Văn bản thực hiện dự án đầu tư khu chung cư cao tầng

Văn bản thực hiện dự án đầu tư khu chung cư cao tầng và thuyết minh lập dự án đầu tư khu chung cư

Ngày đăng: 21-11-2022

193 lượt xem

Văn bản thực hiện dự án đầu tư khu chung cư cao tầng và thuyết minh lập dự án đầu tư khu chung cư

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU NHÀ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 5

I. Giới thiệu Nhà đầu tư 5

II. Mô tả sơ bộ dự án 5

III. Quy mô dự án 6

1. Thông số chung: 6

2. Diện tích sàn xây dựng 6

3. Diện tích kinh doanh 6

IV. Các thông số và chỉ tiêu quy hoạch xây dựng 6

V. Căn cứ pháp lý để triển khai thực hiện dự án 8

I. Sơ lược điều kiện kinh tế xã hội chung tại Thành phố Hồ Chí Minh 10

II. Thực trạng cung – cầu căn hộ chung cư tại Thành phố Hồ Chí Minh 13

CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 15

I. Mục tiêu của dự án 15

II. Sự cần thiết phải đầu tư 15

III. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án 16

1. Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch 16

2. Đánh giá sự tác động của dự án đến sự phát triển kinh tế xã hội 17

IV. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án 17

CHƯƠNG IV: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI VÀ HẠ TẦNG KHU VỰC DỰ ÁN 19

I. Điều kiện tự nhiên 19

1. Vị trí địa lý 19

2. Đặc điểm địa hình, địa chất. 19

3. Đặc điểm về khí hậu, khí tượng 19

II. Điều kiện kinh tế xã hội 24

III. Hạ tầng giao thông 24

CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 26

I. Phương án thiết kế 26

II. Giải pháp thiết kế 35

1. Giải pháp kiến trúc chung 35

2. Quy mô 36

3. Ý tưởng thiết kế 36

4. Giải pháp mặt bằng 36

5. Giải pháp mặt đứng 37

6. Giải pháp thiết kế cấu tạo chung 37

CHƯƠNG VI: GIẢI PHÁP KẾT CẤU 43

I. Tổng quan. 43

II. Quy chuẩn, tiêu chuẩn và phần mềm thiết kế. 43

1. Quy chuẩn 43

2. Tiêu chuẩn 43

III. Vật liệu thiết kế. 44

Ký hiệu 44

2. Cốt thép 45

3. Thép hình, thép tấm, bu lông, que hàn liên kết 45

IV. Tải trọng thiết kế và tổ hợp tải trọng. 46

1. Tĩnh tải (DEAD) 46

2. Tải trọng hoàn thiện (IMPOSE) và vách ngăn (WALL) 47

3. Hoạt tải sử dụng, sửa chữa (LIVE) 47

4. Tải trọng gió theo phương X (WX) và phương Y (WY) 47

5. Hệ số vượt tải 47

V. Giải pháp kết cấu chịu lực 48

CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CƠ ĐIỆN 49

I. Giới thiệu tổng quát về hạng mục thiết kế M&E 49

1. Cấu tạo các hạng mục của hệ thống M & E 49

2. Các hạng mục thiết kế cơ sở hệ thống M&E 49

3. Các tiêu chuẩn được áp dụng thiết kế 49

II. Giải pháp thiết kế M&E 50

1. Giải pháp cấp điện 50

2. Giải pháp nguồn điện dự phòng 51

III. Phương án cấp - thoát nước 52

1. Hệ thống cấp nước 52

2. Tính nhu cầu dùng nước 53

3. Tính dung tích bể nước ngầm 53

4. Tính dung tích bể nước mái 54

5. Xác định và chọn đường kính ống cấp nước 54

IV. Hệ thống thoát nước 56

1. Tính toán lượng nước thải : 56

2. Tính toán thoát nước mưa 57

3. Tính toán bể tự hoại 57

4. Bể xử lý nước thải 58

V. Hệ thống điều hòa không khí 60

1. Tiêu chuẩn áp dung 60

2. Phương án tính toán và thiết kế 61

VI. Hệ thống báo cháy 63

1. Mục đích 63

2. Mô tả hệ thống 63

3. Thiết bị hệ thống báo cháy 64

VII. Hệ thống phòng cháy chữa cháy 65

1. Tiêu chuẩn áp dụng 65

2. Tổng quát 65

3. Hệ thống đầu phun tự động 66

4. Hệ thống cuộn vòi trong nhà 67

5. Mạng ống chữa cháy cuộn vòi ngoài nhà 67

6. Hệ thống bơm cấp nước chữa cháy 67

CHƯƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ CHI PHÍ DỰ ÁN 69

I.   Khái quát về tổng mức đầu tư 69

1. Tổng mức đầu tư 69

2. Mục đích lập tổng mức đầu tư 73

3. Thông tin chung chi phí dự án 73

4. Kế hoạch vay và trả nợ vay 74

II. Dòng tiền dự án 76

III. Đánh giá sơ bộ 78

CHƯƠNG IX: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 79

I. Giới thiệu chung 79

II. Các quy định hướng dẫn về đánh giá tác động môi trường. 79

III. Tác động của dự án tới môi trường 80

1. Giai đoạn xây dựng dự án 80

2. Giai đoạn đưa vào sử dụng 81

IV. Các biện pháp nhằm hạn chế gây ô nhiễm 81

1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí: 81

2. Giảm thiểu ô nhiễm nước thải 81

3. Giảm thiểu ô nhiễm nước thải rắn 82

CHƯƠNG X: TIẾN ĐỘ VÀ CÁC MỐC THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN 83

I.  Bảng tổng hợp tiến độ dự án 83

II. Giai đoạn hoàn thành thủ tục pháp lý 83

III. Giai đoạn thi công 83

III. Giai đoạn kinh doanh căn hộ và Trung tâm thương mại 83

IV. Giai đoạn nghiệm thu hoàn thành và đưa vào sử dụng 84

CHƯƠNG XI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 85

 

Văn bản thực hiện dự án đầu tư khu chung cư cao tầng và thuyết minh lập dự án đầu tư khu chung cư

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ BĐS HOÀNG ANH

Mã số doanh nghiệp: 0316332668 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 22/6/2020.

Địa chỉ trụ sở: Tầng 1, 29 Nguyễn Cơ Thạch, phường An Lợi Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3622 5686                                  Fax: 028 3622 6979

Email: pearlland@pearlgroup.vn                         Website (nếu có):

Thông tin về người đại diện theo pháp luật/đại diện theo ủy quyền của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: NGUYỄN HOÀNG ANH                                Giới tính: Nam

Ngày sinh: 22/6/1968          Quốc tịch:Việt Nam

CMND số: 201 726 65641     Ngày cấp: 19/9/2013     Nơi Cấp: Công an HCM

Địa chỉ thường trú: , tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam

Chỗ ở hiện tại: , phường 19, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: 028 3622 545 Email:

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án: Chung cư cao tầng tại đường Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Thành phố Thủ Đức (Tên thương mại là Chung cư Hoàng Anh)

1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Tại thửa đất số 626, 707, 677, 627,755, 756, 757, 758, 759, 760, 761  tờ bản đồ số 52, Phường Trường Thạnh, Quận 9 (nay là thành phố Thủ Đức), Thành phố Hồ Chí Minh (thông tin theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).

(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

Chi tiết: Đầu tư xây dựng dự án chung cư cao tầng gồm căn hộ ở và tiện ích thương mại dịch vụ

6810

 

 

Ghi chú:

- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.

- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.

3. Quy mô dự án:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí (nếu có):

- Diện tích: liệt kê cụ thể diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): 18,028.90m2

- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: 15,507.9m2 (trừ diện tích đất thuộc lộ giới hoặc diện tích đất không phù hợp quy hoạch);

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Đầu tư xây dựng căn hộ ở kết hợp với các tiện ích Thương mại - Dịch vụ, công viên cây xanh đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, gồm: Căn hộ ở, Shophouse, thương mại dịch vụ, tiện ích.

 

STT

Diện tích kinh doanh

Thông thủy (m2)

Tim (m2)

1

Diện tích căn hộ ở

43,546.2

48,384.6

2

Diện tích khu thương mại

8,793.0

9,770.0

TỔNG:

52,339.2

58,154.6

- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất…);

 

- Diện tích khu đất : 18,028.90m2

- Diện tích đất phù hợp quy hoạch : 15,507.9m2

- Diện tích xây dựng chung cư (khối đế) : 6,513.32m2

- Mật độ xây dựng khối đế : 42%

- Mật độ xây dựng khối tháp : 32%

- Quy mô số tầng                          : 15 tầng

- Hệ số sử dụng đất : 5.0 lần

- Chiều cao công trình         : 57,9m

- Số căn hộ : 691 căn

Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên.

Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị đề nghị ghi rõ:

- Diện tích đất xây dựng: 15,507.9m2;

- Diện tích sàn xây dựng nhà ở: 6,513.32m2;

- Loại nhà ở: Căn hộ chung cư

- Số lượng nhà ở: 691 căn;

- Quy mô dân số: 2,500 người;

- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt;

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt.

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.211.470.000.000 (Một nghìn hai trăm mười một tỷ, bốn trăm bảy mươi triệu) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá..... ngày..... của.......), trong đó:

- Vốn góp của nhà đầu tư: 242.294.000.000 (Hai trăm bốn mươi hai tỷ, hai trăm chín mươi bốn triệu) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.

- Vốn huy động : 969.176.000.000 (Chín trăm sáu mươi chín tỷ, một trăm bảy mươi sáu triệu) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó :

+ Vốn vay từ các tổ chức tín dụng : 969.176.000.000 (Chín trăm sáu mươi chín tỷ, một trăm bảy mươi sáu triệu) đồng

+ Vốn huy động từ cổ đông, thành viên, từ các chủ thể khác : 0 đồng

+ Vốn huy động từ nguồn khác (ghi rõ nguồn) : 0 đồng

- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có) :

4.2. Nguồn vốn đầu tư :

a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

1

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ BĐS HOÀNG ANH

242.294.000.000

 

20%

Tiền mặt và giá trị quyền sử dụng đất

18 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

2

Vay tổ chức tín dụng

969.176.000.000

 

80%

Tiền mặt và Quyền sử dụng đất

30 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

 

Ghi chú:

(*) Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,...

b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.

c) Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): ....

5. Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm (kể từ ngày được cấp quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư).

6. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):

Văn bản thực hiện dự án đầu tư khu chung cư cao tầng và thuyết minh lập dự án đầu tư khu chung cư

a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

1

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ BĐS HOÀNG ANH

242.294.000.000

 

20%

Tiền mặt và giá trị quyền sử dụng đất

18 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

2

Vay tổ chức tín dụng

                          

                          484,588,000,000

 

 

40%

Tiền mặt

20 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

3

Vay tổ chức tín dụng

                          193,835,200,000

 

 

16%

Tiền mặt

24 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

4

Vay tổ chức tín dụng

                          145,376,400,000

 

12%

Tiền mặt

28 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

5

Vay tổ chức tín dụng

                          145,376,400,000

 

12%

Tiền mặt

30 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư;

- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng: 18 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án.

- Tiến độ khởi công công trình: 19 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án.

c) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có);

- Tiến độ xây dựng cơ bản: 34 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động: 37 tháng kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư dự án

d) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có);

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn).

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

2. Các văn bản quy định tại các khoản 2 Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).

3. Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.

4. Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).  

 

 

Tp.HCM ngày ….. tháng 11 năm 2022

Nhà đầu tư

(Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có))

 

Văn bản thực hiện dự án đầu tư khu chung cư cao tầng và thuyết minh lập dự án đầu tư khu chung cư

-------------------------

1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.

2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.

3 Đính kèm danh sách thành viên, cổ đông nước ngoài đối với trường hợp là Công ty TNHH, Công ty cổ phần.

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126  – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha