Dự án đầu tư khu nhà ở đô thị

Dự án đầu tư khu nhà ở đô thị

Ngày đăng: 06-12-2021

320 lượt xem

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Dự án đầu tư khu nhà ở đô thị 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Quảng Ninh;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh;

- Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh;

- UBND thành phố Hạ Long;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng.

Mã số doanh nghiệp: 5701672464 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 29/03/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 08/10/2019. 

Địa chỉ trụ sở: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại: 098 5979866 

Email: .......…                                       ;    Website: ...............

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Phạm Văn Đức Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 30/06/1984                                        Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND: 013167912             Ngày cấp: 07/05/2009

Nơi cấp: Công an Thành phố Hà Nội.

Địa chỉ thường trú: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam,.  

Chỗ ở hiện tại: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam,.

Điện thoại: 098 5979866     Fax: ……....……....…….Email: ............................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

6810

821

2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

6820

 

3

Xây dựng

Xây dựng nhà các loại

4100

512

4

Xây dựng

Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông

4210

 

5

Xây dựng

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

4290

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng dự án Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.

Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động trong và ngoài khu vực thành phố Hạ Long. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai. Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.

Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thành phố Hạ Long, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương. 

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

STT

Thông số

Chung cư

Nhà liên kế

1

Tổng số căn

 

 

2

Quy mô dân số

 

 

3

Diện tích đất xây dựng

 

 

4

Diện tích sàn xây dựng (Bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái)

 

 

5

Mật độ xây dựng (%)

 

 

6

Số tầng

 

 

- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 488,400 m2.

STT

CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT

DIỆN TÍCH (m²)

TỶ LỆ (%)

 

Diện tích đất quy hoạch

 

 

1.1

Đất ở cao tầng (nhà ở XH)

 

 

 

Đất xây dựng

 

 

1.2

Đất ở thấp tầng (nhà liên kế)

 

 

 

Đất xây dựng

 

 

1.3

Đất nhà SHCĐ độc lập

 

 

1.3

Đất giao thông - sân bãi nội bộ - để xe

 

 

1.4

Đất cây xanh, mặt nước

 

 

 

- Quy mô kiến trúc xây dựng:

STT

CÁC THÔNG SỐ

ĐƠN VỊ

THIẾT KẾ

1

THÔNG TIN CHUNG

1

CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ

 

 

a

Tổng diện tích đất qui hoạch

 

b

Diện tích đất ở cao tầng

 

c

Tổng diện tích sàn sử dụng căn hộ, shop house của 9 Block (không bao gồm kỹ thuật sân thượng, báo cháy, ban quản trị tầng 1)

 

d

Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block( không bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái)

 

 

e

Tổng diện tích sàn xây dựng của 9 block ( bao gồm kỹ thuật sân thượng, mái)

 

f

Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng)

%

 

g

 Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình

 

h

 Diện tích đất xây dựng tầng trệt

 

k

Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ

lần

 

l

Số tầng cao (không có tầng hầm)

tầng

 

m

Tổng chiều cao công trình

m

 

n

Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người)

người

 

0

SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích sàn

 

 

CÁC THÔNG SỐ NHÀ LIÊN KỀ

 

 

a

Diện tích đất nhà liên kế

 

b

Mật độ xây dựng khối nhà liền kề trong khu đất quy hoạch

%

 

c

Mật độ xây dựng trong từng lô đất nhà liên kế

%

 

d

Tổng diện tích sàn ( gồm kỹ thuật sân thượng…)

 

e

Số tầng cao (không có tầng hầm)

tầng

 

g

Tổng số căn

căn

 

h

Số dân cố định ( 24m² sàn/người)

người

 

2

 

a

Khi căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013).
Tiêu chuẩn: 100m² sàn sử dụng căn hộ có tối thiểu 12m² chỗ để xe (kể cả đường  nội bộ trong nhà xe).

 

 

b

+ Diện tích đậu xe khối căn hộ

 

3

TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ

a

Khi căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non).
Tiêu chuẩn: 50 chỗ học cho 1000 dân, 8m²/trẻ đối với khu vực thành phố (cho nhóm trẻ từ 1-3 tuổi)

 

 

b

- Tổng số dân

người

 

c

- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo

người

 

d

- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%)

người

 

e

Tng din tích nhóm trẻ cần

 

 

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.899.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn tám trăm chín mươi chín tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

 

 

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Hạng mục

ĐVT

Diện tích

Số tầng

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

Chưa thuế

VAT

Tổng

I

CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

4.1498

 

 

 

30,991,842

3,099,184

34,091,026

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị

ha

4.1498

 

4.1498

7,468,274

30,991,842

3,099,184

34,091,026

*

Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 13220.01 (20 ha-50 ha); hệ số vùng: 1,046; theo Quyết định số 65/QĐ-BXD, ngày 20/01/2021. Tính ngoại suy cho dự án < 20 ha, và hệ số trượt giá xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ

m2

 

 

 

 

1,173,571,929

117,357,193

1,290,929,122

2

Tổng diện tích sàn xây dựng chung cư (9 block)

m2

 

 

 

 

1,030,152,444

103,015,244

1,133,167,688

a

Tầng 1

 

 

1

 

 

 

 

 

a.1

Diện tích sàn

 

1,350.18

1

1,350.18

 

 

 

 

a.2

Diện tích sử dụng Shophouse

 

1,178.58

1

1,178.58

 

 

 

 

a.3

Diện tích phòng ban quản lý, báo cháy

 

23.40

1

23.40

 

 

 

 

a.4

Diện tích khu chứa rác

 

21.84

1

21.84

 

 

 

 

a.5

Diện tích Giao thông, kỹ thuật, …

 

126.36

1

126.36

 

 

 

 

b

Tầng 2-12 (11 tầng)

 

 

11

 

 

 

 

 

b.1

Diện tích sàn

 

1,343.18

11

14,774.98

 

 

 

 

b.2

Diện tích sử dụng Căn hộ

 

1,127.70

11

12,404.70

 

 

 

 

b.3

Diện tích Giao thông, kỹ thuật, …

 

215.48

11

2,370.28

 

 

 

 

c

Tầng kỹ thuật và tầng mái

 

 

1

75.24

 

 

 

 

c.1

Sàn kỹ thuật thang máy

 

13.92

1

13.92

 

 

 

 

c.2

Sàn mái thang

 

61.32

1

61.32

 

 

 

 

d

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG SHOPHOUSE VÀ CĂN HỘ TÍNH CHO 1 BLOCK (không kể - tầng kỹ thuật, mái, báo cháy, ban quản trị)

12

13,583.28

 

 

 

 

e

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1 BLOCK (không bao gồm tầng kỹ thuật  - tầng mái)

12

16,125.16

 

 

 

 

f

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG TÍNH CHO 1 BLOCK (bao gồm tầng kỹ thuật  - tầng mái)

12

16,200.40

 

 

 

 

g

Tổng diện tích sàn xây dựng chung cư (9 block)

m2

số block: 9

 

 

145,803.6

7,065.34

1,030,152,444

103,015,244

1,133,167,688

*

Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 11110.04 (10 < số tầng ≤ 15);  hệ số vùng: 1,031; theo Công văn số 1717/BXD-KTXD, ngày 17/05/2021. Tính nội suy cho dự án 12 tầng, và hệ số trượt giá xây dựng

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng nhà liên kế 4 tầng (mật độ xây dựng: 65%)

m2

6,244.00

4.0

16,234.4

8,714.96

141,482,155

14,148,216

155,630,371

*

Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 11120.03 (2-3 tầng); hệ số vùng: 1,031; theo Quyết định số 65/QĐ-BXD, ngày 20/01/2021. Tính ngoại suy cho dự án 4 tầng, và hệ số trượt giá xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng 1 tầng (mật độ xây dựng: 65%)

m2

713.00

1.0

463.45

4,180.24

1,937,331

193,733

2,131,064

*

Đơn giá vận dụng suất đầu tư của Mã hiệu: 11120.02; hệ số vùng: 1,031; theo Quyết định số 65/QĐ-BXD, ngày 20/01/2021.

 

 

 

 

 

 

 

 

#

Tổng cộng

ha

4.1498

12

4.1498

 

1,204,563,771

120,456,377

1,325,020,149

 

 

Tổng mức đầu tư:

 

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Hạng mục

Ký hiệu

Cách tính

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

Ghi chú

I.

Chi phí trực tiếp

Gtt

Gxd+Gtb

1,296,276,125

129,627,613

1,425,903,738

 

I1.

Chi phí xây dựng

Gxd

DT

1,204,563,771

120,456,377

1,325,020,149

Bảng 1.1.

I2.

Chi phí thiết bị

Gtb

DT

91,712,354

9,171,235

100,883,589

Bảng 1.2

II.

Chi phí quản lý dự án

Gqlda

Gtt x 1.1006%

14,266,789

1,426,679

15,693,468

1.10%

III.

Chi phí tư vấn đầu tư

Gtv

DT

34,658,542

3,465,854

38,124,396

2.67%

1

Lập đề xuất chủ trương đầu tư

 

III.2 x

5.0%

152,337

15,234

167,571

Tạm tính 5% BCKT

2

Lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Gtv1

Gtt x

0.235%

3,046,739

304,674

3,351,413

TT16 Bảng 2.2

3

Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi

 

Gtt x

0.039%

504,589

50,459

555,048

TT16 Bảng 2.15

4

Khảo sát, đo đạc địa hình tỷ lệ 1/500

 

4.15

9,091

37,725

3,773

488,400

Tạm tính 10 tr/ha

5

Trắc địa, khảo sát địa chất công trình

 

4.15

7,273

30,180

3,018

33,198

Tạm tính 8 tr/ha

6

Thiết kế bản vẽ thi công

Gtv2

Gxd x

1.5589%

18,777,451

1,877,745

20,655,197

TT16 Bảng 2.5

7

Thẩm tra thiết kế

 

Gxd x

0.063%

759,965

75,996

835,961

TT16 Bảng 2.16

8

Thẩm tra dự toán

 

Gxd x

0.0597%

719,175

71,917

791,092

TT16 Bảng 2.17

9

Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn báo cáo nghiên cứu khả thi

 

Gtv1 x

0.5812%

17,707

1,771

19,478

TT16 Bảng 2.18

10

Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn thiết kế thi công

 

Gtv2 x

0.3205%

60,188

6,019

66,207

TT16 Bảng 2.18

11

Lập HSMT, đánh giá HSDT xây dựng

 

Gxd x

0.038%

462,113

46,211

508,324

TT16 Bảng 2.19

12

Lập HSMT, đánh giá HSDT thiết bị

 

Gtb x

0.124%

113,972

11,397

125,369

TT16 Bảng 2.20

13

Lập HSMT, đánh giá HSDT tư vấn giám sát xây dựng

 

Ggs2 x

0.4042%

37,775

3,778

41,553

TT16 Bảng 2.18

14

Giám sát thi công xây dựng

Ggs1

Gxd x

0.776%

9,346,571

934,657

10,281,228

TT16 Bảng 2.21

15

Giám sát lắp đặt thiết bị

Ggs2

Gtb x

0.427%

392,054

39,205

431,259

TT16 Bảng 2.22

16

Lập và thẩm định báo cáo ĐTM

 

DT

1

200,000

20,000

220,000

Tạm tính

IV.

Chi phí khác

Gk

DT

55,312,802

5,261,891

60,574,693

4.25%

1

Bảo hiểm công trình

 

(Gxd + Gtb) x 0.25%

3,240,690

324,069

3,564,759

329/2016/TT-BTC

2

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán

 

Gtt x

0.1430%

1,853,675

 

1,853,675

09/2016/TT-BTC

3

Kiểm toán

 

Gtt x

0.2050%

2,657,366

265,737

2,923,103

09/2016/TT-BTC

4

Thẩm định giá thiết bị

 

Gtb x

0.1093%

100,255

10,026

110,281

 

5

Lệ phí thẩm đinh dự toán

 

Gtt x

0.0290%

375,920

 

375,920

210/2016/TT-BTC

6

Lệ phí thẩm đinh thiết kế kỹ thuật

 

Gxd  x

0.0385%

464,302

 

464,302

210/2016/TT-BTC

7

Thẩm định HSMT phần tư vấn

 

Gtv1 x

0.05%

1,523

152

1,676

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

8

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần tư vấn (BCKT)

 

Gtv1 x

0.05%

1,523

152

1,676

63/2014/NĐ-CP (9.5)

9

Thẩm định HSMT phần thiết kế

 

Gtv2 x

0.05%

9,389

939

10,328

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

10

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết kế

 

Gtv2 x

0.05%

9,389

939

10,328

63/2014/NĐ-CP (9.5)

11

Thẩm định HSMT phần xây dựng

 

Gxd  x

0.05%

50,000

5,000

55,000

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

12

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần xây dựng

 

Gxd  x

0.05%

50,000

5,000

55,000

63/2014/NĐ-CP (9.5)

13

Thẩm định HSMT phần thiết bị

 

Gtb  x

0.05%

45,856

4,586

50,442

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

14

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần thiết bị

 

Gtb  x

0.05%

45,856

4,586

50,442

63/2014/NĐ-CP (9.5)

15

Thẩm định HSMT phần giám sát

 

Ggs2 x

0.05%

4,673

467

5,141

63/2014/NĐ-CP (9.3b)

16

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu phần giám sát

 

Ggs2 x

0.05%

4,673

467

5,141

63/2014/NĐ-CP (9.5)

17

Lập hồ sơ, xin phép PCCC

 

 

 

50,000

5,000

55,000

Tạm tính

18

Thẩm duyệt thiết kế PCCC

 

Gtt x

0.0019%

24,322

2,432

26,754

258/2016/TT-BTC

19

Xin cấp giấy phép xây dựng (toàn dự án, nhiều giai đoạn)

 

 

 

250,000

25,000

275,000

Tạm tính

20

Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng

 

 

 

2,000,000

200,000

2,200,000

Tạm tính

21

Xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

Gtt x

0.90%

11,666,485

1,166,649

12,833,134

TT 14/VBHN-BXD, Bảng 3.9.

22

Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế

 

Gtt x

2.50%

32,406,903

3,240,690

35,647,593

TT 14/VBHN-BXD, Bảng 3.10.

V.

Chi phí dự phòng

Gdp

 

11.396%

159,603,036

15,960,304

175,563,340

 

1.

Dự phòng khối lượng phát sinh

Gdp1

(Gtt+Gqlda+Gtv+Gk) x

9.184%

128,629,946

12,862,995

141,492,940

TT 14/VBHN-BXD, 2.1.5: Kps ≤ 10%.

2.

Chi phí dự phòng trượt giá

Gdp2

2.212%

30,973,090

3,097,309

34,070,399

Bảng 1.9

 

VI.

Chi phí quyền sử dụng đất

 

 

 

0

 

0

Bảng 1.5

A

Cộng chi phí đầu tư

 

 

 

1,560,117,294

155,742,340

1,715,859,634

1,715,859,634

VII.

Lãi vay giai đoạn xây dựng

 

 

 

 

 

182,140,366

Bảng 2.2

VIII.

Vốn lưu động

 

1,000,000

 

1,000,000

 

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126  – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha