Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu
Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị .
MỤC LỤC
Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu
PHẦN I: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
1. Kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và bản chụp
2. Kết quả kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT
3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật
PHẦN II: CÁC MẪU ĐÁNH GIÁ
Mẫu số 2: Đánh giá tính hợp lệ của HSĐXKT
Mẫu số 3: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Mẫu số 4B: Đánh giá về kỹ thuật
PHẦN III: DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
|
||
Luật đấu thầu |
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/ 2013 |
Nghị định 63/CP |
|
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
KHLCNT |
|
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
HSMT |
|
Hồ sơ mời thầu |
HSDT |
|
Hồ sơ dự thầu |
HSĐXKT HSĐXTC |
|
Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật Hồ sơ đề xuất về tài chính |
Chủ đầu tư |
|
Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên |
Dự án |
|
Dự án đầu tư phát triển hoặc dự toán mua sắm thường xuyên |
Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu mua sắm thiết bị cho nhà máy SVEAM.
Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu
PHẦN I: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT VỀ KỸ THUẬT
Gói thầu : Mua Sắm Máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C).
BKKTKT : Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ
Bên mời thầu : Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ TKXD MINH PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 50/BCXT-KT |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 12 năm 2017 |
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NGÀY NỘP |
1 |
Công ty TNHH Ngô Hoàng |
27/11/2017 |
2 |
Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt |
27/11/2017 |
3 |
Công ty TNHH Hoàng Quốc |
27/11/2017 |
- Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;
- Tổ chuyên gia được Công ty CP TV ĐT và TKXD Minh Phương thành lập theo Quyết định số 58/QĐ-MP ngày 01/11/2017 để thực hiện đánh giá HSDT gói thầu Mua sắm máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C) thuộc dự án Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ;
- Hợp đồng số 1011/2017/HĐDV ngày 01/11/2017 được ký giữa Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam và Công ty CP TV ĐT và TKXD Minh Phương về việc lập hồ sơ mời thầu và đánh giá kết quả xét thầu các gói thầu Mua sắm thiết bị thuộc dự án Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ.
- Số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1 dưới đây:
Bảng số 1
STT |
Họ và tên |
Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia |
Phân công công việc |
1 |
Nguyễn Văn Thanh |
Tổ trưởng |
Phụ trách: Kinh tế, pháp lý, tài chính |
2 |
Lê Thị Thùy Duyên |
Tổ viên |
Phụ trách: Kỹ thuật, công nghệ |
3 |
Vũ Thị Là |
Tổ viên |
Phụ trách: Kỹ thuật, công nghệ |
Căn cứ vào kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp của HSĐXKT do Bên mời thầu thực hiện, kết quả kiểm tra sự thống nhất giữa bản gốc và các bản chụp được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây:
Bảng số 2
STT |
Tên nhà thầu |
Nội dung không thống nhất |
Ghi chú |
|
Bản gốc |
Bản chụp |
|||
1 |
Công ty TNHH Ngô Hoàng |
|
|
Không có |
2 |
Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt |
|
|
Không có |
3 |
Công ty TNHH Hoàng Quốc |
|
|
Không có |
Bảng số 3
STT |
Tên nhà thầu |
Kết luận (Đạt, Không đạt) |
Ghi chú |
1 |
Công ty TNHH Ngô Hoàng |
Đạt |
Mẫu số 1 Mẫu số 2 |
2 |
Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt |
Đạt |
Mẫu số 1 Mẫu số 2 |
3 |
Công ty TNHH Hoàng Quốc |
Đạt |
Mẫu số 1 Mẫu số 2 |
(Không có)
(Không có).
Bảng số 4
TT |
Tên nhà thầu |
Kết luận (Đạt, Không đạt) |
Ghi chú |
1 |
Công ty TNHH Ngô Hoàng |
Đạt |
Mẫu số 3 |
2 |
Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt |
Không đạt |
Mẫu số 3 |
3 |
Công ty TNHH Hoàng Quốc |
Không đạt |
Mẫu số 3 |
1/ Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt:
- HSĐXKT của nhà thầu Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt được đánh giá không đạt tại bước đánh giá năng lực và kinh nghiệm của HSĐXKT: không đạt tại STT 4 Mục 2.1, STT 2 Mục 2.2 thuộc Chương III Tiêu chuẩn đánh giá Hồ sơ dự thầu (Cụ thể không đáp ứng yêu cầu tại STT 1.4, STT 2.2 – Mẫu số 3 Các mẫu đánh giá của Báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật).
2/ Công ty TNHH Hoàng Quốc:
- HSĐXKT của nhà thầu Công ty TNHH Hoàng Quốc được đánh giá không đạt tại bước đánh giá năng lực và kinh nghiệm của HSĐXKT: STT 1 Mục 2.2 thuộc Chương III Tiêu chuẩn đánh giá Hồ sơ dự thầu (Cụ thể không đáp ứng yêu cầu tại STT 2.1 – Mẫu số 3 Các mẫu đánh giá của Báo cáo đánh giá Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật).
- Công văn số 0812/SVEAM2017/CV ngày 08/12/2017 của Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam gửi đến Công ty TNHH Ngô Hoàng về việc làm rõ HSDT gói thầu Mua sắm máy tiện đứng CNC có kho dao tự động thay dao và trục C (ATC + C) thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất các chi tiết phụ tùng Motor Frame thuộc lĩnh vực công nghiệp phụ trợ.
- Công văn 1712/CNH ngày 12/12/2017 Công ty TNHH Ngô Hoàng về việc làm rõ bổ sung HSDT
- (Đính kèm Phiếu đề nghị xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm xã hội)
Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSĐXKT (lập theo Mẫu số 4B), kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây:
Bảng số 5
STT |
Tên nhà thầu |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
1 |
Công ty TNHH Ngô Hoàng |
90/100 |
Mẫu số 4A |
2 |
Công ty TNHH TM DV Viễn Đạt |
Không xét |
|
3 |
Công ty TNHH Hoàng Quốc |
Không xét |
|
(Không có).
(Không có)
Trên cơ sở đánh giá HSĐXKT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:
- Công ty TNHH Ngô Hoàng.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: đấu thầu rộng rãi trong nước.
- Số lượng nhà thầu tham gia đấu thầu: 03 nhà thầu mua HSMT và 03 nhà thầu nộp HSDT.
- Các nội dung của HSĐXKT của tất cả các nhà thầu đều được đánh giá thống nhất dựa trên các tiêu chuẩn chung của HSMT.
(Không có).
|
Nguyễn Văn Thanh ................................. Lê Thị Thùy Duyên………..................... Vũ Thị Là ………………………………
|
Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu
PHẦN II CÁC MẪU ĐÁNH GIÁ
Mẫu số 1
KIỂM TRA HSĐXKT
HSĐXKT của nhà thầu: Công ty TNHH Ngô Hoàng
STT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Có |
Không có |
|||
1 |
Số lượng bản chụp HSĐXKT |
x |
|
|
2 |
Các thành phần của bản gốc HSĐXKT: |
|
|
|
2.1 |
Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT |
x |
|
|
2.2 |
Thỏa thuận liên danh (nếu có) |
|
|
Không xét |
2.3 |
Giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có) |
|
|
Không xét |
2.4 |
Bảo đảm dự thầu |
x |
|
|
2.5 |
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu |
x |
|
|
2.6 |
Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu |
x |
|
|
2.7 |
Đề xuất về kỹ thuật |
x |
|
|
2.8 |
Các thành phần khác thuộc HSĐXKT |
x |
|
|
3 |
Sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT |
x |
|
|
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
|
Nguyễn Văn Thanh ................................. Lê Thị Thùy Duyên………..................... Vũ Thị Là …………………………….... |
Mẫu số 1
KIỂM TRA HSĐXKT
HSĐXKT của nhà thầu: Công ty TNHH TM và DV Viễn Đạt
STT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Có |
Không có |
|||
1 |
Số lượng bản chụp HSĐXKT |
x |
|
|
2 |
Các thành phần của bản gốc HSĐXKT: |
|
|
|
2.1 |
Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT |
x |
|
|
2.2 |
Thỏa thuận liên danh (nếu có) |
|
|
Không xét |
2.3 |
Giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có) |
|
|
Không xét |
2.4 |
Bảo đảm dự thầu |
x |
|
|
2.5 |
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu |
x |
|
|
2.6 |
Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu |
x |
|
|
2.7 |
Đề xuất về kỹ thuật |
x |
|
|
2.8 |
Các thành phần khác thuộc HSĐXKT |
x |
|
|
3 |
Sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT |
x |
|
|
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
|
Nguyễn Văn Thanh ............................... Lê Thị Thùy Duyên………..................... Vũ Thị Là …………………………….... |
Mẫu số 1
KIỂM TRA HSĐXKT
HSĐXKT của nhà thầu: Công ty TNHH Hoàng Quốc
STT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Có |
Không có |
|||
1 |
Số lượng bản chụp HSĐXKT |
x |
|
|
2 |
Các thành phần của bản gốc HSĐXKT: |
|
|
|
2.1 |
Đơn dự thầu thuộc HSĐXKT |
x |
|
|
2.2 |
Thỏa thuận liên danh (nếu có) |
|
|
Không xét |
2.3 |
Giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có) |
|
|
Không xét |
2.4 |
Bảo đảm dự thầu |
x |
|
|
2.5 |
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu |
x |
|
|
2.6 |
Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu |
x |
|
|
2.7 |
Đề xuất về kỹ thuật |
x |
|
|
2.8 |
Các thành phần khác thuộc HSĐXKT |
x |
|
|
3 |
Sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSĐXKT |
x |
|
|
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
|
Nguyễn Văn Thanh ............................... Lê Thị Thùy Duyên………..................... Vũ Thị Là ……………………………... |
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN
Về việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An”
- Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
- Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13;
- Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023;
- Căn cứ Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Căn cứ Thông tư 01/2024/TT-BKHĐT ngày 15/02/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn việc Cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ Đấu thầu trên Hệ thống mạng Đấu thầu Quốc gia;
- Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-BVLBP ngày 11/04/2024 của Bệnh viện Lao và Bệnh phổi về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu qua mạng (E-HSMT) gói thầu “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An”;
- Nhu cầu và khả năng của các bên tham gia.
Hôm nay, ngày 16 tháng 4 năm 2024, Chúng tôi gồm:
Bên A: BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI TP CẦN THƠ
Đại diện: Ông Hứa Trung Tiếp Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: Khu vực Bình Hòa A, phường Phước Thới, Q. Ô Môn, TP Cần Thơ.
Điện thoại: 0292.3841.475
Mã số thuế: 1800271709
Tài khoản số: 111002930431 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam, chi nhánh Tây Cần Thơ.
BÊN B: CÔNG TY TNHH
Đại diện: Bà Nguyễn Ngọc Phượng Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: , Quận 3, TP.HCM
Điện thoại:
Mã số thuế : 0315802103
Tài khoản NH: 6380541 tại ngân hàng Á Châu (ACB)
Tên cá nhân hoặc tổ chức thụ hưởng tài khoản: …
Đã thỏa thuận, đồng ý ký kết hợp đồng với các điều khoản sau:
Điều 1. Mô tả phạm vi công việc
Bên A thuê bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện”, bao gồm các công việc sau:
- Bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An” bằng Tiếng Việt.
- Thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu phải đảm bảo phù hợp với dự án, tổng dự toán của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tuân thủ chặt chẽ các quy định của Luật Đấu thầu và các quy định hiện hành.
- Triển khai thực hiện đúng nội dung của Bên A yêu cầu đối với Bên B đã thỏa thuận.
Điều 2. Yêu cầu về chất lượng tư vấn và các yêu cầu kỹ thuật
Chất lượng công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu của Điều 1; phải tuân thủ theo Luật Đấu thầu, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
Điều 3. Thời gian thực hiện
Tổng thời gian thực hiện Hợp đồng tư vấn thẩm định gói thầu dự kiến trong vòng 30 ngày (kể từ ngày ký Hợp đồng). Trong thời gian thực hiện Hợp đồng, Bên A hoặc Bên B gặp khó khăn dẫn đến chậm trễ thời gian thực hiện Hợp đồng thì một bên phải thông báo cho bên kia biết, đồng thời nêu rõ lý do cùng thời gian dự tính kéo dài. Sau khi nhận được thông báo kéo dài thời gian của một bên, bên kia sẽ nghiên cứu xem xét. Trường hợp chấp thuận gia hạn Hợp đồng, các bên sẽ thương thảo và ký kết bổ sung Phụ lục Hợp đồng.
Điều 4. Hình thức hợp đồng, giá trị hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
4.1. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
4.2. Giá trị hợp đồng: 6.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu triệu đồng). Giá hợp đồng này đã bao gồm thuế 8%VAT.
Trong đó bao gồm chi phí để thực hiện toàn bộ các công việc được thể hiện tại Điều 1 [Mô tả phạm vi công việc].
Giá trị Hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp:
- Bổ sung, điều chỉnh khối lượng thực hiện so với Hợp đồng.
- Nhà nước thay đổi chính sách: trong trường hợp này chỉ được điều chỉnh khi được cấp có thẩm quyền cho phép.
- Trường hợp bất khả kháng: các bên tham gia Hợp đồng thương thảo để xác định giá trị Hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định Pháp luật.
4.3. Thanh toán:
Số lần thanh toán: 01 lần
Bên A thanh toán cho bên B tương đương với số tiền là 6.000.000 đồng VNĐ (Bằng chữ: Sáu triệu đồng) ngay sau khi Bên B hoàn thành xong công việc tại Điều 1 của Hợp đồng trong hợp đồng hồ sơ nghiệm thu gồm có:
+ Hợp đồng ký kết giữa các bên
+ Công văn thanh toán
+ Biên bản thanh lý Hợp đồng
+ Hóa đơn tài chính hợp lệ
+ Biên bản nghiệm thu
4.4. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.
4.5. Đồng tiền thanh toán: Đồng tiền Việt Nam (VNĐ).
4.6. Thời gian thanh toán: Không quá 07 (bảy) ngày kể từ ngày Bên A nhận được hồ sơ thanh toán.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên B
- Yêu cầu bên A cử Cán bộ trực tiếp để kết hợp với bên B giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An”.
- Bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An” theo đúng yêu cầu của bên A đối với bên B và đúng quy trình, quy phạm, quy định của Nhà nước.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên A
6.1. Giao cho bên B thực hiện công việc thẩm định hồ sơ mời thầu và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu: “Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho Bệnh viện đa khoa quôc tế Anh An” và tạo mọi điều kiện thuận lợi để bên B hoàn thành tốt nhiệm vụ.
6.2. Thanh toán cho bên B theo Điều 4 của Hợp đồng.
Điều 7. Bản quyền và quyền sử dụng tài liệu
7.1. Bên B sẽ giữ bản quyền tất cả tài liệu báo cáo và các tài liệu khác được thực hiện bởi các nhân viên của bên B. Bên A được toàn quyền sử dụng các tài liệu này, sao chụp để phục vụ công việc mà không cần phải xin phép bên B.
7.2. Bên B phải cam kết rằng các tài liệu báo cáo và các tài liệu khác do bên B lập và cung cấp cho bên A không vi phạm bản quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ của bất cứ cá nhân hoặc bên thứ ba nào.
7.3. Bên A sẽ không chịu trách nhiệm hoặc hậu quả từ việc khiếu nại rằng bất cứ tài liệu báo cáo hoặc các tài liệu khác theo Hợp đồng này đã vi phạm bản quyền hay quyền sở hữu trí tuệ của một cá nhân hay bên thứ ba nào khác.
Điều 8. Trao đổi thông tin
Tất cả các nội dung trao đổi thông tin giữa 02 bên phải thực hiện bằng văn bản và được gửi tới theo địa chỉ nêu trong Hợp đồng này. Trong trường hợp trao đổi trực tiếp phải được lập thành biên bản và có chữ ký của người có Thẩm quyền của hai bên.
Điều 9. Bảo mật thông tin
Ngoại trừ những nhiệm vụ được bên A yêu cầu, bên B không được phép tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào về công việc của mình hoặc bất cứ thông tin nào liên quan đến công việc do bên B thực hiện theo Hợp đồng này mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên A.
Điều 10. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng nếu có vấn đề phát sinh hai bên cùng thương lượng giải quyết và cùng thống nhất lập phụ lục Hợp đồng kèm theo Hợp đồng chính. Các phụ lục Hợp đồng (nếu có) là một bộ phận không thể tách rời Hợp đồng chính.
Trường hợp xảy ra tranh chấp mà không đạt được thỏa thuận giữa các bên thì sẽ đưa ra Tòa án nhân dân hoặc Trọng tài kinh tế có thẩm quyền giải quyết theo quy định của Pháp luật. Quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài là cuối cùng và có tính chất bắt buộc đối với các bên.
Hợp đồng bị vô hiệu, chấm dứt không ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản về giải quyết tranh chấp.
Điều 11. Ngôn ngữ sử dụng
Ngôn ngữ của Hợp đồng là tiếng Việt.
Điều 12. Điều khoản chung
12.1. Hợp đồng này là cơ sở để bên B triển khai công việc.
12.2. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến Hợp đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước về bảo mật.
12.3. Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng.
12.4. Hợp đồng gồm 04 trang, được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên A giữ 03 bản, Bên B giữ 01 bản.
12.5. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Báo cáo kết quả xét thầu gói thầu số 2 theo hình thưc chào hàng qua mạng đảm bảo công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu và hợp đồng thẩm định kết quả xét thầu
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tư vấn lập báo cáo điều chỉnh đề xuất chủ trương đầu tư dự án
175,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và lập dự án đầu tư
450,000,000 vnđ
445,000,000 vnđ
Mẫu Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công trình
29,000,000 vnđ
26,000,000 vnđ
Hồ sơ mời thầu mua sắm vật tư thiết bị
22,000,000 vnđ
20,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn