Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với quy mô sản xuất 180.000 tấn sản phẩm/năm. Công nghệ và máy móc thiết bị hiện đại với dây chuyền sản xuất khép kín lắp đặt cùng các thiết bị xử lý bụi đi kèm

Ngày đăng: 21-11-2024

42 lượt xem

MỤC LỤC......................................................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................... 4

DANH MỤC BẢNG............................................................................................. 5

DANH MỤC HÌNH...................................................................................... 6

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................... 7

1.   Tên chủ dự án đầu tư................................................................................. 7

2.   Tên dự án đầu tư............................................................................................... 7

2.1.  Địa điểm thực hiện dự án.................................................................. 7

2.2.  Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư 11

2.3.  Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:.. 11

2.4.  Quy mô của dự án đầu tư............................................................... 11

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư....................................... 12

3.1.  Công suất của dự án đầu tư............................................................. 12

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.....12

3.3.  Sản phẩm của dự án đầu tư...................................................................... 14

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..15

5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................ 21

5.1.  Các hạng mục công trình chính................................................................... 21

5.2.  Các hạng mục công trình phụ trợ..................................................................... 22

5.3.  Các hạng mục bảo vệ môi trường................................................................... 22

5.4.  Danh mục máy móc, thiết bị.................................................................... 24

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 30

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường, quy hoạch phân vùng môi trường        30

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.................. 30

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........ 32

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:...................... 32

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa...................................................................................... 32

3.1.2.   Thu gom thoát nước thải........................................................................................ 33

3.1.2.1.   Công trình thu gom nước thải:....................................................................... 33

3.1.2.2. Công trình thoát nước thải:............................................................................. 34

3.1.2.3. Công trình xử lý nước thải:............................................................................. 35

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................................... 37

3.2.1.   Công trình xử lý bụi từ dây chuyền sản xuất:..................................................... 37

3.2.2.   Công trình xử lý khí thải lò hơi:............................................................................ 46

3.3.   Công trình, biện pháp, lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................. 47

3.3.1.   Công trình lưu giữ chất thải:.................................................................................... 47

3.3.2.   Công trình, thiết bị xử lý chất thải:....................................................................... 48

3.4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:........................................... 48

3.4.1.   Công trình lưu giữ chất thải:................................................................................. 48

3.4.2.   Công trình, thiết bị xử lý chất thải:....................................................................... 50

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................... 50

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó với sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:        50

3.7.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường        53

3.7.1.   Những nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng chưa đến mức phải thực hiện đánh giá tác động môi trường: ...53

3.7.2.   Đánh giá tác động môi trường từ việc thay đổi nội dung so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:           56

CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 59

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................................ 59

4.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:............................................................... 60

4.3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với công trình thu gom, lưu chứa chất thải:.......... 62

CHƯƠNG 5. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHUƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRUỜNG CỦA DỰ ÁN .64

5.1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án..... 65

5.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:....................................... 65

5.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...65

5.1.3.   Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp thực hiện kế hoạch...66

5.2.   Chương trình quan trắc chất thải định kỳ..................................... 66

5.2.1.   Quan trắc nước thải:..................................................................... 66

5.2.2.   Quan trắc không khí.................................................................... 66

5.3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............... 67

CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............. 69

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY TNHH .......... VIỆT NAM

Địa chỉ văn phòng: .........., huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam

Người đại diện: ..........

Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên

Điện thoại: ......... Fax: .........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....... do Phòng đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu ngày 29/06/2007, đăng ký sửa đổi lần thứ 19 ngày 05/04/2022.

2.Tên dự án đầu tư

Nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm công suất 180.000 tấn/năm

(Sau đây gọi tắt là Dự án)

2.1.Địa điểm thực hiện dự án

Dự án được xây dựng tại ....KCN Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, với diện tích 69.440m2 có giới cận như sau:

+ Phía Bắc giáp: Đất trống.

+ Phía Nam giáp: Công ty TNHH MTV Proconco Bình Định và Công ty TNHH CJ Vina Agri.

+ Phía Đông giáp: dải cây xanh, khu dân cư, kho chứa mì nằm ngoài ranh giới KCN

+ Phía Tây giáp: Mương KCN và Công ty cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam..

Bảng 1.1. Tọa độ địa lý khu đất dự án

 

STT

 

Tên mốc

Tọa độ VN 2000, múi chiếu 30

X (m)

Y (m)

1

R1

1.531.399,79

589.111,94

2

R2

1.531.437,42

588.991,69

3

R3

1.531.628,81

589.060,20

4

R4

1.531.653,84

589.074,67

 

STT

 

Tên mốc

Tọa độ VN 2000, múi chiếu 30

X (m)

Y (m)

5

R5

1.531.666,52

589.087,34

6

R6

1.531.689,95

589.117,68

7

R7

1.531.691,52

589.122,20

8

R8

1.531.638,39

589.280,96

9

R9

1.531.634,15

589.285,13

10

R10

1.531.625,37

589.287,08

11

R11

1.531.576,95

589.298,10

12

R12

1.531.564,26

589.298,47

13

R13

1.531.356,24

589.251,48

14

R14

1.531.392,51

589.135,22

(Nguồn: Công ty TNHH ...... Việt Nam – Chi nhánh Bình Định )

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí tương quan giữa dự án và các đối tượng xung quanh

a.Các đối tượng tự nhiên

Đặc điểm địa hình:

Diện tích dự án đã được Chủ đầu tư hạ tầng KCN Nhơn Hòa san ủi mặt bằng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN cấp cho nhà đầu tư thứ cấp. Trước đây, Chủ dự án đã xây dựng các hạng mục công trình của dự án Nhà máy thức ăn gia súc, gia cầm theo quy hoạch tổng mặt bằng đã được Ban Quản lý KKT phê duyệt và đã đưa dự án đi vào hoạt động cho đến nay.

Hệ thống sông suối, kênh mương:

Phía Tây cách dự án 1,5 km có kênh N2 được nắn tuyến từ núi Mâm Xôi đến giáp suối Yến đi qua, đây là kênh tiếp nhận nước mưa trong KCN Nhơn Hòa.

Cách Dự án khoảng 754 m về phía Tây Nam có Suối Dài, đây là nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Nhơn Hòa. Suối Dài bắt nguồn từ các dòng suối nhỏ cánh đồng phía Tây KCN chảy tập trung thành suối và chảy qua KCN đổ vào bàu Đào phía Đông KCN, chảy vào hệ thống mương nội đồng ruộng lúa phía Đông Bắc KCN.

b.Các đối tượng kinh tế, xã hội

Hiện trạng dân cư, hạ tầng xã hội:

+ Phía Đông dự án giáp dải cây xanh, khu dân cư, kho chứa mì nằm ngoài ranh giới KCN.

+ Cách Dự án khoảng 878m về phía Tây Bắc là khu dân cư thuộc xã Nhơn Thọ.

+ Về phía Bắc, cách Dự án khoảng 564m có quốc lộ 19 đi ngang qua góp phần thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra; xung quanh hai bên tuyến QL19 mật độ dân cư tập trung sống đông đúc.

Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

Nhà máy nằm trong KCN Nhơn Hòa nên xung quanh đều là các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất các ngành nghề như: Tiếp giáp về phía Tây dự án có Công ty Cổ phần CP Việt Nam, phía Nam có Công ty TNHH MTV Proconco Bình Định, Công ty TNHH CJ Vina Agri đều là các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi.

c.Đặc điểm hiện trạng hạ tầng kỹ thuật KCN Nhơn Hòa

- Giao thông: Hệ thống đường giao thông trong KCN gồm đường trục và đường nội bộ KCN được xây dựng bê tông hóa hoàn thiện. Bố trí đầy đủ hệ thống cấp nước, thảm cỏ, cây xanh; đảm bảo lưu thông qua lại giữa các Nhà máy và có mối liên hệ với giao thông bên ngoài như quốc lộ 19 và quốc lộ 1A.

- Cấp nước: Hệ thống cấp nước KCN Nhơn Hòa đã được Chủ đầu tư KCN đầu tư xây dựng hoàn thiện nhà máy cấp nước công suất 28.000m3/tháng. Trong đó có 7.000m3 nước thô và 21.000m3 nước sạch, cấp nước cho các doanh nghiệp trong KCN, hệ thống đường ống cấp nước sản xuất và sinh hoạt được đầu tư đến chân hàng rào các dự án thứ cấp.

Trong phân kỳ 2 sau khi đầu tư xây dựng hoàn thiện và đi vào hoạt động dự kiến công suất nhà máy cấp nước sẽ tăng lên 2.500m3/ngày.đêm, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước trong KCN khi có nhà đầu tư thứ cấp đến thuê đất để thực hiện dự án.

Cấp điện: Quá trình sản xuất và sinh hoạt của Nhà máy sử dụng nguồn điện từ tuyến 22KV hiện trạng do Điện lực An Nhơn cung cấp.

Thoát nước mưa, nước thải: Hệ thống thoát nước mưa, nước thải của KCN đã được Chủ đầu tư KCN xây dựng hoàn thiện đến tường rào doanh nghiệp, hiện nay Công ty đã xây dựng hoàn thiện hệ thống đường ống thoát nước mưa, nước thải theo quy hoạch KCN được duyệt đáp ứng nhu cầu đấu nối và hoạt động của dự án.

Chủ đầu tư hạ tầng KCN cũng đã xây dựng hoàn thành và đưa vào hoạt động hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN với công suất xử lý đạt 1.000 m3/ngày đêm. Hiện Chủ đầu tư KCN cũng đã triển khai xây dựng bổ sung 01 module xử lý nước thải độc lập, tổng công suất của hệ thống này là 2.000m3/ngày đêm, nâng tổng công suất xử lý nước thải của KCN lên 3.000m3/ngày đêm. Như vậy, việc thu gom, xử lý nước thải từ hoạt động của dự án hoàn toàn đáp ứng được.

- Vệ sinh môi trường: Hiện nay tại KCN Nhơn Hòa đã có Ban Quản lý các dịch vụ đô thị An Nhơn thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt tại các doanh nghiệp trong KCN với tần suất 2 lần/tuần.

d.Đặc điểm hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của dự án

Toàn bộ hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho dự án như: hệ thống thu gom, thoát nước mưa, hệ thống thu gom, xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt, sản xuất, hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống cấp điện, cấp nước và các hạng mục kho chứa chất thải đã được Chủ dự án xây dựng hoàn thành theo quy hoạch được duyệt.

e.Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án

Vị trí thực hiện dự án nằm ở Khu công nghiệp Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. Hiện trạng sử dụng đất hiện nay trên toàn mặt bằng dự án được trình bày cụ thể như sau:

Bảng 1.2. Thống kê cơ cấu sử dụng đất

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất xây dựng công trình

25.619,2

36,89

2

Đất giao thông nội bộ, sân bãi

28.264,2

40,70

3

Đất cây xanh

15.556,6

22,40

 

Tổng cộng

69.440,0

100

(Nguồn: Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500)

2.2.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư

  • Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
  • Cơ quan thẩm định các giấy phép có liên quan đến môi trường: Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định
  • Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường: Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định.

2.3.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

Quyết định số .../QĐ-BQL ngày 9 tháng 5 năm 2018 của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm công suất 15.000 tấn/tháng.

Văn bản số .../BQL-QLTNMT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định về việc chấp thuận thay đổi một số nội dung so với Báo cáo ĐTM của dự án đã được phê duyệt.

2.4.Quy mô của dự án đầu tư

Tổng vốn đầu tư của dự án: 362.557.331.418 đồng (Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm năm mươi bảy triệu, ba trăm ba mươi mốt nghìn, bốn trăm mười tám đồng).

Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 140.009.954.169 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ không trăm lẻ chín triệu chín trăm năm mươi bốn nghìn một trăm sáu mươi chín đồng), chiếm tỷ lệ 38% tổng vốn đầu tư.

Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:

Công ty TNHH ....... Việt Nam góp 140.009.954.169 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi tỷ không trăm lẻ chín triệu chín trăm năm mươi bốn nghìn một trăm sáu mươi chín đồng), bằng tiền mặt, chiếm 100% vốn góp.

Tiến độ góp vốn:

+ Năm 2016 – 2017 góp 35.988.809.590 đồng

+ Năm 2018 – quý IV/2020 góp 35.124.417.275 đồng

+ Năm 2021 – quý II/2022 góp 68.896.727.304 đồng.

Căn cứ vào khoản 3, điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án thuộc loại hình công nghiệp có vốn đầu tư là 362.557.331.418 đồng, thuộc nhóm B.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

Nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm của Công ty TNHH ......... Việt Nam – Chi nhánh Bình Định có diện tích 69.440m2 với quy mô sản xuất 180.000 tấn sản phẩm/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Công nghệ: Công nghệ và máy móc thiết bị hiện đại với dây chuyền sản xuất khép kín lắp đặt cùng các thiết bị xử lý bụi đi kèm.

Quy trình công nghệ sản xuất chi tiết của dự án:

Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất và các nguồn gây ô nhiễm

a.Thuyết minh quy trình

Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi của nhà máy là một quy trình công nghệ khép kín, nguyên liệu được đưa vào đầu dây chuyền và sản phẩm ra ở cuối dây chuyền.

  • Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu được nhập vào kho sau khi đã được kiểm tra chất lượng bởi bộ phận KCS kiểm mẫu và lưu mẫu kiểm tra chất lượng đầu vào.
  • Sàng: Nguyên liệu được đưa vào hệ thống sàng để phân loại kích thước nguyên liệu. Nguyên liệu nào không đạt kích thước được đưa lại hệ thống nạp liệu.

Nghiền:

+ Nguyên liệu được đưa vào máy nghiền (Sử dụng máy nghiền búa được điều khiển tự động, nghiền các loại nguyên liệu theo yêu cầu từng loại sản phẩm) và tuỳ theo chủng loại sản phẩm mà phải gắn lưới nghiền cho phù hợp.

+ Các nguyên liệu đã đạt độ mịn yêu cầu sẽ được cân riêng theo công thức đã định.

Trộn: Các cân tự động cân nguyên liệu từ các bồn chứa theo đúng công thức được cài đặt tự động, trộn đều hỗn hợp nguyên liệu với thời lượng từ 5 phút cho một mẻ trộn, tùy theo đặc tính máy và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

+ Đối với sản phẩm dạng bột, sau khi trộn xong sẽ được chuyển vào bồn chứa thành phẩm (bột) và ra bao, đóng gói thành phẩm theo quy cách.

+ Đối với sản phẩm dạng viên, sau khi trộn xong sẽ được hệ thống chuyển đưa vào bồn chứa liệu trên máy ép viên.

Ép viên: Tùy theo chủng loại sản phẩm để sử dụng khuôn ép (gồm các loại khuôn như: 2,5mm, 3,2mm và 4,0 mm). Lượng sản phẩm đi vào hệ thống bằng vít cấp liệu (có thể điều chỉnh năng suất), sau đó qua máy trộn nhão và được bổ sung hơi nóng, tại đây hỗn hợp sẽ được trộn đều, đạt độ chín cho nguyên liệu và độ ẩm phù hợp, sau đó nguyên liệu sẽ được ép thành viên theo các kích cỡ khuôn ép.

Làm nguội: Sau khi ép xong (viên thành phẩm vẫn còn nóng và độ ẩm vẫn còn cao) viên thành phẩm được đưa vào máy làm nguội, viên thành phẩm sẽ được làm khô và nguội theo phương pháp đối lưu không khí.

Sàng - Bẻ mảnh: Tùy theo tiêu chuẩn cám, cho qua máy ép để bẻ mảnh cho đạt tiêu chuẩn. Khi thành phẩm đã khô và nguội hệ thống làm nguội sẽ tự động xả ra, thành phẩm này lại được hệ thống chuyển tải lên máy sàng, hệ thống này sẽ sàng những viên thành phẩm không đạt hoặc những bột còn lại hồi chuyển về máy ép. Thành phẩm đạt yêu cầu được hệ thống chuyển vào bồn chứa thành phẩm (viên). Một tỉ lệ nhỏ thành phẩm cuối cùng trong bồn chứa không đạt quy định sẽ được chuyển qua tái sản xuất lần sau, theo cùng chủng loại của sản phẩm đó.

Ra bao đóng gói thành phẩm: Thành phẩm được đóng bao theo quy cách bao bì: 2kg (ép túi), 5kg, 25 kg, 40kg,... tùy theo quy định.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của Dự án là các loại thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với công suất 180.000 tấn/năm nhằm sản xuất thức ăn chăn nuôi phục vụ cho ngành chăn nuôi trong nước.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1 Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

Sản phẩm của nhà máy sẽ luôn được sản xuất bằng nguyên liệu tốt, đạt chất lượng cao. Để đảm bảo được yếu tố này, nhà máy sẽ tiến hành nhập nguyên liệu theo tiến độ sản xuất từng thời kỳ. Nguồn nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của nhà máy như sau:

Bảng 1.3. Danh mục nguyên liệu, vi lượng với công suất 180.000 tấn sp/năm

TT

Nguyên liệu thô/ phụ liệu

Nhu cầu (Tấn/năm)

Xuất xứ

1

Bắp

87.963,13

Brazil, Argentina, Châu Phi, Việt Nam

2

Bột gạo

18.900,91

Việt Nam

3

Cám gạo

5.253,65

Việt Nam

4

Cám gạo trích ly

8.114,32

India

5

Khoai mì (Mì lác)

537,93

Việt Nam

6

Khoai mì theo sản phẩm (Bã Mì)

976,24

Việt Nam

7

Bột đậu nành (SBM)

29.277,17

Brazil, Argentina, Việt Nam

8

Khô dầu cọ (PKM)

841,00

Malaysia

9

Bắp lên men (DDGS)

9.278,90

USA

10

Bột xương thịt (MBM)

7.849,54

EUROPE, Hungari, Ytali

11

Bột lông gia câm (PBM)

251,86

USA

12

Dầu cá, thô trong nước

759,81

Việt Nam

13

Mật rỉ đường

290,44

Việt Nam

14

Cám mì (Feed Wheat)

5.338,91

Ukraina, Romania

15

Bột cá

59,17

Việt Nam

16

Đá vôi, Bột đá

1.610,94

Việt Nam

17

Đá vôi, thô kích thước 0.5 - 1.5mm

1.255,48

Việt Nam

18

Bột xương, hấp hơi (Tp.Tulang)

540,38

Trung Quốc

19

DCP (Di-calcium Phosphate)

284,67

Việt Nam

20

Feed Flavor 003

15,41

China

21

Organic Acid

42,93

Malaysia

22

L-Lysine

406,16

China, Hongkong

23

DL-Methionine (99%)

396,31

Singapore, Japan,

24

L-Lysine Sulfate (70%)

271,64

China, Hongkong

25

L-Arginine

12,71

China, Korea

26

CJ Prosin

1.679,22

Indonesia

27

L-Valine

2,46

China

28

L-Threonine (98%)

149,81

China, Hongkong

29

L-Tryptophan (98%)

3,39

Indonesia

30

Muối

488,14

Việt Nam

31

Sodium Bicarbonate

243,44

China, Singapore

32

Urea

0,45

Việt Nam

33

Copper Sulfate

17,11

Việt Nam, Thái Lan, Taiwan

34

Excential Selennium 4000

1,37

Bỉ, Hà Lan

35

MiCroPlex 1000

8,34

USA

36

Mintrex Pse

1,39

USA

37

Poultry Mineral

168,46

Việt Nam

38

Swine Mineral

38,33

Việt Nam

39

Premix Daily Cattle

0,93

Việt Nam

40

Hy - D Beadlet

23,15

Việt Nam

41

CHOLINE CHLORIDE 60%

101,59

China

42

Betain

48,06

China

43

PHYTOCEE POWDER

0,46

Ấn Độ

44

Broiler Vitamin Grape PP - New

139,40

Việt Nam

45

Vitamin Mix-Layer

19,55

Việt Nam

46

Vitamin for Gestation & Lactation

1,08

Việt Nam

47

Vitamin Mix-Pig PS/ST

13,28

Việt Nam

48

Vitamin Mix-Pig GW/FN

29,27

Việt Nam

49

Rovabio Advance P25

8,52

Singapore

50

ROVABIO ADVANCE T- FLEX 25

30,68

Singapore

51

Diamond V

0,87

USA

52

Hemicell HT

4,07

Việt Nam, USA

53

Natuphos E5000

16,72

Đức, China, Việt Nam, Hongkong

54

S-Xiter (Anti-Oxidant)

5,66

China

55

WISDEM RED 10%

8,03

China

56

WISDEM GOLDEN Y20

2,40

China

57

Oro Glo 20 Dry

9,62

USA

58

NT- GP 01

3,48

China

59

Menogold

50,82

China

60

WISDEM YELLOW 10%

0,55

China

61

Hylellow (Tartrazine)

3,32

China

62

S- Mould

86,02

China

63

MTX AA

3,20

France

64

Elancoban 20% (Monensin)

3,47

USA

65

Saccox 12%

4,52

Việt Nam, Thái Lan, Bulgaria,Brazil

66

Coxitac 12% Granular

12,85

Brazil

67

Herb all cocc

9,57

Thụy Sĩ

68

BMD (Bacitracin-MD)

2,91

USA

69

ENRADINE F - 80

2,09

Thái Lan

70

Tiamulin 10%

1,83

Thái Lan

71

Roxolin

2,42

Thái Lan

72

Mix - Oil

24,50

Việt Nam

73

Novipel S

2,09

Bỉ

74

Biostrong 510

4,65

Austria

75

So mate

10,86

China

Tổng

184.024

 

(Nguồn: Công ty TNHH ......... Việt Nam – Chi nhánh Bình Định)

Lượng nhiên liệu

+ Nhiên liệu đốt lò hơi

Nhà máy đang vận hành 01 lò hơi 5 tấn/giờ, công suất lò hơi sẽ hoạt động khi sản xuất 180.000 tấn sản phẩm/năm là khoảng 40% (2 tấn hơi/giờ) và mức nhiên liệu tiêu hao cho lò hơi trong một giờ hoạt động khoảng 0,41 tấn (trấu rời, trấu ép, dăm bào, mùn cưa, củi, vỏ hạt óc chó, vỏ cà phê...)/giờ.

+ Nhiên liệu cho xe nâng, máy phát điện

Lượng dầu DO sử dụng cho hoạt động vận chuyển (xe nâng, xe xúc..) ước tính khoảng 3.500 lít/tháng, khi nhà máy hoạt động công suất 180.000 tấn sản phẩm/năm

Ngoài ra, nhà máy có trang bị 01 máy phát điện công suất 1.000 KVA, sử dụng nhiên liệu dầu DO, với tiêu hao nhiên liệu khoảng 165 lít/giờ.

Nhu cầu sử dụng nước

Trong giai đoạn hoạt động, Công ty sẽ sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước của KCN để vệ sinh, làm mát máy móc thiết bị, tưới ẩm; nước phục vụ cho công nhân đang làm việc tại nhà máy hiện trạng; nước tưới cây,…

- Nước cấp cho hoạt động của nhà máy trong thời gian qua: Theo hợp đồng cấp nước và biên lai thu tiền nước thực tế của Công ty TNHH ĐTHT KCN Nhơn Hòa (đơn vị cấp nước) thì tổng nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy trong thời gian qua khoảng 75m3/ngày, bao gồm cả nước cấp sinh hoạt, nước cấp lò hơi và nước thô tưới cây xanh.

Khi nhà máy hoạt động công suất 180.000 tấn sản phẩm/năm thì tổng nhu cầu nước phục vụ cho nhà máy khoảng 103,9m3/ngày, bao gồm cả nước cấp sinh hoạt, nước cấp lò hơi và nước thô tưới cây xanh... Trong đó:

+ Nước cấp sinh hoạt, dự án sẽ có khoảng 240 người thường xuyên có mặt tại nhà máy (gồm 80 người làm việc theo giờ hành chính; 160 người làm việc theo ca (1 ngày 3 ca, 1 ca làm 8 tiếng, 53 người/ca)) và lượng nước cấp trung bình khoảng 27m3/ngày.

+ Lượng nước cấp cho hoạt động tưới diện tích cây xanh hiện hữu tại nhà máy: với S= 15.556,6m2 theo thống kê thực tế sử dụng nước thời gian qua, lượng nước dùng cho tưới cây trung bình 37,5m3/ngày, tùy thuộc vào từng thời điểm và thời tiết trong ngày, trường hợp thời tiết nắng nóng thì nhu cầu tưới sẽ tăng lên.

+ Nước phục vụ cho hoạt động của lò hơi: để tạo ra 01 tấn hơi/giờ thì cần khoảng 0,8m3 nước, như vậy nhà máy sử dụng lò hơi 5 tấn/giờ với công suất hoạt động thường xuyên 2 tấn/giờ thì mỗi ngày thực tế cần nhiều nhất khoảng 38,4m3/ngày (một ngày hoạt động 24 giờ).

+ Nước cấp cho khử trùng xe ra vào dự án: khoảng 0,5m3/ngày.

+ Nước cấp cho hoạt động tráng, rửa thiết bị và dụng cụ trong phòng thì nghiệm: khoảng 0,5m3/ngày.

+ Nước PCCC: Tính theo TCVN 2622:1995 tiêu chuẩn thiết kế cấp nước cho phòng cháy chữa cháy lấy 15lít/s, số lần phát sinh hỏa hoạn đồng thời là 1 đám cháy, thời gian hỏa hoạn là 2 giờ: 108m3. Đã xây dựng bể chứa nước ngầm để phục vụ cho công tác PCCC khi xảy ra sự cố.

Nhu cầu sử dụng điện:

Nhu cầu sử dụng điện hàng tháng tại dự án khi hoạt động với công suất 180.000 tấn sản phẩm/năm ước tính khoảng 665.600 kw/tháng cho quá trình sản xuất và sinh hoạt của Nhà máy. Nguồn điện được lấy từ tuyến 22KV hiện trạng do Điện lực An Nhơn cung cấp.

Lượng hóa chất sử dụng cho phòng thí nghiệm:

Bảng 1.4. Danh mục hóa chất sử dụng thí nghiệm

STT

Tên hóa chất

Nhãn hiệu

Đơn vị

Trung bình/năm

Mục đích sử dụng

1

Sulfuric acid (H2SO4)

Trung Quốc

ml

42.000

Phân tích Protein

2

Industry sodium hydroxide (NaOH)

Trung Quốc

kg

96

Phân tích Protein

3

Hydrochloric acid 0.1N (HCl 0.1N)

Việt Nam

Ống

72

Phân tích Protein

4

Potassium sulfate (K2SO4)

Trung Quốc

g

24.000

Phân tích Protein

5

Copper(II)sulfatepentahydrate (CuSO4.5H2O)

Trung Quốc

g

2.500

Phân tích Protein

6

Boric acid (H3BO3)

Trung Quốc

g

3.600

Phân tích Protein

7

pH 4

Merck

ml

360

Phân tích Protein

8

pH 7

Merck

ml

360

Phân tích Protein

9

pH 10

Merck

ml

360

Phân tích Protein

10

Magnesium oxide (MgO)

Trung Quốc

g

100

Phân tích TVBN

11

Ammonium Sulfate ((NH4)2SO4)

Merck

g

10

Phân tích Protein

12

Hydrochloric acid (HCl)

Trung Quốc

ml

24.000

Phân tích Calcium

13

Ammonium solution (NH3)

Trung Quốc

g

24.000

Phân tích Calcium

14

Diammonium oxalate monohydrat ((NH4)2C2O4)

Trung Quốc

g

3.000

Phân tích Calcium

15

Potassium permanganate (KMnO4)

Merck

g

125

Phân tích Calcium

16

Sodium oxalat (Na2C2O4)

Merck

g

50

Phân tích Calcium

17

Ammonium molybdate (NH4)6MO7O24.4H2O

Merck

g

750

Phân tích Phosphor

18

Ammonium metavanadate (NH4VO3)

Merck

g

50

Phân tích Phosphor

19

Nitric acid (HNO3)

Trung Quốc

ml

12.000

Phân tích Phosphor

20

Perchloric acid (HClO4)

Ấn Độ

ml

3.500

Phân tích Phosphor

21

Kali Dihydro photphat (KH2PO4)

Merck

g

10

Phân tích Phosphor

22

Silbernitrat (AgNO3)

Merck

g

50

Phân tích Chloride

STT

Tên hóa chất

Nhãn hiệu

Đơn vị

Trung bình/năm

Mục đích sử dụng

23

Potassium chloride (KCl)

Trung Quốc

g

100

Phân tích Chloride

24

Potassium chromate (K2Cr2O4)

Trung Quốc

g

50

Phân tích Chloride

25

Sodium thio sulfate (Na2S2O3)

Merck

g

100

Phân tích PoV

26

Acid acetic (CH3COOH)

Trung Quốc

ml

2.500

Phân tích PoV

27

Chloroform (CHCl3)

VN

ml

1.500

Phân tích PoV

28

Potassium iodate (KI)

Merck

g

400

Phân tích PoV

29

Sodium hydroxide (NaOH)

Merck

g

200

Phân tích FFA

30

Ethanol (C2H5OH)

Trung Quốc

ml

5.000

Phân tích FFA

31

Starch solubde (C6H10O5)n

Merck

g

25

Phân tích PoV

32

Potassium dichromate (K2Cr2O7)

Trung Quốc

g

25

Phân tích

PoV

33

Petroleum ether 60-90 (C4H10O)

Trung Quốc

ml

60.000

Phân tích FFA

34

Potassium hydrogen phthalate (C8H5KO4)

Merck

g

25

Phân tích FFA

35

Acetone(C2H6CO)

Trung Quốc

ml

18.000

Phân tích xơ

36

N-octanol

Trung Quốc

ml

250

Phân tích xơ

37

Potassium hydroxide (KOH)

Trung Quốc

g

800

Phân tích xơ

38

Acid citric (C6H8O7)

Trung Quốc

g

1.000

Hóa chất tẩy rửa

39

Carbon tetrachloric (CCl4)

Trung Quốc

ml

100

Thử bột đất, bột đá

40

Phloroglucin (C6H6O3)

Merck

g

25

Thử trấu

41

Pb acetate (Pb(CH3OO)2.3H2O

Trung Quốc

g

100

Thử bột lông vũ

42

Phenol red (C19H14O5S)

Trung Quốc

g

25

Thử sống chín

43

Urea (H2NCONH2)

Trung Quốc

g

100

Thử sống chín

44

Methyl red (C15H15N3O2)

Merck

g

10

Phân tích Protein

45

Methylene blue (C16H18CIN3S)

Merck

g

5

Phân tích Protein

STT

Tên hóa chất

Nhãn hiệu

Đơn vị

Trung bình/năm

Mục đích sử dụng

46

Phenolphthalein (C20H14O4)

Merck

g

10

Phân tích FFA

(Nguồn: Công ty TNHH ........ Việt Nam – Chi nhánh Bình Định)

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1 Các hạng mục công trình chính

Công trình hạng mục nhà máy thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, công suất 180.000 tấn/năm quy hoạch trên lô đất...KCN Nhơn Hòa bao gồm các hạng mục như sau:

Bảng 1.5. Các hạng mục công trình chính của Nhà máy hiện nay

STT

Hạng mục

Diện tích

Xây dựng (m2)

Tình trạng

1

Nhà thành phẩm

5.355

Đang sử dụng

2

Tháp sản xuất

288

Đang sử dụng

3

Nhà nguyên liệu

10.800

Đang sử dụng

4

Nhà xá

2.450

Chưa xây dựng

5

Si-lô

929,28

Chưa xây dựng

6

Nhà nạp liệu

400,16

Chưa xây dựng

7

Nhà văn phòng

576,7

Đang sử dụng

8

Căn tin

313,2

Đang sử dụng

9

Nhà khách

403,2

Đang sử dụng

10

Phòng thí nghiệm

200

Đang sử dụng

11

Nhà xe máy

300

Đang sử dụng

12

Nhà xe ô tô

120

Đang sử dụng

13

Nhà lò hơi

672

Đang sử dụng

14

Nhà cơ khí

256,00

Đang sử dụng

15

Nhà chất thải nguy hại

173

Đang sử dụng

16

Bể nước

144

Đang sử dụng

17

Bể XLNT

26,26

Đang sử dụng

18

Nhà hút thuốc

24,5

Đang sử dụng

19

Trạm cân

65,275

Đang sử dụng

 

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126  – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha