kiến sẽ thực hiện công việc có liên quan đến Hợp đồng.

20.   Tư vấn giám sát

20.1.  Tư vấn giám sát có trách nhiệm thực hiện các công việc nêu trong hợp đồng.

20.2.  Tư vấn giám sát có thể đưa ra chỉ dẫn cho Nhà thầu về việc thi công xây dựng công trình và sửa chữa sai sót vào bất kỳ lúc nào. Nhà thầu phải tuân theo các chỉ dẫn của tư vấn giám sát.

20.3.  Trường hợp Chủ đầu tư thay đổi tư vấn giám sát, Chủ đầu tư sẽ thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu.

21.   Giải quyết tranh chấp

21.1.  Chủ đầu tư và Nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

21.2.  Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian quy định tại ĐKCT kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế được xác định tại ĐKCT.

 

B.      Quản lý thời gian

22.   Ngày khởi công và ngày hoàn thành dự kiến

Nhà thầu có thể bắt đầu thực hiện công trình vào Ngày khởi công quy định tại ĐKCT và phải tiến hành thi công công trình theo đúng Biểu tiến độ thi công chi tiết do Nhà thầu trình và được Chủ đầu tư chấp thuận. Nhà thầu phải hoàn thành công trình vào Ngày hoàn thành dự kiến quy định tại ĐKCT.

23.   Biểu tiến độ thi công chi tiết

23.1.  Trong khoảng thời gian quy định tại ĐKCT, Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư xem xét, chấp thuận Biểu tiến độ thi công chi tiết bao gồm các nội dung sau:

a) Trình tự thực hiện công việc của Nhà thầu và thời gian thi công dự tính cho mỗi giai đoạn chính của công trình;

b) Quá trình và thời gian kiểm tra, kiểm định được nêu cụ thể trong hợp đồng;

c) Báo cáo kèm theo gồm: báo cáo chung về các phương pháp mà Nhà thầu dự kiến áp dụng và các giai đoạn chính trong việc thi công công trình; số lượng cán bộ, công nhân và thiết bị của Nhà thầu cần thiết trên công trường cho mỗi giai đoạn chính.

23.2.  Nhà thầu phải thực hiện theo Biểu tiến độ thi công chi tiết sau khi bảng này được Chủ đầu tư chấp thuận.

23.3.  Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư xem xét, chấp thuận Biểu tiến độ thi công chi tiết đã cập nhật vào những thời điểm không vượt quá thời gian quy định tại ĐKCT. Nếu Nhà thầu không trình Biểu tiến độ thi công chi tiết đã cập nhật vào những thời điểm trên, Chủ đầu tư có thể giữ lại một số tiền quy định tại ĐKCT trong kỳ thanh toán tiếp theo. Số tiền này sẽ được thanh toán ở kỳ thanh toán kế tiếp sau khi Biểu tiến độ thi công chi tiết này được trình.

23.4.  Việc chấp thuận Biểu tiến độ thi công chi tiết của Chủ đầu tư sẽ không thay thế các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu có thể điều chỉnh lại Biểu tiến độ thi công chi tiết và trình lại cho Chủ đầu tư vào bất kỳ thời điểm nào.

24.   Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng

Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ thương thảo về việc gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng trong những trường hợp sau đây:

24.1. Chủ đầu tư không giao quyền sử dụng công trường cho Nhà thầu vào thời gian quy định tại Mục 18 ĐKC;

24.2. Chủ đầu tư chậm trễ không có lý do trong việc cấp Biên bản nghiệm thu công trình;

24.3. Các trường hợp khác được mô tả tại ĐKCT.

25.   Đẩy nhanh tiến độ

25.1.  Khi Chủ đầu tư cần Nhà thầu hoàn thành trước Ngày hoàn thành dự kiến, Chủ đầu tư phải yêu cầu Nhà thầu đề xuất các chi phí phát sinh nhằm đẩy nhanh tiến độ. Nếu Chủ đầu tư chấp nhận các chi phí mà Nhà thầu đề xuất thì Ngày hoàn thành dự kiến sẽ được điều chỉnh cho phù hợp và được cả Chủ đầu tư và Nhà thầu xác nhận.

25.2.  Nếu các chi phí phát sinh do Nhà thầu đề xuất để đẩy nhanh tiến độ được Chủ đầu tư chấp thuận thì Giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh và các chi phí phát sinh sẽ được xử lý như một thay đổi của hợp đồng.

26.   Trì hoãn theo lệnh của Chủ đầu tư

Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu hoãn việc khởi công hay thực hiện chậm tiến độ của bất kỳ hoạt động nào trong công trình.

 

C. Quản lý chất lượng

27.   Kiểm tra chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị

27.1.  Nhà thầu phải đảm bảo tất cả vật tư, máy móc, thiết bị đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật.

27.2.  Nhà thầu phải cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm đối với vật tư, máy móc, thiết bị quy định tại ĐKCT để kiểm tra và làm cơ sở nghiệm thu công trình.

27.3.  Chủ đầu tư sẽ kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị tại nơi khai thác, nơi sản xuất hoặc tại công trường vào bất kỳ thời điểm nào.

27.4.  Nhà thầu phải đảm bảo bố trí cán bộ và các điều kiện cần thiết cho việc kiểm tra vật tư, máy móc, thiết bị nêu trên.

 

D. Quản lý chi phí

28.   Xác định các sai sót trong công trình

Chủ đầu tư phải kiểm tra, đánh giá chất lượng công việc của Nhà thầu và thông báo cho Nhà thầu về bất kỳ sai sót nào được phát hiện. Việc kiểm tra của Chủ đầu tư không làm thay đổi trách nhiệm của Nhà thầu. Chủ đầu tư có thể chỉ thị Nhà thầu tìm kiếm xem công trình có sai sót hay không và Nhà thầu phải kiểm tra, thử nghiệm bất kỳ phần việc nào mà Chủ đầu tư cho là có thể có sai sót.

29.   Thử nghiệm

Nếu Chủ đầu tư chỉ thị Nhà thầu tiến hành một thử nghiệm không được quy định tại phần Thông số kỹ thuật nhằm kiểm tra xem có sai sót hay không và sau đó kết quả thử nghiệm cho thấy có sai sót thì Nhà thầu sẽ phải trả chi phí lấy mẫu và thử nghiệm. Nếu không có sai sót thì việc lấy mẫu, thử nghiệm đó sẽ được coi là một Sự kiện bồi thường.

30.   Sửa chữa khắc phục Sai sót

30.1.  Kể từ Ngày hoàn thành cho đến khi kết thúc Thời hạn bảo hành công trình, Chủ đầu tư phải thông báo cho Nhà thầu về các Sai sót trong công trình. Thời hạn bảo hành công trình phải được gia hạn cho đến khi các Sai sót được sửa chữa xong.

30.2.  Mỗi lần có thông báo về Sai sót trong Công trình, Nhà thầu phải tiến hành sửa chữa Sai sót đó trong khoảng thời gian quy định mà Chủ đầu tư đã thông báo.

31.   Sai sót không được sửa chữa

Nếu Nhà thầu không sửa chữa Sai sót trong khoảng thời gian được Chủ đầu tư quy định tại thông báo Sai sót trong Công trình thì Chủ đầu tư được thuê tổ chức khác khắc phục sai sót, xác định chi phí khắc phục sai sót và Nhà thầu sẽ phải hoàn trả khoản chi phí này.

32.   Dự báo về sự cố

Nhà thầu cần dự báo sớm cho Chủ đầu tư về các sự việc có thể sắp xảy ra mà tác động xấu đến chất lượng công trình, làm tăng giá hợp đồng hay làm chậm trễ việc thực hiện hợp đồng. Chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà thầu dự báo về ảnh hưởng của sự việc này đối với giá hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng. Nhà thầu phải hợp tác với Chủ đầu tư để đưa ra các biện pháp khắc phục.

 

D. Quản lý chi phí

33.   Loại hợp đồng

Loại hợp đồng: Theo đơn giá cố định

34.   Giá hợp đồng và bảng giá hợp đồng tạm tính

34.1. Giá hợp đồng được ghi tại ĐKCT là toàn bộ chi phí để thực hiện hoàn thành tất cả các hạng mục của gói thầu nêu trong Bảng giá hợp đồng tạm tính bảo đảm tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của gói thầu. Giá hợp đồng đã bao gồm toàn bộ các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng. Giá hợp đồng tạm tính theo đơn giá cố định trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng, nhà thầu được thanh toán theo số lượng khối lượng công việc được nghiệm thu

34.2. Bảng giá hợp đồng tạm tính quy định tại Phụ lục bảng giá hợp đồng là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm các hạng mục công việc mà Nhà thầu phải thực hiện và thành tiền tạm tính của các hạng mục đó.

35.   Tạm ứng

35.1.  Chủ đầu tư phải cấp cho Nhà thầu khoản tiền tạm ứng theo quy định tại ĐKCT, sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh tiền tạm ứng tương đương với khoản tiền tạm ứng. Bảo lãnh tiền tạm ứng phải được phát hành bởi một ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và có hiệu lực cho đến khi hoàn trả hết khoản tiền tạm ứng; giá trị của Bảo lãnh tiền tạm ứng sẽ được giảm dần theo số tiền tạm ứng mà Nhà thầu hoàn trả. Không tính lãi đối với tiền tạm ứng.

35.2.  Nhà thầu chỉ được sử dụng tiền tạm ứng cho việc trả lương cho người lao động, mua hoặc huy động thiết bị, nhà xưởng, vật tư và các chi phí huy động cần thiết cho việc thực hiện Hợp đồng. Nhà thầu phải chứng minh rằng khoản tiền tạm ứng đã được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng bằng cách nộp bản sao các hóa đơn chứng từ hoặc tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư. Nhà thầu sẽ bị thu Bảo lãnh tiền tạm ứng trong trường hợp sử dụng tiền tạm ứng không đúng mục đích.

35.3.  Tiền tạm ứng phải được hoàn trả bằng cách khấu trừ một tỷ lệ nhất định trong các khoản thanh toán đến hạn cho Nhà thầu, theo bảng kê tỷ lệ phần trăm công việc đã hoàn thành làm cơ sở thanh toán. Khoản tiền tạm ứng hay hoàn trả tiền tạm ứng sẽ không được tính đến khi định giá các công việc đã thực hiện, các Thay đổi Hợp đồng, các Sự kiện bồi thường, thưởng hợp đồng hoặc Bồi thường thiệt hại.

36.   Thanh toán

36.1.  Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại ĐKCT. Trường hợp Chủ đầu tư thanh toán chậm, Nhà thầu sẽ được trả lãi trên số tiền thanh toán chậm vào lần thanh toán kế tiếp. Lãi suất thanh toán chậm được tính từ ngày phải thanh toán theo thỏa thuận hoặc kế hoạch phải thanh toán cho đến ngày thanh toán thực tế và mức lãi suất áp dụng là mức lãi suất hiện hành đối với các khoản vay thương mại bằng VND.

36.2.  Đồng tiền thanh toán là: VND.  

37.   Điều chỉnh thuế

Việc điều chỉnh thuế thực hiện theo quy định tại ĐKCT.

38.   Tiền giữ lại

38.1.  Mỗi lần thanh toán cho Nhà thầu, Chủ đầu tư sẽ giữ lại một phần theo quy định tại ĐKCT cho đến khi hoàn thành toàn bộ công trình.

38.2.  Tiền giữ lại sẽ được hoàn trả cho Nhà thầu khi kết thúc Thời hạn bảo hành và Chủ đầu tư đã xác nhận rằng mọi sai sót mà Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu trước khi kết thúc thời hạn đó đã được sửa chữa. Nhà thầu có thể thay thế tiền giữ lại bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

39.   Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng

39.1.  Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau:

a)  Bổ sung hạng mục công việc, vật tư, máy móc, thiết bị hoặc dịch vụ cần thiết ngoài khối lượng công việc phải thực hiện theo thiết kế và ngoài phạm vi công việc quy định trong hợp đồng;

b)  Thay đổi về chất lượng và các thông số của một hạng mục công việc nào đó;

c)  Thay đổi về thiết kế;

d)  Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng.

39.2.  Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng.

39.3.  Trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng, Nhà thầu phải đưa khối lượng công việc được bổ sung vào Biểu tiến độ thi công chi tiết.

40.   Dự trù dòng tiền mặt

Khi cập nhật Biểu tiến độ thi công, Nhà thầu đồng thời phải cung cấp cho Chủ đầu tư một bản dự trù dòng tiền mặt đã cập nhật.

41.   Sự kiện bồi thường

41.1.  Các sự kiện sau đây sẽ được xem là Sự kiện bồi thường:

a) Chủ đầu tư không giao một phần mặt bằng Công trường                                                                                                                                                                                                                       vào Ngày tiếp nhận Công trường theo quy định tại Mục 18 ĐKC;

b) Chủ đầu tư sửa đổi lịch hoạt động của các Nhà thầu khác, làm ảnh hưởng đến công việc của Nhà thầu trong Hợp đồng này;

c) Chủ đầu tư thông báo trì hoãn công việc hoặc không cấp Bản vẽ, Thông số kỹ thuật hay các chỉ thị cần thiết để thực hiện Công trình đúng thời hạn;

d) Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu tiến hành các thử nghiệm bổ sung nhưng kết quả không tìm thấy Sai sót;

đ) Chủ đầu tư không phê chuẩn hợp đồng sử dụng Nhà thầu phụ mà không có lý do xác đáng, hợp lý;

e) Chủ đầu tư yêu cầu giải quyết tình huống đột xuất hoặc công việc phát sinh cần thiết để bảo đảm an toàn công trình hoặc các lý do khác;

g) Tạm ứng chậm;

h) Nhà thầu chịu ảnh hưởng từ rủi ro của Chủ đầu tư;

i) Chủ đầu tư chậm cấp giấy chứng nhận hoàn thành công trình mà không có lý do hợp lý.

41.2.  Nếu Sự kiện bồi thường làm tăng chi phí hay cản trở việc hoàn thành công việc trước Ngày hoàn thành dự kiến, thì Giá hợp đồng sẽ được điều chỉnh tăng lên, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được gia hạn. Chủ đầu tư phải xem xét quyết định việc điều chỉnh Giá hợp đồng và gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng.

41.3.  Sau khi Nhà thầu cung cấp thông tin chứng minh ảnh hưởng của từng Sự kiện bồi thường đối với dự toán chi phí của Nhà thầu, Chủ đầu tư phải xem xét, đánh giá và điều chỉnh Giá hợp đồng cho phù hợp. Nếu dự toán của Nhà thầu không hợp lý thì Chủ đầu tư sẽ điều chỉnh Giá hợp đồng dựa trên dự toán phù hợp theo đúng quy định do Chủ đầu tư lập.

41.4.  Nhà thầu có thể không được bồi thường khi các quyền lợi của Chủ đầu tư bị ảnh hưởng nặng nề do việc Nhà thầu không cảnh báo sớm hoặc không hợp tác với Chủ đầu tư.

42.   Phạt vi phạm và thưởng hợp đồng

42.1.  Nhà thầu bị phạt theo mức quy định tại ĐKCT cho mỗi ngày chậm hoàn thành công trình so với ngày hoàn thành dự kiến hoặc ngày hoàn thành dự kiến được gia hạn. Tổng số tiền phạt không vượt quá tổng số tiền quy định tại ĐKCT. Chủ đầu tư có thể khấu trừ khoản tiền phạt từ các khoản thanh toán đến hạn của Nhà thầu.

42.2.  Chủ đầu tư bị phạt hợp đồng theo mức quy định tại ĐKCT trong trường hợp Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu theo thời gian quy định trong ĐKCT.

42.3.  Trường hợp quy định tại ĐKCT, Nhà thầu được thưởng một khoản tiền theo mức quy định tại ĐKCT cho các sáng kiến của Nhà thầu, cho  mỗi ngày hoàn thành sớm công trình so với ngày hoàn thành dự kiến. Tổng số tiền thưởng không vượt quá tổng số tiền quy định tại ĐKCT.

43.   Chi phí sửa chữa

Những tổn thất hoặc hư hại của Công trình hoặc Vật tư đưa vào sử dụng cho Công trình trong khoảng thời gian từ Ngày khởi công đến khi kết thúc Thời hạn bảo hành sẽ do Nhà thầu sửa chữa và tự chi trả chi phí sửa chữa, nếu các tổn thất hay hư hại đó xảy ra do các hành động hay sơ suất của Nhà thầu.

 

E. Kết thúc hợp đồng

44.   Nghiệm thu

Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu theo quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành hiện hành. Biên bản nghiệm thu phải được đại diện Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát và Nhà thầu ký xác nhận.

45.   Hoàn thành

Nhà thầu phải yêu cầu Chủ đầu tư cấp Giấy chứng nhận hoàn thành công trình và Chủ đầu tư sẽ cấp Giấy chứng nhận sau khi xác định Công trình đã được hoàn thành.

46.   Bàn giao

Chủ đầu tư cần tiếp nhận công trường và công trình theo thời gian được quy định tại ĐKCT kể từ khi Nhà thầu được cấp Biên bản nghiệm thu công trình.

47.   Bản vẽ hoàn công, hướng dẫn vận hành

47.1. Nhà thầu phải hoàn thành và nộp cho Chủ đầu tư bản vẽ hoàn công theo quy định của pháp luật hiện hành, tài liệu hướng dẫn quy trình vận hành thiết bị lắp đặt (nếu có) vào ngày quy định tại ĐKCT.

47.2. Nếu Nhà thầu không nộp bản vẽ hoàn công hoặc hướng dẫn vận hành vào ngày quy định tại ĐKCT hoặc các tài liệu này không được Chủ đầu tư chấp nhận, Chủ đầu tư sẽ giữ lại số tiền quy định tại ĐKCT từ khoản thanh toán đến hạn cho Nhà thầu.

48.   Quyết toán

Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư một bản kê chi tiết cho số tiền mà Nhà thầu yêu cầu được thanh toán theo Hợp đồng trước khi kết thúc Thời hạn bảo hành. Chủ đầu tư phải cấp Giấy chứng nhận kết thúc thời hạn bảo hành và xác nhận quyết toán cho Nhà thầu trong vòng 56 ngày kể từ ngày nhận được bản kê chi tiết đúng và hoàn chỉnh của Nhà thầu.

49.   Chấm dứt hợp đồng

49.1.  Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu có thể chấm dứt Hợp đồng nếu bên kia có vi phạm cơ bản Hợp đồng.

49.2.  Các vi phạm cơ bản Hợp đồng bao gồm, nhưng không chỉ hạn chế ở các trường hợp sau đây:

a) Nhà thầu dừng thi công 28 ngày trong khi việc dừng thi công này không có trong Biểu tiến độ thi công và chưa được Chủ đầu tư cho phép;

b) Chủ đầu tư yêu cầu Nhà thầu trì hoãn tiến độ Công trình và không rút lại chỉ thị này trong vòng 28 ngày kể từ ngày ban hành văn bản yêu cầu Nhà thầu trì hoãn tiến độ;

c) Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu bị phá sản hoặc phải thanh lý tài sản để tái cơ cấu hoặc sáp nhập;

d) Nhà thầu có một giấy đề nghị thanh toán cho các khối lượng công việc hoàn thành đã được nghiệm thu theo quy định nhưng không được Chủ đầu tư thanh toán trong vòng 28 ngày kể từ ngày Nhà thầu gửi đề nghị thanh toán;

đ) Nhà thầu không sửa chữa những sai sót gây ảnh hưởng đến tiến độ, chất lượng Công trình trong khoảng thời gian mà Chủ đầu tư yêu cầu;

e) Nhà thầu không duy trì Bảo lãnh tiền tạm ứng, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo quy định;

g) Nhà thầu chậm trễ việc hoàn thành Công trình và số tiền phạt hợp đồng tương đương với tổng số tiền tối đa bị phạt;

h) Có bằng chứng cho thấy Nhà thầu đã vi phạm một trong các hành vi bị cấm quy định tại Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 trong quá trình đấu thầu hoặc thực hiện Hợp đồng.

49.3.  Khi Nhà thầu vi phạm Hợp đồng do một nguyên nhân khác ngoài các trường hợp liệt kê trong Mục 49.2 ĐKC nêu trên, Chủ đầu tư sẽ quyết định đó có phải một vi phạm cơ bản với Hợp đồng hay không.

49.4.  Nếu Hợp đồng bị chấm dứt, Nhà thầu phải ngừng công việc ngay lập tức, giữ Công trường an toàn và rời khỏi Công trường càng sớm càng tốt.

50.   Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng

50.1.  Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Nhà thầu quy định tại Mục 49 ĐKC, Chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua trừ đi khoản tiền tạm ứng của Nhà thầu đã nhận. Nếu số tiền tạm ứng nhiều hơn giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua thì nhà thầu phải có trách nhiệm hoàn trả lại cho Chủ đầu tư khoản tiền chênh lệch này. Trường hợp ngược lại, Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho nhà thầu.

50.2.  Nếu hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Chủ đầu tư quy định tại Mục 49 ĐKC hoặc do bất khả kháng, Chủ đầu tư sẽ lập biên bản xác nhận giá trị các công việc đã thực hiện, vật liệu đã mua, chi phí hợp lý cho việc di chuyển máy móc, thiết bị, hồi hương nhân sự mà Nhà thầu thuê cho công trình và chi phí của Nhà thầu về việc bảo vệ công trình, trừ đi khoản tiền tạm ứng mà Nhà thầu đã nhận. Chủ đầu tư có trách nhiệm thanh toán cho Nhà thầu khoản tiền chênh lệch này.

51.   Tài sản

Tất cả Vật tư trên công trường, Nhà xưởng, Thiết bị, Công trình tạm và Công trình đều sẽ là tài sản của Chủ đầu tư nếu Hợp đồng bị chấm dứt do lỗi của Nhà thầu.

52.   Chấm dứt hợp đồng do bất khả kháng

Nếu việc thực hiện hợp đồng bị dừng lại do bất khả kháng thì Chủ đầu tư phải chứng nhận hợp đồng bị chấm dứt do bất khả kháng. Nhà thầu phải bảo đảm an toàn cho Công trường và dừng công việc càng nhanh càng tốt sau khi nhận được giấy chứng nhận của Chủ đầu tư; Nhà thầu sẽ được thanh toán cho tất cả các công việc đã thực hiện trước khi có giấy chứng nhận hợp đồng bị chấm dứt do bất khả kháng.

 

Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

 

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành HSMT.

 

A. Các quy định chung

ĐKC 1.4

Chủ đầu tư là:

Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

- Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai;

- Điện thoại :         (061) 3838727 ;           Fax: (061) 3837224

Email : tech01@sveam.com

Số TK: 1020 1000 2104 139

Mã số thuế: ngân hàng  Công thương Việt Nam, chi nhánh 6,                    TP. HCM

Đại diện: Ông Trần Vạn Tuấn Anh     -    Chức vụ: Tổng Giám Đốc.

ĐKC 1.6

Công trình bao gồm: Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ

Gói thầu: Xây móng máy và cải tạo bề mặt nền, tường, mái nhà xưởng.

ĐKC 1.8

Địa điểm Công trường tại Nhà máy 1: Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai và được xác định trong Bản vẽ số 01; Nhà máy 2 đường số 2, KCN Biên Hòa 1, Biên Hòa, Đồng Nai và được xác định trong bản vẽ số 02.

ĐKC 1.13

Ngày hoàn thành dự kiến cho toàn bộ Công trình là: 03 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

ĐKC 1.14

Ngày khởi công là [ghi ngày].

ĐKC 1.15

Nhà thầu là: [ghi tên, địa chỉ, số tài khoản, mã số thuế, điện thoại, fax, email của Nhà thầu].

ĐKC 1.24

Tư vấn giám sát là: Công ty Cp Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương.

ĐKC 2.8

Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng:

Hồ sơ thiết kế, yêu cầu kỹ thuật…

Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ dự thầu.

ĐKC 4

Chủ đầu tư có thể ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.

ĐKC 5

Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng:  Nhà thầu cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành.

[Thư bảo lãnh của Ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành phải là bảo đảm không có điều kiện (trả tiền khi có yêu cầu) (Mẫu số 22 Chương VIII - Biểu mẫu hợp đồng). Bảo lãnh thực hiện hợp đồng do ngân hàng phát hành thường có giá trị tương đương 2% Giá hợp đồng].

- Thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng là: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày__tháng__năm 2016

 Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng:

Chủ đầu tư phải hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng cho Nhà thầu ngay sau khi hoặc không chậm hơn 20  ngày kể từ khi công trình được nghiệm thu, bàn giao, đồng thời Nhà thầu đã chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành theo quy định.

ĐKC 7.1

Danh sách nhà thầu phụ: [ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong HSDT].

ĐKC 7.2

Giá trị công việc mà nhà thầu phụ thực hiện không vượt quá: 30% giá hợp đồng.

ĐKC 7.4

Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ : Không.

ĐKC 14

Yêu cầu về bảo hiểm: kể từ ngày khởi công cho đến hết thời hạn bảo hành công trình, Nhà thầu phải mua bảo hiểm cho vật tư, máy móc, thiết bị, nhà xưởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với người lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba cho rủi ro của Nhà thầu….

ĐKC 15

Thông tin về Công trường là: tại Nhà máy 1 của SVEAM: Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai và nhà máy 2 của Sveam: Đường số 2, KCN Biên Hòa 1, Biên Hòa, Đồng Nai

ĐKC 18

Ngày tiếp nhận, sử dụng Công trường là: …..

ĐKC 21.2

Thời gian để tiến hành hòa giải: 30 ngày

Giải quyết tranh chấp: Trong trường hợp đại diện của cả hai bên không thoả thuận được (một trong hai bên không đồng ý với cách giải quyết của bên kia đưa ra) thì tranh chấp sẽ được giải quyết bằng ‘’trọng tài’’, theo quy định của Pháp luật Việt Nam về tố tụng tại Toà án tỉnh Đồng Nai.

B. Quản lý thời gian
ĐKC 22 - Ngày khởi công: [ghi ngày dự định khởi công].
- Ngày hoàn thành dự kiến: [ghi ngày hoàn thành dự kiến].
ĐKC 23.1 Nhà thầu phải trình Chủ đầu tư Biểu tiến độ thi công chi tiết trong vòng [ghi số ngày] từ ngày ký Hợp đồng.
ĐKC 23.3 - Thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết: [ghi thời gian cập nhật Biểu tiến độ thi công chi tiết].
- Số tiền giữ lại nếu nộp muộn Biểu tiến độ thi công chi tiết cập nhật [ghi số tiền].
ĐKC 24.3 Các trường hợp khác: [ghi các trường hợp gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng khác (nếu có)].
C. Quản lý chất lượng
ĐKC 27.2 Vật tư, máy móc, thiết bị: [ghi tên, chủng loại vật tư, máy móc, thiết bị cần yêu cầu Nhà thầu cung cấp mẫu, kết quả kiểm nghiệm (nếu có)].
D. Quản lý chi phí
ĐKC 34.1 Giá hợp đồng: [ghi giá hợp đồng theo giá trị nêu trong Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng].
ĐKC 35.1 - Tạm ứng: 20% giá trị hợp đồng tạm tính phù hợp quy định của pháp luật về xây dựng].
- Thời gian tạm ứng:___ngày___tháng___năm__ [ghi cụ thể thời gian tạm ứng].
ĐKC 36.1 Phương thức thanh toán: 
Phương thức thanh toán:
- Thanh toán bằng chuyển khoản sau khi nhận đủ chứng từ theo quy định.
+ Công văn yêu cầu thanh toán
+ Hoá đơn GTGT ( bản gốc ).
+ Biên bản xác nhận khối lượng hoàn thành.
           + Biên bản nghiệm thu, biên bản thanh lý HĐ.
           + Bản vẽ hoàn công công trình.
- Đồng tiền thanh toán theo Hợp đồng: Tiền VNĐ
Số lần thanh toán là 6 lần trong quá trình thực hiện 
 Lần 1: Tạm ứng 20% giá trị Hợp đồng khi nhận được chứng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng, và chứng thư bảo lãnh tiền tạm ứng do một ngân hàng trong nước phát hành.
Lần 2: Thanh toán 20% giá trị Hợp đồng khi hoàn thành thi công 50% khối lượng công việc theo xác nhận của tư vấn               giám sát.
Lần 3: Thanh toán tiếp 20% giá trị Hợp đồng khi hoàn thành thi công 80% khối lượng công việc theo xác nhận của tư vấn giám sát.
Lần 4: Thanh toán đến 80% giá trị Hợp đồng khi hoàn thành thi công 95% khối lượng công việc theo xác nhận của tư vấn giám sát đồng thời thu hồi toàn bộ tiền tạm ứng. 
Lần 5: Thanh toán đến 95% giá trị Hợp đồng (bao gồm cả các lần thanh toán trước) khi hoàn thành thi công 100% khối lượng công việc theo biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng, nhà thầu nộp chứng thư bảo lãnh bảo hành giá trị 5% giá hợp đồng do một ngân hàng trong nước phát hành.
Lần 6: Thanh toán 5% giá trị hợp đồng sau khi thực hiện quyết toán gói thầu hoặc dự án.
Thời hạn thanh toán:  trong vòng 15 ngày kể từ ngày Nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu phù hợp với quy định của pháp luật.
ĐKC 37 Điều chỉnh thuế: “không được phép” áp dụng điều chỉnh thuế. 
ĐKC 38.1 Phần tiền giữ lại từ số tiền thanh toán là: 0%
ĐKC 42.1 Mức phạt:   Mức khấu trừ: 1%/tuần cho công việc chậm thực hiện.
Mức khấu trừ tối đa: 8%.
ĐKC 42.2 Yêu cầu về phạt do Chủ đầu tư không thanh toán cho Nhà thầu theo thời gian quy định trong hợp đồng: [nêu quy định về phạt hợp đồng trong trường hợp này (nếu có)].
ĐKC 42.3 Mức thưởng: Không áp dụng
E. Kết thúc hợp đồng
ĐKC 46 Thời gian bàn giao công trình: [ghi thời gian bàn giao công trình].
ĐKC 47.1 Thời gian nộp bản vẽ hoàn công: [ghi thời gian nộp bản vẽ hoàn công].
ĐKC 47.2 Số tiền giữ lại: [ghi số tiền giữ lại].
 
Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG
 
Mục này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.
 
 
 
Mẫu số 20
THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG
 
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
 
 Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”]
 Về việc: Thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng   
 
Căn cứ Quyết định số___ ngày___ tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì ghi tên, số hiệu của phần mà Nhà thầu được công nhận trúng thầu] với giá hợp đồng là ____ [ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là ____[ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].
Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:
- Thời gian hoàn thiện hợp đồng: [ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng];
- Thời gian ký kết hợp đồng: [ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng.
Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 22 Chương VIII – Biểu mẫu hợp đồng của Hồ sơ mời thầu với số tiền ___ và thời gian hiệu lực___[ghi số tiền và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 5 Chương VII - Điều kiện cụ thể của hợp đồng của Hồ sơ mời thầu].
Văn bản này là một phần không tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.
Nếu đến ngày___ tháng___năm___ [căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu để quy định thời hạn cuối cùng cho việc thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, hoàn thiện, ký kết hợp đồng nhưng không muộn hơn 28 ngày, kể từ ngày phát hành văn bản thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng] mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu.
Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
                       
Tài liệu đính kèm:  Dự thảo hợp đồng. 
Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình dự án Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.
 
Mẫu số 21
HỢP ĐỒNG(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp đồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]
 
Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ(2) ____
Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____  năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] và thông báo trúng thầu số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu;
Căn cứ văn bản số____ ngày ____ tháng ____  năm ____ của____ về việc thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng,
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:
 
Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)
Tên Chủ đầu tư: [ghi tên Chủ đầu tư]
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).
Nhà thầu(3) (sau đây gọi là Bên B)
Tên Nhà thầu: [ghi tên nhà thầu được lựa chọn]
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp được ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng xây lắp với các nội dung sau:
 
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Bên A giao cho bên B thực hiện việc thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo đúng thiết kế.
Điều 2. Thành phần hợp đồng
Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:
1. Hợp đồng;
2. Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng;
3. HSDT của Nhà thầu;
4. Điều kiện cụ thể của Hợp đồng;
5. Điều kiện chung của Hợp đồng, bao gồm phụ lục;
6. Thông số kỹ thuật;
7. Bản vẽ;
8. Mô tả công việc mời thầu nêu trong Bảng tổng hợp giá dự thầu;
9. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có). 
Điều 3. Trách nhiệm của Nhà thầu
Nhà thầu cam kết thi công công trình theo thiết kế đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm của Chủ đầu tư 
Chủ đầu tư cam kết thanh toán cho Nhà thầu theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.
Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán
1.  Giá hợp đồng: tạm tính[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].
2.  Phương thức thanh toán: Thanh toán theo phương thức nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng theo quy định tại Mục 36.1 ĐKCT.
Điều 6. Loại hợp đồng: Theo đơn giá cố định
Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: _______________
[ghi thời gian thực hiện hợp đồng phù hợp với Mục CDNT 1.3  BDL,  HSDT và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].  
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng 
1.  Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].
2.  Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.
Hợp đồng được lập thành ____ bộ, Chủ đầu tư  giữ ____ bộ, Nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
 
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU(4)
[ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ       [ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu]
 
 
Ghi chú:
(1) Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu, nội dung hợp đồng theo mẫu này có thể được sửa đổi, bổ sung cho phù hợp .
(2) Cập nhật các văn bản hiện hành liên quan đến hợp đồng.
(3), (4) Trường hợp Nhà thầu liên danh thì trong hợp đồng phải bao gồm thông tin của tất cả các thành viên liên danh. Đại diện hợp pháp của từng thành viên trong liên danh phải ký tên, đóng dấu vào hợp đồng.
 
Mẫu số 22
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
 
Kính gửi: _______________[ghi tên Chủ đầu tư]
(sau đây gọi là Chủ đầu tư)
 
Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____  [ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng xây lắp cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2)
Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 5 ĐKCT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____ [ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày ____ tháng ____ năm ____.(4)
                  Đại diện hợp pháp của ngân hàng 
               [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: 
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:
“Theo đề nghị của ____  [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số [ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____  (sau đây gọi là Hợp đồng).”
(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 5 ĐKCT.
 
Mẫu số 23
 
BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)
________, ngày ____ tháng ____ năm ____
 
Kính gửi: _____________[ghi tên Chủ đầu tư ]
      (sau đây gọi là Chủ đầu tư )
[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]
 
Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____ [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 35 ĐKCT].
Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan đến hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán. 
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày____  tháng____ năm ____ (3) hoặc  khi Chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn. 
 
                      Đại diện hợp pháp của ngân hàng
                      [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: 
(1)  Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 35.1 ĐKCT. 
(2)  Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.
(3)  Ngày quy định tại Mục 35 ĐKCT. 
 
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG 
 
(Kèm theo hợp đồng số _____,  ngày ____ tháng ____ năm ____)
 
Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong HSMT, HSDT và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc. 
Giá (thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định và chi phí dự phòng.
 
BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG
Tạm tính
STT Mô tả công việc mời thầu(1) Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật(2) Đơn vị tính(3) Khối lượng mời thầu(4) Đơn giá dự thầu(5) Thành tiền(6)
I Hạng mục 1: Hạng mục chung A
1 Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng Khoản 1
2 Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu Khoản 1
3 Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu Khoản 1
4 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba Khoản 1
5 Chi phí bảo trì Công trình Tháng 12
6 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường Khoản 1
7 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành Khoản 1
II Hạng mục 2: Xây móng máy, cải tạo mặt bằng nền xưởng, cải tạo tường B
I THI CÔNG MÓNG MÁY TTGC NGANG CNC         (M1)  SL: 5 móng Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật (2) Đơn vị tính(3) Khối lượng mời thầu(4) Đơn giá dự thầu(5) Thành tiền(6)
1 Ép cọc BT 250x250 M300 m 450
2 Cắt và đập đầu cọc cọc 75
3 Cắt nền m 104.73
4 Phá bê tông nền m3 27.01
5 Đào đất m3 107.65
6 Đầm đất và đá dăm đáy móng m2 104.01
7 Vận chuyển đất và xà bần m3 134.66
8 Đá dăm 0x40 mm m3 20.80
9 Bê tông M300 m3 69.11
10 Bê tông lót M150 m3 10.40
11 Ván khuôn m2 73.69
12 Cốt thép kg 4350
II THI CÔNG MÓNG MÁY ĐỘT DẬP CNC ( M2 )             SL 1 móng
1 Cắt nền m 17.70
2 Phá bê tông nền m3 3.85
3 Đào đất m3 9.13
4 Đầm đất và đá dăm đáy móng m2 15.87
5 Vận chuyển đất và xà bần m3 12.98
6 Đá dăm 0x40 mm m3 4.761
7 Bê tông M300 m3 4.29
8 Bê tông lót M150 m3 1.587
9 Ván khuôn m2 4.59
10 Cốt thép kg 510.13
III THI CÔNG MÓNG MÁY ÉP THỦY LỰC SONG ĐỘNG 250T (M3)                   SL: 1 móng
1 Ép cọc BT 250x250 M300 m 30
2 Cắt và đập đầu cọc cọc 5
3 Cắt nền m 20.02
4 Phá bê tông nền m3 4.959
5 Đào đất m3 33.26
6 Đầm đất  đáy móng m2 11.252
7 Vận chuyển đất và xà bần m3 38.22
9 Bê tông M300 m3 14.82
10 Bê tông lót M150 m3 1.688
11 Ván khuôn m2 52.49
12 Cốt thép kg 1718
IV THI CÔNG MÓNG MÁY MÀI TRÒN NGOÀI ( M4 ) SL: 3 móng (Chủ đầu tư có thể điều chỉnh thay đổi bản vẽ thiết kế thi công móng máy)
1 Cắt nền m 40.764
2 Phá bê tông nền m3 6.924
3 Đào đất m3 25.15
4 Đầm đất đáy móng m2 21.87
5 Vận chuyển đất và xà bần m3 32.07
6 Bê tông M300 m3 18.75
7 Bê tông lót M150 m3 4.374
8 Ván khuôn m2 30
9 Cốt thép kg 1325.09
V SỮA CHỮA VÀ CẢI TẠO
1 Vệ sinh tường hiện hữu m2 1,160
2 Bã mastic tường m2 1,160
3 Sơn nước tường ngoài m2 1,160
4 Loại bỏ lớp sơn cũ bị bong tróc, bê tông bị hư hỏng ngấm dầu mỡ 2-4mm. Đồng thời tạo nhám cho bề mặt sàn m2
1,350
5 Thi công hệ thống vữa chuyên dụng, tái tạo và tăng cường cho bề mặt sàn m2
1,350
 
6 Thi công 01 lớp Groutcoat chuyên dụng tăng cường, trán và tái tạo bề mặt sàn m2
1,350
7 Thi công 02 lớp hệ thống lăn – Kretop EPS300 – bề mặt bóng mờ (có gia công hạt thủy tinh) cho bề mặt sàn m2 1,350
Giá hợp đồng tạm tính (A + B )
 
                                                 
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU
[ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ       [ghi tên, chức danh, ký tên và
đóng dấu]
 
Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình dự án Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.
Phần 4. Phụ lục
Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật theo tiêu chí đạt/không đạt
 
1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
1.1. Đối với các vật tư, vật liệu chính (xi măng, cốt thép, …). Có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc. Đạt
Không có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc. Không đạt
1.2. Đối với các vật tư, vật liệu chính (bê tông). Có trạm trộn bê tông thương phẩm công suất 20m3/h. Đạt
Có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung cấp bê tông thương phẩm (công suất trạm trộn 20m3/h). Chấp nhận được
Không có trạm trộn bê tông hoặc có trạm trộn bê tông nhưng công suất dưới 20m3/h và không có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung cấp bê tông thương phẩm (công suất trạm trộn 20m3/h). Không đạt
1.3. Các loại vật liệu khác: cát, đá sỏi, chất chống thấm (có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc cung cấp đáp ứng yêu cầu). Có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc. Đạt
Không có cam kết hoặc hợp đồng nguyên tắc. Không đạt
Kết luận Các tiêu chuẩn chi tiết 1.1, 1.3 được xác định là đạt, tiêu chuẩn chi tiết 1.2 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được. Đạt
Không thuộc các trường hợp nêu trên. Không đạt
 
2. Giải pháp kỹ thuật:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
2.1. Tổ chức mặt bằng công trường: thiết bị thi công,  kho bãi tập kết vật liệu, chất thải, bố trí rào chắn, biển báo,  giao thông, liên lạc trong quá trình thi công Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Đạt
Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Không đạt
2.2. Giải pháp phá dỡ, tháo dỡ các công trình cũ Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Đạt
Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Không đạt
2.3. Thi công xây mới: đóng cọc, móng máy, cốp pha, đổ bê tông, thi công cải tạo nền xưởng, tường nhà xưởng Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Đạt
Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi công và hiện trạng công trình xây dựng. Không đạt
Kết luận Các tiêu chuẩn chi tiết 2.2, 2.3 được xác định là đạt, tiêu chuẩn chi tiết 2.1 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được. Đạt
Không thuộc các trường hợp nêu trên. Không đạt
3. Biện pháp tổ chức thi công:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
3.1. Bảo đảm thi công xây dựng Có đề xuất  biện pháp đảm bảo thi công đóng cọc BTCT, thi công nền nhà kho, móng máy, sửa chữa cải tạo nhà xưởng. Đạt
Không đề xuất hoặc đề xuất thiếu. Không đạt
3.2. Thi công đóng cọc BTCT, làm nền nhà kho, móng máy: bố trí thi công, mô tả biện pháp, công nghệ  thi công các hạng mục chính theo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật Bố trí đủ nhân lực thi công. Có đề xuất về biện pháp, công nghệ thi công. Đạt
Không bố trí đủ nhân lực thi công, hoặc đề xuất không đầy đủ về biện pháp, công nghệ thi công. Không đạt
Kết luận Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt. Đạt
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt. Không đạt
4. Tiến độ thi công:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
4.1. Thời gian thi công: đảm bảo thời gian thi công không quá 03 tháng có tính điều kiện thời tiết kể từ ngày khởi công Đề xuất thời gian thi công không vượt quá 04 tháng có tính đến điều kiện thời tiết. Đạt
Đề xuất về thời gian thi công vượt quá 04 tháng.                       Không đạt
4.2. Tính phù hợp: 
a) Giữa huy động thiết bị và tiến độ thi công 
b) Giữa bố trí nhân lực và tiến độ thi công Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi cho cả 2 nội dung a) và b). Đạt
Đề xuất không đủ 2 nội dung a) và b). Không đạt
4.3. Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT Có Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT. Đạt
Không có Biểu tiến độ thi công hoặc có Biểu tiến độ thi công nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất kỹ thuật. Không đạt
Kết luận Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt. Đạt
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt. Không đạt
5. Biện pháp bảo đảm chất lượng:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
5.1. Biện pháp bảo đảm chất lượng trong thi công đóng cọc BTCT, làm nền nhà kho, móng cọc và đổ bê tông. Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Đạt
Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công. Không đạt
5.2. Biện pháp bảo đảm chất lượng nguyên liệu đầu vào để phục vụ công tác thi công. Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công. Đạt
Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện pháp bảo đảm chất lượng nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến độ thi công. Không đạt
Kết luận Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt. Đạt
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt. Không đạt
 
6. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
6.1. An toàn lao động
Biện pháp an toàn lao động hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Có biện an toàn lao động hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Đạt
Không có biện pháp an toàn lao động hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa cháy nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Không đạt
6.2. Phòng cháy, chữa cháy
 
Biện pháp phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi, phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Có biện phòng cháy, chữa cháy hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Đạt
Không có biện pháp phòng cháy, chữa cháy hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa cháy nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Không đạt
6.3. Vệ sinh môi trường
Biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Đạt
Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường hoặc có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường nhưng không hợp lý, không khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi công Không đạt
Kết luận Cả 3 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định là đạt. Đạt
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt. Không đạt
7. Bảo hành và uy tín của nhà thầu:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
7.1. Bảo hành
Thời gian bảo hành 12 tháng. Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn hoặc bằng 12 tháng. Đạt
Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 tháng. Không đạt
7.2. Uy tín của nhà thầu
Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó trong vòng 3 năm (2012, 2013, 2014) trở lại đây. Không có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu. Đạt
Có một hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu nhưng lại có một hợp đồng tương tự khác được giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng. Chấp nhận được
Có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu và không có hợp đồng tương tự nào được giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng. Không đạt
Kết luận Tiêu chuẩn chi tiết 7.1 được xác định là đạt, tiêu chuẩn chi tiết 7.2 được xác định là đạt hoặc chấp nhận được. Đạt
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là không đạt. Không đạt
Nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật khi các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 được đánh giá là đạt. Trường hợp nhà thầu không đạt một trong các tiêu chuẩn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 thì được đánh giá là không đạt và không được xem xét, đánh giá bước tiếp theo.
 
 

 

xem tin tiếp theo

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha