Dự án đầu tư khu nhà ở đô thị
Ngày đăng: 06-12-2021
434 lượt xem
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án đầu tư khu nhà ở đô thị
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Quảng Ninh; - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh; - Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh; - UBND thành phố Hạ Long; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng.
Mã số doanh nghiệp: 5701672464 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 29/03/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 08/10/2019.
Địa chỉ trụ sở: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.
Điện thoại: 098 5979866
Email: .......… ; Website: ...............
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Phạm Văn Đức Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 30/06/1984 Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 013167912 Ngày cấp: 07/05/2009
Nơi cấp: Công an Thành phố Hà Nội.
Địa chỉ thường trú: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam,.
Chỗ ở hiện tại: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam,.
Điện thoại: 098 5979866 Fax: ……....……....…….Email: ............................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dự án Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.
Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động trong và ngoài khu vực thành phố Hạ Long. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai. Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thành phố Hạ Long, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
STT |
Thông số |
Chung cư |
Nhà liên kế |
1 |
Tổng số căn |
|
|
2 |
Quy mô dân số |
|
|
3 |
Diện tích đất xây dựng |
|
|
4 |
Diện tích sàn xây dựng (Bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
|
|
5 |
Mật độ xây dựng (%) |
|
|
6 |
Số tầng |
|
|
- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 488,400 m2.
STT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ (%) |
|
Diện tích đất quy hoạch |
|
|
1.1 |
Đất ở cao tầng (nhà ở XH) |
|
|
|
Đất xây dựng |
|
|
1.2 |
Đất ở thấp tầng (nhà liên kế) |
|
|
|
Đất xây dựng |
|
|
1.3 |
Đất nhà SHCĐ độc lập |
|
|
1.3 |
Đất giao thông - sân bãi nội bộ - để xe |
|
|
1.4 |
Đất cây xanh, mặt nước |
|
|
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
CÁC THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
THIẾT KẾ |
1 |
THÔNG TIN CHUNG |
||
1 |
CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ |
|
|
a |
Tổng diện tích đất qui hoạch |
m² |
|
b |
Diện tích đất ở cao tầng |
m² |
|
c |
Tổng diện tích sàn sử dụng căn hộ, shop house của 9 Block (không bao gồm kỹ thuật sân thượng, báo cháy, ban quản trị tầng 1) |
m² |
|
d |
Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block( không bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
|
|
e |
Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block ( bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái) |
m² |
|
f |
Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng) |
% |
|
g |
Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình |
m² |
|
h |
Diện tích đất xây dựng tầng trệt |
m² |
|
k |
Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ |
lần |
|
l |
Số tầng cao (không có tầng hầm) |
tầng |
|
m |
Tổng chiều cao công trình |
m |
|
n |
Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người) |
người |
|
0 |
SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích sàn |
m² |
|
|
CÁC THÔNG SỐ NHÀ LIÊN KỀ |
|
|
a |
Diện tích đất nhà liên kế |
m² |
|
b |
Mật độ xây dựng khối nhà liền kề trong khu đất quy hoạch |
% |
|
c |
Mật độ xây dựng trong từng lô đất nhà liên kế |
% |
|
d |
Tổng diện tích sàn ( gồm kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
|
e |
Số tầng cao (không có tầng hầm) |
tầng |
|
g |
Tổng số căn |
căn |
|
h |
Số dân cố định ( 24m² sàn/người) |
người |
|
2 |
|
||
a |
Khối căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013). |
|
|
b |
+ Diện tích đậu xe khối căn hộ |
m² |
|
3 |
TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ |
||
a |
Khối căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non). |
|
|
b |
- Tổng số dân |
người |
|
c |
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo |
người |
|
d |
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%) |
người |
|
e |
Tổng diện tích nhóm trẻ cần |
m² |
|
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.899.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn tám trăm chín mươi chín tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
|
ĐVT: 1.000 đồng |
||||||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Diện tích |
Số tầng |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||
Chưa thuế |
VAT |
Tổng |
|||||||
I |
CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
4.1498 |
|
|
|
30,991,842 |
3,099,184 |
34,091,026 |
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị |
ha |
4.1498 |
|
4.1498 |
7,468,274 |
30,991,842 |
3,099,184 |
34,091,026 |
* |
Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 13220.01 (20 ha-50 ha); hệ số vùng: 1,046; theo Quyết định số 65/QĐ-BXD, ngày 20/01/2021. Tính ngoại suy cho dự án < 20 ha, và hệ số trượt giá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ |
m2 |
|
|
|
|
1,173,571,929 |
117,357,193 |
1,290,929,122 |
2 |
Tổng diện tích sàn xây dựng chung cư (9 block) |
m2 |
|
|
|
|
1,030,152,444 |
103,015,244 |
1,133,167,688 |
a |
Tầng 1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
a.1 |
Diện tích sàn |
|
1,350.18 |
1 |
1,350.18 |
|
|
|
|
a.2 |
Diện tích sử dụng Shophouse |
|
1,178.58 |
1 |
1,178.58 |
|
|
|
|
a.3 |
Diện tích phòng ban quản lý, báo cháy |
|
23.40 |
1 |
23.40 |
|
|
|
|
a.4 |
Diện tích khu chứa rác |
|
21.84 |
1 |
21.84 |
|
|
|
|
a.5 |
Diện tích Giao thông, kỹ thuật, … |
|
126.36 |
1 |
126.36 |
|
|
|
|
b |
Tầng 2-12 (11 tầng) |
|
|
11 |
|
|
|
|
|
b.1 |
Diện tích sàn |
|
1,343.18 |
11 |
14,774.98 |
|
|
|
|
b.2 |
Diện tích sử dụng Căn hộ |
|
1,127.70 |
11 |
12,404.70 |
|
|
|
|
b.3 |
Diện tích Giao thông, kỹ thuật, … |
|
215.48 |
11 |
2,370.28 |
|
|
|
|
c |
Tầng kỹ thuật và tầng mái |
|
|
1 |
75.24 |
|
|
|
|
c.1 |
Sàn kỹ thuật thang máy |
|
13.92 |
1 |
13.92 |
|
|
|
|
c.2 |
Sàn mái thang |
|
61.32 |
1 |
61.32 |
|
|
|
|
d |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG SHOPHOUSE VÀ CĂN HỘ TÍNH CHO 1 BLOCK (không kể - tầng kỹ thuật, mái, báo cháy, ban quản trị) |
12 |
13,583.28 |
|
|
|
|
||
e |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1 BLOCK (không bao gồm tầng kỹ thuật - tầng mái) |
12 |
16,125.16 |
|
|
|
|
||
f |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1 BLOCK (bao gồm tầng kỹ thuật - tầng mái) |
12 |
16,200.40 |
|
|
|
|
||
g |
Tổng diện tích sàn xây dựng chung cư (9 block) |
m2 |
số block: 9
|
145,803.6 |
7,065.34 |
1,030,152,444 |
103,015,244 |
1,133,167,688 |
|
* |
Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 11110.04 (10 < số tầng ≤ 15); hệ số vùng: 1,031; theo Công văn số 1717/BXD-KTXD, ngày 17/05/2021. Tính nội suy cho dự án 12 tầng, và hệ số trượt giá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xây dựng nhà liên kế 4 tầng (mật độ xây dựng: 65%) |
m2 |
6,244.00 |
4.0 |
16,234.4 |
8,714.96 |
141,482,155 |
14,148,216 |
155,630,371 |
* |
Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 11120.03 (2-3 tầng); hệ số vùng: 1,031; theo Quyết định số 65/QĐ-BXD, ngày 20/01/2021. Tính ngoại suy cho dự án 4 tầng, và hệ số trượt giá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng 1 tầng (mật độ xây dựng: 65%) |
m2 |
713.00 |
1.0 |
463.45 |
4,180.24 |
1,937,331 |
193,733 |
2,131,064 |
* |
Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 11120.02; hệ số vùng: 1,031; theo Quyết định số 65/QĐ-BXD, ngày 20/01/2021. |
|
|
|
|
|
|
|
|
# |
Tổng cộng |
ha |
4.1498 |
12 |
4.1498 |
|
1,204,563,771 |
120,456,377 |
1,325,020,149 |
Tổng mức đầu tư:
|
ĐVT: 1.000 đồng |
||||||||
TT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Cách tính |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
Ghi chú |
||
I. |
Chi phí trực tiếp |
Gtt |
Gxd+Gtb |
1,296,276,125 |
129,627,613 |
1,425,903,738 |
|
||
I1. |
Chi phí xây dựng |
Gxd |
DT |
1,204,563,771 |
120,456,377 |
1,325,020,149 |
Bảng 1.1. |
||
I2. |
Chi phí thiết bị |
Gtb |
DT |
91,712,354 |
9,171,235 |
100,883,589 |
Bảng 1.2 |
||
II. |
Chi phí quản lý dự án |
Gqlda |
Gtt x 1.1006% |
14,266,789 |
1,426,679 |
15,693,468 |
1.10% |
||
III. |
Chi phí tư vấn đầu tư |
Gtv |
DT |
34,658,542 |
3,465,854 |
38,124,396 |
2.67% |
||
1 |
Lập đề xuất chủ trương đầu tư |
|
III.2 x |
5.0% |
152,337 |
15,234 |
167,571 |
Tạm tính 5% BCKT |
|
2 |
Lập báo cáo nghiên cứu khả thi |
Gtv1 |
Gtt x |
0.235% |
3,046,739 |
304,674 |
3,351,413 |
TT16 Bảng 2.2 |
|
3 |
Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
Gtt x |
0.039% |
504,589 |
50,459 |
555,048 |
TT16 Bảng 2.15 |
|
4 |
Khảo sát, đo đạc địa hình tỷ lệ 1/500 |
|
4.15 |
9,091 |
37,725 |
3,773 |
488,400 |
Tạm tính 10 tr/ha |
|
5 |
Trắc địa, khảo sát địa chất công trình |
|
4.15 |
7,273 |
30,180 |
3,018 |
33,198 |
Tạm tính 8 tr/ha |
|
6 |
Thiết kế bản vẽ thi công |
Gtv2 |
Gxd x |
1.5589% |
18,777,451 |
1,877,745 |
20,655,197 |
TT16 Bảng 2.5 |
|
7 |
Thẩm tra thiết kế |
|
Gxd x |
0.063% |
759,965 |
75,996 |
835,961 |
TT16 Bảng 2.16 |
|
8 |
Thẩm tra dự toán |
|
Gxd x |
0.0597% |
719,175 |
71,917 |
791,092 |
TT16 Bảng 2.17 |
|
9 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn báo cáo nghiên cứu khả thi |
|
Gtv1 x |
0.5812% |
17,707 |
1,771 |
19,478 |
TT16 Bảng 2.18 |
|
10 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn thiết kế thi công |
|
Gtv2 x |
0.3205% |
60,188 |
6,019 |
66,207 |
TT16 Bảng 2.18 |
|
11 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT xây dựng |
|
Gxd x |
0.038% |
462,113 |
46,211 |
508,324 |
TT16 Bảng 2.19 |
|
12 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT thiết bị |
|
Gtb x |
0.124% |
113,972 |
11,397 |
125,369 |
TT16 Bảng 2.20 |
|
13 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn giám sát xây dựng |
|
Ggs2 x |
0.4042% |
37,775 |
3,778 |
41,553 |
TT16 Bảng 2.18 |
|
14 |
Giám sát thi công xây dựng |
Ggs1 |
Gxd x |
0.776% |
9,346,571 |
934,657 |
10,281,228 |
TT16 Bảng 2.21 |
|
15 |
Giám sát lắp đặt thiết bị |
Ggs2 |
Gtb x |
0.427% |
392,054 |
39,205 |
431,259 |
TT16 Bảng 2.22 |
|
16 |
Lập và thẩm định báo cáo ĐTM |
|
DT |
1 |
200,000 |
20,000 |
220,000 |
Tạm tính |
|
IV. |
Chi phí khác |
Gk |
DT |
55,312,802 |
5,261,891 |
60,574,693 |
4.25% |
||
1 |
Bảo hiểm công trình |
|
(Gxd + Gtb) x 0.25% |
3,240,690 |
324,069 |
3,564,759 |
329/2016/TT-BTC |
||
2 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
|
Gtt x |
0.1430% |
1,853,675 |
|
1,853,675 |
09/2016/TT-BTC |
|
3 |
Kiểm toán |
|
Gtt x |
0.2050% |
2,657,366 |
265,737 |
2,923,103 |
09/2016/TT-BTC |
|
4 |
Thẩm định giá thiết bị |
|
Gtb x |
0.1093% |
100,255 |
10,026 |
110,281 |
|
|
5 |
Lệ phí thẩm đinh dự toán |
|
Gtt x |
0.0290% |
375,920 |
|
375,920 |
210/2016/TT-BTC |
|
6 |
Lệ phí thẩm đinh thiết kế kỹ thuật |
|
Gxd x |
0.0385% |
464,302 |
|
464,302 |
210/2016/TT-BTC |
|
7 |
Thẩm định HSMT phần tư vấn |
|
Gtv1 x |
0.05% |
1,523 |
152 |
1,676 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
|
8 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần tư vấn (BCKT) |
|
Gtv1 x |
0.05% |
1,523 |
152 |
1,676 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
|
9 |
Thẩm định HSMT phần thiết kế |
|
Gtv2 x |
0.05% |
9,389 |
939 |
10,328 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
|
10 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết kế |
|
Gtv2 x |
0.05% |
9,389 |
939 |
10,328 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
|
11 |
Thẩm định HSMT phần xây dựng |
|
Gxd x |
0.05% |
50,000 |
5,000 |
55,000 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
|
12 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần xây dựng |
|
Gxd x |
0.05% |
50,000 |
5,000 |
55,000 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
|
13 |
Thẩm định HSMT phần thiết bị |
|
Gtb x |
0.05% |
45,856 |
4,586 |
50,442 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
|
14 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết bị |
|
Gtb x |
0.05% |
45,856 |
4,586 |
50,442 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
|
15 |
Thẩm định HSMT phần giám sát |
|
Ggs2 x |
0.05% |
4,673 |
467 |
5,141 |
63/2014/NĐ-CP (9.3b) |
|
16 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần giám sát |
|
Ggs2 x |
0.05% |
4,673 |
467 |
5,141 |
63/2014/NĐ-CP (9.5) |
|
17 |
Lập hồ sơ, xin phép PCCC |
|
|
|
50,000 |
5,000 |
55,000 |
Tạm tính |
|
18 |
Thẩm duyệt thiết kế PCCC |
|
Gtt x |
0.0019% |
24,322 |
2,432 |
26,754 |
258/2016/TT-BTC |
|
19 |
Xin cấp giấy phép xây dựng (toàn dự án, nhiều giai đoạn) |
|
|
|
250,000 |
25,000 |
275,000 |
Tạm tính |
|
20 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng |
|
|
|
2,000,000 |
200,000 |
2,200,000 |
Tạm tính |
|
21 |
Xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
Gtt x |
0.90% |
11,666,485 |
1,166,649 |
12,833,134 |
TT 14/VBHN-BXD, Bảng 3.9. |
|
22 |
Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế |
|
Gtt x |
2.50% |
32,406,903 |
3,240,690 |
35,647,593 |
TT 14/VBHN-BXD, Bảng 3.10. |
|
V. |
Chi phí dự phòng |
Gdp |
|
11.396% |
159,603,036 |
15,960,304 |
175,563,340 |
|
|
1. |
Dự phòng khối lượng phát sinh |
Gdp1 |
(Gtt+Gqlda+Gtv+Gk) x |
9.184% |
128,629,946 |
12,862,995 |
141,492,940 |
TT 14/VBHN-BXD, 2.1.5: Kps ≤ 10%. |
|
2. |
Chi phí dự phòng trượt giá |
Gdp2 |
2.212% |
30,973,090 |
3,097,309 |
34,070,399 |
Bảng 1.9 |
|
|
VI. |
Chi phí quyền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
|
0 |
Bảng 1.5 |
|
A |
Cộng chi phí đầu tư |
|
|
|
1,560,117,294 |
155,742,340 |
1,715,859,634 |
1,715,859,634 |
|
VII. |
Lãi vay giai đoạn xây dựng |
|
|
|
|
|
182,140,366 |
Bảng 2.2 |
|
VIII. |
Vốn lưu động |
|
1,000,000 |
|
1,000,000 |
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn