Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2

  • Mã SP:KQXT 2
  • Giá gốc:30,000,000 vnđ
  • Giá bán:25,000,000 vnđ Đặt mua

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị .

MỤC LỤC

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu

PHẦN I: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

2. Tổ chuyên gia

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐXKT

1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp

2. Kết quả kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT

3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

PHẦN II: CÁC MẪU ĐÁNH GIÁ

Mẫu số 1: Kiểm tra HSĐXKT

Mẫu số 2: Đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT

Mẫu số 3: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

Mẫu số 4B: Đánh giá về kỹ thuật

PHẦN III: DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

 

 

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

 

Luật đấu thầu

 

Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/ 2013

Nghị định 63/CP

 

Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

KHLCNT

 

Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

HSMT

 

Hồ sơ mời thầu

HSDT

 

Hồ sơ dự thầu

HSĐXKT

HSĐXTC

 

Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

Hồ sơ đề xuất về tài chính

Chủ đầu tư

 

Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên

Dự án

 

Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên

 

 

 

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị cho nhà máy SVEAM.

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu

PHẦN I: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT

Gói thầu : Mua Sắm Máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C).

BKKTKT : Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ

Bên mời thầu : Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ TKXD MINH PHƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 50/BCXT-KT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2017


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT

Gói thầu : Mua sắm máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C)

BKKTKT : Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ

Kính gửi: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

a. Khái quát về dự án, gói thầu:

- Gói thầu : Mua sắm máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C)

- Dự án : Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ.

- Địa điểm: Xưởng cơ khí 2, Nhà máy 1 Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

- Chủ đầu tư : Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

- Giá gói thầu được duyệt : 11.540.650.000 đồng.

- Nguồn vốn : Vốn tự có của SVEAM.

- Hình thức lựa chọn nhà thầu : Đấu thầu rộng rãi trong nước.

- Phương thức lựa chọn nhà thầu : Đấu thầu 01 giai đoạn, 02 túi hồ sơ.

- Loại hợp đồng : Hợp đồng trọn gói.

- Thời gian thực hiện hợp đồng : 60 ngày.

- Thông báo mời thầu được đăng trên tờ thông tin đấu thầu số 208 ngày 02/11/2017.

- Thời gian phát hành HSMT: Từ 09 giờ 00 phút, ngày 07/11/2017 đến trước 09 giờ 00 phút, ngày 27/11/2017 (trong giờ hành chính) tại Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam

- Nộp Hồ sơ dự thầu: trước 09 giờ 00 phút, ngày 27/11/2017 tại Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

- Mở thầu HSĐXKT: 09 giờ 10 phút, ngày 27/11/2017 tại Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.

b. Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này.

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH11 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Quyết định số 312/QĐ-SVEAM/2017 ngày 11/10/2017 của Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ tại Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam (SVEAM);

- Quyết định số     /QĐ-SVEAM/2017 ngày 11/10/2017 của Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam về việc phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu Mua sắm máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C) thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ.

c. Danh sách nhà thầu mua hoặc nhận HSMT từ bên mời thầu và danh sách nhà thầu nộp HSDT.

STT

TÊN ĐƠN VỊ

NGÀY NỘP

1

Công ty TNHH Ngô Hoàng

27/11/2017

2

Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt

27/11/2017

3

Công ty TNHH Hoàng Quốc

27/11/2017

2. Tổ chuyên gia

a. Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

- Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;

- Tổ chuyên gia được Công ty CP TV ĐT và TKXD Minh Phương thành lập theo Quyết định số 58/QĐ-MP ngày 01/11/2017 để thực hiện đánh giá HSDT gói thầu Mua sắm máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C) thuộc dự án Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ;

- Hợp đồng số 1011/2017/HĐDV ngày 01/11/2017 được ký giữa Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam và Công ty CP TV ĐT và TKXD Minh Phương về việc lập hồ sơ mời thầu và đánh giá kết quả xét thầu các gói thầu Mua sắm thiết bị thuộc dự án Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ.

b. Thành phần tổ chuyên gia:

- Số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1 dưới đây:

Bảng số 1

STT

Họ và tên

Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia

Phân công công việc

1

Nguyễn Văn Thanh

Tổ trưởng

Phụ trách:

Kinh tế, pháp lý, tài chính

2

Lê Thị Thùy Duyên

Tổ viên

Phụ trách:

Kỹ thuật, công nghệ

3

Vũ Thị Là

Tổ viên

Phụ trách:

Kỹ thuật, công nghệ

c. Cách thức làm việc của tổ chuyên gia: 

- Thời gian hoàn thành: Từ khi ký kết hợp đồng đến khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

- Cách thực hiện: Theo nhóm.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HSĐXKT 

1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp

Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐXKT do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:

 Bảng số 2

STT

Tên nhà thầu

Nội dung không thống nhất

Ghi chú

Bản gốc

Bản chụp

1

Công ty TNHH Ngô Hoàng

 

 

Không có

2

Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt

 

 

Không có

3

Công ty TNHH Hoàng Quốc

 

 

Không có

2. Kết quả kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT 

a. Kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXKT

Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSĐXKT (lập theo Mẫu số 1); đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXKT (lập theo Mẫu số 2), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng HSĐXKT được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây: 

Bảng số 3

STT

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, Không đạt)

Ghi chú

1

Công ty TNHH Ngô Hoàng

Đạt

Mẫu số 1

Mẫu số 2

2

Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt

Đạt

Mẫu số 1

Mẫu số 2

3

Công ty TNHH Hoàng Quốc

Đạt

Mẫu số 1

Mẫu số 2

b. Thuyết minh về các trường hợp HSĐXKT không hợp lệ:

(Không có)

c. Các nội dung bổ sung, làm rõ HSĐXKT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: 

(Không có).

3. Kết quả đánh giá v`ề năng lực và kinh nghiệm

a. Tổng hợp kết quả

Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (lập theo Mẫu số 3), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây: 

Bảng số 4

TT

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, Không đạt)

Ghi chú

1

Công ty TNHH Ngô Hoàng

Đạt

Mẫu số 3

2

Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt

Không đạt

Mẫu số 3

3

Công ty TNHH Hoàng Quốc

Không đạt

Mẫu số 3

b. Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSMT:

1/ Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt:

- HSĐXKT của nhà thầu Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt được đánh giá không đạt tại bước đánh giá năng lực và kinh nghiệm của HSĐXKT: không đạt tại STT 4 Mục 2.1, STT 2 Mục 2.2 thuộc Chương III Tiêu chuẩn đánh giá Hồ sơ dự thầu (Cụ thể không đáp ứng yêu cầu tại STT 1.4, STT 2.2 – Mẫu số 3 Các mẫu đánh giá của Báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật).

2/ Công ty TNHH Hoàng Quốc:

- HSĐXKT của nhà thầu Công ty TNHH Hoàng Quốc được đánh giá không đạt tại bước đánh giá năng lực và kinh nghiệm của HSĐXKT: STT 1 Mục 2.2 thuộc Chương III Tiêu chuẩn đánh giá Hồ sơ dự thầu (Cụ thể không đáp ứng yêu cầu tại STT 2.1 – Mẫu số 3 Các mẫu đánh giá của Báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật).

c. Các nội dung làm rõ HSĐXKT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: 

- Công văn số 0812/SVEAM2017/CV ngày 08/12/2017 của Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam  gửi đến Công ty TNHH Ngô Hoàng về việc làm rõ HSDT gói thầu Mua sắm máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C) thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ.

- Công văn 1712/CNH ngày 12/12/2017 Công ty TNHH Ngô Hoàng về việc làm rõ bổ sung HSDT

- (Đính kèm Phiếu đề nghị xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm xã hội)

4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

a. Tổng hợp kết quả

Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSĐXKT (lập theo Mẫu số 4B), kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây: 

Bảng số 5

STT

Tên nhà thầu

Kết quả đánh giá

Ghi chú

1

Công ty TNHH Ngô Hoàng

90/100

Mẫu số 4A

2

Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt

Không xét

 

3

Công ty TNHH Hoàng Quốc

Không xét

 

b. Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong HSMT (kể cả khi đã làm rõ HSDT): 

(Không có).

c. Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá:

(Không có)

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá HSĐXKT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:

1. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật:

- Công ty TNHH Ngô Hoàng.

2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. Trường hợp chưa đảm bảo cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế, phải nêu lý do và đề xuất biện pháp xử lý: 

- Hình thức lựa chọn nhà thầu: đấu thầu rộng rãi trong nước.

- Số lượng nhà thầu tham gia đấu thầu: 03 nhà thầu mua HSMT và 03 nhà thầu nộp HSDT.

- Các nội dung của HSĐXKT của tất cả các nhà thầu đều được đánh giá thống nhất dựa trên các tiêu chuẩn chung của HSMT.

3. Những nội dung của HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý:

(Không có).

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

 

Nguyễn Văn Thanh .................................

 Lê Thị Thùy Duyên……….....................

Vũ Thị Là ………………………………

 

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu

PHẦN II CÁC MẪU ĐÁNH GIÁ

 


Mẫu số 1

KIỂM TRA HSĐXKT

 

     HSĐXKT của nhà thầu: Công ty TNHH Ngô Hoàng

STT

Nội dung kiểm tra

Kết quả

Ghi chú

Không có

1

Số lượng bản chụp HSĐXKT

x

 

 

2

Các thành phần của bản gốc HSĐXKT:

 

 

 

2.1

Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT

x

 

 

2.2

Thỏa thuận liên danh (nếu có)

 

 

Không xét

2.3

Giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có)

 

 

Không xét

2.4

Bảo đảm dự thầu

x

 

 

2.5

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu

x

 

 

2.6

Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

x

 

 

2.7

Đề xuất về kỹ thuật

x

 

 

2.8

Các thành phần khác thuộc HSĐXKT

x

 

 

3

Sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT

x

 

 

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

 

Nguyễn Văn Thanh .................................

 Lê Thị Thùy Duyên……….....................

Vũ Thị Là ……………………………....

 


Mẫu số 1

KIỂM TRA HSĐXKT

 

HSĐXKT của nhà thầu: Công ty TNHH TM và DV Viễn Đạt

STT

Nội dung kiểm tra

Kết quả

Ghi chú

Không có

1

Số lượng bản chụp HSĐXKT

x

 

 

2

Các thành phần của bản gốc HSĐXKT:

 

 

 

2.1

Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT

x

 

 

2.2

Thỏa thuận liên danh (nếu có)

 

 

Không xét

2.3

Giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có)

 

 

Không xét

2.4

Bảo đảm dự thầu

x

 

 

2.5

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu

x

 

 

2.6

Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

x

 

 

2.7

Đề xuất về kỹ thuật

x

 

 

2.8

Các thành phần khác thuộc HSĐXKT

x

 

 

3

Sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT

x

 

 

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

 

Nguyễn Văn Thanh ...............................

 Lê Thị Thùy Duyên……….....................

Vũ Thị Là ……………………………....

 

 


Mẫu số 1

KIỂM TRA HSĐXKT

 

HSĐXKT của nhà thầu: Công ty TNHH Hoàng Quốc

STT

Nội dung kiểm tra

Kết quả

Ghi chú

Không có

1

Số lượng bản chụp HSĐXKT

x

 

 

2

Các thành phần của bản gốc HSĐXKT:

 

 

 

2.1

Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT

x

 

 

2.2

Thỏa thuận liên danh (nếu có)

 

 

Không xét

2.3

Giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có)

 

 

Không xét

2.4

Bảo đảm dự thầu

x

 

 

2.5

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu

x

 

 

2.6

Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

x

 

 

2.7

Đề xuất về kỹ thuật

x

 

 

2.8

Các thành phần khác thuộc HSĐXKT

x

 

 

3

Sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT

x

 

 

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

 

Nguyễn Văn Thanh ...............................

 Lê Thị Thùy Duyên……….....................

Vũ Thị Là ……………………………...

Xem tiếp Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.

HỢP ĐỒNG TƯ VẤN

Về việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An

- Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;

- Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13;

- Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023;

- Căn cứ Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Căn cứ Thông tư 01/2024/TT-BKHĐT ngày 15/02/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn việc Cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ Đấu thầu trên Hệ thống mạng Đấu thầu Quốc gia;

- Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BVLBP ngày 11/04/2024 của Bệnh viện Lao và Bệnh phổi về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng (E-HSMT) gói thầu “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An”;

- Nhu cầu và khả năng của các bên tham gia.

Hôm nay, ngày 16 tháng 4 năm 2024, Chúng tôi gồm:

Bên A: BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI TP CẦN THƠ

Đại diện: Ông Hứa Trung Tiếp  Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: Khu vực Bình Hòa A, phường Phước Thới, Q. Ô Môn, TP Cần Thơ.       

Điện thoại: 0292.3841.475

Mã số thuế: 1800271709

Tài khoản số: 111002930431 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, chi nhánh Tây Cần Thơ.

BÊN B: CÔNG TY TNHH

Đại diện: Bà Nguyễn Ngọc Phượng Chức vụ:  Giám đốc

Địa chỉ: , Quận 3, TP.HCM

Điện thoại:

Mã số thuế : 0315802103        

Tài khoản NH: 6380541 tại ngân hàng Á Châu (ACB)

Tên cá nhân hoặc tổ chức thụ hưởng tài khoản: …

Đã thỏa thuận, đồng ý ký kết hợp đồng với các điều khoản sau:

Điều 1. Mô tả phạm vi công việc

Bên A thuê bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện”, bao gồm các công việc sau:

- Bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An” bằng Tiếng Việt.

- Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu phải đảm bảo phù hợp với dự án, tổng dự toán của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tuân thủ chặt chẽ các quy định của Luật Đấu thầu và các quy định hiện hành.

- Triển khai thực hiện đúng nội dung của Bên A yêu cầu đối với Bên B đã thỏa thuận.

Điều 2. Yêu cầu về chất lượng tư vấn và các yêu cầu kỹ thuật

Chất lượng công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu của Điều 1; phải tuân thủ theo Luật Đấu thầu, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

Điều 3. Thời gian thực hiện

Tổng thời gian thực hiện Hợp đồng tư vấn thẩm định gói thầu dự kiến trong vòng 30 ngày (kể từ ngày ký Hợp đồng). Trong thời gian thực hiện Hợp đồng, Bên A hoặc Bên B gặp khó khăn dẫn đến chậm trễ thời gian thực hiện Hợp đồng thì một bên phải thông báo cho bên kia biết, đồng thời nêu rõ lý do cùng thời gian dự tính kéo dài. Sau khi nhận được thông báo kéo dài thời gian của một bên, bên kia sẽ nghiên cứu xem xét. Trường hợp chấp thuận gia hạn Hợp đồng, các bên sẽ thương thảo và ký kết bổ sung Phụ lục Hợp đồng.

Điều 4. Hình thức hợp đồng, giá trị hợp đồng, tạm ứng và thanh toán

 4.1. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.

 4.2. Giá trị hợp đồng: 6.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu triệu đồng). Giá hợp đồng này đã bao gồm thuế 8%VAT.

Trong đó bao gồm chi phí để thực hiện toàn bộ các công việc được thể hiện tại Điều 1 [Mô tả phạm vi công việc].

Giá trị Hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp:

- Bổ sung, điều chỉnh khối lượng thực hiện so với Hợp đồng.

- Nhà nước thay đổi chính sách: trong trường hợp này chỉ được điều chỉnh khi được cấp có thẩm quyền cho phép.

- Trường hợp bất khả kháng: các bên tham gia Hợp đồng thương thảo để xác định giá trị Hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định Pháp luật.

4.3. Thanh toán:

Số lần thanh toán: 01 lần

Bên A thanh toán cho bên B tương đương với số tiền là 6.000.000 đồng VNĐ (Bằng chữ: Sáu triệu đồng) ngay sau khi Bên B hoàn thành xong công việc tại Điều 1 của Hợp đồng trong hợp đồng hồ sơ nghiệm thu gồm có:

+ Hợp đồng ký kết giữa các bên

+ Công văn thanh toán

+ Biên bản thanh lý Hợp đồng

+ Hóa đơn tài chính hợp lệ

+ Biên bản nghiệm thu

4.4. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.

4.5. Đồng tiền thanh toán: Đồng tiền Việt Nam (VNĐ).

4.6. Thời gian thanh toán: Không quá 07 (bảy) ngày kể từ ngày Bên A nhận được hồ sơ thanh toán.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên B

- Yêu cầu bên A cử Cán bộ trực tiếp để kết hợp với bên B giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An”.

- Bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An” theo đúng yêu cầu của bên A đối với bên B và đúng quy trình, quy phạm, quy định của Nhà nước.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên A

6.1. Giao cho bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An” và tạo mọi điều kiện thuận lợi để bên B hoàn thành tốt nhiệm vụ.

6.2. Thanh toán cho bên B theo Điều 4 của Hợp đồng.

Điều 7. Bản quyền và quyền sử dụng tài liệu

7.1. Bên B sẽ giữ bản quyền tất cả tài liệu báo cáo và các tài liệu khác được thực hiện bởi các nhân viên của bên B. Bên A được toàn quyền sử dụng các tài liệu này, sao chụp để phục vụ công việc mà không cần phải xin phép bên B.  

7.2. Bên B phải cam kết rằng các tài liệu báo cáo và các tài liệu khác do bên B lập và cung cấp cho bên A không vi phạm bản quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ của bất cứ cá nhân hoặc bên thứ ba nào.  

7.3. Bên A sẽ không chịu trách nhiệm hoặc hậu quả từ việc khiếu nại rằng bất cứ tài liệu báo cáo hoặc các tài liệu khác theo Hợp đồng này đã vi phạm bản quyền hay quyền sở hữu trí tuệ của một cá nhân hay bên thứ ba nào khác.

Điều 8. Trao đổi thông tin

Tất cả các nội dung trao đổi thông tin giữa 02 bên phải thực hiện bằng văn bản và được gửi tới theo địa chỉ nêu trong Hợp đồng này. Trong trường hợp trao đổi trực tiếp phải được lập thành biên bản và có chữ ký của người có Thẩm quyền của hai bên.

Điều 9. Bảo mật thông tin

Ngoại trừ những nhiệm vụ được bên A yêu cầu, bên B không được phép tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào về công việc của mình hoặc bất cứ thông tin nào liên quan đến công việc do bên B thực hiện theo Hợp đồng này mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên A.

 

Điều 10. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng nếu có vấn đề phát sinh hai bên cùng thương lượng giải quyết và cùng thống nhất lập phụ lục Hợp đồng kèm theo Hợp đồng chính. Các phụ lục Hợp đồng (nếu có) là một bộ phận không thể tách rời Hợp đồng chính.

Trường hợp xảy ra tranh chấp mà không đạt được thỏa thuận giữa các bên thì sẽ đưa ra Tòa án nhân dân hoặc Trọng tài kinh tế có thẩm quyền giải quyết theo quy định của Pháp luật. Quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài là cuối cùng và có tính chất bắt buộc đối với các bên.

Hợp đồng bị vô hiệu, chấm dứt không ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản về giải quyết tranh chấp.

Điều 11. Ngôn ngữ sử dụng

Ngôn ngữ của Hợp đồng là tiếng Việt.

Điều 12. Điều khoản chung

12.1. Hợp đồng này là cơ sở để bên B triển khai công việc.

12.2. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến Hợp đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước về bảo mật.

12.3. Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng.

12.4. Hợp đồng gồm 04 trang, được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên A giữ 03 bản, Bên B giữ 01 bản.

12.5. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha