Lập dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
Ngày đăng: 20-05-2022
526 lượt xem
NHÀ ĐẦU TƯ THỨ NHẤT
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC PHONG CẢNH TÂY HỒ
Mã số doanh nghiệp: 0106632626 - do Sở Kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 06/09/2014 thay đổi lần 1 ngày 05/11/2021.
Địa chỉ trụ sở : Tầng 2, số 223 Âu Cơ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại : 024 66607363 ; Email: …….. ; Website:...........
Đại diện: LÊ THÀNH CÔNG - Chức danh : Giám Đốc
NHÀ ĐẦU TƯ THỨ HAI
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU
Mã số doanh nghiệp : 4401097483 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Phú Yên cấp ngày 07/04/2022.
Địa chỉ trụ sở : 95 - 97 Đường Ngô Quyền, Phường 5, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Đại diện : CHU QUANG THĂNG ; Chức vụ: Giám Đốc
- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ : 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại : (028) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Tên dự án: Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng.
- Địa điểm: Tại xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
- Quỹ đất của dự án: 933,94 Ha thuộc đất rừng sản xuất được sử dụng vào việc trồng cây bảo vệ sinh thái môi trường.
- Mục tiêu đầu tư:
Trồng rừng để khai thác các loại gỗ từ các loại cây thông caribe, cây đàn hương, trồng xen kẽ bên dưới tán rừng một số loại cây dược liệu và cây hoa giấy Thái Lan phục vụ du lịch sinh thái,…Cụ thể như sau:
+ Diện tích trồng cây thông caribe: 738.4 ha.
+ Diện tích trồng cây đàn hương: 168.9 ha.
Trồng rừng cây gỗ lớn như cây thông caribe, cây đàn hương, cây hoa giấy Thái Lan, cây dược liệu phủ xanh đất trống; bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch dưới tán rừng tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của du khách, phù hợp với phát triển du lịch tổng thể của vùng với tiêu chuẩn khu du lịch sinh thái.
Sản lượng từ cây Đàn Hương |
550 |
cây/ha |
Sản lượng từ cây Thông Caribe |
550 |
cây/ha |
Sản lượng từ trồng cây gừng, cây dược liệu |
300 |
tấn/năm |
- Tổng vốn đầu tư : 300.000.000.000 đồng (Bằng Chữ: Ba trăm tỷ đồng).
- Trong đó vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư là 60 tỷ đồng, vốn vay thương mại 240 tỷ đồng.
Giai đoạn 1:
+ Quý 4/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.
+ Quý 4/2023: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở vườm ươm cây giống…, trồng trọt hoàn thành một phần các loại cây trồng của dự án.
Giai đoạn 2:
+ Quý 4/2026: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
- Hình thức quản lý:
Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án. Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài.
- Nguồn vốn đầu tư : (đầu tư bằng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động từ các thành phần kinh tế khác kể cả nguồn vốn vay.)
- Thời hạn đầu tư của dự án là 50 năm và khả năng xin gia hạn thêm.
- Các Luật, Bộ Luật của Quốc hội: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và các Nghị định; Luật Đầu tư số 61/2020/QH13 ngày 17/06/2020; Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;Luật Lâm nghiệp Số 16/2017/QH14 ngày 15 tháng 11 năm 2017; Luật nông nghiệp số 09/2017/QH14; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14; Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020; Luật Công nghệ cao số 21/2008/QH12;
- Nghị quyết 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
- Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
- Quyết định số 889/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
- Quyết định 1600/QĐ-TTg ngày 18 tháng 06 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
- Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 3 năm 2017 quy định tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp.
- Nghị quyết số 1210/2016/QH13 ngày 25/05/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;
- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo thông tư số 12/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 quy định chi tiết về hướng dẫn một số nội dung về thẩm định phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình.
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình.
Việc thực hiện dự án “Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng” phải tuân thủ các quy định pháp lý sau:
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, 3 xuất bản 1997-BXD);
- Quyết định số 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2008/BXD);
- TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXD 229-1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió
- TCVN 375-2006 : Thiết kế công trình chống động đất;
- TCXD 45-1978 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;
- TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy- YC chung thiết kế lắp đặt và sử dụng;
- TCVN 6160– 996 : YC chung về thiết kế, lắp đặt, sử dụng hệ thống chữa cháy;
- TCVN 6305.1-1997 (ISO 6182.1-92) và TCVN 6305.2-1997 (ISO 6182.2-93);
- TCVN 7,660-1993 : Hệ thống PCCC - Yêu cầu chung về thiết kế;
- TCXD 33-1985 : Cấp nước mạng lưới bên ngoài, Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576-1991 : Hệ thống cấp thoát nước - quy phạm quản lý kỹ thuật;
- TCXD 51-1984 : Thoát nước - mạng lưới bên trong và ngoài công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXD 27-1991 : TC đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng;
- TCVN-46-89 : Chống sét cho các công trình xây dựng;
- EVN : Yêu cầu của ngành điện lực Việt Nam (Electricity of VN).
- TCVN 5576-1991 : Hệ thống cấp thoát nước - quy phạm quản lý kỹ thuật;
- TCXD 51-1984 : Thoát nước- mạng lưới bên trong và ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 6772 : Tiêu chuẩn chất lượng nước và nước thải sinh hoạt;
- TCXDVN 175:2005 : Tiêu chuẩn thiết kế độ ồn tối đa cho phép.
Dịch vụ lập dự án đầu tư trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
Ban quản lý khu kinh tế Vân Phong |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ THỨ NHẤT
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC PHONG CẢNH TÂY HỒ
Mã số doanh nghiệp: 0106632626 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 06/09/2014 thay đổi lần 1 ngày 05/11/2021.
Địa chỉ trụ sở : Tầng 2, số 223 Âu Cơ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại : 024 66607363 ; Email: …….. ; Website:...........
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : LÊ THÀNH CÔNG
Chức danh : Giám Đốc
Sinh ngày : 23/08/1970
Giới tính : Nam
Quốc tịch : Việt Nam
Căn cước công dân : 001070001758 - Ngày cấp: 20/08/2014;
Nơi cấp : Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về Dân cư.
Địa chỉ thường trú: Số 223 Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại : Số 223 Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại : 024 66607363 ; Fax: …… ; Email: ..............................
II. NHÀ ĐẦU TƯ THỨ HAI
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU
Mã số doanh nghiệp: 4401097483 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Phú Yên cấp ngày 07/04/2022.
Địa chỉ trụ sở : 95 - 97 Đường Ngô Quyền, Phường 5, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam.
Điện thoại : 0913031102 ; Email: …….. ; Website:...........
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : CHU QUANG THĂNG
Chức danh : Giám Đốc
Sinh ngày : 28/03/1985
Giới tính : Nam
Quốc tịch : Việt Nam
Căn cước công dân : 033085003373 - Ngày cấp: 24/04/2017
Nơi cấp : Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về Dân cư.
Địa chỉ thường trú: Khu 1, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại : Khu 1, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Điện thoại : 0913031102 ; Fax: …… ; Email: ..............................
III.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
IV. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:
“Trồng rừng phủ xanh đồi trọc kết hợp khu du lịch sinh thái dưới tán rừng”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Trồng rừng |
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
0210 |
|
2 |
Trồng cây lâu năm |
Trồng các loại cây khác |
0119 |
|
3 |
Trồng dược liệu |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
0128 |
|
4 |
Hoạt động vui chơi giải trí |
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9321 |
93210 |
5 |
Khai thác gỗ |
Khai thác gỗ rừng trồng sản xuất |
0220 |
|
2.1. Trồng rừng phủ xanh đất trống, bảo vệ môi trường sinh thái, chống xói mòn, rửa trôi, thoái hóa đất, từng bước làm giàu đất và làm giàu rừng, kết hợp mô hình một khu du lịch tổng hợp nhiều loại hình du lịch sinh thái - văn hóa. Giúp người dân và du khách tiếp cận các dịch vụ du lịch sinh thái theo mô hình mới du lịch dưới tán rừng tại địa phương với chi phí thấp.
2.2. Trồng rừng tạo ra một hệ sinh thái du lịch bền vững dựa trên các nguồn lực sẵn có của địa phương.
2.3. Thực hiện chiến lược phát triển Khu du lịch sinh thái chủ đầu tư sẽ tạo ra mô hình du lịch xanh cụ thể phù hợp với quy hoạch và chủ trương chính sách chung, góp phần vào việc phát triển tăng tốc chung của huyện Vạn Ninh.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Vạn Ninh, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương và du khách.
2.4. Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
Trồng rừng để khai thác các loại gỗ từ các loại cây thông caribe, cây đàn hương, trồng xen kẽ bên dưới tán rừng một số loại cây dược liệu và cây hoa giấy Thái Lan phục vụ du lịch sinh thái,…Cụ thể như sau:
+ Diện tích trồng cây thông caribe: 738.4 ha.
+ Diện tích trồng cây dàn hương: 168.9 ha.
Nâng cao nhận thức trồng rừng bảo vệ rừng và phát triển du lịch sinh thái: Tăng cường các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, doanh nghiệp và người dân về vai trò, tầm quan trọng của du lịch với sự phát triển kinh tế- xã hội, nhằm thống nhất quan điểm khẳng định du lịch là ngành kinh tế quan trọng, tích cực tham gia hoạt động xây dựng, quảng bá, giữ gìn và phát huy các giá trị tốt đẹp về hình ảnh, môi trường và các giá trị lịch sử, văn hóa của huyện nhà. Đẩy mạnh công tác quảng bá du lịch bằng nhiều hình thức phong phú, đa dạng, nhất là trên hệ thống đài, trạm truyền thanh, các hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT, cổ động trực quan, cổng thông tin điện tử của huyện.
Đầu tư và xây dựng phát triển sản phẩm du lịch về nguồn, du lịch sinh thái, hoạt động vui chơi giải trí, sản phẩm làng nghề. Nâng cao chất lượng các dịch vụ phục vụ khách du lịch.
3. Quy mô đầu tư:
· Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 933,940,000 m2.
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
|
|
Tổng vốn đầu tư phần xây dựng |
|
|
1 |
a1) Lâm sinh |
|
|
|
Trồng rừng |
|
|
|
Trồng mới rừng |
|
933.94 |
|
Trồng mới rừng cây thông Caribe |
ha |
577.4 |
|
Trồng mới rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
|
Đầu tư liên kết trồng rừng nông lâm kết hợp trông cây thông caribe |
ha |
161.0 |
|
Đầu tư trồng nghiên cứu khảo nghiệm |
ha |
24.6 |
|
Chăm sóc rừng cây thông Caribe |
ha |
577.4 |
|
Chăm sóc rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
|
Giống cây thông Caribe |
ha |
738.4 |
|
Giống cây dàn hương |
ha |
168.90 |
|
Chi phí cải tạo lâm sinh, pháp quang (trồng, trồng lại) |
ha |
933.94 |
2 |
a2) Hạng mục CSHT điều hành SX, QLBVR |
|
|
|
Công trình bảo vệ rừng |
|
|
|
Làm đường lâm nghiệp, kiêm RCL |
Km |
53.5 |
|
Bảo dưỡng Đường LN kiêm RCL |
lượt/km |
850.2 |
|
Làm mới chòi canh lửa |
Cái |
10.0 |
|
Ao hồ trữ nước PCCCR |
Cái |
6.0 |
|
Bảng hiệu, tuyên truyền ( xi măng) |
Bảng |
10.0 |
|
Bảng báo, cấp dự báo cháy ( sắt) |
Bảng |
15.0 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Nhà điều hành sản xuất |
m2 |
400.0 |
|
Vườn ươm cây giống |
m2 |
20,000.0 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 300.000.000.000 đồng (Ba trăm tỷ đồng), trong đó:
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
Đơn giá ĐXĐT |
Tổng vốn |
||||||
|
Tổng vốn đầu tư phần xây dựng |
|
|
|
160,615,776 |
|||||
1 |
a1) Lâm sinh |
|
|
|
|
|||||
|
Trồng rừng |
|
|
|
121,612,476 |
|||||
|
Trồng mới rừng |
|
933.94 |
|
121,612,476 |
|||||
|
Trồng mới rừng cây thông Caribe |
ha |
577.4 |
42,648.0 |
24,624,955 |
|||||
|
Trồng mới rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
42,648.0 |
7,203,247 |
|||||
|
Đầu tư liên kết trồng rừng nông lâm kết hợp trông cây thông caribe |
ha |
161.0 |
49,633.0 |
7,990,913 |
|||||
|
Đầu tư trồng nghiên cứu khảo nghiệm |
ha |
24.6 |
42,648.0 |
1,050,846 |
|||||
|
Chăm sóc rừng cây thông Caribe |
ha |
577.4 |
28,035.0 |
16,187,409 |
|||||
|
Chăm sóc rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
27,200.0 |
4,594,080 |
|||||
|
Giống cây thông Caribe |
ha |
738.4 |
27,500.0 |
20,306,000 |
|||||
|
Giống cây dàn hương |
ha |
168.90 |
41,250.0 |
6,967,125 |
|||||
|
Chi phí cải tạo lâm sinh, pháp quang (trồng, trồng lại) |
ha |
933.94 |
35,000.0 |
32,687,900 |
|||||
2 |
a2) Hạng mục CSHT điều hành SX, QLBVR |
|
|
|
39,003,300 |
|||||
|
Công trình bảo vệ rừng |
|
|
|
- |
|||||
|
Làm đường lâm nghiệp, kiêm RCL |
Km |
53.5 |
356,000.0 |
19,046,000 |
|||||
|
Bảo dưỡng Đường LN kiêm RCL |
lượt/km |
850.2 |
14,000.0 |
11,902,800 |
|||||
|
Làm mới chòi canh lửa |
Cái |
10.0 |
15,200.0 |
152,000 |
|||||
|
Ao hồ trữ nước PCCCR |
Cái |
6.0 |
45,000.0 |
270,000 |
|||||
|
Bảng hiệu, tuyên truyền ( xi măng) |
Bảng |
10.0 |
550.0 |
5,500 |
|||||
|
Bảng báo, cấp dự báo cháy ( sắt) |
Bảng |
15.0 |
1,800.0 |
27,000 |
|||||
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
- |
|||||
|
Nhà điều hành sản xuất |
m2 |
400.0 |
6,500.0 |
2,600,000 |
|||||
|
Vườn ươm cây giống |
m2 |
20,000.0 |
250.0 |
5,000,000 |
|||||
3 |
Phần trang thiết bị |
|
|
|
5,679,400 |
|||||
|
Trang thiết bị văn phòng, QLBVR |
Vp |
1.0 |
5,020,800 |
5,020,800 |
|||||
|
Trang thiết bị, dụng cụ PCCCR, BVR |
TB |
1.0 |
533,400.0 |
533,400 |
|||||
|
Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm |
VU |
1.0 |
125,200.0 |
125,200 |
|||||
|
Tổng mức đầu tư |
Đơn vị: 1.000 đồng |
||||||||
|
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
|||||
|
I |
Chi phí đầu tư ban đầu |
160,615,776 |
16,061,578 |
176,677,354 |
|||||
|
II |
Giá trị thiết bị |
5,679,400 |
567,940 |
6,247,340 |
|||||
|
III |
Chi phí quản lý dự án |
3,209,752 |
320,975 |
3,530,727 |
|||||
|
IV |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2,899,516 |
289,952 |
3,189,468 |
|||||
|
4.1 |
Chi phí lập dự án và quy hoạch |
445,495 |
44,550 |
490,045 |
|||||
|
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
117,200 |
11,720 |
128,920 |
|||||
|
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
195,605 |
19,561 |
215,166 |
|||||
|
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
190,787 |
19,079 |
209,865 |
|||||
|
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
75,000 |
7,500 |
82,500 |
|||||
|
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
8,157 |
816 |
8,973 |
|||||
|
4.7 |
Chi phí giám sát thi công |
1,336,130 |
133,613 |
1,469,743 |
|||||
|
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
19,779 |
1,978 |
21,757 |
|||||
|
4.8 |
Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình |
126,364 |
12,636 |
139,000 |
|||||
|
4.9 |
Chi phí đánh giá tác động môi trường |
220,000 |
22,000 |
242,000 |
|||||
|
4.10 |
Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối.. |
165,000 |
16,500 |
181,500 |
|||||
|
V |
Chi phí khác |
943,275 |
94,327 |
1,062,352 |
|||||
|
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng |
642,463 |
64,246 |
706,709 |
|||||
|
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
163,340 |
16,334 |
179,674 |
|||||
|
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
137,472 |
13,747 |
151,219 |
|||||
|
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
22,500 |
2,250 |
24,750 |
|||||
|
VI |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
16,629,518 |
1,662,952 |
18,292,469 |
|||||
|
VII |
Chi phí thuê đất rừng, |
81,000,000 |
|
81,000,000 |
|||||
|
VIII |
Tổng cộng phần xây dựng |
270,977,236 |
18,997,724 |
289,999,710 |
|||||
|
X |
Vốn lưu động |
|
|
10,000,000 |
|||||
|
XI |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
299,999,710 |
|||||
|
|
Làm Tròn |
|
|
300,000,000 |
- Vốn cố định : 300.000.000.000 đồng (Ba trăm tỷ đồng).
- Vốn lưu động : 10.000.000.000 đồng (Mười tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
- Vốn tự có (20%) : 60.000.000.000 đồng (Sáu mươi tỷ đồng)
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động (80%): 240.000.000.000 đồng (Hai trăm bốn mươi tỷ đồng)
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
1 |
CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC PHONG CẢNH TÂY HỒ |
50.000.000.000 |
|
17% |
|
Ngay sau khi dự án được duyệt |
2 |
CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU |
10.000.000.000 |
|
3% |
|
Ngay sau khi dự án được duyệt |
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (80%): 240.0000.000.000 đồng.
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
Tiến độ thực hiện: 48 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý II/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch trồng rừng. |
Quý IV/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý IV/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý I/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến thuê đất chuyển quyền sử dụng |
Quý I/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt dự án, Tổng mức đầu tư và phê duyệt phương án trồng rừng |
Quý I/2023 |
7 |
Cấp phép đầu tư dự án trồng rừng |
Quý II/2023 |
8 |
Trồng rừng và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý II/2023 đến Quý II/2026 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Khánh Hòa, ngày … tháng 05 năm 2022
|
||
|
|
||
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
ngày tháng 05 năm 2022)
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC PHONG CẢNH TÂY HỒ
Mã số doanh nghiệp: 0106632626 - do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 06/09/2014 thay đổi lần 1 ngày 05/11/2021.
Địa chỉ trụ sở : Tầng 2, số 223 Âu Cơ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại : 024 66607363 ; Email: …….. ; Website:...........
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : LÊ THÀNH CÔNG
Chức danh : Giám Đốc
Sinh ngày : 23/08/1970
Giới tính : Nam
Quốc tịch : Việt Nam
Căn cước công dân : 001070001758 - Ngày cấp: 20/08/2014;
Nơi cấp : Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về Dân cư.
Địa chỉ thường trú: Số 223 Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại : Số 223 Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại : 024 66607363 ; Fax: …… ; Email: ..............................
2. Nhà đầu tư thứ 2:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH TRỒNG RỪNG & DU LỊCH SINH THÁI SÔNG CẦU
Mã số doanh nghiệp:4401097483 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Phú Yên cấp ngày 07/04/2022.
Địa chỉ trụ sở : 95 - 97 Đường Ngô Quyền, Phường 5, TP.Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
Điện thoại : 0913031102 ; Fax: ……… ; Email: …… ; Website: ...............
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: CHU QUANG THĂNG
Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày : 28/03/1985
Giới tính : Nam
Quốc tịch : Việt Nam
Căn cước công dân: 033085003373
Ngày cấp : 24/04/2017
Nơi cấp : Cục cảnh sát ĐKQL và cư trú và DLQG về Dân cư.
Địa chỉ thường trú: Khu 1, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Chỗ ở hiện tại : Khu 1, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Điện thoại : 0913031102 Fax: …………… ; Email: ........................
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư (nếu có)
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
2.1. Địa điểm khu đất:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu có):
2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất rừng sản xuất
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
TT |
Hạng mục |
Khối lượng |
|
|
Tổng vốn đầu tư phần xây dựng |
|
|
1 |
a1) Lâm sinh |
|
|
|
Trồng rừng |
|
|
|
Trồng mới rừng |
|
933.94 |
|
Trồng mới rừng cây thông Caribe |
ha |
577.4 |
|
Trồng mới rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
|
Đầu tư liên kết trồng rừng nông lâm kết hợp trông cây thông caribe |
ha |
161.0 |
|
Đầu tư trồng nghiên cứu khảo nghiệm |
ha |
24.6 |
|
Chăm sóc rừng cây thông Caribe |
ha |
577.4 |
|
Chăm sóc rừng cây dàn hương |
ha |
168.9 |
|
Giống cây thông Caribe |
ha |
738.4 |
|
Giống cây dàn hương |
ha |
168.90 |
|
Chi phí cải tạo lâm sinh, pháp quang (trồng, trồng lại) |
ha |
933.94 |
2 |
a2) Hạng mục CSHT điều hành SX, QLBVR |
|
|
|
Công trình bảo vệ rừng |
|
|
|
Làm đường lâm nghiệp, kiêm RCL |
Km |
53.5 |
|
Bảo dưỡng Đường LN kiêm RCL |
lượt/km |
850.2 |
|
Làm mới chòi canh lửa |
Cái |
10.0 |
|
Ao hồ trữ nước PCCCR |
Cái |
6.0 |
|
Bảng hiệu, tuyên truyền ( xi măng) |
Bảng |
10.0 |
|
Bảng báo, cấp dự báo cháy ( sắt) |
Bảng |
15.0 |
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Nhà điều hành sản xuất |
m2 |
400.0 |
|
Vườn ươm cây giống |
m2 |
20,000.0 |
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.
2.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có).
Dự án thực hiện tái định cư theo quy định hiện hành.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 1526/VP-HTKT, ngày 17 tháng 1 năm 2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển Tờ trình số 01/TTr-CT ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại du lịch Hoàng Anh (Nhà Đầu tư). Sau khi nghiên cứu, Sở Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:
Việc thực hiện Dự án Cơ sở hỏa táng tại huyện Đăk Hà góp phần chuyển đổi tập quán mai táng trên địa bàn tỉnh theo hướng an táng văn minh hiện đại, tiết kiệm và bảo vệ môi trường.
Qua rà soát Danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2021-2025(), trên địa bàn huyện Đăk Hà không có “Dự án cơ sở hỏa táng tại huyện Đăk Hà” như đề xuất của Quý Nhà đầu tư. Tuy nhiên, Công ty TNHH Thương mại du lịch Hoàng Anh đã được Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà cung cấp thông tin liên quan đến thu hút đầu tư đối với Dự án Cơ sở hỏa táng tại thôn 3, xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum tại Văn bản số 398/UBND-TNMT ngày 29/01/2024 (có sơ đồ trích đo địa chính khu đất kèm theo).
Theo đó, đề nghị Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại du lịch Hoàng Anh phối hợp với các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà cập nhật các thông tin liên quan về quy hoạch..., khảo sát, nghiên cứu, lập đề xuất dự án đầu tư đảm bảo các quy định pháp luật liên quan (Có tài liệu hướng dẫn thực hiện dự án gửi kèm theo), gửi về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum (số 70 Lê Hồng Phong, phường Quang Trung, Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum) để tiếp nhận và tham mưu, đề xuất theo quy định.
Các nội dung cần trao đổi, đề nghị Quý Nhà Đầu tư liên hệ với Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ khởi nghiệp - Sở Kế hoạch và Đầu tư; điện thoại: 02603.590412; hoặc email: ttxtdt.s
Sở Kế hoạch và Đầu tư báo Quý Nhà Đầu tư biết, thực hiện./.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn