ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản môi tả quy trình bảo vệ môi trường của công ty An Phát

ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƠN GIẢN

  • Mã SP:DAMT
  • Giá gốc:15,000,000 vnđ
  • Giá bán:12,000,000 vnđ Đặt mua

MỤC LỤC

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản của công ty An Phát

MỞ ĐẦU.. 5

Chương 1. TÓM TẮT CƠ SỞ VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CƠ SỞ.. 6

1.1.      Tên của cơ sở.. 6

1.2.      Chủ cơ sở.. 6

1.3.      Vị trí địa lý của cơ sở.. 6

1.4.      Các hạng mục xây dựng của cơ sở.. 6

1.5.      Quy mô, thời gian hoạt động của cơ sở.. 7

1.6.      Máy móc, thiết bị 9

1.7.      Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu và điện, nước sử dụng.. 9

1.8.      Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong thời gian đã qua   11

Chương 2. CÁC NGUỒN CHẤT THẢI, CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ, CÁC CÔNG TRÌNH,  BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 12

2.1.      Các nguồn phát sinh chất thải 12

2.1.1.  Nước thải 12

2.1.2.  Chất thải rắn thông thường. 13

2.1.3.  Chất thải nguy hại 13

2.1.4.  Khí thải 13

2.1.5.  Nguồn tiếng ồn, độ rung. 14

2.3.      Các tác động đối với môi trường và kinh tế - xã hội 15

2.4.      Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của cơ sở.. 16

2.4.1   Hệ thống thu gom và xử lý nước thải và nước mưa. 16

2.4.2   Phương tiện, thiết bị thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại 17

2.4.3   Công trình, thiết bị xử lý khí thải 18

2.4.4   Các biện pháp chống ồn, rung. 18

2.4.5   Các công trình, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 18

Chương 3. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.. 19

3.1. Giảm thiểu tác động xấu do chất thải 19

3.2. Giảm thiểu các tác động xấu khác. 20

3.3. Kế hoạch quan trắc môi trường.. 22

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.. 24

1.     Kết luận.. 24

2.     Kiến nghị 24

3.     Cam kết. 24

PHỤ LỤC.. 25

DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH

Bảng  1.  Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong nhà văn phòng. 9

Bảng  2. Danh mục nguyên liệu thô/hóa chất sử dụng trong 1 tháng. 9

Bảng  3. Kết quả phân tích nước thải hố ga. 12

Bảng  4. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động. 13

Bảng  5. Kết quả đo đạc môi trường không khí bên trong và bên ngoài nhà văn phòng. 14

Bảng  6. Kết quả đo hơi khí độc, bụi tại ống khói máy phát điện. 

Bảng  7. Kết quả đo tiếng ồn tại Cơ sở. 14

Bảng  8. Kế hoạch giảm thiểu tác động xấu do chất thải 19

Bảng  9. Kế hoạch giảm thiểu các tác động xấu khác tại dự án. 20

Bảng  10. Kế hoạch quan trắc môi trường cho Công ty TNHH Phát triển Bất động sản – Thương mại Quốc Khánh. 22

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản của công ty An Phát xem tiếp theo     

MỞ ĐẦU

Công ty TNHH Sản xuất bao bì An Phát được thành lập từ năm 2014 với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0313015188 do Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 17/11/2014 và đăng ký thay đổi lần thứ nhất vào ngày 28/11/2014 – Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp – Công TNHH Sản xuất bao bì An Phát được đính kèm ở phụ lục.

            Công ty chuyên sản xuất các loại bao bì từ giấy và bìa phục vụ cho nhu cầu của người dân. Nhà xưởng của Công ty đi vào hoạt động từ cuối năm 2014, tuy nhiên , Chủ sở hữu chưa có lập cam kết bảo vệ môi trường hay đề án bảo vệ môi trường cho Cơ sở. Theo Nghị định số 18/2015/NĐ – CP và thông tư số 26/2015/TT-BTNMT, cơ sở thuộc nhóm a, khoản 1, điều 15, do đó Công ty TNHH Sản xuất bao bì An Phát.

Chương 1. TÓM TẮT CƠ SỞ VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÃ QUA CỦA CƠ SỞ

1.1.           Tên của cơ sở

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT BAO BÌ AN PHÁT

1.2.           Chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT BAO BÌ AN PHÁT

-   Người đại diện: Bà Bế Thùy Linh              Chức vụ: Giám đốc

-   Địa chỉ liên hệ: 28B Đường số 10, Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

-   Điện thoại: 0933 727 589

1.3.           Vị trí địa lý của cơ sở

Cơ sở  tọa lạc tại địa chỉ 28B Đường Cơ sở, Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; Vị trí của Cơ sở được thể hiện trong sơ đồ sau:

1.4.  Các hạng mục xây dựng của cơ sở

+ Kết cấu hạ tầng:

-        Giao thông: Khu vực nằm trên đường Cơ sở giao với Quốc lộ 13- tuyến giao thông huyết mạch của Thành phố Hồ Chí Minh đi Bình Dương và các tỉnh lân cận.

-        Thông tin liên lạc: sử dụng mạng lưới thông tin liên lạc có sẵn trên đường Cơ sở.

-        Cấp điện: sử dụng mạng lưới cấp điện hạ thế 220V trên đường Cơ sở.

-        Cấp nước: Cơ sở sử dụng nguồn nước ngầm sẵn có của cơ sở.

-        Thoát nước thải và nước mưa: Hệ thống thu gom nước thải được thu gom riêng với hệ thống thoát nước mưa; Nước thải sẽ được thu gom theo đường ống và thoát ra hệ thống thoát nước thải trên đường Cơ sở.

+ Các hạng mục xây dựng:

            Cơ sở thuộc nhà cấp 4 với diện tích sử dụng là 40m2

1.5.  Quy mô công suất, thời gian hoạt động của cơ sở

-   Quy mô công suất:

Quy mô của cơ sở được thể hiện trong bảng sau

Bảng 1. Quy mô công suất của cơ sở

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Sản lượng/năm

1

Hộp giấy đựng giày các loại

bộ

1.700.000

2

Giấy gói

tờ

1.700.000

3

Móc giấy lót trong giày

tờ

45.000

4

Tấm lót bằng giấy

tờ

2.000

5

Tem giấy

tờ

210.000

6

Thẻ treo bằng giấy

tờ

24.500

7

Tờ bướm bằng giấy

tờ

5.600

8

Túi giấy

cái

6.300

9

Vách ngăn bằng giấy để trong giày

tờ

11.200

 

[Nguồn: Chủ cơ sở]

-   Quy trình sản xuất các sản phẩm trên như sau

Thuyết minh quy trình

Công ty chuyên sản xuất các loại bao bì từ giấy và bìa phục vụ các dịch vu, hỗ trợ sản xuất và sinh hoạt của người dân. Quy trình sản xuất chủ yếu là gia công trên nguyên liệu giấy cuộn, giấy trắng.

Giấy cuộn sau khi đi qua máy dợn sóng trở thành giấy dợn sóng. Giấy trắng được cắt, in. Sau đó được đưa qua máy bồi, máy bế.

-     Sản xuất hộp màu: dùng bế thành phẩm hộp màu rồi qua máy dán, dập keo và cuối cùng qua máy cột để ra hộp màu.

-     Sản xuất hộp trắng: kéo lụa thành bế thành phẩm hộp trắng 1, bế thành phẩm hộp trắng 2. Sau đó dán, dập keo, máy cột để trở thành hộp trắng.

Các sản phẩm qua quy trình KCS, kiểm soát chặt chẽ sản phẩm trước khi lưu kho chờ xuất cho khách hàng

-   Thời gian hoạt động của cơ sở: Từ tháng 11 năm 2014.

1.6.  Máy móc, thiết bị

Bảng  2.  Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong nhà xưởng

Tên thiết bị

Xuất xứ

Số lượng (cái)

Năm sản xuất

Tình trạng sử dụng

Máy cắt giấy

Việt Nam

1

1999

Tốt

Máy dợn sóng E

Việt Nam

1

2003

Tốt

Máy bồi

Việt Nam

1

2003

Tốt

Máy ép giấy

Việt Nam

1

2003

Tốt

Máy ép nhũ

Việt Nam

1

2009

Tốt

Máy bế

Việt Nam

2

1999

Tốt

Máy dán, dập keo

Việt Nam

1

2005

Tốt

Máy dán hộp gấp biên

Việt Nam

1

2005

Tốt

Máy cột thùng

Việt Nam

1

2008

Tốt

 

     [Nguồn: Chủ cơ sở]

  1.7.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu và điện, nước sử dụng

 Nhu cầu về lượng nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

Danh mục nguyên liệu thô/hóa chất sử dụng trong Cơ sở được trình bày trong bảng sau:

Bảng  3. Danh mục nguyên liệu thô/hóa chất sử dụng

STT

Nguyên liệu

Đơn vị/năm

Khối lượng

1

Giấy Duplex

kg

210.000

2

Giấy 2 da

kg

77.000

3

Keo Emulsion

kg

700

4

Giấy Britol

kg

63.000

5

Giấy bóng

tờ

56.000

6

Giấy cuộn, xeo

kg

350.000

7

Giấy Fort

kg

14.000

8

Giấy gói

kg

70.000

9

Giấy ruột

kg

14.000

10

Keo A500

kg

700

11

Keo AR 673P

kg

700

12

Keo Binder

kg

7.000

13

Keo bồi

kg

16.000

14

Keo trắng

kg

2.800

15

Mực in

kg

180

16

NaOH

kg

1.400

17

Dung dịch pha keo

thùng

4

18

Tinh bột

kg

14.000

19

Toluen

kg

500

 

[Nguồn: Chủ cơ sở]

            Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước

Ø  Nhu cầu và nguồn cung cấp nước

Nguồn nước phục vụ cho hoạt động của Công ty lấy từ nguồn nước thủy cục. Quá trình sản xuất không sử dụng nước. Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt, tưới cây, rửa đường, phòng cháy chữa cháy, làm mát máy móc…

Ø Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

            Điện năng phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt, chiếu sáng cho sane xuất với nhu cầu khoảng 9.000 kW/tháng.

            Nguồn cung cấp điện: do tổng Công ty điện lực Sài Gòn cung cấp.

Ø  Nhu cầu lao động

Hiện tổng số công  nhân viên làm việc tại cơ sở là 25 người.

1.8.           Tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường của cơ sở trong thời gian đã qua

Công ty TNHH sản xuất bao bì An Phát thuê nhà của Bà Nguyễn Thị Yến đề làm xưởng sản xuất. Từ trước và sau khi xây dựng tới nay, dự án này chưa có giấy phép môi trường về cam kết bảo vệ môi trường hay đề án bảo vệ môi trường do chưa nắm rõ được luật Bảo vệ môi trường;

 

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha