Báo cáo đánh giá kết quả xét thầu mua sắm thiết bị gói thầu số 7 "Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp" và hồ sơ mời thầu mua sắm thiết bị
Ngày đăng: 25-04-2017
5,948 lượt xem
Báo cáo đánh giá kết quả xét thầu mua sắm thiết bị gói thầu số 7 "Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp"
MỤC LỤC |
PHẦN THỨ NHẤT: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU |
I. THÔNG TIN CƠ BẢN |
1.1. Giới thiệu chung về công trình và gói thầu |
1.2. Tổ chuyên gia đấu thầu |
1.3. Phương pháp đánh giá HSDT |
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU VỀ KỸ THUẬT |
3.1. Kết quả kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ HSDT |
3.2. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm 3.3. Kết quả đánh giá về kỹ thuật |
3.4. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSDT về kỹ thuật |
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU PHẦN TÀI CHÍNH V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ |
VI. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU |
PHẦN PHỤ LỤC: CÁC MẪU |
Phụ lục 1: Bảng tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu |
Phụ lục 2: Các biểu mẫu |
Mẫu số 1: Danh mục tài liệu đính kèm |
Mẫu số 3a: Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT Mẫu số 3b: Đánh giá tính hợp lệ của HSDT |
Mẫu số 6: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu |
Mẫu số 9a: Đánh giá về kỹ thuật. |
Mẫu số 9b: Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ thuật. Mẫu số 10: Sửa lỗi Mẫu số 11: Hiệu chỉnh sai lệch |
CÁC TỪ VIẾT TẮT |
Trong Báo cáo kết quả đánh giá này các từ sau đây được viết tắt như sau: |
- Kế hoạch lựa chọn nhà thầu: KHLCNT |
- Hồ sơ mời thầu: HSMT; Hồ sơ dự thầu: HSDT ; |
- Hồ sơ đề xuất: HSĐX Báo cáo đánh giá kết quả xét thầu mua sắm thiết bị gói thầu số 7 "Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp" |
CÔNG TY CP TVĐT & TKXD MINH PHUONG
Số: 22-4/BCXT -SVEAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 4 năm 2016 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu số 7 “Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp”
Dự án : Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.
Địa điểm : Khu phố 1, Phường Bình Đa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
KÍNH GỬI : CÔNG TY TNHH MTV ĐỘNG CƠ VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP MIỀN NAM
- Tổ chuyên gia đấu thầu được Công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương thành lập theo Quyết định số 30/QĐ-MP ngày 20/7/2015 để thực hiện đánh giá các Hồ sơ dự thầu các gói thầu thuộc dự án Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ;
- Căn cứ hợp đồng kinh tế số 02-07/HĐTV-MP-SVEAM ngày 02/7/2015 về việc Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu thuộc dự án Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ;
- Căn cứ Hồ sơ mời thầu và Hồ sơ dự thầu của các nhà thầu tham dự gói thầu nói trên, tổ chuyên gia đấu thầu đã tiến hành đánh giá Hồ sơ dự thầu trong thời gian từ ngày 22/1/2016 đến ngày 28/1/2016.
Kết quả đánh giá Hồ sơ dự thầu gói thầu được tổng hợp theo các nội dung như sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1.1. Giới thiệu chung về công trình và gói thầu lập hồ sơ mời thầu mua sắm thiết bị
1.1.1. Giới thiệu chung về dự án
- Gói thầu số 7 “Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp”
Dự án : Đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ.
- Địa điểm XD : Khu phố 1, Phường Bình Đa, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
- Chủ đầu tư : Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam.
- Giá gói thầu : 3,329,865,000 đồng.
- Nguồn vốn : nguồn vốn của Tổng công ty VEAM.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu : Đấu thầu rộng rãi trong nước.
- Phương thức lựa chọn nhà thầu : Một giai đoạn một túi hồ sơ.
- Loại hợp đồng : trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng : 06 tháng.
1.1.2. Các căn cứ pháp lý
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH11 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Quyết định số 61/QĐ-VEAM/HĐTV ngày 14/7/2015 của Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu Dự án đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ tại Công ty SVEAM;
- Quyết định số 432a/QĐ-SVEAM ngày 24/03/2016 của Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam về phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu số 7 “Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp” .
1.2. Tổ chuyên gia đấu thầu
STT |
Họ tên |
Chức vụ |
Thời gian thực hiện |
Cách thực hiện |
1 |
Nguyễn Văn Thanh |
Tổ trưởng; Phụ trách chung |
Từ khi ký kết hợp đồng đến khi có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Theo nhóm |
2 |
Nguyễn Văn Chính |
Tổ viên; Phụ trách: Kỹ thuật, công nghệ |
Theo nhóm |
|
3 |
Vũ Thị Là |
Tổ viên; Phụ trách: Pháp lý, tài chính |
Theo nhóm |
1.3. Phương pháp đánh giá
Việc đánh giá HSDT (đánh giá tính hợp lệ, đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, đánh giá về kỹ thuật, xác định giá dự thầu) được thực hiện theo trình tự, nội dung các bước đánh giá nêu tại Chương I và Chương III Phần thứ nhất của HSMT.
Hồ sơ dự thầu về kỹ thuật được đánh giá theo các bước sau:
1.3.1. Bước 1: Đánh giá theo phương pháp Đạt/Không đạt
1) Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT
Hồ sơ dự thầu hợp lệ được xem xét, đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, nếu không đáp ứng một trong các nội dung đánh giá về tính hợp lệ sẽ bị loại và không được xem xét bước tiếp theo.
2) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu.
Hồ sơ dự thầu đáp ứng được các yêu cầu của bước đánh giá này được chuyển sang bước đánh giá tiếp theo, nếu không đáp ứng sẽ bị loại và không được xem xét bước tiếp theo.
1.3.2. Bước 2: Đánh giá về kỹ thuật và về giá
- Đánh giá kỹ thuật theo thang điểm 100 cho 7 tiêu chí chính sau:
1) Đặc tính kỹ thuật của Bộ phanh thử tải: 35 điểm;
2) Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt: 15 điểm;
3) Tiến độ cung cấp: 10 điểm;
4) Khả năng thích ứng và tác động đối với môi trường: 10 điểm;
5) Bảo hành, bảo trì : 10 điểm;
6) Uy tín của nhà thầu: 10 điểm
7) Các yếu tố về điều kiện thương mại: 10 điểm
Các Hồ sơ dự thầu có tổng điểm kỹ thuật từ 80 điểm trở lên cũng như số điểm của từng tiêu chí chính phải đạt mức yêu cầu tối thiểu sẽ được chuyển sang bước đánh giá tiếp theo, nếu không đạt sẽ bị loại.
- Đánh giá về giá theo phương pháp thấp nhất.
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Các nội dung liên quan đến quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu được trình bày tại Phụ lục I báo cáo này.
Ngoài nội dung trên, phần này nêu các nội dung sau:
2.1. Các thủ tục để mở thầu:
- Thông báo mời thầu: Đăng trên tờ Thông tin đấu thầu số ... ngày .../3/2016.
- Thời gian phát hành HSMT: Từ 09 giờ 30 phút, ngày .../04/2016 đến 08 giờ 00 phút, ngày 15/4/2016 tại Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam, Khu phố 1, Phường Bình Đa, Biên Hòa, Đồng Nai.
- Nộp Hồ sơ dự thầu: Trước 08 giờ 45 phút, ngày 15/4/2016 tại Công ty SVEAM.
- Mở thầu Hồ sơ dự thầu: 10 giờ 15 phút, ngày 15/4/2016 tại Công ty SVEAM.
Danh sách nhà thầu mua Hồ sơ mời thầu và nộp Hồ sơ dự thầu
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NGÀY MUA |
NGÀY NỘP |
1 |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
..... |
15/4/2016 |
2.2. Quá trình tổ chức mở thầu:
2.2.1. Thời gian, địa điểm:
Hội nghị mở thầu được tiến hành vào lúc 10 giờ 15 phút, ngày 15/4/2016 tại Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam, Khu phố 1, Phường Bình Đa, Biên Hòa, Đồng Nai.
2.2.2. Thành phần tham dự:
1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam (SVEAM)
- Ông Đổng Trọng Nghĩa Chức vụ: P. Tổng giám đốc sản xuất SVEAM - Ủy viên BQLDA.
- Bà Phạm Thị Thu Vân Chức vụ: Giám đốc tài chính SVEAM - Ủy viên BQLDA
2. Đơn vị Tư vấn đấu thầu: Công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương
- Ông Nguyễn Văn Thanh Chức vụ: Tổ trưởng tổ xét thầu
- Bà Vũ Thị Là Chức vụ: Tổ viên
3. Đại diện các nhà thầu:
Nhà thầu: Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật
- Ông Nguyễn Xuân Hoàng Chức vụ: Cán bộ
2.2.3. Trình tự mở thầu:
- Tại thời điểm đóng thầu chỉ có 01 nhà thầu tham dự nộp hồ sơ dự thầu, đơn vị tư vấn và đại diện chủ đầu tư thống nhất ý kiến (theo biên bản họp số ....../BB-SVEAM ngày 15/4/2016 đính kèm) nội dung xác nhận nhà thầu tham dự và xin ý kiến của chủ đầu tư. Sau khi xem xét chủ đầu tư cho phép tiến hành mở thầu vào lúc 10 giờ 15” ngày 15/4/2016 trình tự mở thầu được tiến hành như sau:
- Đại diện Chủ đầu tư tuyên bố mở thầu.
- Thông báo các thành phần tham dự.
- Trình bày các thủ tục, các điều kiện pháp lý để xin phép mở thầu, danh sách các Nhà thầu tham dự.
- Kiểm tra niêm phong các Hồ sơ dự thầu, các Nhà thầu ký xác nhận vào Hồ sơ dự thầu của mình.
- Mở lần lượt các Hồ sơ dự thầu đọc và ghi các thông tin chủ yếu.
- Ý kiến của các thành viên tham dự.
- Thông qua biên bản mở thầu.
- Đại diện Bên mời thầu, đại diện các Nhà thầu, đại diện đơn vị tư vấn ký xác nhận vào biên bản mở thầu (Xem biên bản hội nghị mở thầu phụ lục I).
2.2.4. Kết quả mở thầu:
- Số Nhà thầu có Hồ sơ dự thầu được xem xét đánh giá: 01 nhà thầu.
- Số Nhà thầu có Hồ sơ dự thầu không được xem xét đánh giá: Không có.
- Nội dung của các Hồ sơ dự thầu được mở công khai tại hội nghị mở thầu và được tóm tắt như trong Biên bản mở thầu kèm theo (xem phụ lục I).
2.3. Các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống khi lựa chọn nhà thầu: Không có.
III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
3.1. Kết quả kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT
a) Trên cơ sở kiểm tra tính hợp lệ của HSDT và đánh giá tính hợp lệ của HSDT (theo chương III mục 1 HSMT); kết quả đánh giá các nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 1 dưới đây:
Biểu số 1
STT |
Nội dung đánh giá |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT |
Đạt |
Mẫu số 3a Phụ lục II |
2 |
Đánh giá tính hợp lệ của HSDT |
Hợp lệ |
Mẫu số 3b Phụ lục II |
Kết Luận |
Hợp lệ |
|
HSDT được tiếp tục đánh giá về năng lực, kinh nghiệm gồm 01 hồ sơ:
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật
b) Các nội dung yêu cầu và các nội dung bổ sung, làm rõ HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: không có
Đính kèm theo báo cáo này: bảng kiểm tra tính hợp lệ của HSDT về kỹ thuật (Xem Mẫu số 3a Phụ lục II) và bảng đánh giá tính hợp lệ của HSDT về kỹ thuật (Xem Mẫu số 3b Phụ lục II).
3.2. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (theo Mẫu số 6 Phụ lục II), kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 2 dưới đây:
Báo cáo đánh giá kết quả xét thầu mua sắm thiết bị gói thầu số 7 "Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp"
Biểu số 2
STT |
Nội dung đánh giá |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Kinh nghiệm |
Đạt |
Mẫu số 6 – Phụ lục II |
2 |
Năng lực kỹ thuật thi công lắp đặt |
Đạt |
Mẫu số 6 – Phụ lục II |
3 |
Năng lực tài chính |
Đạt |
Mẫu số 6 – Phụ lục II |
Kết luận |
Đạt |
|
b) Thuyết minh về các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSMT: Không có
Đính kèm theo báo cáo này: bảng đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (Xem Mẫu số 6a, 6b, 6c, Phụ lục II).
v Kết luận về năng lực và kinh nghiệm
Biểu số 3
STT |
Nội dung đánh giá |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
---|---|---|
1 |
Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT |
Hợp lệ |
2 |
Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm nhà thầu |
Đạt |
Kết Luận |
Đạt |
3.3. Kết quả đánh giá về kỹ thuật
a) Danh sách nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật:
- Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật
b) Danh sách nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật:
- Không
c) Các yêu cầu làm rõ HSDT cũng như các nội dung bổ sung, làm rõ HSDT trong quá trình đánh giá về kỹ thuật:
- Không có.
d) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá về kỹ thuật:
- Không có.
Đính kèm theo báo cáo này: bảng đánh giá chi tiết về năng lực kỹ thuật của nhà thầu (Xem Mẫu số 9a,9b Phụ lục II).
e) Kết quả đánh giá điểm kỹ thuật
Theo nội dung Hồ sơ mời thầu và tiêu chuẩn đánh giá Hồ sơ dự thầu được Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam phê duyệt, Hồ sơ dự thầu về kỹ thuật của Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật được đánh giá đạt yêu cầu về kỹ thuật với số điểm 86/100.
3.4. Kết quả xác định giá trị dự thầu:
Có 1 nhà thầu đạt yêu cầu kỹ thuật được xét đánh giá phần tài chính.
a) Xác định giá dự thầu:
Tên nhà thầu |
Giá trong đơn dự thầu (chưa tính giảm giá) |
Giảm giá (Nếu có) |
Giá dự thầu |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
|
|
|
Bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60 HP |
3,328,000,000 |
không |
3,328,000,000 |
b) Sửa lỗi :
Tên nhà thầu |
Tổng giá trị sửa lỗi số học |
Giá dự thầu (trong đơn dự thầu) sau sửa lỗi |
Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học |
% tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu) |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
|
|
|
|
Bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60 HP |
0 |
3,328,000,000 |
0 |
0 |
Đính kèm theo báo cáo này: Bảng sửa lỗi của HSDT (Mẫu số 10) ở phần phụ lục II
c) Hiệu chỉnh sai lệch
Những nội dung thiếu hoặc thừa trong HSDT so với yêu cầu HSMT; khác biệt giữa các phần của HSDT, giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính; giữa con số và chữ viết; giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của HSDT cần phải hiệu chỉnh sai lệch. Việc điều chỉnh sai lệch này được diễn giải, thuyết minh chi tiết. Kết quả về hiệu chỉnh sai lệch được tổng hợp dưới đây:
STT |
Kết quả hiệu chỉnh sai lệch |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
1 |
Hiệu chỉnh sai lệch về nội dung thiếu và thừa trong HSDT so với yêu cầu của HSMT. (chào thiếu) Bộ đo độ nhám (Surftest probe): |
Không |
2 |
Hiệu chỉnh sai lệch giữa các phần của HSDT : + Giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính + Giữa con số và chữ viết. + Giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của HSDT |
Không |
3 |
Hiệu chỉnh sai lệch khác |
Không |
4 |
Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch |
0 |
5 |
Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch |
0 |
6 |
% Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu) |
0 % |
Đính kèm theo báo cáo này: Bảng hiệu chỉnh sai lệch của HSDT (Mẫu số 11) ở phần phụ lục II
d) Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung.
Nhà thầu chào thầu bằng đồng tiền Việt.
e) Tổng hợp giá dự thầu và xếp hạng
Căn cứ theo các đánh giá bên trên, việc tổng hợp giá dự thầu được thực hiện theo bảng dưới đây:
STT |
Nội dung |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
1 |
Xác định giá dự thầu |
3,328,000,000 |
2 |
Sửa lỗi |
Không |
3 |
Hiệu chỉnh sai lệch |
Không |
4 |
Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá và chào thiếu. |
3,328,000,000 |
5 |
Giá đánh giá thấp nhất |
3,328,000,000 |
6 |
Xếp hạng các HSDT |
01 |
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở so sánh và xếp hạng các HSDT, tổ chuyên gia đấu thầu đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu thầu như sau:
1- Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu:
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật
Giá đề nghị mời thương thảo ( đã bao gồm thuế VAT ): 3,328,000,000 đồng.
(Bằng chữ: Ba tỷ ba trăm hai mươi tám triệu đồng chẵn).
2- Hình thức hợp đồng: Trọn gói
3- Thời gian thực hiện hợp đồng : 04 tháng.
Đề nghị chủ đầu tư mời nhà thầu Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật thương thảo Hợp đồng.
V. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU
TỔ TƯ VẤN ĐẤU THẦU |
GIÁM ĐỐC |
Nguyễn Văn Thanh.....................
Nguyễn Văn Chính......................
Vũ Thị Là...................................... |
NGUYỄN VĂN THANH |
PHẦN PHỤ LỤC
Báo cáo đánh giá kết quả xét thầu mua sắm thiết bị gói thầu số 7 "Mua sắm bộ phanh thử tải động cơ và máy cày 10Hp đến 60Hp"
Phụ lục I: Bảng tóm tắt quá trình lựa chọn nhà thầu
Phụ lục II: Các biểu mẫu
Mẫu số 1: Danh mục tài liệu đính kèm
Mẫu số 3a: Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT.
Mẫu số 3b: Đánh giá tính hợp lệ của HSDT .
Mẫu số 6: Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
Mẫu số 9a: Đánh giá về kỹ thuật.
Mẫu số 9b: Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ thuật.
Mẫu số 10: Sửa lỗi
Mẫu số 11: Hiệu chỉnh sai lệch
Phụ lục I
BẢNG TÓM TẮT QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
STT |
Nội dung |
Văn bản đính kèm (bản chụp) |
|
---|---|---|---|
A |
Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu |
||
1 |
Đăng tải kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Đăng trên trang musamcong.mpi.gov.vn |
Mã số: 20150800970-00 |
2 |
Mời thầu |
||
2.1 |
Đăng tải thông báo mời thầu |
Đăng trên tờ Thông tin đấu thầu số... ngày .../4/2016 |
Số báo đăng tải … |
2.2 |
Thời hạn phát hành HSMT |
Từ 09 giờ 30 phút, ngày .../04/2016 đến 08 giờ 00 phút, ngày 15 /04/2016. |
Số báo đăng tải ….. |
2.3 |
Làm rõ HSMT |
Không có. |
|
2.4 |
Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu |
Không có. |
Không có |
2.5 |
Sửa đổi HSMT |
Không có. |
Không có |
2.6 |
Thời điểm đóng thầu |
08 giờ 400 phút, ngày 15/4/2016. |
Biên bản đóng thầu 720.1 BBĐT-SVEAM |
2.7 |
Gia hạn thời điểm đóng thầu |
Không có. |
|
2.8 |
Danh sách nhà thầu mua HSMT: |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
Giấy giới thiệu mua HSMT của nhà thầu. Danh sách nhà thầu mua HSMT. |
2.9 |
Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu: |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
Giấy giới thiệu nộp HSDT của nhà thầu. Danh sách nhà thầu nộp HSDT. Biên bản đóng thầu 720.1 BBĐT-SVEAM ngày15/4/2016 |
2.10 |
Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu |
Không có. |
Không có |
B |
Mở thầu |
||
1. |
Thời gian và địa điểm mở thầu |
|
|
1.1 |
Thời gian và địa điểm mở thầu |
Lúc 10 giờ 15 phút, ngày 15/4/2016 tại tại phòng họp 2, Lầu 1 Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam. |
Biên bản mở thầu 720.2/BBMT-SVEAM |
2. |
Văn bản yêu cầu làm rõ HSDT |
Không có |
- |
3. |
Văn bản bổ sung làm rõ HSDT |
Không có |
Không có |
4. |
Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu |
Không có. |
Không có |
Phụ lục II - CÁC BIỂU MẪU
Mẫu số 1
DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM
TT |
Tài Liệu |
Số, ký hiệu và ngày tháng (nếu có) |
---|---|---|
1 |
Các quyết định duyệt - Duyệt dự án đầu tư |
- QĐ số 21/QĐ-VEAM/HĐTV ngày 25/03/2015 |
- Duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
- QĐ số 61/SVEAM 2015/QĐ ngày 08/07/2015 |
|
|
- Duyệt thiết kế bản vẽ thi công – tổng dự toán công trình |
- QĐ số 195/SVEAM 2015/QĐ ngày 15/06/20015 |
2 |
Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu |
số 432a/QĐ-SVEAM ngày 24/03/2016 |
3 |
Hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT |
02-07/HĐTV-MP-SVEAM ngày 02/7/2015 |
4 |
Chứng chỉ về đấu thầu của các thành viên trong tổ chuyên gia: 1/ Ông Nguyễn Văn Thanh 2/ Ông Nguyễn Văn Chính 3/ Bà Vũ Thị Là |
Số 06/00843/TĐNLDK Số 006/QĐ-1432/ĐTBDKT Số ĐTCB-2167/14/STEC |
5 |
Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu |
Không có. |
6 |
Văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu |
Không có. |
7 |
Biên bản hội nghị tiền đấu thầu |
Không có. |
8 |
Văn bản sửa đổi HSMT |
Không có. |
9 |
Tài liệu chứng minh nhà thầu mua HSMT:
|
Giấy giới thiệu mua HSMT của nhà thầu. Danh sách nhà thầu mua HSMT.
|
10 |
Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT. |
Biên bản đóng thầu số 720.1 /BBĐT-SVEAM ngày 22/1/2016. |
11 |
Biên bản mở thầu |
Biên bản họp mở thầu số 720.2 /BBMT-SVEAM ngày 22/1/2016. |
12 |
Bảng đánh giá của các thành viên tổ chuyên gia |
Mẫu số 3a, 3b, 6, 9a. |
13 |
Bảng tổng hợp đánh giá về kỹ thuật |
Mẫu số 9b. |
14 |
Các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT |
Không có |
15 |
Số báo đăng tải thông báo mời thầu |
Số … ngày .../04/2016 |
16 |
Số báo đăng tải thông báo điều chỉnh thời điểm đóng thầu. |
Không có |
Mẫu số 3a
KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ CỦA HỒ SƠ DỰ THẦU
TT
|
Nội dung kiểm tra |
Công ty Cổ phần Hóa chất và Vật tư Khoa học Kỹ thuật |
|
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT |
x |
|
2 |
Các thành phần của HSDT, bao gồm: |
|
|
2.1 |
Đơn dự thầu |
x |
|
2.2 |
Thỏa thuận liên danh (nếu có) |
Không xét |
|
2.3 |
Giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có) |
Không xét |
|
2.4 |
Bảo đảm dự thầu |
x |
|
2.5 |
Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ |
x |
|
2.6 |
Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm |
x |
|
2.7 |
Dự thầu về kỹ thuật |
x |
|
2.8 |
Các thành phần khác thuộc HSDT |
x |
|
3 |
Sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSDT |
x |
|
KẾT LUẬN |
Đạt |
TỔ TƯ VẤN ĐẤU THẦU
Phần 2. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
Yêu cầu về kỹ thuật bao gồm các nội dung cơ bản như sau:
- Tên gói thầu: Cung cấp dịch vụ vệ sinh bảo trì sửa chữa hệ thống máy lạnh tại Bệnh viện Hùng Vương năm 2024
- Tên Chủ đầu tư: Bệnh viện Hùng Vương
- Địa chỉ: 130 Đường Hùng Vương , Phường Bình Trưng Tây, Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Nguồn vốn: Nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện Hùng Vương .
- Nội dung chính của gói thầu:
• Kiểm tra, bảo trì, vệ sinh xịt rửa và lau chùi toàn bộ dàn lạnh và dàn nóng theo đúng quy trình.
• Kiểm tra gas, dòng điện xem có ổn định.
• Kiểm tra nhiệt độ trước khi bảo trì và sau khi bảo trì.
• Cho chạy thử theo dõi, nếu có hiện tượng khác thường thì xử lý và khắc phục.
• Thời gian bảo trì 6 lần/1 năm (365 ngày): Mỗi lần cách nhau từ 2 tháng.
- Địa điểm thực hiện gói thầu: Bệnh viện Hùng Vương - 130 Đường Hùng Vương , Phường Bình Trưng Tây, Thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 365 ngày
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá cố định
- Bảo trì, vệ sinh định kỳ cho hệ thống máy lạnh tại Bệnh viện
- Tháo rã, di dời, xịt rửa, vệ sinh toàn bộ dàn lạnh, dàn nóng, vệ sinh lưới lọc, vệ sinh bơm nước ngưng, vệ sinh cánh quạt của máy, xịt thông đường nước thoát và lắp đặt máy lạnh.
- Kiểm tra gas, độ lạnh của máy
- Lắp đặt đường ống đồng dẫn gas, đường điện, đường ống nước thải,… cho hệ thống máy lạnh và hoàn thiện hiện trạng.
a. Nội dung trong công tác bảo trì
TT |
Nội dung |
Yêu cầu kỹ thuật |
1
|
Dàn nóng điều hòa |
- Kiểm tra áp suất hút và áp suất đẩy, phân tích các thông số kỹ thuật. - - Kiểm tra xử lý sự rò rỉ ga, hàn lại mối nối. - Kiểm tra, xử lý và nạp gas bổ sung ga cho hệ thống. - Kiểm tra xử lý hiệu chỉnh nếu các khớp nối ống bằng cách siết lại bulong các vị trí nối. - Kiểm tra, xử lý kết nối, đường truyền tín hiệu điều khiển giữa các outdoor với outdoor, outdoor với indoor và indoor với indoor. - Kiểm tra, xử lý các chế độ vận hành điều khiển. |
2 |
Dàn lạnh |
- Rã toàn bộ phụ kiện của dàn lạnh và vệ sinh bằng vòi áp lực nước - Kiểm tra, hiệu chỉnh cường độ dòng điện của motor và so sánh với tiêu chuẩn, đo độ cách điện của máy nén. - Kiểm tra, xử lý các chế độ vận hành điều khiển giữa indoor-outdoor và kết nối an toàn cho hệ thống. - Kiểm tra và xử lý rung động trong quá trình vận hành, các vấn đề về hệ thống gas áp suất, nhiệt độ. - Vệ sinh dàn ngưng, quạt dàn nóng bằng thiết bị chuyên dùng đảm bảo sạch. - Cho máy chạy, kiểm tra xử lý việc thoát nước và các thông số kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của nhà sản xuất. |
|
|
- Kiểm tra, phân tích các thông số kỹ thuật. - Kiểm tra xử lý sự rò rỉ ga, hàn lại mối nối. - Kiểm tra xử lý hiệu chỉnh nếu các bi bạc, khớp nối ống, băng cách siết lại bulong các vị trí nối. - Kiểm tra, xử lý kết nối, đường truyền tín hiệu điều khiển giữa các outdoor với outdoor, outdoor với indoor và indoor với indoor. - Kiểm tra, hiệu chỉnh cường độ dòng điện của motor quạt và so sánh với tiêu chuẩn. - Kiểm tra, xử lý các chế độ vận hành điều khiển giữa indoor-outdoor và kết nối an toàn cho hệ thống. - Kiểm tra và xử lý rung động trong quá trình vận hành, các vấn đề về hệ thống gas áp suất, nhiệt độ. - Vệ sinh dàn lạnh, quạt, bơm nước ngưng, đường ống thoát nước bằng thiết bị chuyên dùng đảm bảo sạch. - Cho máy chạy, kiểm tra xử lý việc thoát nước và các thông số kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của nhà sản xuất. Xư lý nếu thoát nước nếu không đáp ứng yêu cầu. |
3 |
Lắp đặt dây điện 2.5 CADIVI |
- Bao gồm vật tư nhà thầu cung cấp khi lắp đặt và nhân công lắp đặt - Dây điện CV 2.5 + ống luồng dây điện, cáp điện 7 sợi bọc nhựa PVC cách điện. |
4 |
Vật tư ống đồng |
- 200 mét ống đồng Ø6/Ø10 (đồng thái 8zem) dạng cuộn 15m/cuộn, có độ dày từ 0.8 mm (8 zem) được đi kèm: + Bọc cách nhiệt Superlon Ø6/Ø10mm. - 200 mét ống đồng Ø6/Ø12 (đồng thái 8zem) dạng cuộn 15m/cuộn, có độ dày từ 0.8 mm (8 zem) được đi kèm: + Bọc cách nhiệt Superlon Ø6/Ø12mm. - 200 mét ống đồng Ø10/Ø16 (đồng thái 8zem) dạng cuộn 15m/cuộn, có độ dày từ 0.8 mm (8 zem) được đi kèm: + Bọc cách nhiệt Superlon Ø10/Ø16mm. - Hàng chính hãng, mới 100%, bảo hành 12 tháng. |
5 |
Vật tư ống nước |
1000 mét ống nước PVC D27 Bình Minh |
6 |
Thay tụ |
Thay 50 Bộ tụ |
4 |
Tháo, di dời và lắp đặt 100 Bộ máy lạnh của Bệnh viện |
- Kiểm tra tình trạng hoạt động trước khi tháo máy lạnh. - Xác định vị trí mới cần lắp đặt - Nhốt gas và tháo dàn lạnh, dàn nóng di dời đến vị trí lắp đặt mới - Lắp đặt dàn lạnh: + Khoan treo dàn lạnh, dùng thước thủy để cân chỉnh dàn lạnh + Lắp đặt ống dẫn gas và kết nối với dàn lạnh + Lắp đặt ống thoát nước và kết nối với dàn lạnh + Lắp đặt điện nguồn, cầu dao và kết nối với dàn lạnh - Kết nối nguồn điện, ống gas và ống nước thoát - Lắp đặt dàn nóng: + Đặt dàn nóng hay treo khung ( tùy vào vị trí lắp đặt) + Kết nối ống gas vào dàn nóng và rút chân không + Châm gas + Mở gas và cho máy hoạt động + Kiểm tra 3 thông số kỹ thuật: điện áp, dòng điện, áp suất gas,…
|
5 |
Toàn hệ thống |
Kiểm tra chạy thử toàn bộ hệ thống và đánh giá hiện trạng đáp ứng các yêu cầu của nhà sản xuất. |
- Nhà thầu phải xây dựng kế hoạch bảo trì, các biện pháp bảo đảm an toàn trong quá trình thực hiện.
- Nhà thầu thực hiện bảo trì phải sử dụng thiết bị thang và các thiết bị chuyên dụng để thực hiện bảo dưỡng.
- Trước khi thực hiện bảo trì, nhà thầu phải lên kế hoạch chi tiết và phải thông báo cho Bệnh viện Hùng Vương để có kế hoạch theo dõi, giám sát.
- Trong quá trình tiến hành bảo trì, nhà thầu phải tuân thủ và có biện pháp bảo đảm an toàn lao động, các biên pháp đề phòng cần thiết để tránh làm hư hại các những công trình đó.
- Trong trường hợp Nhà thầu làm hỏng thiết bị khác, Nhà thầu phải chịu trách nhiệm bố trí sửa chữa ngay và chịu toàn bộ chi phí sửa chữa đó, bao gồm cả chi phí hoàn trả, khôi phục khu vực xung quanh.
- Máy móc thiết bị điều động đến phục vụ bảo dưỡng, xử lý sự cố đảm bảo theo đúng tiến độ kế hoạch để sử dụng các thiết bị hợp lý, cung ứng kịp thời theo đúng tiến độ, chất lượng thi công của công trình.
- Đảm bảo bảo mật, an toàn, an ninh thông tin.
- Cán bộ quản lý (01 người): Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện, điện lạnh/Nhiệt Lạnh. Có ít nhất 03 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điều hòa không khí.
- Công nhân (04 người):
- Yêu cầu chung:
+ Công dân Việt Nam trong độ tuổi lao động;
+ Có lý lịch cá nhân đầy đủ theo quy định của pháp luật;
+ Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự và đủ sức khỏe đáp ứng yêu cầu công tác thực hiện dịch vụ;
+ Có kiến thức hiểu biết, chuyên môn phù hợp;
+ Có đủ sức khỏe làm việc;
+ Đáp ứng các yêu cầu khác của E-HSMT.
Nhà thầu chuẩn bị đề xuất giải pháp, phương pháp luận tổng quát thực hiện dịch vụ theo các nội dung quy định tại Chương V, gồm các phần như sau:
1. Giải pháp và phương pháp luận;
2. Kế hoạch công tác.
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có:
+ Bàn giao, nghiệm thu đưa vào sử dụng, thanh toán, thanh lý hợp đồng khi nhà thầu thực hiện dịch vụ đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nghiệm thu và thực tế thực hiện.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn