Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án mua sắm thiết bị đầu tư bổ sung để thay thế thiết bị cũ đã xuống cấp nặng; Nâng cao chất lượng động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ
PHẦN A: THUYẾT MINH BÁO CÁO KTKT 6
CHƯƠNG I: BÁO CÁO TÓM TẮT CTĐT 6
1.2. Các cơ quan chịu trách nhiệm về CTĐT 6
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ 8
2.1. Thực trạng thiết bị và nhà xưởng hiện tại: 8
2.2. Sự cần thiết phải đầu tư: 8
3.3. Thông số và đặc tính kỹ thuật của các hạng mục đầu tư bổ sung 10
3.3.1. Hệ thống phòng chạy rà thử tải (xem bản vẽ sơ đồ đính kèm) 10
3.3.2. Thiết bị chạy rà nguội động cơ Diesel 11
3.3.3. Hệ thống rửa sơn sấy động cơ (xem sơ đồ, bản vẽ đính kèm) 11
3.3.4. Nhà xưởng Suzuki cần cải tạo để làm xưởng Lắp ráp Động cơ Diesel mới: thuộc phần xây dựng 14
3.3.5. Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của máy mài dao phay lăn răng CNC 14
CHƯƠNG V: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH 23
5.1. CHI PHÍ SẢN XUẤT NĂM 2014 24
5.7. TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ MÁY MÓC THIẾT BỊ 31
5.8. BẢNG TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ 32
5.9. THIẾT BỊ ĐẦU TƯ BỔ SUNG NĂM 2017 33
5.10. BẢNG TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ BỔ SUNG NĂM 2017 34
CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 35
PHỤ LỤC CÁC BẢNG CHÀO GIÁ THAM KHẢO 36
1. Bảng chào giá phòng thử tải 36
2. Bản chào giá hệ thống rửa - sơn - sấy động cơ Diesel: 41
3. Bảng chào giá cho việc cải tạo nền, tường, cửa nhà xưởng Suzuki để làm xưởng ráp cho động cơ. 51
4. Bảng chào giá về sơn cách nhiệt cho mái nhà xưởng Suzuki: 55
5. Bảng chào giá cho các thiết bị dùng cho trạm chạy rà nguội động cơ Diesel: 57
5.1. Các bảng chào giá cho động cơ điện 3 pha 380V, công suất 15Hp 57
5.2. Các bảng chào giá cho bộ biến tần công suất 15Kw 59
5.3. Các bảng chào giá cho bộ điều khiển PLC 61
6. Bản chào giá máy mài dao phay lăn răng: 62
I. THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ 93
1. Các sơ đồ bố trí máy móc thiết bị (layout) tại xưởng lắp ráp động cơ Diesel sau khi đầu tư 94
2. Các bản vẽ mô tả diện tích tường, diện tích nền, diện tích mái cần sơn 94
Trong giai đoạn hiện nay, chất lượng sản phẩm là yếu tố cạnh tranh cho tất cả các doanh nghiệp. Đối với SVEAM đây là yếu tố sống còn trong thời kỳ thị trường trong và ngoài nước cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Các đối thủ cạnh tranh của SVEAM xuất xứ từ Trung Quốc cũng đã có sự rút ngắn khoảng cách về chất lượng so với sản phẩm của SVEAM, mẫu mã đẹp hơn. Các đối thủ xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc với nguồn tài chính mạnh đã ồ ạt thâm nhập vào thị trường Việt Nam bằng mọi cách, họ đưa ra nhiều chiêu thức, khuyến mãi có giá trị cao kể cả giảm giá bán với quyết tâm đeo bám và khẳng định sự có mặt tại thị trường Việt Nam. Vì vậy, cùng với việc phát triển nhiều dòng sản phẩm mới đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, SVEAM cần có sự đầu tư về chiều sâu nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm mang thương hiệu VIKYNO&VINAPPRO.
Đứng trước những khó khăn trước mắt, việc ổn định và nâng cao chất lượng sản phẩm là yếu tố quyết định sự tồn vong của doanh nghiệp, chính vì vậy từ năm 2005 đến nay Ban lãnh đạo Công ty SVEAM cũng đã từng bước đầu tư máy móc, thiết bị nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm bằng nguồn tài chính của SVEAM nên cơ bản đã đầu tư một số máy móc, thiết bị trọng yếu (vừa có máy mới, vừa có máy second hand) nhằm phần nào đảm bảo được chất lượng sản phẩm trong thời gian vừa qua
Trong giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2020, Công ty SVEAM cần tiếp tục có sự đầu tư những hạng mục thiết bị cấp bách và lâu dài nhằm tăng tính ổn định chất lượng cũng nhằm nâng cấp chất lượng tương đương chất lượng của các nhà sản xuất có tên tuổi như Kubota, Yanmar … đủ tiềm lực chiếm lĩnh thị trường trong nước cũng như thâm nhập các thị trường có rào cản kỹ thuật khắc khe như: Ấn Độ, Hàn Quốc, Indonesia, Nhật, Iran, Banladesh….
Nối tiếp dự án “Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ” với tổng dự toán 125 tỷ mà SVEAM đang triển khai sắp hoàn thành, Ban lãnh đạo SVEAM đã thống nhất nội dung cần đầu tư bổ sung như sau: Mua sắm 01 máy mài dao phay lăn răng CNC; Mua sắm hệ thống rửa sơn sấy động cơ Diesel; Xây dựng hệ thống phòng chạy rà và thử tải động cơ Diesel, mua sắm thiết bị để lập các trạm chạy rà nguội; Cải tạo bề mặt nền, tường, cửa, mái cho nhà xưởng Suzuki để làm xưởng lắp ráp động cơ Diesel mới.
v Cơ quan chủ quản : Bộ Công Thương
- Địa chỉ : 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại : (04) 22202222 Fax:(04) 22202525
v Nguồn vốn đầu tư: Tổng Công ty Máy Động lực& Máy Nông nghiệp Việt Nam
- Địa chỉ : Lô D, Khu D1, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội
- Điện thoại : (04) 62800802 Fax: (04) 62800809
v Đơn vị lập BCKTKT CTĐT : Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam (SVEAM)
- Địa chỉ : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại : (061) 3838727 Fax: (061) 3837224
v Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam
- Tên giao dịch : SVEAM
- Mã số thuế : 3601330939
- Trụ sở : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP.Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại : (061) 3838727 Fax: (061) 3837224
- Website : http://SVEAM.com.vn/
- Tài khoản : 1020 1000 2104 139 tại ngân hàng Công thương VN - CN6 – TP.HCM
- Đại diện : Ông Trần Vạn Tuấn Anh Chức vụ: Tổng giám đốc
- Tên CTĐT : Mua sắm máy mài dao phay lăn răng CNC và mua sắm thiết bị, cải tạo xây dựng bổ sung tại nhà xưởng Suzuki để làm xưởng láp ráp động cơ Diesel mới.
- Địa điểm đầu tư : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Nhu cầu sử dụng đất : Sử dụng mặt bằng nhà xưởng còn trống hiện có
- Hình thức đầu tư : Đầu tư bổ sung bằng nguồn vốn của Tổng Công ty VEAM tiếp nối dự án đầu tư chiều sâu nâng ca năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.
- Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban quản lý do chủ đầu tư thành lập.
- Mục đích đầu tư :
+ Đầu tư bổ sung để thay thế thiết bị cũ đã xuống cấp nặng; Nâng cao chất lượng động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ; Nâng cao chất lượng môi trường làm việc cho người thợ đặc biệt trong khâu chạy rà thử tải động cơ.
+ Đáp ứng nhu cầu thị trường
- Sản phẩm dự kiến : cho các loại động cơ diesel từ 5HP đến 30HP.
- Tổng đầu tư : 14.881.968.000 đồng (đã bao gồm VAT)
- Nguồn vốn : Tổng công ty VEAM và vốn tự có của SVEAM
- Tiến độ thực hiện : Từ đầu Quý III/2017 đến cuối Quý I/2018
- Hệ thống rửa sơn sấy động cơ Diesel và hệ thống phòng chạy rà thử tải động cơ Diesel hiện có qua thời gian dài sử dụng đã xuống cấp trầm trọng, thường xảy ra sự cố làm ảnh hưởng đến kế hoạch lắp ráp động cơ Diesel và kế hoạch giao hàng.
- Hiện nay, xưởng lắp ráp động cơ Diesel đang nằm ở khu vực phải đón nhận tất cả các bụi gang từ xưởng cơ khí phát tán đến. Điều này làm ảnh hưởng không tốt đến chất lượng động cơ. Nếu dời xưởng lắp ráp qua khu vực nhà xưởng Suzuki, khu vực này tách biệt hẵn với các xưởng gia công nhiều bụi gang như hiện nay thì đây là điều hợp lý. Trước khi dời xưởng lắp ráp động cơ Diesel đến nhà xưởng Suzuki thì khu vực này cần phải có kinh phí sửa chữa, sơn lại nền, tường, cửa và phủ một lớp sơn cách nhiệt trên mái.
- Ngoài ra tại xưởng mài sắc dụng cụ, hiện đang có một máy mài dao phay lăn răng phục vụ cho dây chuyền gia công bánh răng đã xuống cấp không còn độ chính xác, thường hay hư hỏng và kết quả dao phay lăn răng sau khi mài không đạt yêu cầu kỹ thuật làm ảnh hưởng đến chất lượng bánh răng được gia công.
- Hệ thống rửa sơn sấy động cơ Diesel quyết định chất lượng bề mặt sơn cho động cơ Diesel. Nếu hệ thống này hoạt động tốt thì độ bám của sơn và chất lượng bề mặt sơn được cải thiện, góp phần nâng cấp vẻ ngoại quan bắt mắt cho động cơ. Đó là một yếu tố không thể xem thường được, hệ thống mới hoạt động ổn định sẽ bảo đảm được kế hoạch lắp ráp và tiến độ giao hàng.
- Khâu chạy rà là một quá trình không thể thiếu được sau khi dộng cơ được lắp ráp, hệ thống phòng chạy rà thử tải động cơ Diesel có vai trò cách âm và hút toàn bộ khí thải ra khỏi môi trường làm việc của công nhân. Nó đem lại một môi trường làm việc trong sạch về khí thải và tiếng ồn làm giảm thiểu một cách đáng kể sự khắc nghiệt của công việc cho công nhân vận hành. Nhờ vậy mà chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ hơn, năng suất được nâng cao hơn, bảo vệ được sức khỏe cùa người vận hành.
- Nhà xưởng Suzuki đang nằm cách biệt với các xưởng gia công hiện có, nơi sẽ dời xưởng Lắp ráp động cơ Diesel đến phải được sửa sang, sơn phết lại nền, tường, và cửa đảm bảo kín để các chi tiết động cơ sau khi rửa sạch chờ lắp ráp sẽ không còn bụi bám như trước đây. Nhờ vậy cũng góp phần đảm bảo được chất lượng động cơ sau khi lắp ráp được tốt hơn. Ngoài ra, để giảm nhiệt độ trong nhà xưởng Suzuki vào mùa nóng và giảm độ ồn trong xưởng vào mùa mưa thì mái nhà xưởng cần phủ một lớp sơn cách nhiệt.
- Việc đầu tư máy mài dao phay lăn răng CNC mới thay thế cho máy mài dao phay lăn răng cũ mang lại các lợi ích:
+ Dao phay lăn răng sau khi mài sẽ đảm bảo được yêu cầu về kỹ thuật, kéo dài được tuổi thọ dao, tiết giảm chi phí dao cụ.
+ Dao phay lăn răng mài đạt yêu cầu kỹ thuật sẽ dẫn tới các bánh răng được gia công đạt yêu cầu về chất lượng, góp phần cho động cơ Diesel hoạt động không còn tình trạng khua bánh răng nữa. Yếu tố độ ồn của động cơ Diesel là một trong những tiêu chí chất lượng mà người tiêu dùng quan tâm đầu tiên.
Tóm lại: việc đầu tư theo các hạng mục vừa nêu trên là thực sự cần thiết.
NỘI DUNG CTĐT: Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án mua sắm thiết bị đầu tư bổ sung để thay thế thiết bị cũ đã xuống cấp nặng; Nâng cao chất lượng động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ
Mục đích đầu tư
- Việc đầu tư các thiết bị, nhà xưởng vừa nêu trên nhằm đạt được các mục đích như sau:
+ Thay thế các thiết bị cũ đã xuống cấp nặng;
+ Nâng cao chất lượng động cơ Diesel, máy kéo cỡ nhỏ;
+ Nâng cao chất lượng môi trường làm việc cho người thợ đặc biệt trong khâu chạy rà và thử tải động cơ;
+ Nâng cao năng suất.
- Các máy móc, thiết bị được đầu tư mới hiện đại, mức độ tự động cao, an toàn cao.
- Nhà xưởng cho xưởng Lắp ráp được cải tạo thông thoáng, sạch đẹp, sáng sủa, hạn chế được bụi bặm, giảm nhiệt độ, đạt chuẩn nhà xưởng công nghiệp hiện đại.
Giai đoạn I: gồm 03 phòng đôi » 06 phòng đơn, năng suất 168 động cơ/ca » 168 động cơ x 273 ngày = 45.864 động cơ/năm.
- Giai đoạn II: phát triển thành 06 phòng đôi và 02 phòng đơn » 8 phòng đơn, năng suất = 224 động cơ/ngày
» 224 động cơ x 273 ngày = 61.152 động cơ/năm
a. Đặc điểm thông số của phòng:
· Kích thước phòng đơn (DxRxC): 7550 x 1800 x 4330 (mm)
· Kích thước phòng đôi (DxRxC): 7550 x 3520 x 4330 (mm)
· Cửa ra vào (RxC): 1200 x 1850 (mm), đóng mở theo phương đứng nhờ đối trọng ròng rọc và xylanh khí nén.
· Cửa quan sát 2 lớp mica dày 5mm
· Cửa sổ phụ kính chịu lực dày đóng mở bằng tay, trượt theo phương đứng.
· Cửa sổ quan sát ở vách hông bên phải hoặc trái (RxC): 1100 x 1000 (mm) lắp kính cường lực có lưới thép bảo vệ bên ngoài
· Tường xây bằng gạch cách âm, trần bê tông lưới thép dày 50mm
b. Quạt ly tâm và đường ống hút khí thải:
- Quạt ly tâm: 01 cái
· Lưu lượng: 7.500 m3/h
· Motor: 10Hp
· Vòng quay: 1450v/ph
· Cột áp: 162mmH2O
· Điện áp: 220/380 Volt
- Đường ống chính: Æ320mm, Æ200mm, ống spiral tole mạ kẽm dày 0,6mm
- Đường ống nhánh: ống Æ100mm, ống inox xoắn Æ100mm
c. Quạt hút và đường ống thông khí trao đổi nhiệt:
- Quạt hút: 03 cái
· Lưu lượng: 10.000 m3/h
· Motor: 1/2Hp
· Điện áp: 220/380 Volt
- Đường ống chính: Æ520mm, ống spiral tole mạ kẽm dày 0,6mm (3 ống)
- Đường ống nhánh: ống Æ165mm, nhựa PVC (12 ống)
- Giai đoạn I: đầu tư 12 trạm
- Giai đoạn II: đầu tư 4 trạm
Mỗi trạm chạy rà nguội bao gồm các bộ phận chính yếu:
- Một bàn đặt động cơ
- Một động cơ điện xoay chiều 3 pha, 380V, công suất 15Kw để kéo động cơ
- Một bộ biến tần, công suất 15Kw
- Một bộ điều khiển PLC
a. Bàn nâng
- Kích thước (D x R x C): (1 x 0,6 x 0,7)m – 0,7m là chiều cao của bàn khi ở vị trí thấp nhất.
- Mặt bàn sử dụng thép hình U80, thép tấm dày 5mm, bi cầu Æ30
- Khung nâng sử dụng thép tấm dày 16mm
- Cơ cấu nâng: xi lanh thủy lực, Taiwan.
b. Buồng rửa hóa chất
- Kích thước buồng rửa chưa tính chiều cao chân đế (D x R x C): (7,255 x 1,2 x 2x1)m. Sử dụng Inox SUS-304 dày 3mm.
- Kích thước bồn chứa dung dịch hóa chất (D x R x C): (7,255 x 1,6 x 0,7)m. Sử dụng Inox SUS-304 dày 2mm, bên trong phủ Epoxy. Có các thanh giằng đỡ động cơ (bị rơi).
- Cụm tách dầu (theo mẫu của Vikyno).
- Các ống dẫn hóa chất bằng Inox 304.
- 02 ống hút Inox dày 1,2mm. SUS-304 lắp ghép theo từng modul dài 1m bằng các mặt bích La 40x6 mm. Chiều cao miệng thoát là 10m so với mặt nền xưởng. Đoạn bên ngoài xưởng có thang dùng để chống đỡ và vệ sinh bảo trì.
- Hệ thống ống dẫn và chia khí thổi bằng Inox SUS-304 dày 1,2mm
- Quạt hút Inox SUS-304 (02 cái)
- Quạt thổi (01 cái)
- Béc phun đồng thau 238 cái (14 béc phun khí nén), bố trí cách nhau:
+ 220 mm theo phương ngang
+ 200 mm theo phương đứng
- Bơm áp suất, cánh Inox SUS-304, Việt Nam
- Điện trở nước (tháo lắp dễ dàng)
c. Buồng rửa nước
- Kích thước buồng rửa chưa tính chiều cao chân đế (D x R x C): (6,34 x 1,2 x 2,1)m. Sử dụng Inox SUS-304 dày 3mm.
- Kích thước bồn chứa nước (D x R x C): (6,34 x 1,6 x 0,7)m. Sử dụng Inox SUS-304 dày 2mm. Có thanh giằng đỡ động cơ (bị rơi).
- Cụm tách dầu (theo mẫu của Vikyno).
- Các ống dẫn hóa chất bằng Inox 304.
- 02 ống hút Inox dày 1,2mm, SUS-304 lắp ghép theo từng modul dài 1m bằng các mặt bích La 40x6 mm. Chiều cao miệng thoát là 10m so với mặt nền xưởng. Đoạn bên ngoài xưởng có thang dùng để chống đỡ và vệ sinh bảo trì.
- Quạt hút (02 cái).
- Quạt thổi (01 cái).
- Béc phun đồng thau 154 cái (14 béc phun khí nén), bố trí cách nhau:
+ 220 mm theo phương ngang
+ 200 mm theo phương đứng
- Bơm áp suất, cánh Inox SUS-304
d. Buồng thổi khí nén và thổi gió nóng
- Kích thước chưa tính chiều cao chân đế (D x R x C): (3,565 x 1,2 x 2,1)m. Sử dụng Inox SUS-304 dày 2mm.
- 02 hàng béc phun khí nén chuyển động lên xuống theo phương đứng, sử dụng xylanh khí nén, Taiwan.
- Quạt thổi.
- Điện trở khô.
e. Buồng phun sơn màng nước
- Kích thước buồng phun sơn (D x R x C): (2,7 x 2,15 x 2,9)m.
- Vách tole dày 2mm, sơn chống rỉ sau đó sơn màu theo mẩu màu của Vikyno.
- Bồn nước, màng nước, máng nước sử dụng Inox SUS-304, dáy 1,5mm.
- Ống thoát Æ600 tole mạ kẽm. Chiếu cao miệng thoát là 10m so với mặt nền xưởng. Đoạn nằm bên ngoài nhà xưởng phải có thang dùng để chống đỡ và vệ sinh bảo trì.
- Ống nước nhựa, van nước nhựa.
- Quạt hút
- Bơm nước
f. Phòng cách ly buồng phun sơn
- Kích thước (D x R x C) : (2,7 x 1,4 x 2,9)m
- Cửa đi (02 cái)
- Vách: khung sắt, kiếng 5 ly
- La phông nhựa
- Quạt dân dụng làm mát cho công nhân (02 cái)
g. Buồng sấy sơn
- Kích thước chưa tính chiều cao chân đế (D x R x C) : (3,8 x 1,2 x 1,9)m
- Vách tole mạ kẽm dày 1mm
- Khung xương U100.
- Cách nhiệt bông thủy tinh dày 80mm
- Quạt thổi
- Điện trở khô
- Tự động điều chỉnh nhiệt độ sấy
h. Buồng làm nguội
- Kích thước chưa tính chiều cao chân đế (D x R x C) : (1,5 x 1,2 x 1,9)m
- Vách ngoài tole mạ kẽm dày 2mm
- Quạt thổi
- Quạt hút
i. Băng chuyền xích treo
+ Xích treo (Taiwan sản xuất tại China
- Tổng chiều dài xích treo: 48,6 m
- Vận tốc của xích treo điều chỉnh bằng Inverter
- Xích tải loại 5 tấn
- Ray chữ I 150
+ Móc treo
- Móc treo có cơ cấu kẹp để động cơ không xoay khi di chuyển trong các buồng.
- Khoảng cách giữa các móc treo: @ = 1,35m (36 móc)
+ Cụm truyền động băng chuyền xích treo
- Mô tơ 10Hp, Taiwan
- Hộp giảm tốc size 175, Taiwan
- Inverter 10Hp, Rockwell-USA (sản xuất China)
- Bộ phận điều chỉnh độ căng xích
k. Tủ điện và điều khiển tập trung
- Điều khiển 2 chế độ: tự động và tay
- Vỏ tủ Việt Nam
- PLC Mitsubishi
- Linh kiện điện Korea hoặc Taiwan
- Dây điện Việt Nam
- Tổng diện tích mái nhà xưởng cần phủ một lớp sơn cách nhiệt: 2844 m2
- Tổng diện tích nền xưởng cần cải tạo + sơn: 2208 m2
- Tổng diện tích tường nhà xưởng cần cải tạo + sơn: 1601m2
TT Stt |
Các hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Ghi chú |
|
A |
Machine specifications (Available for grinding lead gash hobs and straight gash hobs) |
|||
1 |
Max workpiece diameter (Max hob outside diameter) |
Æ250 mm |
|
|
2 |
Max workpiece length (Max hob length) |
250 mm ÷ 270 mm |
|
|
3 |
Max gash depth (Max tooth depth) or Max workpiece modul to be ground |
35 mm 16M |
|
|
4 |
Max No. of indexes (Max No. of flutes) |
99 |
|
|
5 |
Max leaded gash (Max lead angle) |
±25o |
|
|
6 |
Grinding wheel max diameter: |
Max Æ250mm |
|
|
7 |
Speed & stroke of each axis |
|
|
|
|
- Wheel spindle speed |
Max 6000rpm ÷ 8000 rpm |
|
|
|
- Wheel radial slide stroke - Rapid feed speed |
- 180 mm ÷ 230 mm - Max 3000 mm/min ÷ 6000 mm/min |
|
|
|
- Wheel axial slide stroke - Rapid feed speed |
- 125 mm ÷ 130 mm - Max 3000 mm/min ÷ 6000 mm/min |
|
|
|
- Workpiece axial slide stroke - Rapid feed speed |
- 400 mm ÷ 640 mm - Max 8000 mm ÷ 15000 mm/min |
|
|
|
- Workpiece travel angle - Rapid feed speed |
- 360 deg x n - Max 25 rpm » 9000 deg/min hoặc Max 16,67 rpm » 6000 deg/min |
|
|
|
- Main spindle swivel angle - Rapid feed speed |
- ± 25 deg - Max 540 deg/min hoặc Max 200 deg/min |
|
|
8 |
Power source & frequency (in Vietnam) |
AC 380V±10%; 50/Hz±6Hz |
|
|
B |
NC specifications(Specifications CNC system of FANUC SYSTEM) |
|||
1 |
Number of axis CNC controled |
≥5 |
|
(All of AC servo motor mounted absolute encoder) |
2 |
Main spindle |
AC spindle motor 3,7 Kw ÷ 5,5 Kw |
|
|
3 |
Wheel radial slide axis |
AC Servo motor with brake 1,2 Kw ÷ 1,8 Kw |
|
|
4 |
Wheel axial slide axis |
AC Servo motor 0,5 Kw ÷ 0.75 Kw |
|
|
5 |
Workpiece axial slide axis |
AC Servo motor 0,6 Kw ÷ 2,5 Kw |
|
|
6 |
Workpiece index axis |
AC Servo motor 1,4 Kw ÷ 3,0 Kw |
|
|
7 |
Main spindle swivel axis |
AC Servo motor 0,5 Kw ÷ 1,2 Kw |
|
|
8 |
LCD |
10.4’; color |
|
|
9 |
Display language |
English |
|
|
10 |
Input, output interface |
USB/CF card |
|
|
C |
Accessories |
|||
1 |
Grinding cycle |
Automatic grinding cycle: 1 set |
|
|
2 |
Electric equipment |
CNC control system: FANUC |
|
|
3 |
Main control box (electric control cabinet) |
With lighting inside: 1 set |
|
|
4 |
Air conditional for main control box |
1 set |
|
|
5 |
Main operator box (operation panel) |
1 set |
|
|
6 |
Splash guard (Full enclose) |
Full covered guard with manual door (interlock): 1 set |
|
|
7 |
Hydraulic unit |
20 liters capacity oil reservoir: 1 set |
|
|
8 |
Lubrication system for guideway |
1 set |
|
|
9 |
Coolant & Chip handing system |
· Magenetic chip separator: 1 set hoặc · Paper filter type chip separator with separate chip tank: 01 set Detector for lower limit of coolant oil: 01 set |
|
|
10 |
Oil mist collector (separator) and it’s base |
1 set |
|
|
11 |
Coolant gun (Manual oil gun) |
1 set |
|
|
12 |
Working light (Lighting in operation area) |
· Anti-brust type flourescent lamp: 1 set · LED: 1 set |
Easy working |
|
13 |
Signal tower |
3 layers: 1 set |
|
|
14 |
Positioning function for grinding surface (Automatic meshing (AE sensor) |
1 set |
|
|
15 |
Checking function for number of hob gash (Preventing device for mis-input of number of gash) |
1 set |
|
|
16 |
Grinding spindle load monitor (Spindle load detector) |
1 set |
|
|
17 |
Seating plate (seating blocks) |
Leveling bolt: each 1 set |
|
|
18 |
Both hand switch operation |
1 set |
|
|
19 |
Set of basic setup tool (service tool kit) |
1 set |
|
|
20 |
USB Memory or CF card |
1 set |
|
|
21 |
Work arbor (Hob mandrel) |
Carrier type: Æ27: 1 set Æ32: 1 set |
|
|
22 |
Center with carrier for work arbor |
1 set |
|
|
23 |
0o dish type (flat type) CBN wheel |
Æ150: 2 set |
for straight gash hob |
|
24 |
Diamond wheel |
Æ 200 mm: 2 set |
for straight gash carbide hob |
|
25 |
15o Bevel from type ceramic (vitrified) wheel |
Æ 250 mm: 2 set |
for lead gash hob |
|
26 |
Flange for diamond wheel |
1 set |
|
|
27 |
Flange for borazon (CBN) wheel |
1 set |
|
|
28 |
Flange for bevel type ceramic wheel |
1 set |
|
|
29 |
Special bolt for flange |
2 set |
|
|
30 |
Step down transformer |
380V ® 200V: 1 set |
|
|
31 |
Automatic power shutdown device |
1 set |
|
|
32 |
Dressing device for ceramic (vitrified) wheel, diamond wheel, CBN wheel |
1 set |
|
|
33 |
CBN/ diamond wheel setting gauge unit with dial gauge. |
1 set |
|
|
34 |
Tailstock with manual clamp center |
1 set |
|
|
35 |
Hob presiting stand |
1 set |
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
A. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: 14.881.968.000 đồng (được phân bổ như sau):
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
Ghi chú |
1. |
Giá trị thiết bị |
10.368.824 |
1.036.882 |
11.405.706 |
|
2. |
Chi phí xây dựng |
2.304.832 |
230.483 |
2.535.315 |
|
3. |
Chi phí quản lý CTĐT |
371.338 |
37.134 |
408.472 |
|
4. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
73.636 |
7.364 |
81.000 |
|
4.1 |
Chi phí lập Báo cáo KTKT |
9.091 |
909 |
10.000 |
Theo báo giá thấp nhất |
4.2 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị và đánh giá HSDT |
54.545 |
5.435 |
60.000 |
Theo báo giá thấp nhất |
4.3 |
Chi phí thẩm tra BCKTKT |
10.000 |
1.000 |
11.000 |
Theo báo giá thấp nhất |
5. |
Chi phí khác |
213.056 |
21.306 |
234.362 |
|
5.1 |
Chi phí kiểm toán |
114.215 |
11.422 |
125.637 |
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
98.841 |
9.884 |
108.725 |
|
6. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG TRƯỢT GIÁ THIẾT BỊ (2%) |
207.376 |
20.738 |
228.114 |
|
7. |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
13.529.062 |
1.352.906 |
14.892.969 |
|
(Bằng chữ: Mười bốn tỷ tám trăm tám mươi mốt triệu chín trăm sáu mươi chín ngàn đồng chẵn)
B. NGUỒN VỐN:
Qua cân đối vốn tự có (khấu hao thiết bị) của Công ty hiện nay nguồn trích khấu hao đã hết. Do đó SVEAM đề xuất như sau:
- Tổng công ty tài trợ toàn bộ chi phí cho việc mua sắm thiết bị và cải tạo nhà xưởng là 13.941.021.000 đồng theo các hạng mục như sau:
+ Hệ thống rửa sơn sấy động cơ Diesel (xuất xứ Việt Nam, thiết kế chế tạo theo yêu cầu của SVEAM): 01 hệ thống
+ Hệ thống phòng chạy rà, thử tải động cơ Diesel (xuất xứ Việt Nam, thiết kế và chế tạo theo yêu cầu của SVEAM): 01 hệ thống gồm 3 dãy phòng đôi (» 6 dãy phòng đơn)
+ Thiết bị chạy rà nguội động cơ Diesel: 01 hệ thống gồm 12 trạm
+ Cải tạo nhà xưởng Suzuki để chuẩn bị dời xưởng lắp ráp động cơ Diesel: 01 lô
+ Máy mài dao phay lăn răng (có xuất xứ Nhật Bản, Úc, Mỹ, Đức hoặc Hàn Quốc): 01 máy
- SVEAM sẽ vay thương mại để thực việc các công việc khác số tiền là 951.948.000 đồng.
C. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
- Công ty SVEAM tiến hành làm thủ tục mời thầu và chào giá cho các nội dung trên theo đúng quy định của Nhà nước. Dự kiến thực hiện từ tháng 7 đến hết tháng 3 năm 2018.
Phần công việc đã thực hiện:
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Giá trị thực hiện (VNĐ) |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện |
1 |
Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Công ty tư vấn Minh Phương |
10.000.000 |
Trọn gói |
Từ cuối tháng 12/2016 – cuối tháng 07/2017 |
2 |
Chi phí thẩm tra BCKTKT |
Công ty tư vấn Phương Anh |
11.000.000 |
||
|
Tổng cộng (VNĐ): |
|
21.000.000 |
|
|
Phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu:
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Giá trị thực hiện (VNĐ) |
1 |
Chi phí quản lý công trình đầu tư |
Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam |
228.114.000 |
2 |
Chi phí dự phòng |
Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam |
408.472.000 |
|
Tổng cộng (VNĐ) |
|
636.586.000 |
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
TT |
Tên gói thầu |
Giá gói thầu |
Nguồn vốn |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1 |
Gói thầu số 01: Lập hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ đề xuất và đánh giá hồ sơ dự thầu |
60.000.000 |
Vốn vay thương mại của SVEAM |
Chỉ định thầu |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Tháng 8/2017 ÷ tháng 9/2017 |
Trọn gói |
01 tháng |
2 |
Gói thầu số 02: |
2.238.117.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo nền, tường, cửa nhà xưởng Suzuki làm xưởng Lắp ráp động cơ Diesel |
1.372.857.000 (Xem phụ lục số 01 của hợp đồng 2604/2016/ SVEAM-TQ và phần ghi chú ở trang 18, 19, 20) |
Vốn cấp từ TCT VEAM-CTCP |
Chào hàng cạnh tranh thông thường |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Tháng 9/2017 ÷ tháng 11/2017 |
Theo đơn giá cố định |
03 tháng |
- Xây dựng hệ thống phòng chạy rà, thử tải động cơ Diesel |
865.260.000 (Dự kiến bằng 95% giá chào thấp nhất 910.800.000)
|
|||||||
3 |
Gói thầu số 03: Phủ một lớp sơn cách nhiệt cho mái nhà xưởng Suzuki |
297.198.000 (dự kiến bằng 95% giá chào thấp nhất 312.840.000) |
Vốn cấp từ TCT VEAM-CTCP |
Chào hàng cạnh tranh rút gọn |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Tháng 9/2017 ÷ tháng 10/2017 |
Theo đơn giá cố định |
02 tháng |
4 |
Gói thầu số 04: Mua hệ thống rửa, sơn, sấy động cơ Diesel |
3.573.900.000 (Dự kiến bằng 95% giá chào thấp nhất 3.762.000.000)
|
Vốn cấp từ TCT VEAM-CTCP |
Chào hàng cạnh tranh thông thường |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Tháng 9/2017 ÷ tháng 12/2017 |
Trọn gói |
04 tháng |
5 |
Gói thầu số 05: Mua các thiết bị để tạo các trạm chạy rà nguội |
293.806.000 = (Giá chào động cơ điện thấp nhất + giá biến tần thấp nhất + giá PLC) x 12 trạm =(6.985.000 +11.272.800+6.226.000) x 12 trạm |
Vốn cấp từ TCT VEAM-CTCP |
Chào hàng cạnh tranh rút gọn |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Đầu tháng 9/2017 ÷ Cuối tháng 9/2017 |
Trọn gói |
01 tháng |
6 |
Gói thầu số 06: Mua sắm máy mài dao phay lăn răng |
7.538.243.400 (Dự kiến bằng 97% giá chàocủa nhà thầu cung cấp máy của hãng Kashifuji) |
Vốn cấp từ TCT VEAM-CTCP |
Đấu thầu rộng rãi trong nước |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Tháng 9/2017 ÷ tháng 03/2017 |
Trọn gói |
07 tháng |
7 |
Gói thầu số 07: Kiểm toán vốn đầu tư công trình |
125.637.000 |
Vốn vay thương mại của SVEAM |
Chỉ định thầu |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Tháng 04/2018 ÷ tháng 07/2018 |
Trọn gói |
03 tháng |
8 |
Gói thầu số 08: Thẩm tra phê duyệt quyết toán |
108.725.000 |
Vốn vay thương mại của SVEAM |
Chỉ định thầu |
1 giai đoạn 1 túi hồ sơ |
Tháng 04/2018 ÷ tháng 07/2018 |
Trọn gói |
03 tháng |
Tổng cộng: |
14.235.383.000 đồng |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án mua sắm thiết bị đầu tư bổ sung để thay thế thiết bị cũ đã xuống cấp nặng; Nâng cao chất lượng động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ với tổng dự toán 125 tỷ mà SVEAM đang triển khai sắp hoàn thành, Ban lãnh đạo SVEAM đã thống nhất nội dung cần đầu tư bổ sung như sau: Mua sắm 01 máy mài dao phay lăn răng CNC; Mua sắm hệ thống rửa sơn sấy động cơ Diesel; Xây dựng hệ thống phòng chạy rà và thử tải động cơ Diesel, mua sắm thiết bị để lập các trạm chạy rà nguội; Cải tạo bề mặt nền, tường, cửa, mái cho nhà xưởng Suzuki để làm xưởng lắp ráp động cơ Diesel mới.
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dự án trang trại trồng cây Sâm Đại Quang
55,000,000 vnđ
44,000,000 vnđ
Dự án đầu tư mở rộng nâng cấp trung tâm y tế tuyến huyện, phường, xã
45,000,000 vnđ
40,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất gỗ công nghiệp chất lượng cao
55,000,000 vnđ
52,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khách sạn 3 sao Hoàng Anh
58,000,000 vnđ
52,000,000 vnđ
Dự án đầu tư công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng
45,000,000 vnđ
42,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỔNG KHO XĂNG DẦU PHÚ QUỐC
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG, VUI CHƠI GIẢI TRÍ VIỆT - ECO HÒA BÌNH
48,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất máy nông nghiệp và các thiết bị phục vụ nông nghiệp
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
Lập dự án đầu tư khách sạn 4 sao Tân cảng Quy Nhơn Bình Định
120,000,000 vnđ
110,000,000 vnđ
Dự án đầu tư ký túc xá sinh viên
45,000,000 vnđ
42,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu chung cư tân hiệp phúc
115,000,000 vnđ
95,000,000 vnđ
Dự án đầu tư Bệnh viện đa khoa Hòa Bình Xanh
125,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn