Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với quy mô sản xuất 180.000 tấn sản phẩm/năm. Công nghệ và máy móc thiết bị hiện đại với dây chuyền sản xuất khép kín lắp đặt cùng các thiết bị xử lý bụi đi kèm
Ngày đăng: 21-11-2024
42 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................... 4
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................... 7
2.1. Địa điểm thực hiện dự án.................................................................. 7
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư 11
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:.. 11
2.4. Quy mô của dự án đầu tư............................................................... 11
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư....................................... 12
3.1. Công suất của dự án đầu tư............................................................. 12
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.....12
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư...................................................................... 14
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..15
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................ 21
5.1. Các hạng mục công trình chính................................................................... 21
5.3. Các hạng mục bảo vệ môi trường................................................................... 22
5.4. Danh mục máy móc, thiết bị.................................................................... 24
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 30
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường, quy hoạch phân vùng môi trường 30
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.................. 30
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........ 32
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:...................... 32
3.2.1. Công trình xử lý bụi từ dây chuyền sản xuất:..................................................... 37
3.3. Công trình, biện pháp, lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................. 47
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó với sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: 50
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 53
3.7.1. Những nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng chưa đến mức phải thực hiện đánh giá tác động môi trường: ...53
3.7.2. Đánh giá tác động môi trường từ việc thay đổi nội dung so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: 56
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 59
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với công trình thu gom, lưu chứa chất thải:.......... 62
CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHUƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRUỜNG CỦA DỰ ÁN .64
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án..... 65
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:....................................... 65
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...65
5.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp thực hiện kế hoạch...66
5.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ..................................... 66
5.2.1. Quan trắc nước thải:..................................................................... 66
5.2.2. Quan trắc không khí.................................................................... 66
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............... 67
CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............. 69
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH .......... VIỆT NAM
Địa chỉ văn phòng: .........., huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam
Người đại diện: ..........
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên
Điện thoại: ......... Fax: .........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....... do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 29/06/2007, đăng ký sửa đổi lần thứ 19 ngày 05/04/2022.
Nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm công suất 180.000 tấn/năm
(Sau đây gọi tắt là Dự án)
Dự án được xây dựng tại ....KCN Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, với diện tích 69.440m2 có giới cận như sau:
+ Phía Bắc giáp: Đất trống.
+ Phía Nam giáp: Công ty TNHH MTV Proconco Bình Định và Công ty TNHH CJ Vina Agri.
+ Phía Đông giáp: dải cây xanh, khu dân cư, kho chứa mì nằm ngoài ranh giới KCN
+ Phía Tây giáp: Mương KCN và Công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam..
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý khu đất dự án
STT |
Tên mốc |
Tọa độ VN 2000, múi chiếu 30 |
|
X (m) |
Y (m) |
||
1 |
R1 |
1.531.399,79 |
589.111,94 |
2 |
R2 |
1.531.437,42 |
588.991,69 |
3 |
R3 |
1.531.628,81 |
589.060,20 |
4 |
R4 |
1.531.653,84 |
589.074,67 |
STT |
Tên mốc |
Tọa độ VN 2000, múi chiếu 30 |
|
X (m) |
Y (m) |
||
5 |
R5 |
1.531.666,52 |
589.087,34 |
6 |
R6 |
1.531.689,95 |
589.117,68 |
7 |
R7 |
1.531.691,52 |
589.122,20 |
8 |
R8 |
1.531.638,39 |
589.280,96 |
9 |
R9 |
1.531.634,15 |
589.285,13 |
10 |
R10 |
1.531.625,37 |
589.287,08 |
11 |
R11 |
1.531.576,95 |
589.298,10 |
12 |
R12 |
1.531.564,26 |
589.298,47 |
13 |
R13 |
1.531.356,24 |
589.251,48 |
14 |
R14 |
1.531.392,51 |
589.135,22 |
(Nguồn: Công ty TNHH ...... Việt Nam – Chi nhánh Bình Định )
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí tương quan giữa dự án và các đối tượng xung quanh
a.Các đối tượng tự nhiên
Đặc điểm địa hình:
Diện tích dự án đã được Chủ đầu tư hạ tầng KCN Nhơn Hòa san ủi mặt bằng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN cấp cho nhà đầu tư thứ cấp. Trước đây, Chủ dự án đã xây dựng các hạng mục công trình của dự án Nhà máy thức ăn gia súc, gia cầm theo quy hoạch tổng mặt bằng đã được Ban Quản lý KKT phê duyệt và đã đưa dự án đi vào hoạt động cho đến nay.
Hệ thống sông suối, kênh mương:
Phía Tây cách dự án 1,5 km có kênh N2 được nắn tuyến từ núi Mâm Xôi đến giáp suối Yến đi qua, đây là kênh tiếp nhận nước mưa trong KCN Nhơn Hòa.
Cách Dự án khoảng 754 m về phía Tây Nam có Suối Dài, đây là nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Nhơn Hòa. Suối Dài bắt nguồn từ các dòng suối nhỏ cánh đồng phía Tây KCN chảy tập trung thành suối và chảy qua KCN đổ vào bàu Đào phía Đông KCN, chảy vào hệ thống mương nội đồng ruộng lúa phía Đông Bắc KCN.
b.Các đối tượng kinh tế, xã hội
Hiện trạng dân cư, hạ tầng xã hội:
+ Phía Đông dự án giáp dải cây xanh, khu dân cư, kho chứa mì nằm ngoài ranh giới KCN.
+ Cách Dự án khoảng 878m về phía Tây Bắc là khu dân cư thuộc xã Nhơn Thọ.
+ Về phía Bắc, cách Dự án khoảng 564m có quốc lộ 19 đi ngang qua góp phần thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra; xung quanh hai bên tuyến QL19 mật độ dân cư tập trung sống đông đúc.
Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Nhà máy nằm trong KCN Nhơn Hòa nên xung quanh đều là các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất các ngành nghề như: Tiếp giáp về phía Tây dự án có Công ty Cổ phần CP Việt Nam, phía Nam có Công ty TNHH MTV Proconco Bình Định, Công ty TNHH CJ Vina Agri đều là các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi.
c.Đặc điểm hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Nhơn Hòa
- Giao thông: Hệ thống đường giao thông trong KCN gồm đường trục và đường nội bộ KCN được xây dựng bê tông hóa hoàn thiện. Bố trí đầy đủ hệ thống cấp nước, thảm cỏ, cây xanh; đảm bảo lưu thông qua lại giữa các Nhà máy và có mối liên hệ với giao thông bên ngoài như quốc lộ 19 và quốc lộ 1A.
- Cấp nước: Hệ thống cấp nước KCN Nhơn Hòa đã được Chủ đầu tư KCN đầu tư xây dựng hoàn thiện nhà máy cấp nước công suất 28.000m3/tháng. Trong đó có 7.000m3 nước thô và 21.000m3 nước sạch, cấp nước cho các doanh nghiệp trong KCN, hệ thống đường ống cấp nước sản xuất và sinh hoạt được đầu tư đến chân hàng rào các dự án thứ cấp.
Trong phân kỳ 2 sau khi đầu tư xây dựng hoàn thiện và đi vào hoạt động dự kiến công suất nhà máy cấp nước sẽ tăng lên 2.500m3/ngày.đêm, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước trong KCN khi có nhà đầu tư thứ cấp đến thuê đất để thực hiện dự án.
− Cấp điện: Quá trình sản xuất và sinh hoạt của Nhà máy sử dụng nguồn điện từ tuyến 22KV hiện trạng do Điện lực An Nhơn cung cấp.
− Thoát nước mưa, nước thải: Hệ thống thoát nước mưa, nước thải của KCN đã được Chủ đầu tư KCN xây dựng hoàn thiện đến tường rào doanh nghiệp, hiện nay Công ty đã xây dựng hoàn thiện hệ thống đường ống thoát nước mưa, nước thải theo quy hoạch KCN được duyệt đáp ứng nhu cầu đấu nối và hoạt động của dự án.
Chủ đầu tư hạ tầng KCN cũng đã xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt động hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN với công suất xử lý đạt 1.000 m3/ngày đêm. Hiện Chủ đầu tư KCN cũng đã triển khai xây dựng bổ sung 01 module xử lý nước thải độc lập, tổng công suất của hệ thống này là 2.000m3/ngày đêm, nâng tổng công suất xử lý nước thải của KCN lên 3.000m3/ngày đêm. Như vậy, việc thu gom, xử lý nước thải từ hoạt động của dự án hoàn toàn đáp ứng được.
- Vệ sinh môi trường: Hiện nay tại KCN Nhơn Hòa đã có Ban Quản lý các dịch vụ đô thị An Nhơn thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại các doanh nghiệp trong KCN với tần suất 2 lần/tuần.
d.Đặc điểm hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của dự án
Toàn bộ hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho dự án như: hệ thống thu gom, thoát nước mưa, hệ thống thu gom, xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt, sản xuất, hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống cấp điện, cấp nước và các hạng mục kho chứa chất thải đã được Chủ dự án xây dựng hoàn thành theo quy hoạch được duyệt.
e.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án
Vị trí thực hiện dự án nằm ở Khu công nghiệp Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Hiện trạng sử dụng đất hiện nay trên toàn mặt bằng dự án được trình bày cụ thể như sau:
Bảng 1.2. Thống kê cơ cấu sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất xây dựng công trình |
25.619,2 |
36,89 |
2 |
Đất giao thông nội bộ, sân bãi |
28.264,2 |
40,70 |
3 |
Đất cây xanh |
15.556,6 |
22,40 |
|
Tổng cộng |
69.440,0 |
100 |
(Nguồn: Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500)
Quyết định số .../QĐ-BQL ngày 9 tháng 5 năm 2018 của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm công suất 15.000 tấn/tháng.
Văn bản số .../BQL-QLTNMT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định về việc chấp thuận thay đổi một số nội dung so với Báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt.
Tổng vốn đầu tư của dự án: 362.557.331.418 đồng (Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm năm mươi bảy triệu, ba trăm ba mươi mốt nghìn, bốn trăm mười tám đồng).
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 140.009.954.169 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ không trăm lẻ chín triệu chín trăm năm mươi bốn nghìn một trăm sáu mươi chín đồng), chiếm tỷ lệ 38% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
Công ty TNHH ....... Việt Nam góp 140.009.954.169 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ không trăm lẻ chín triệu chín trăm năm mươi bốn nghìn một trăm sáu mươi chín đồng), bằng tiền mặt, chiếm 100% vốn góp.
Tiến độ góp vốn:
+ Năm 2016 – 2017 góp 35.988.809.590 đồng
+ Năm 2018 – quý IV/2020 góp 35.124.417.275 đồng
+ Năm 2021 – quý II/2022 góp 68.896.727.304 đồng.
Căn cứ vào khoản 3, điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án thuộc loại hình công nghiệp có vốn đầu tư là 362.557.331.418 đồng, thuộc nhóm B.
Nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm của Công ty TNHH ......... Việt Nam – Chi nhánh Bình Định có diện tích 69.440m2 với quy mô sản xuất 180.000 tấn sản phẩm/năm.
Công nghệ: Công nghệ và máy móc thiết bị hiện đại với dây chuyền sản xuất khép kín lắp đặt cùng các thiết bị xử lý bụi đi kèm.
Quy trình công nghệ sản xuất chi tiết của dự án:
Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất và các nguồn gây ô nhiễm
a.Thuyết minh quy trình
Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi của nhà máy là một quy trình công nghệ khép kín, nguyên liệu được đưa vào đầu dây chuyền và sản phẩm ra ở cuối dây chuyền.
Nghiền:
+ Nguyên liệu được đưa vào máy nghiền (Sử dụng máy nghiền búa được điều khiển tự động, nghiền các loại nguyên liệu theo yêu cầu từng loại sản phẩm) và tuỳ theo chủng loại sản phẩm mà phải gắn lưới nghiền cho phù hợp.
+ Các nguyên liệu đã đạt độ mịn yêu cầu sẽ được cân riêng theo công thức đã định.
Trộn: Các cân tự động cân nguyên liệu từ các bồn chứa theo đúng công thức được cài đặt tự động, trộn đều hỗn hợp nguyên liệu với thời lượng từ 5 phút cho một mẻ trộn, tùy theo đặc tính máy và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.
+ Đối với sản phẩm dạng bột, sau khi trộn xong sẽ được chuyển vào bồn chứa thành phẩm (bột) và ra bao, đóng gói thành phẩm theo quy cách.
+ Đối với sản phẩm dạng viên, sau khi trộn xong sẽ được hệ thống chuyển đưa vào bồn chứa liệu trên máy ép viên.
Ép viên: Tùy theo chủng loại sản phẩm để sử dụng khuôn ép (gồm các loại khuôn như: 2,5mm, 3,2mm và 4,0 mm). Lượng sản phẩm đi vào hệ thống bằng vít cấp liệu (có thể điều chỉnh năng suất), sau đó qua máy trộn nhão và được bổ sung hơi nóng, tại đây hỗn hợp sẽ được trộn đều, đạt độ chín cho nguyên liệu và độ ẩm phù hợp, sau đó nguyên liệu sẽ được ép thành viên theo các kích cỡ khuôn ép.
Làm nguội: Sau khi ép xong (viên thành phẩm vẫn còn nóng và độ ẩm vẫn còn cao) viên thành phẩm được đưa vào máy làm nguội, viên thành phẩm sẽ được làm khô và nguội theo phương pháp đối lưu không khí.
Sàng - Bẻ mảnh: Tùy theo tiêu chuẩn cám, cho qua máy ép để bẻ mảnh cho đạt tiêu chuẩn. Khi thành phẩm đã khô và nguội hệ thống làm nguội sẽ tự động xả ra, thành phẩm này lại được hệ thống chuyển tải lên máy sàng, hệ thống này sẽ sàng những viên thành phẩm không đạt hoặc những bột còn lại hồi chuyển về máy ép. Thành phẩm đạt yêu cầu được hệ thống chuyển vào bồn chứa thành phẩm (viên). Một tỉ lệ nhỏ thành phẩm cuối cùng trong bồn chứa không đạt quy định sẽ được chuyển qua tái sản xuất lần sau, theo cùng chủng loại của sản phẩm đó.
Ra bao đóng gói thành phẩm: Thành phẩm được đóng bao theo quy cách bao bì: 2kg (ép túi), 5kg, 25 kg, 40kg,... tùy theo quy định.
Sản phẩm của Dự án là các loại thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với công suất 180.000 tấn/năm nhằm sản xuất thức ăn chăn nuôi phục vụ cho ngành chăn nuôi trong nước.
Sản phẩm của nhà máy sẽ luôn được sản xuất bằng nguyên liệu tốt, đạt chất lượng cao. Để đảm bảo được yếu tố này, nhà máy sẽ tiến hành nhập nguyên liệu theo tiến độ sản xuất từng thời kỳ. Nguồn nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của nhà máy như sau:
Bảng 1.3. Danh mục nguyên liệu, vi lượng với công suất 180.000 tấn sp/năm
TT |
Nguyên liệu thô/ phụ liệu |
Nhu cầu (Tấn/năm) |
Xuất xứ |
1 |
Bắp |
87.963,13 |
Brazil, Argentina, Châu Phi, Việt Nam |
2 |
Bột gạo |
18.900,91 |
Việt Nam |
3 |
Cám gạo |
5.253,65 |
Việt Nam |
4 |
Cám gạo trích ly |
8.114,32 |
India |
5 |
Khoai mì (Mì lác) |
537,93 |
Việt Nam |
6 |
Khoai mì theo sản phẩm (Bã Mì) |
976,24 |
Việt Nam |
7 |
Bột đậu nành (SBM) |
29.277,17 |
Brazil, Argentina, Việt Nam |
8 |
Khô dầu cọ (PKM) |
841,00 |
Malaysia |
9 |
Bắp lên men (DDGS) |
9.278,90 |
USA |
10 |
Bột xương thịt (MBM) |
7.849,54 |
EUROPE, Hungari, Ytali |
11 |
Bột lông gia câm (PBM) |
251,86 |
USA |
12 |
Dầu cá, thô trong nước |
759,81 |
Việt Nam |
13 |
Mật rỉ đường |
290,44 |
Việt Nam |
14 |
Cám mì (Feed Wheat) |
5.338,91 |
Ukraina, Romania |
15 |
Bột cá |
59,17 |
Việt Nam |
16 |
Đá vôi, Bột đá |
1.610,94 |
Việt Nam |
17 |
Đá vôi, thô kích thước 0.5 - 1.5mm |
1.255,48 |
Việt Nam |
18 |
Bột xương, hấp hơi (Tp.Tulang) |
540,38 |
Trung Quốc |
19 |
DCP (Di-calcium Phosphate) |
284,67 |
Việt Nam |
20 |
Feed Flavor 003 |
15,41 |
China |
21 |
Organic Acid |
42,93 |
Malaysia |
22 |
L-Lysine |
406,16 |
China, Hongkong |
23 |
DL-Methionine (99%) |
396,31 |
Singapore, Japan, |
24 |
L-Lysine Sulfate (70%) |
271,64 |
China, Hongkong |
25 |
L-Arginine |
12,71 |
China, Korea |
26 |
CJ Prosin |
1.679,22 |
Indonesia |
27 |
L-Valine |
2,46 |
China |
28 |
L-Threonine (98%) |
149,81 |
China, Hongkong |
29 |
L-Tryptophan (98%) |
3,39 |
Indonesia |
30 |
Muối |
488,14 |
Việt Nam |
31 |
Sodium Bicarbonate |
243,44 |
China, Singapore |
32 |
Urea |
0,45 |
Việt Nam |
33 |
Copper Sulfate |
17,11 |
Việt Nam, Thái Lan, Taiwan |
34 |
Excential Selennium 4000 |
1,37 |
Bỉ, Hà Lan |
35 |
MiCroPlex 1000 |
8,34 |
USA |
36 |
Mintrex Pse |
1,39 |
USA |
37 |
Poultry Mineral |
168,46 |
Việt Nam |
38 |
Swine Mineral |
38,33 |
Việt Nam |
39 |
Premix Daily Cattle |
0,93 |
Việt Nam |
40 |
Hy - D Beadlet |
23,15 |
Việt Nam |
41 |
CHOLINE CHLORIDE 60% |
101,59 |
China |
42 |
Betain |
48,06 |
China |
43 |
PHYTOCEE POWDER |
0,46 |
Ấn Độ |
44 |
Broiler Vitamin Grape PP - New |
139,40 |
Việt Nam |
45 |
Vitamin Mix-Layer |
19,55 |
Việt Nam |
46 |
Vitamin for Gestation & Lactation |
1,08 |
Việt Nam |
47 |
Vitamin Mix-Pig PS/ST |
13,28 |
Việt Nam |
48 |
Vitamin Mix-Pig GW/FN |
29,27 |
Việt Nam |
49 |
Rovabio Advance P25 |
8,52 |
Singapore |
50 |
ROVABIO ADVANCE T- FLEX 25 |
30,68 |
Singapore |
51 |
Diamond V |
0,87 |
USA |
52 |
Hemicell HT |
4,07 |
Việt Nam, USA |
53 |
Natuphos E5000 |
16,72 |
Đức, China, Việt Nam, Hongkong |
54 |
S-Xiter (Anti-Oxidant) |
5,66 |
China |
55 |
WISDEM RED 10% |
8,03 |
China |
56 |
WISDEM GOLDEN Y20 |
2,40 |
China |
57 |
Oro Glo 20 Dry |
9,62 |
USA |
58 |
NT- GP 01 |
3,48 |
China |
59 |
Menogold |
50,82 |
China |
60 |
WISDEM YELLOW 10% |
0,55 |
China |
61 |
Hylellow (Tartrazine) |
3,32 |
China |
62 |
S- Mould |
86,02 |
China |
63 |
MTX AA |
3,20 |
France |
64 |
Elancoban 20% (Monensin) |
3,47 |
USA |
65 |
Saccox 12% |
4,52 |
Việt Nam, Thái Lan, Bulgaria,Brazil |
66 |
Coxitac 12% Granular |
12,85 |
Brazil |
67 |
Herb all cocc |
9,57 |
Thụy Sĩ |
68 |
BMD (Bacitracin-MD) |
2,91 |
USA |
69 |
ENRADINE F - 80 |
2,09 |
Thái Lan |
70 |
Tiamulin 10% |
1,83 |
Thái Lan |
71 |
Roxolin |
2,42 |
Thái Lan |
72 |
Mix - Oil |
24,50 |
Việt Nam |
73 |
Novipel S |
2,09 |
Bỉ |
74 |
Biostrong 510 |
4,65 |
Austria |
75 |
So mate |
10,86 |
China |
Tổng |
184.024 |
|
(Nguồn: Công ty TNHH ......... Việt Nam – Chi nhánh Bình Định)
Lượng nhiên liệu
+ Nhiên liệu đốt lò hơi
Nhà máy đang vận hành 01 lò hơi 5 tấn/giờ, công suất lò hơi sẽ hoạt động khi sản xuất 180.000 tấn sản phẩm/năm là khoảng 40% (2 tấn hơi/giờ) và mức nhiên liệu tiêu hao cho lò hơi trong một giờ hoạt động khoảng 0,41 tấn (trấu rời, trấu ép, dăm bào, mùn cưa, củi, vỏ hạt óc chó, vỏ cà phê...)/giờ.
+ Nhiên liệu cho xe nâng, máy phát điện
Lượng dầu DO sử dụng cho hoạt động vận chuyển (xe nâng, xe xúc..) ước tính khoảng 3.500 lít/tháng, khi nhà máy hoạt động công suất 180.000 tấn sản phẩm/năm
Ngoài ra, nhà máy có trang bị 01 máy phát điện công suất 1.000 KVA, sử dụng nhiên liệu dầu DO, với tiêu hao nhiên liệu khoảng 165 lít/giờ.
Nhu cầu sử dụng nước
Trong giai đoạn hoạt động, Công ty sẽ sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước của KCN để vệ sinh, làm mát máy móc thiết bị, tưới ẩm; nước phục vụ cho công nhân đang làm việc tại nhà máy hiện trạng; nước tưới cây,…
- Nước cấp cho hoạt động của nhà máy trong thời gian qua: Theo hợp đồng cấp nước và biên lai thu tiền nước thực tế của Công ty TNHH ĐTHT KCN Nhơn Hòa (đơn vị cấp nước) thì tổng nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy trong thời gian qua khoảng 75m3/ngày, bao gồm cả nước cấp sinh hoạt, nước cấp lò hơi và nước thô tưới cây xanh.
Khi nhà máy hoạt động công suất 180.000 tấn sản phẩm/năm thì tổng nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy khoảng 103,9m3/ngày, bao gồm cả nước cấp sinh hoạt, nước cấp lò hơi và nước thô tưới cây xanh... Trong đó:
+ Nước cấp sinh hoạt, dự án sẽ có khoảng 240 người thường xuyên có mặt tại nhà máy (gồm 80 người làm việc theo giờ hành chính; 160 người làm việc theo ca (1 ngày 3 ca, 1 ca làm 8 tiếng, 53 người/ca)) và lượng nước cấp trung bình khoảng 27m3/ngày.
+ Lượng nước cấp cho hoạt động tưới diện tích cây xanh hiện hữu tại nhà máy: với S= 15.556,6m2 theo thống kê thực tế sử dụng nước thời gian qua, lượng nước dùng cho tưới cây trung bình 37,5m3/ngày, tùy thuộc vào từng thời điểm và thời tiết trong ngày, trường hợp thời tiết nắng nóng thì nhu cầu tưới sẽ tăng lên.
+ Nước phục vụ cho hoạt động của lò hơi: để tạo ra 01 tấn hơi/giờ thì cần khoảng 0,8m3 nước, như vậy nhà máy sử dụng lò hơi 5 tấn/giờ với công suất hoạt động thường xuyên 2 tấn/giờ thì mỗi ngày thực tế cần nhiều nhất khoảng 38,4m3/ngày (một ngày hoạt động 24 giờ).
+ Nước cấp cho khử trùng xe ra vào dự án: khoảng 0,5m3/ngày.
+ Nước cấp cho hoạt động tráng, rửa thiết bị và dụng cụ trong phòng thì nghiệm: khoảng 0,5m3/ngày.
+ Nước PCCC: Tính theo TCVN 2622:1995 tiêu chuẩn thiết kế cấp nước cho phòng cháy chữa cháy lấy 15lít/s, số lần phát sinh hỏa hoạn đồng thời là 1 đám cháy, thời gian hỏa hoạn là 2 giờ: 108m3. Đã xây dựng bể chứa nước ngầm để phục vụ cho công tác PCCC khi xảy ra sự cố.
Nhu cầu sử dụng điện:
Nhu cầu sử dụng điện hàng tháng tại dự án khi hoạt động với công suất 180.000 tấn sản phẩm/năm ước tính khoảng 665.600 kw/tháng cho quá trình sản xuất và sinh hoạt của Nhà máy. Nguồn điện được lấy từ tuyến 22KV hiện trạng do Điện lực An Nhơn cung cấp.
Lượng hóa chất sử dụng cho phòng thí nghiệm:
Bảng 1.4. Danh mục hóa chất sử dụng thí nghiệm
STT |
Tên hóa chất |
Nhãn hiệu |
Đơn vị |
Trung bình/năm |
Mục đích sử dụng |
1 |
Sulfuric acid (H2SO4) |
Trung Quốc |
ml |
42.000 |
Phân tích Protein |
2 |
Industry sodium hydroxide (NaOH) |
Trung Quốc |
kg |
96 |
Phân tích Protein |
3 |
Hydrochloric acid 0.1N (HCl 0.1N) |
Việt Nam |
Ống |
72 |
Phân tích Protein |
4 |
Potassium sulfate (K2SO4) |
Trung Quốc |
g |
24.000 |
Phân tích Protein |
5 |
Copper(II)sulfatepentahydrate (CuSO4.5H2O) |
Trung Quốc |
g |
2.500 |
Phân tích Protein |
6 |
Boric acid (H3BO3) |
Trung Quốc |
g |
3.600 |
Phân tích Protein |
7 |
pH 4 |
Merck |
ml |
360 |
Phân tích Protein |
8 |
pH 7 |
Merck |
ml |
360 |
Phân tích Protein |
9 |
pH 10 |
Merck |
ml |
360 |
Phân tích Protein |
10 |
Magnesium oxide (MgO) |
Trung Quốc |
g |
100 |
Phân tích TVBN |
11 |
Ammonium Sulfate ((NH4)2SO4) |
Merck |
g |
10 |
Phân tích Protein |
12 |
Hydrochloric acid (HCl) |
Trung Quốc |
ml |
24.000 |
Phân tích Calcium |
13 |
Ammonium solution (NH3) |
Trung Quốc |
g |
24.000 |
Phân tích Calcium |
14 |
Diammonium oxalate monohydrat ((NH4)2C2O4) |
Trung Quốc |
g |
3.000 |
Phân tích Calcium |
15 |
Potassium permanganate (KMnO4) |
Merck |
g |
125 |
Phân tích Calcium |
16 |
Sodium oxalat (Na2C2O4) |
Merck |
g |
50 |
Phân tích Calcium |
17 |
Ammonium molybdate (NH4)6MO7O24.4H2O |
Merck |
g |
750 |
Phân tích Phosphor |
18 |
Ammonium metavanadate (NH4VO3) |
Merck |
g |
50 |
Phân tích Phosphor |
19 |
Nitric acid (HNO3) |
Trung Quốc |
ml |
12.000 |
Phân tích Phosphor |
20 |
Perchloric acid (HClO4) |
Ấn Độ |
ml |
3.500 |
Phân tích Phosphor |
21 |
Kali Dihydro photphat (KH2PO4) |
Merck |
g |
10 |
Phân tích Phosphor |
22 |
Silbernitrat (AgNO3) |
Merck |
g |
50 |
Phân tích Chloride |
STT |
Tên hóa chất |
Nhãn hiệu |
Đơn vị |
Trung bình/năm |
Mục đích sử dụng |
23 |
Potassium chloride (KCl) |
Trung Quốc |
g |
100 |
Phân tích Chloride |
24 |
Potassium chromate (K2Cr2O4) |
Trung Quốc |
g |
50 |
Phân tích Chloride |
25 |
Sodium thio sulfate (Na2S2O3) |
Merck |
g |
100 |
Phân tích PoV |
26 |
Acid acetic (CH3COOH) |
Trung Quốc |
ml |
2.500 |
Phân tích PoV |
27 |
Chloroform (CHCl3) |
VN |
ml |
1.500 |
Phân tích PoV |
28 |
Potassium iodate (KI) |
Merck |
g |
400 |
Phân tích PoV |
29 |
Sodium hydroxide (NaOH) |
Merck |
g |
200 |
Phân tích FFA |
30 |
Ethanol (C2H5OH) |
Trung Quốc |
ml |
5.000 |
Phân tích FFA |
31 |
Starch solubde (C6H10O5)n |
Merck |
g |
25 |
Phân tích PoV |
32 |
Potassium dichromate (K2Cr2O7) |
Trung Quốc |
g |
25 |
Phân tích PoV |
33 |
Petroleum ether 60-90 (C4H10O) |
Trung Quốc |
ml |
60.000 |
Phân tích FFA |
34 |
Potassium hydrogen phthalate (C8H5KO4) |
Merck |
g |
25 |
Phân tích FFA |
35 |
Acetone(C2H6CO) |
Trung Quốc |
ml |
18.000 |
Phân tích xơ |
36 |
N-octanol |
Trung Quốc |
ml |
250 |
Phân tích xơ |
37 |
Potassium hydroxide (KOH) |
Trung Quốc |
g |
800 |
Phân tích xơ |
38 |
Acid citric (C6H8O7) |
Trung Quốc |
g |
1.000 |
Hóa chất tẩy rửa |
39 |
Carbon tetrachloric (CCl4) |
Trung Quốc |
ml |
100 |
Thử bột đất, bột đá |
40 |
Phloroglucin (C6H6O3) |
Merck |
g |
25 |
Thử trấu |
41 |
Pb acetate (Pb(CH3OO)2.3H2O |
Trung Quốc |
g |
100 |
Thử bột lông vũ |
42 |
Phenol red (C19H14O5S) |
Trung Quốc |
g |
25 |
Thử sống chín |
43 |
Urea (H2NCONH2) |
Trung Quốc |
g |
100 |
Thử sống chín |
44 |
Methyl red (C15H15N3O2) |
Merck |
g |
10 |
Phân tích Protein |
45 |
Methylene blue (C16H18CIN3S) |
Merck |
g |
5 |
Phân tích Protein |
STT |
Tên hóa chất |
Nhãn hiệu |
Đơn vị |
Trung bình/năm |
Mục đích sử dụng |
46 |
Phenolphthalein (C20H14O4) |
Merck |
g |
10 |
Phân tích FFA |
(Nguồn: Công ty TNHH ........ Việt Nam – Chi nhánh Bình Định)
Công trình hạng mục nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, công suất 180.000 tấn/năm quy hoạch trên lô đất...KCN Nhơn Hòa bao gồm các hạng mục như sau:
Bảng 1.5. Các hạng mục công trình chính của Nhà máy hiện nay
STT |
Hạng mục |
Diện tích |
|
Xây dựng (m2) |
Tình trạng |
||
1 |
Nhà thành phẩm |
5.355 |
Đang sử dụng |
2 |
Tháp sản xuất |
288 |
Đang sử dụng |
3 |
Nhà nguyên liệu |
10.800 |
Đang sử dụng |
4 |
Nhà xá |
2.450 |
Chưa xây dựng |
5 |
Si-lô |
929,28 |
Chưa xây dựng |
6 |
Nhà nạp liệu |
400,16 |
Chưa xây dựng |
7 |
Nhà văn phòng |
576,7 |
Đang sử dụng |
8 |
Căn tin |
313,2 |
Đang sử dụng |
9 |
Nhà khách |
403,2 |
Đang sử dụng |
10 |
Phòng thí nghiệm |
200 |
Đang sử dụng |
11 |
Nhà xe máy |
300 |
Đang sử dụng |
12 |
Nhà xe ô tô |
120 |
Đang sử dụng |
13 |
Nhà lò hơi |
672 |
Đang sử dụng |
14 |
Nhà cơ khí |
256,00 |
Đang sử dụng |
15 |
Nhà chất thải nguy hại |
173 |
Đang sử dụng |
16 |
Bể nước |
144 |
Đang sử dụng |
17 |
Bể XLNT |
26,26 |
Đang sử dụng |
18 |
Nhà hút thuốc |
24,5 |
Đang sử dụng |
19 |
Trạm cân |
65,275 |
Đang sử dụng |
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn