CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN
1.1 PHƯƠNG ÁN CHUNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1.1.1 Phương án chung giải phóng mặt bằng, tái định cư
Hiện trạng mặt bằng khu đất là đất trống nằm trong khuôn viên của Khu công nghiệp Quế Võ II, tỉnh Bắc Ninh, chưa được san lấp theo cao độ quy hoạch của dự án nên cần phải san phẳng sơ bộ để đảm bảo cao độ chung của dự án. Dự án không phải thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và tái định cư.
1.1.2 Phương án hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuật
Hiện tại hạ tầng trong khuôn viên khu đất xây dựng nhà máy chưa được xây dựng nên cần phải tính đến phương án xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ dự án hoạt động.
Đối với hạ tầng kỹ thuật bên ngoài khu đất, thuộc hạ tầng của khu công nghiệp, đã được xây dựng hoàn chỉnh. Dự án sẽ khảo sát, phối hợp với BQLKCN để xác định chọn điểm đấu nối hạ tầng kỹ thuật trong quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án.
1.2 PHƯƠNG ÁN KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
1.2.1 Tổng mặt bằng
1.2.1.1 Các tiêu chí để bố trí tổng mặt bằng
Thuận lợi nhất cho quá trình sản xuất và điều kiện lao động của Nhà máy.
Sử dụng khu đất hợp lý, đạt hiệu quả vốn đầu tư cao nhất.
Phân khu chức năng phải đảm bảo các mối liên hệ về công nghệ, vệ sinh, an toàn phòng cháy chữa cháy, giao thông, an toàn môi trường và trình tự xây dựng.
Bảo đảm hợp lý mối liên hệ giữa sản xuất, cung ứng vật tư, nguyên liệu, vận chuyển sản phẩm và bán thành phẩm, các mạng lưới kỹ thuật trong các phân xưởng với nhau và trong toàn Nhà máy.
Các tuyến đường phục vụ sản xuất, đường giao thông hành chánh, đường đi bộ phải rõ ràng mạch lạc, không chồng chéo, đảm bảo thuận tiện cho việc đi lại và bốc dỡ hàng hoá.
Phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành về thiết kế bố trí tổng mặt bằng cho công trình xí nghiệp sản xuất trong ngành hóa chất.
Các tiêu chuẩn liên quan khác,…vv
1.2.1.2 Các chỉ tiêu kinh tế của tổng mặt bằng
Diện tích đất dự án : 20.012 m2
Diện tích xây dựng : 5.007,5 m2
Diện tích đường, sân bãi nội bộ : 4.140,0 m2
Diện tích cây xanh, thảm cỏ : 4960,5 m2
Diện tích đất dự trữ : 5904,0 m2
1.2.2 Giải pháp kiến trúc, xây dựng
Việc bố trí tổng mặt bằng cho Nhà máy Lix Bắc Ninh trong dự án được thể hiện trong bản vẽ tổng mặt bằng vị trí.
Do dự án được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn trên diện tích đất trống, nên đó cũng là một điều kiện thuận lợi để xây dựng công trình đồng bộ, bền vững và thẫm mỹ. Phương án thiết kế kiến trúc cũng như xây dựng công trình phải đạt các yêu cầu sau:
+ Công trình phải có kết cấu bền vững, chịu được tải trọng của thiết bị, chất lượng vệ sinh cao nhất.
+ Có giải pháp công năng trong từng hạng mục công trình hợp lý, thẩm mỹ.
+ Có giải pháp thông thoáng và chiếu sáng tự nhiên tốt.
+ Phù hợp với nguồn vốn đầu tư cho dự án.
1.2.3 Sơ bộ về địa chất công trình và các giải pháp
1.2.3.1 Địa chất công trình (Xem mục 1.5.3.2)
1.2.3.2 Giải pháp bố trí
v Nhà văn phòng:
Bố trí các phòng làm việc trong diện tích 9 x 40 = 360 m2. Phòng Giám đốc ngăn cách với các phòng còn lại bằng vách ngăn nhẹ.
v Xưởng cơ điện:
Kích thước: 12 x 16 = 192 m2. Là nơi đặt toàn bộ các thiết bị phục vụ sữa chữa, bảo trì của Nhà máy Lix Bắc Ninh.
v Xưởng tẩy rửa lỏng + kho chứa
Kích thước: 22 x 60 = 1320 m2. Là nơi đặt toàn bộ dây chuyền sản xuất chất tẩy rửa lỏng di dời của Nhà máy Lix Bắc Ninh.
v Xưởng sản xuất bột giặt và kho chứa
Kích thước: 18 x 30 = 540 m2. Là nơi đặt toàn bộ dây chuyền sản xuất bột giặt di dời từ Nhà máy Lix Hà Nội để đầu tư cho Nhà máy Lix Bắc Ninh.
1.2.3.3 Hình khối kiến trúc
Công trình có mặt bằng phù hợp với công năng sử dụng và hình dáng khu đất; tận dụng tối đa mật độ xây dựng trong giai đoạn 1 và dự kiến phát triển trong giai đoạn 2.
Kiến trúc và mặt đứng công trình có bố cục và màu sắc phù hợp với toàn khu vực, nhằm đảm bảo yêu cầu mỹ quan.
Đảm bảo khoảng lùi; hành lang phòng chống cháy nổ xung quanh theo đúng qui định.
1.2.3.4 Giải pháp bao che
Tường dày 220 xây gạch ống câu gạch thẻ, vữa xây tô M75.
Vách thưng tôn mạ màu dày 0,45mm.
Tường dày 110 xây gạch ống, vữa xây tô M75.
Cửa xuất hàng sử dụng cửa cuốn tôn mạ màu.
Mái btct tạo dốc 1%.
Mái lợp tôn mạ màu sóng vuông dày 0,45mm; độ dốc mái 15%.
1.2.4 Mô tả các hạng mục xây dựng
v Nhà văn phòng+ Nhà ăn ca
Kích thước: 9 x 40 = 360 m2
Khung nhà được tận dụng lại từ việc di dời các Khung thép của nhà máy Lix Hà Nội về KCN Quế Võ II.
Khu nhà văn phòng có chức năng phục vụ công tác quản lý và điều hành hoạt động trong quá trình sản xuất.
Nền BT, móng cọc BTCT
Khung CT, xà gồ thép, mái lợp tôn phủ lớp chống nóng, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng nhôm kính. Chiều cao 10m.
Phục vụ ăn ca cho công nhân và cán bộ điều hành, đồng thời kết hợp phục vụ làm văn phòng điều hành trong quá trình sản xuất.
v Xưởng cơ điện
Kích thước: 12 x 16 = 192 m2.
Là nơi đặt toàn bộ các thiết bị phục vụ sữa chữa, bảo trì của Nhà máy Lix Bắc Ninh.
Nền BTCT, móng cọc BTCT. Do nền đất yếu nên nền phải được gia cố và có biện pháp xử lý phù hợp để nền bê tông được thiết kế có tải trọng 1 t/m2.
Khung BTCT, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng sắt sơn màu chống gỉ. Chiều cao 7,5m đến vai cột.
Khung nhà được tận dụng lại từ việc di dời các Khung thép của nhà máy Lix Hà Nội về KCN Quế Võ II.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Nhà xưởng sản xuất chất tẩy rửa lỏng + Kho chứa
Kích thước: 22 x 60 = 1320 m2.
Là nơi đặt toàn bộ dây chuyền sản xuất chất tẩy rửa lỏng di dời của Nhà máy Lix Bắc Ninh.
Nền BTCT, móng cọc BTCT. Do nền đất yếu nên nền phải được gia cố và có biện pháp xử lý phù hợp để nền bê tông được thiết kế có tải trọng 1 t/m2.
Khung BTCT, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng sắt sơn màu chống gỉ. Chiều cao 7,5m đến vai cột.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở
v Nhà xưởng sản xuất bột giặt
Kích thước: 18 x 30 = 540 m2.
Là nơi đặt toàn bộ dây chuyền sản xuất bột giặt di dời từ Nhà máy Lix Hà Nội để đầu tư cho Nhà máy Lix Bắc Ninh.
Nền BTCT, móng cọc BTCT. Do nền đất yếu nên nền phải được gia cố và có biện pháp xử lý phù hợp để nền bê tông được thiết kế có tải trọng 1 t/m2.
Khung BTCT, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng sắt sơn màu chống gỉ.
Nhà xưởng phân chia thành 03 tầng sàn BTCT, chiều cao đỉnh mái là 15m và 25m cho khu tháp sấy bột giặt.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Tháp sấy
Kích thước: 8 x 8 = 64 m2.
Là nơi lắp đặt tháp sấy được di dời từ Nhà máy Lix Hà Nội để đầu tư cho Nhà máy Lix Bắc Ninh.
Nền BTCT, móng cọc BTCT. Do nền đất yếu nên nền phải được gia cố và có biện pháp xử lý phù hợp để nền bê tông được thiết kế có tải trọng 1 t/m2.
Khung CT, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng sắt sơn màu chống gỉ.
v Lò đốt
Kích thước: 8 x 10 = 80 m2.
Là nơi lắp đặt Hệ thống lò đốt dầu được di dời từ Nhà máy Lix Hà Nội để đầu tư cho Nhà máy Lix Bắc Ninh.
Nền BTCT, móng cọc BTCT. Do nền đất yếu nên nền phải được gia cố và có biện pháp xử lý phù hợp để nền bê tông được thiết kế có tải trọng 1 t/m2.
Khung CT, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng sắt sơn màu chống gỉ.
Khung nhà được tận dụng lại từ việc di dời các Khung thép của nhà máy Lix Hà Nội về KCN Quế Võ II.
v Kho thành phẩm
Kích thước: 42 x 40 = 1.680 m2
Kho thành phẩm có chức năng lưu kho thành phẩm.
1 tầng, móng cọc BTCT, khung kèo thép, xà gồ thép, lợp tôn kết hợp tôn lấy sáng. Nền bê tông được thiết kế có tải trọng 1.5 t/m2.
Tận dụng lại khung kèo thép hiện hữu. Chiều cao 8,0m đến vai cột.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Nhà vệ sinh:
Kích thước: 10 x 6 = 60 m2.
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt cho công nhân và cán bộ trong Nhà máy.
Nền BTCT, móng BTCT
Khung BTCT, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng nhôm kính. Chiều cao 5,5m đến vai cột.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Khu xử lý nước sản xuất:
Kích thước: 9x 21 = 189 m2.
Phục vụ nhu cầu cấp nước đã xử lý và nước làm mát cho sản xuất trong Nhà máy.
Nền BTCT, móng BTCT
Khung BTCT, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu, tường xây gạch dày 200, cửa đi và cửa sổ bằng nhôm kính. Chiều cao 5,5m đến vai cột.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Trạm bơm và khu bể nước sinh hoạt và PCCC
Diện tích: 88m2.
Bao gồm trạm bơm (24m2) và bể chứa nước sản xuất sinh hoạt sản xuất và PCCC (64m2) chứa và phân phối nước cho sản xuất, sinh hoạt và PCCC.
Bể chứa nước sản xuất sinh hoạt và PCCC dung tích 190m3, bể bằng BTCT.
Trạm bơm kết cấu khung: khung BTCT cao 3,5m.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Khu bồn chứa
Diện tích: 9x21=189 m2. Bao gồm khu chứa hóa chất và khu chứa dầu D.O, F.O.
Khu bồn chứa hóa chất bao gồm: khu bồn chứa (279m2) và nhà đặt bơm (45m2). Là khu kho bồn, chứa các loại nguyên liệu lỏng như LAS, SOUDE, D.O, F.O và phân phối đến khu sản xuất.
Khu bồn chứa: tường chắn xây gạch dày 200 đến cốt 1.25m, nền bê tông.
Nhà đặt bơm: khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu dày 0.45mm nền bê tông, tường lửng xây gạch dày 200 đến cốt 1.0m.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Nhà chứa chất thải:
Kích thước: 30 x2,45 =73,5 m2.
Là nơi chứa chất thải tập kết chờ xử lý.
Kết cấu chính: Nền móng: móng đơn BTCT M200 trên nền đất. Nền bêtông M200. Thân: Cột BTCT M200. Tường rào lưới thép và xây gạch. Chiều cao 4,5m đến vai cột.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Trạm biến thế, nhà đặt tủ điện tổng và đặt máy phát điện
Diện tích: 72m2.
Bao gồm trạm biến thế (24 m2) và nhà đặt tủ điện tổng, nhà đặt máy phát điện (48m2) có chức năng điều khiển hệ thống điện toàn nhà máy.
Trạm biến thế được quây bằng rào lưới thép, không có mái che, nền bê tông M200.
Lắp hệ thống tủ điện tổng để phân phối điện cho toàn công trình. Đồng thời kết hợp lắp đặt trạm biến áp
Nhà đặt tủ điện kết cấu khung: khung BTCT, Chiều cao 4,5m đến vai cột.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Cổng, tường rào, nhà bảo vệ:
Ø Cổng: có 2 cổng: cổng chính và cổng phụ.
Cổng chính: rộng 10m, cổng bằng sắt hộp, sơn màu chống gỉ, chạy trên ray dẫn hướng, có motor truyền động.
Cổng phụ: rộng 6m, cổng làm bằng sắt hộp, sơn màu chống gỉ
Bảng hiệu công trình rộng: 06m, móng BTCT, tường xây gạch, ốp đá granite trang trí, chữ tên xí nghiệp bằng inox.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
Ø Tường rào: có 2 loại
Tường rào loại 1: 2 phía tiếp giáp với các khu đất khác trong khu công nghiệp, cao 2,4m, dài tổng cộng 300m, xây gạch ống câu gạch thể dày 200, 2 mặt trát vữa M200. Trụ BTCT, móng trụ đóng cừ tràm móng
Tường rào loại 2: 2 phía hướng ra các mặt tiền đường nội bộ khu công nghiệp, cao 2,4m, dài tổng cộng 295 m, xây gạch ống câu gạch thể dày 200, 2 mặt trát vữa M200, cao 0,8m bên trên gắng hộp song sắt sơn chống gỉ. Trụ BTCT, móng trụ đóng cừ tràm móng.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
Ø Nhà bảo vệ
Có 2 nhà bảo vệ: nhà bảo vệ cổng chính và nhà bảo vệ cổng phụ
Kích thước nhà bảo vệ cổng chính: 04 x 06 = 24 m2.
Kích thước nhà bảo vệ cổng phụ: 04 x 03 = 12 m2.
Bảo đảm an ninh an toàn cho Nhà máy Lix Bắc Ninh, kiểm soát ra vào của hàng hóa và con người.
Một trệt, móng cọc BTCT, khung BTCT, mái BTCT, tường gạch. Nền lát gạch ceramic, cửa đi cửa sổ nhôm kính trong. Chiều cao 3,5m đến sàn mái.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Nhà để xe
Kích thước: 5 x 20 = 100 m2.
Phục vụ nhu cầu để xe của cán bộ và công nhân vận hành Nhà máy Lix Bắc Ninh.
Khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tôn mạ màu dày 0.45mm nền bê tông, tường để trống. Chiều cao 3,5m đến sàn mái.
Chi tiết xem bản vẽ thiết kế cơ sở.
v Đường nội bộ và sân bãi
Tổng diện tích đường nội bộ, sân bãi: 4.140 m2, chiều rộng đường từ 4 ÷10 m tùy thuộc công năng và kết cấu.
Kết cấu nền đường theo tính toán đường chịu tải trọng xe 20T, Eyc =2000daN/cm2.
Đường có kết cấu bằng BT nhựa nóng, dùng để chứa lưu chuyển, xuất nhập vật tư nguyên liệu, thành phẩm và các vật liệu khác phục vụ cho sản xuất.
Đường ô tô kết cấu từ trên xuống dưới như sau:
· Bê tông đá dăm mác 300, dày 200
· Lớp cát vàng lu lèn chặt dày 50, K = 0,98.
· Lớp cấp phối đá dăm lu lèn chặt dày 150.
· Lớp móng đá cấp phối lu lèn chặt dày 250.
· Cát san nền đầm chặt K=0,98 dày 300.
· Nền đất tự nhiên đầm chặt K = 0,95.
v Cây xanh thảm cỏ
Diện tích 10.684,5 m2, san lấp bằng phằng, bổ sung lớp đất hữu cơ.
Trồng cỏ kim Nhật Bản, cây có tán lớn nhanh như tràm hoa vàng, điệp vàng, điệp đỏ.
1.3 PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY LẮP
Công ty Cổ phần Bột giặt Lix sẽ hợp đồng với các đơn vị có tư cách pháp nhân thiết kế xây dựng và thi công lắp đặt thiết bị nhà máy theo quy chế đấu thầu hiện hành của Nhà nước.
1.4 PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC DỰ ÁN VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1.4.1 Phương án khai thác dự án
Chế độ làm việc 08 giờ ngày, 48 giờ/tuần, ngày làm 2 ca hoặc 3 ca tùy thuộc nhu cầu và tiến độ sản xuất. Tuy nhiên, thời gian lao động luôn tuân thủ theo qui định của pháp luật.
Các bộ phận quản lý và phụ trợ phục vụ cho sản xuất làm việc theo giờ hành chính hoặc bố trí ca kíp khi có nhu cầu trong quá trình điều hành sản xuất.
Người lao động được hưởng những ngày nghỉ, ngày phép theo quy định của pháp luật và phù hợp tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
Công ty có Nội quy lao động về chế độ làm việc và đảm bảo quyền lợi cho người lao động.
Hàng năm Giám đốc ký kết thoả ước lao động tập thể với tổ chức công đoàn đại diện cho người lao động trong Công ty.
Công ty sẽ tạo điều kiện cho các tổ chức đoàn thể thành lập và hoạt động theo pháp luật.
Tất cả người lao động sẽ được ký hợp đồng lao động, được trang bị đầy đủ các trang thiết bị phòng hộ lao động khi làm việc. Nếu làm thêm giờ Công ty sẽ trả lương ngoài giờ theo quy định về chế độ làm thêm theo qui định của pháp luật.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn