Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà Máy chế biến gỗ nội ngoại thất đồ gỗ tinh chế các mặt hàng bàn ghế ngoài trời và trong nhà như: Bàn, ghế các loại, giường tắm nắng, xe đẩy trà,…Sản phẩm gỗ nội ngoại thất xuất khẩu.
Ngày đăng: 24-12-2024
66 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................ 3
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................................. 5
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...................................... 6
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ................................................................................. 6
2. TÊN CƠ SỞ......................................................................................... 6
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ........ 7
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ.....8
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ.................... 10
5.1. Các hạng mục công trình của dự án................................................ 10
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị................................................................... 12
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG........ 22
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................ 22
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.....22
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....22
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 23
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI...23
1.1. Thu gom, thoát nước mưa.................................................................. 23
1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................................. 24
2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI............................... 29
3. CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG ...36
4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI.... 37
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG........... 39
6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG........... 40
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 46
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI......................... 46
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI.............................. 46
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................. 49
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 52
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI. 52
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................. 52
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...52
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT...53
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................... 53
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.......................... 54
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở...54
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM......... 54
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................................ 55
PHỤ LỤC I CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN...... 56
PHỤ LỤC II CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN CƠ SỞ...57
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nội ngoại thất ...
Địa chỉ trụ sở chính: Hàm Nghi, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...., Chức vụ: Giám đốc.
Điện thoại:.... Fax: Email:
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số .... do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp, đăng ký lần đầu ngày 14 tháng 08 năm 2003, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 9 tháng 7 năm 2021.
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ NỘI NGOẠI THẤT
(Sau đây gọi tắt là cơ sở)
Địa điểm: Nhà máy chế biến gỗ nội ngoại thất hoạt động tại thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định. Với diện tích 62.735 m2 có giới cận như sau:
+ Phía Tây: giáp hộ dân;
+ Phía Đông: giáp ruộng trồng sắn;
+ Phía Bắc: giáp tỉnh lộ 634;
+ Phía Nam: giáp đồng ruộng bỏ hoang.
Hình 1. Vị trí của nhà máy
Quyết định phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND do Ủy Ban Nhân dân tỉnh Bình Định cấp ngày 27/04/2015 cho dự án mở rộng “Nhà máy chế biến Lâm sản xuất khẩu” tại thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định của Doanh nghiệp tư nhân..
Quyết định về việc điều chỉnh phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường số ..../QĐ-UBND do Ủy Ban Nhân dân tỉnh Bình Định cấp ngày 18/09/2017 dự án mở rộng “Nhà máy chế biến Lâm sản xuất khẩu”.
Quyết định số .../STNMT-CCBVMT của Sở Tài nguyên Môi trường cấp ngày 26/07/2019 về việc thay đổi và điều chỉnh một số nội dung trong báo cáo ĐTM đã phê duyệt.
Quyết định cấp phép Giấy phép xả thải nước thải số .../GP-UBND do Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Bình Định cấp ngày 27/8/2019 cho Công ty TNHH nội ngoại thất..., địa chỉ thôn Hoà Hội, xã Cát Hanh, Huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc nhóm C (khoản 3, điều 10 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
Quy trình công nghệ sản xuất tại Nhà máy:
Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất giai đoạn 1
- Giai đoạn 1: Xẻ gỗ tròn thành gỗ ván, sấy và ghép ván khổ lớn
- Giai đoạn 2: Tinh chế hoàn thiện và đóng gói sản phẩm
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Gỗ tròn nguyên liệu được vận chuyển về nhà máy, được kiểm tra từng chủng loại và quy cách chất lượng từng loại gỗ, tiến hành xẻ gỗ theo quy cách phù hợp, sấy bằng lò hơi gỗ tùy theo độ ẩm, sau đó ra phôi ghép thành ván gỗ lớn. Tuy nhiên, cơ sở nhập ván MDF với số lượng ít nên giảm được giai đoạn sơ chế. Tiếp đến là giai đoạn tinh chế hoàn thiện và đóng gói sản phẩm. Ván gỗ được tinh chế, lắp ráp sản phẩm theo đơn đặt hàng. Sau đó, phun sơn hoàn thiện, kiểm tra chất lượng sản phẩm, đóng gói, khử trùng và xuất kho.
Sản phẩm đầu ra của dự án là sản phẩm đồ gỗ tinh chế, bao gồm:
Nguyên, phụ liệu phục vụ cho quá trình sản xuất: nguyên vật liệu được theo tiến độ sản xuất của từng thời kỳ. Hiện nay, nguồn nguyên liệu gỗ của doanh nghiệp chủ yếu là gỗ có nguồn gốc nhập khẩu để sản xuất. Ngoài ra, hệ thống các doanh nghiệp ngành lâm sản cho phép doanh nghiệp hợp tác để cung ứng thêm nhu cầu gỗ nguyên liệu. Loại gỗ doanh nghiệp sử dụng chủ yếu là gỗ tròn, nhu cầu nguyên liệu gỗ khoảng 10.000 m3/năm.
Bên cạnh nguyên liệu chính là gỗ tròn, đặc thù ngành nghề sản xuất của nhà máy còn đòi hỏi phải có một số loại phụ kiện khác như: ốc vít, giấy nhám, dầu tẩm, sơn, keo, băng dính, nẹp, bao bì carton… được cung cấp từ các nhà sản xuất trong nước.
Nhiên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất: Cơ sở sử dụng 01 lò hơi công suất 1,5 tấn hơi/h; 01 lò hơi công suất 2,5 tấn hơi/h và 01 lò hơi công suất 4,5 tấn hơi/h để sấy gỗ. Sử dụng nhiên liệu đốt là củi gỗ phế thải từ quá trình chế biến gỗ của nhà máy. Với định mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 360 kg củi/1 tấn (với độ ẩm < 35%) thì lượng củi tối đa tiêu hao dùng để đốt 03 lò hơi khoảng 24,48 tấn/ngày (với thời gian đốt củi là 8h/ngày).
Hoá chất được nhập theo đợt, tuỳ theo khối lượng đặt hàng mà khối lượng nhập sẽ khác nhau, hoá chất bao gồm chủ yếu các loại như sau:
Bảng 1. Danh mục hoá chất sử dụng
STT |
Tên hoá chất |
Mục đích sử dụng |
1 |
Dầu màu |
Tạo màu cho sản phẩm gỗ |
2 |
Dầu nhúng |
Nhúng dầu nhằm bảo quản gỗ để tránh mối mọt |
3 |
Nhớt |
Dùng cho xe nâng, xe đưa đón, máy móc, máy nén khí |
4 |
Oxi già |
Xử lý khuyết tật về màu sắc của gỗ |
5 |
Keo 502 |
Dùng cho công đoạn làm nguội trám trít |
6 |
Amoniac |
Xử lý khuyết tật về màu sắc của gỗ |
7 |
Dầu DO |
Dùng cho xe đưa đón, xe nâng |
8 |
Keo sữa |
Dùng để liên kết các chi tiết gỗ với nhau |
(Nguồn: Công ty TNHH nội ngoại thất ........ )
Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cấp: Nguồn điện cung cấp cho hoạt động của cơ sở được lấy từ điện lưới quốc gia cung cấp và điện năng lượng mặt trời được lắp trên mái của Nhà máy. Nhu cầu dùng điện cho các khu vực sản xuất và đèn chiếu sáng hoạt động cùng một lúc của Nhà máy khoảng 130.000 kWh/tháng.
Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn nước sử dụng cho hoạt động của cơ sở được lấy từ 02 giếng khoan trong khuôn viên cơ sở.
Nhu cầu sử dụng: Phục vụ cho mục đích sinh hoạt của 600 công nhân, cung cấp nước cho lò hơi, phun sơn màng nước và nước tưới cây.
+ Nước cấp cho sinh hoạt: Số lượng lao động làm việc tối đa tại nhà máy là 600 người. Lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân trong 1 ngày là: 600 người x 65 (lít/người/ngày) = 39 m3/ngày (TCXDVN 33:2006).
+ Nước cấp cho sản xuất: Nước cấp cho cho lò sấy thực tế là 8m3, nước cấp dùng để xử lý khói thải lò hơi với lưu lượng 1 m3/ngày. Nước thải sau khi qua bể lắng tách cặn một phần nước này được tuần hoàn tái sử dụng phần còn lại được dẫn về hệ thống XLNT tập trung. Lượng nước thải khoảng 0,5 m3/ngày. Nước cấp cho quá trình phun sơn màng nước: khoảng l m3/ngày được sử dụng tuần hoàn.
+ Nước cấp cho tưới cây: khoảng 1 m3/ngày.
Nhu cầu xả thải
Nước thải sinh hoạt: lượng nước thải sinh hoạt phát sinh khoảng 39 m3/ngày.đêm. Trong đó nước thải phát sinh từ khu vực nhà vệ sinh khoảng 34 m3/ngày.đêm, nước thải phát sinh từ khu vực nhà ăn khoảng 5 m3/ngày.đêm.
Nước thải cho quá trình sản xuất:
+ Nước sử dụng cho lò sấy: nước thải phát sinh từ hệ thống xử lý khói thải lò hơi với lưu lượng nhỏ. Lượng nước thải sau xử lý khói thải lò hơi sẽ chảy về bể tách cặn, một phần nước sau khi qua bể tách cặn được tuần hoàn tái sử dụng phần còn lại dẫn về hệ thống XLNT tập trung, lượng phát sinh khoảng 0,5 m3/ngày.
+ Nước cấp cho phun sơn màng nước: được tuần hoàn tái sử dụng không thải ra hệ thống XLNT. Lượng bùn cặn định kỳ thu gom chung với CTNH đưa đi xử lý theo quy định. → Tổng lượng nước thải phát sinh từ hoạt động Nhà máy: 39,5 m3/ngày ~ 40 m3/ngày.đêm.
Hiện nay, Công ty đã đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tại Nhà máy và đã được UBND tỉnh cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tại Quyết định số 66/GP-UBND ngày 27/8/2019 với lưu lượng xả nước thải lớn nhất là 40 m3/ngày.đêm.
Bảng 2. Tổng hợp lượng nước cấp và nước thải phát sinh tại nhà máy
STT |
Mục đích cấp nước |
Lượng nước sử dụng (m3/ngày) |
Lưu lượng xả thải (m3/ngày) |
Ghi chú |
1 |
Nước sử dụng cho hoạt động sinh hoạt |
39 |
39 |
Nước thải được thu gom về HTXLNT |
2 |
Nước cấp cho lò sấy + dùng để xử lý khói thải lò hơi |
9 |
0,5 |
Nước thải về bể lắng tách cặn 1 phần được tuần hoàn lại hệ thống, 1 phần được đấu nối vào HTXLNT tập trung |
3 |
Nước cấp khu phun sơn màng nước |
1 |
- |
Tuần hoàn tái sử dụng, không xả ra môi trường và không thải vào HTXLNT |
4 |
Nước câp tưới cây |
1 |
- |
Ngấm đất |
Tổng |
50 |
39,5 |
|
(Nguồn: Công ty TNHH nội ngoại thất .....)
Các công trình chính và phụ trợ phục vụ mục đích sản xuất, dịch vụ của cơ sở bao gồm các hạng mục sau:
Bảng 3. Các hạng mục xây dựng tại cơ sở
STT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
1 |
Nhà làm việc |
446,2 |
2 |
Nhà xưởng xẻ CD |
1.040 |
3 |
Nhà xưởng sản xuất 27*72 |
1.944 |
4 |
Nhà xưởng sản xuất (mở rộng khẩu độ 27m) |
1.944 |
5 |
Nhà xưởng sản xuất (nhà kho số 3) |
1.944 |
6 |
Nhà xưởng sản xuất (nhà kho số 4) |
1.512 |
7 |
Bán mái kho nguyên liệu |
1.136 |
8 |
Nhà vệ sinh 2013 |
42 |
9 |
Nhà kho 26x40 m |
1.040 |
10 |
Bán mái căn tin + kho |
768 |
11 |
Lò sấy gỗ 09 lò |
1.309,28 |
12 |
Lò sấy gỗ 06 lò |
493,56 |
13 |
Nhà hội trường + kho vật tư |
504 |
14 |
Nhà kho nối dài 36x18 |
648 |
15 |
Nhà kho nối dài 25,5x8 |
204 |
16 |
Nhà xưởng KĐ (36x80)x2 |
5.760 |
17 |
Nhà xưởng KĐ 42x80 |
3.360 |
18 |
Kho nguyên liệu 03 |
1.536 |
19 |
Nhà vệ sinh |
128 |
20 |
Nhà chứa bụi |
40,04 |
21 |
03 Nhà chứa bụi |
125,11 |
22 |
Sân bê tông |
1.476 |
23 |
Bê tông bãi gỗ |
6.752,50 |
24 |
Đường bê tông + mương thoát nước |
3.749,15 |
25 |
Móng trạm cân |
91,24 |
26 |
Bán mái |
480 |
27 |
Hồ chứa nước PCCC + vườn hoa |
1.586,56 |
28 |
Nhà để xe công nhân |
300 |
29 |
Nhà lò sấy hơi nước |
315 |
30 |
Nhà xưởng sản xuất(ke ban mai can ti) |
2.300 |
31 |
Nhà tập thể |
211,2 |
32 |
Bê tông nền + đường (cũ từ cổng vào) |
5.454,3 |
33 |
Nhà nối 02 xưởng |
325,74 |
34 |
Nhà kho nối dài (36x8) |
288 |
(Nguồn: Công ty TNHH nội ngoại thất...... )
Bảng 4. Danh mục công trình bảo vệ môi trường
TT |
Công trình bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Diện tích |
1 |
Nhà chứa CTR sản xuất |
1 |
30 m2 |
2 |
Nhà chứa CTR nguy hại |
1 |
20 m2 |
3 |
Bể tự hoại 3 ngăn |
6 |
- |
4 |
Bể nước PCCC |
1 |
1.152 m2 |
5 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
1 |
- |
6 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
1 |
- |
7 |
Hệ thống xử lý nước thải |
1 |
- |
8 |
Cây xanh, thảm cỏ |
- |
9.500 m2 |
(Nguồn: Công ty TNHH nội ngoại thất...)
Máy móc thiết bị tại cơ sở vẫn còn hoạt động tốt. Số lượng máy móc, thiết bị được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 5. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại cơ sở
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
SL |
1 |
Máy làm mộng dương 2 đầu YRT D100 |
Nhập khẩu |
1 |
2 |
Máy tạo mộng âm 6 đầu |
Nhập khẩu |
1 |
3 |
Máy đánh mộng hai đầu |
Thương Nguyên |
1 |
4 |
Máy bào 4 mặt VH-M515 |
Cty CP SX TM Tân Đại Việt |
1 |
5 |
Máy cưa gỗ 1.007 MC |
Cty Tân Đại Phát |
1 |
6 |
Máy nén khí trục vit SGP -30 |
Cty TNHH Đại Hữu |
1 |
7 |
Máy phát điện 160 KVA |
Trần Thị Cư |
1 |
8 |
Máy chà nhám thùng 6 tấc |
Cty TNHH Đại Hữu |
3 |
9 |
Máy cưa rong |
Cty TNHH Đại Hữu |
1 |
10 |
Máy Impactest |
Cty TNHH Khải Nguyên |
1 |
11 |
Máy ghép dọc |
Cty Tiến Thành Lễ |
1 |
12 |
Máy chà nhám thùng NTN-464 |
Công ty TNHH Đại Hữu |
1 |
13 |
Máy ghép cảo quay |
Cty TNHH Tiến Thành Lễ |
1 |
14 |
Dây chuyền phun sơn |
Nhập khẩu ( Young star group co.ltd) |
1 |
15 |
Tháp sơn nước |
Cty TNHH Đại Hữu |
1 |
16 |
Máy cưa rong lưỡi trên: RS-365S |
Nhập khẩu (Đài Loan) |
2 |
17 |
Máy chà nhám gỗ SY-1300 NRP |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
18 |
Hệ thống hút bụi |
Công ty TNHH SX TM Trường Phước |
1 |
19 |
Máy rong CaRipsaw |
Cửa hàng Đức Toàn |
1 |
20 |
Máy chà nhám cạnh đứng MM 2617 |
Cửa hàng An Thuận Phát |
1 |
21 |
Hệ thớng chữa cháy vách tường |
Cty TNHH TM DV Thanh Thanh Bình |
1 |
22 |
Máy phay mộng răng lượt tự động MXB- |
Cty TNHH SXTM Thanh |
1 |
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
SL |
|
35010 |
Thông |
|
23 |
Khuôn sắt dùng để ép plastic |
Nhập khẩu (Hồng Kông) |
2 |
24 |
Máy khoan lắc mộng âm (8đầu x 40) tự động |
Đức Hạnh |
1 |
25 |
Máy khoan lắc mộng âm (6đầu x45) tự động) |
Đức Hạnh |
1 |
26 |
Máy chà xước +nhám |
Cty TNHH TMCK XD Thành Nam |
1 |
27 |
Máy đánh mộng finger |
Cty TNHH DV & TM Tân Quốc Duy |
1 |
28 |
Máy cưa ripsaw |
Nhập khẩu (Đài Loan) |
1 |
29 |
Máy khoan lắc mộng âm (06đầu x 45) tự động |
Đức Hạnh |
1 |
30 |
Máy CNC (8 đầu dao) S630KB |
Công ty TNHH Đại Hữu |
1 |
31 |
Máy ghép dọc |
Công ty TNHH Tiến Thành Lễ |
1 |
32 |
Máy cắt 02 đầu |
Công ty TNHH Tiến Thành Lễ |
1 |
33 |
Máy chà xướt 1,3m nhám chổi |
Cty TNHH TMCK XD Thành Nam |
1 |
34 |
Máy cưa rong lưỡi trên |
Cửa hàng An Thuận Phát |
1 |
35 |
Máy bào 04 mặt RMM-416 |
Cty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
36 |
Máy bào 04 mặt RMM-416 |
Nhập khẩu (Trung Quốc) |
2 |
37 |
Máy ép nguợi |
Nhập khẩu (Trung Quớc) |
2 |
38 |
Máy chà nhám cạnh đứng |
Cty TNHH SXTM Thành Thông |
3 |
39 |
Máy ghép gỗ |
Nhập khẩu (Đài Loan) |
1 |
40 |
Máy cưa bàn trượt MJ-6132YII |
Cty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
41 |
Bộ máy phun sơn Wagher |
Cty TNHH TM và DV Sơn Thịnh |
1 |
42 |
Máy ép nguội |
Cty CP Lâm Việt |
1 |
43 |
Máy khoan mũi nhiều giàn |
Cửa hàng Hoàng Thịnh |
1 |
44 |
Máy khoan đứng nhiều mũi |
Cửa hàng An Thuận Phát |
1 |
45 |
Máy khoan mũi giàn 8 mũi thuỷ lực |
Cửa hàng Hoàng Thịnh |
1 |
46 |
Bộ máy phun sơn |
Cn Cty TNHH TM-Dv Nhất Quán |
1 |
47 |
Trạm cân điện tử |
Cty CP tự động hoá Tấn Đức |
1 |
48 |
Máy tuốt chốt |
Cty TNHH SX&TM Tân Đại Phú |
1 |
49 |
Hệ thống hút bụi |
Cửa hàng Hoàng Thịnh |
2 |
50 |
Máy chà nhám cong |
Cửa hàng Hoàng Thịnh |
2 |
51 |
Máy cắt phay 2 đầu 1m8 |
Cửa hàng Hoàng Thịnh |
2 |
52 |
Máy cắt chốt |
Cty TNHH SX&TM Tân Đại Phú |
1 |
53 |
Máy cắt phay 02 đầu RMD 6020 |
Cty TNHH SX&TM Tân Đại Phú |
1 |
54 |
Máy chà nhám 600-250A |
Cty TNHH SX&TM Tân Đại Phú |
1 |
55 |
Dây chuyền sơn treo dài 432m |
Nhập khẩu (Đài Loan) |
1 |
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
SL |
|
|
Tân Đại Phú |
|
95 |
Máy khoan gỗ MZB -73224B |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
96 |
Tủ điện biến tần điều khiển áp suất âm 45KW |
Công ty TNHH kỹ thuật Đạt |
1 |
97 |
Tủ điện biến tần điều khiển áp suất âm 45KW |
Công ty TNHH kỹ thuật Đạt |
3 |
98 |
Máy mài dao |
CH An Thuận Phát |
1 |
99 |
Tủ điện biến tần điều khiển áp suất âm 30KW |
Công ty TNHH kỹ thuật Đạt |
1 |
100 |
Tủ điện biến tần điều khiển áp suất âm 35KW |
Công ty TNHH kỹ thuật Đạt |
1 |
101 |
Máy phay trung tâm CNC |
Yow Cherng Machinery Co..., Ltd |
1 |
102 |
Máy cắt ngang |
Yow Cherng Machinery Co..., Ltd |
2 |
103 |
Máy cắt ngang |
Yow Cherng Machinery Co..., Ltd |
1 |
104 |
Máy ghép dọc tự động MHB 1525 |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
105 |
Máy khoan tự động 04 đầu |
Cửa hàng An Thuận Phát |
2 |
106 |
Máy mài dao đa năng |
Công ty TNHH SX-TM Tân Đại Phú |
1 |
107 |
Máy chà bo tròn |
Cửa hàng Hoàng Thịnh |
1 |
108 |
Máy chà nhám chổi FR1300 |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
109 |
Máy chà nhám chởi |
Cty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
110 |
Hệ thống hút bụi (cải tạo và sửa chữa) |
Cty TNHH SX TM Trường Phước |
1 |
111 |
Máy chà nhám xước mặt gỗ |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
112 |
Dây chuyền sơn treo 119,20 m |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
113 |
Máy phủ màng UV |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
114 |
Máy sấy sơn UV |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
115 |
Máy lọc bụi sơn |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
116 |
Băng tải TS |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
3 |
117 |
Máy sấy sơn UV dùng tia hồng ngoại |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
118 |
Máy khoan 03 đầu |
Cty TNHH SX và TM Minh Lợi |
1 |
119 |
Máy khoan 02 đầu |
Cty TNHH SX và TM Minh Lợi |
1 |
120 |
Thiết bị lò sấy gỗ hơi nước |
Cty TNHH CN Thiên Hưng |
9 |
121 |
Kết nối bộ LG 20/1S với máy tính trung tâm |
Cty TNHH CN Thiên Hưng |
1 |
122 |
Đường ống dẫn hơi |
Cty TNHH CN Thiên Hưng |
1 |
123 |
Hệ thống nồi hơi 4,500kg/h |
Cty TNHH CN Thiên Hưng |
1 |
124 |
Hệ thống LINES hút bụi chà nhám |
Cty TNHH SX TM Trường Phước |
1 |
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
SL |
125 |
Hệ thống 3 LINES hút bụi NMCBG |
Cty TNHH SX TM Trường Phước |
1 |
126 |
Máy ghép hình thẳng 2 mặt CNC |
Foshan Wenice Import & Export trading co, Ltd |
1 |
127 |
Máy khoan cấy vít CNC |
Foshan Wenice Import & Export trading co, Ltd |
1 |
128 |
Máy bào 4 mặt 5 trục dao |
Cty TNHH MTV TM DV Hoàng Long Gia |
1 |
129 |
Máy làm mộng dương 2 đầu trục NC |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
2 |
130 |
Hệ thống cyclones kép |
Cty TNHH SX TM Trường Phước |
1 |
131 |
Trục dao bào 02 mặt |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
132 |
Máy dán cạnh |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
133 |
Máy dán cạnh MTEB 360 |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
134 |
Máy chép hình thẳng CNC 02 trục SDX - SX2 -1500 |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
135 |
Hệ thống phun ẩm tự động bằng hơi nước cho lò sấy |
Cty TNHH công nghệ Thiên Hưng |
1 |
136 |
Máy phay mộng âm CNC |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
137 |
Máy ghép khối 2 cánh |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
138 |
Hệ thống thiết bị lò sấy gỗ gia nhiệt hơi nước |
Cty TNHH SX TM Trường Phước |
2 |
139 |
Hệ thống xử lý bụi sơn |
Cty TNHH SX TM Trường Phước |
1 |
140 |
Máy sơn cửa CNC SPD2500C |
Cty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
141 |
Máy cưa rong ripsaw lưỡi trên |
Cửa hàng Hoàng Thịnh |
4 |
142 |
Máy cưa panel MWJ-3200 |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
143 |
Máy xén veneer 26mMQJ268A |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
144 |
Máy ép nóng 3 lắc Y217x8/10 |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
145 |
Máy khâu veneer MH 1109 |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
2 |
146 |
Máy thoa keo khổ 1,3m MT6213 |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
147 |
Máy tiện CNC KC 1530-S |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
148 |
Máy chép hình tự động LH40 |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
149 |
Máy ghép ngang cao tầng KHL-1030H |
Công ty TNHH SX TM Tân Đại Phú |
1 |
150 |
Trạm xử lý nước thải công suất 40m3/ngày |
Công ty TNHH TM DV KT |
1 |
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
SL |
|
đêm |
môi trường T&T |
|
151 |
Máy khắc lazer |
Công ty TNHH SX và TM Minh Lợi |
1 |
152 |
Máy chà nhám cạnh cong 2 mặt |
Công ty TNHH MTV SX TM NK Bảo Châu |
1 |
153 |
Thiết bị tháp xử lý bụi sơn |
Công ty TNHH SX TM Trường Phước |
1 |
154 |
Máy in UV model YD - F2513 R5 |
Công ty TNHH MTV Vprint |
1 |
155 |
Máy phủ sơn 2 trục |
Công ty TNHH SX TM Trường Phùng |
1 |
156 |
Máy sấy UV 3 bóng |
Công ty TNHH SX TM Trường Phùng |
1 |
157 |
Máy sấy IR 8M |
Công ty TNHH SX TM Trường Phùng |
1 |
158 |
Máy băng chuyền tải |
Công ty TNHH SX TM Trường Phùng |
2 |
159 |
Máy in 300# |
Công ty TNHH SX TM Trường Phùng |
1 |
160 |
Mái in cạnh |
Công ty TNHH SX TM Trường Phùng |
1 |
161 |
Máy bào 02 mặt GT-400 BRD |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
162 |
Máy ghép góc cao tần CGDJ - 5A |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
163 |
Máy ghép khối 2 cánh |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
164 |
Máy phay mộng âm CNC |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
165 |
Máy cưa khung nhiều lưỡi |
Extend light machinery Co., Ltd |
1 |
166 |
Máy lazer 6090 80W |
Công ty TNHH MTV CNC Thành Long |
1 |
167 |
Máy cắt lazer |
Cửa hàng An Thuận Phát |
1 |
168 |
Máy cưa rong biên :model: MJ 141-0450 |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
169 |
Máy sấy gỗ cao tần CGGZ-3 |
Công ty TNHH SX&TM Tân Đại Phú |
1 |
170 |
Đầu in Ricoh G5 |
Công ty TNHH MTV Vprint |
1 |
171 |
Máy đánh mộng finger bán tự động |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
172 |
Máy chà nhám thùng 60 cm |
Công ty TNHH Đại Hữu |
1 |
173 |
Buồng hút bụi sơn |
Công ty TNHH SX TM DV Đại Phúc Hưng |
1 |
174 |
Máy chà nhám tròn MM2012 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
175 |
Máy chuốt tròn MC 9060 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
176 |
Máy tiện CNC KC 1530-1 |
Công ty TNHH SX & TM |
1 |
STT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
SL |
|
|
Tân Đại Phú |
|
177 |
Máy bào 04 mặt VH-M516 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
178 |
Máy bào 04 mặt |
Cơ sở cơ khí Xuân Thanh |
1 |
179 |
Băng tải cao su có biến tần khổ 600x6000 mm |
Công ty TNHH TM CK Nguyễn Kim |
1 |
180 |
Máy nén khí model: AHD-50A |
Công ty TNHH SX TM Thành Thông |
1 |
181 |
Máy ghép hình CNC 2 trục |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
182 |
Dây chuyền sơn treo |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
183 |
Máy sơn 1 lô TS-650 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
2 |
184 |
Máy sơn 1 lô TS-1320 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
185 |
Máy sơn UV TS - 650 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
2 |
186 |
Máy sấy UV TS-1320 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
187 |
Băng tải 3M TS-1320 |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
2 |
188 |
Máy ghép khung cao tần CGZK- 2800x1000B-L |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
189 |
Máy ghép góc cao tần CGDJ-5A |
Công ty TNHH SX & TM Tân Đại Phú |
1 |
190 |
Máy chép hình tự động DT-1128 |
Công ty T |
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn