Báo cáo đề xuất (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất kinh doanh chế biến hàng lâm sản xuất khẩu công suất 50.000 m3 nguyên liệu/năm bao gồm các sản phẩm gia dụng từ giường, tủ, bàn, ghế.
Ngày đăng: 19-02-2025
47 lượt xem
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................... 8
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở......................................................... 9
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở..................................................................... 9
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.. 11
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) của dự án...................................................... 11
4.3. Nguồn cung cấp điện, nước, nhiên liệu của cơ sở............................................ 14
5.2. Các hạng mục công trình chính của dự án......................................................... 18
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của dự án.................................... 20
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NẲNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 24
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc qia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.. 24
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 24
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 26
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................... 26
3.2.1. Công trình, biện pháp xử lý của hệ thống xử lý bụi gỗ.................................. 33
3.2.2 Công trình xử lý khí thải từ quá trình đốt cháy nhiên liệu cho lò hơi........... 36
3.2.3. Công trình xử lý bụi của công đoạn sơn.......................................................... 40
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......................... 46
3.3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường............................................ 47
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại........................................ 48
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................................... 49
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................................... 50
3.6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố lò hơi và HTXL khí thải lò hơi..... 50
3.6.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác.............................. 50
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt đề án chi tiết bảo vệ môi trường........ 51
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....... 53
4.1.2. Lưu lượng xả thải tối đa: 60 m3/ngày đêm...................................................... 53
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải......53
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải................... 54
4.2.2. Đối với bụi sơn, hơi dung môi phát sinh từ quá trình phun sơn................... 56
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 76
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 77
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...................................... 77
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải......................................... 77
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................... 79
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.................................... 79
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.......................................................... 79
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.... 79
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 79
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................... 79
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................................... 80
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.............................................. 80
Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ........ 81
2. Yêu cầu Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ nghiêm túc thực hiện các nội dung..... 81
CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................................ 82
PHỤ LỤC I: CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN.................... 83
PHỤ LỤC II: CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN....................................... 84
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ.
- Địa chỉ văn phòng: phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ........, Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: .........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....... do Phòng đăng ký kinh doanh cấp, đăng ký lần đầu ngày 02/07/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 6, ngày 06/10/2015.
- Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp số ....... do Phòng đăng ký kinh doanh cấp ngày 23/07/2020.
Nhà máy sản xuất kinh doanh chế biến hàng lâm sản xuất khẩu công xuất 50.000 m3 nguyên liệu/năm.
- Địa điểm cơ sở: Phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Khu vực thực hiện dự án có giới cận như sau:
+ Phía Bắc: Nghĩa trang Kinh Bắc;
+ Phía Nam: Công ty TNHH Phương Nguyên;
+ Phía Đông: đất trồng keo, bạch đàn;
+ Phía Tây: Quốc lộ 1A
Hình 1.1. Vị trí cơ sở
- Quyết định số 2678/QĐ-CTUBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt đồ án thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình Khu đất mở rộng Nhà máy chế biến lây sản Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ.
- Quyết định số 1524/QĐ-CTUBND ngày 22/06/2005 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng công trình: Nhà máy chế biến lâm sản Công ty TNHH ... – Bình Định;
- Quyết định số 2934/QĐ-CTUBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt thiết kế quy hoạch xây dựng Công trình: Điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng Nhà máy chế biến lâm sản của Công ty cổ phần kỹ nghệ..;
- Giấy phép xây dựng số 10/GPXD ngày 04/03/2016 của Sở Xây dựng cấp cho Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ;
- Giấy chứng nhận số 73/TD-PCCC ngày 23/12/2005 của Bộ Công an – Công an tỉnh Bình Định về việc thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy;
- Giấy chứng nhận số 39/TD-PCCC ngày 28/08/2007 của Bộ Công an – Công an tỉnh Bình Định về việc thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy;
- Giấy chứng nhận số 23/TD-PCCC ngày 26/02/2016 của Bộ Công an – Công an tỉnh Bình Định về việc thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy;
- Quyết định số 2996/QĐ-CTUBND ngày 26/12/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy sản xuất kinh doanh chế biến hàng lâm sản xuất khẩu của Công ty cổ phần Kỹ nghệ gỗ.;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ..... do Phòng đăng ký kinh doanh cấp, đăng ký lần đầu ngày 02/07/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 6, ngày 06/10/2015;
- Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp số ..../20 do Phòng đăng ký kinh doanh cấp ngày 23/07/2020.
- Quy mô đầu tư của dự án: (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc loại hình công trình dân dụng, dự án nhóm B.
Sản phẩm của cơ sở là đồ gỗ gia dụng với công suất 50.000 m3 nguyên liệu/năm bao gồm các sản phẩm gia dụng từ giường, tủ, bàn, ghế.
Công nghệ sản xuất của Nhà máy cụ thể như sau:
Hình 1.2. Quy trình sản của dự án kèm theo dòng thải
+ Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu chính cho sản xuất là gỗ tròn. Với yêu cầu hiện nay, gỗ tròn trước khi nhập về nhà máy đã được đơn vị cung cấp luộc để chống co ngót và loại bỏ một số tạp chất có trong gỗ để đảm bảo gỗ có thời gian sử dụng lâu hơn và không làm hỏng màu sơn trước khi đưa vào sử dụng. Do vậy, quá trình sản xuất tại nhà máy không qua công đoạn luộc gỗ nữa.
Gỗ tròn đưa về nhà máy được tập trung tại bãi nguyên liệu. Sau đó chuyển vào xưởng xẻ gỗ, dùng máy cưa xẻ gỗ tròn thành ván đưa vào lò sấy để đạt được độ ẩm cần thiết.
Sau khi sấy, gỗ được đưa qua xưởng sơ chế. Tại đây, gỗ được cắt, uốn thành các sản phẩm có kích cỡ khác nhau theo đơn đặt hàng của các đơn vị cá nhân, rồi đưa đến bộ phận bào, khoan, đánh nhẵn bề mặt của xưởng tinh chế. Các chi tiết sản phẩm được lắp ghép hoàn chỉnh sau đó được chuyển sang phòng sơn để đánh vécni, phun sơn chống mối mọt, làm bóng sản phẩm, rồi được đóng gói bao bì và vận chuyển đi tiêu thụ.
Sản phẩm đầu ra của dự án là sản phẩm gỗ nội thất với công suất 50.000 m3 nguyên liệu/năm.
Hình 1.3. Sản phẩm tại cơ sở
* Nguyên liệu: Nguyên liệu phục vụ cho Nhà máy là gỗ bán thành phẩm được cung cấp từ các nhà máy chế biến gỗ bán thành phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Bảng 1.1. Các hóa chất sử dụng của cơ sở
STT |
Tên hóa chất |
Ký hiệu |
Định lượng |
1 |
Dầu màu trắng |
S65Wn0800 |
20 kg/thùng sắt |
2 |
Dầu màu tinh màu xanh |
848-102M |
22 kg/thùng sắt |
3 |
Sơn lót trắng lăn UV |
Uta1043A |
25 kg/thùng sắt |
4 |
Sơn lót màu xám AC |
704E1062M |
20 kg/thùng sắt |
5 |
Sơn lót màu xanh đen |
704E1079V |
180kg/phi |
6 |
Sơn bóng xanh đen AC |
705E21297V |
180kg/phi |
7 |
Dung môi |
500C1512V |
170kg/phi |
8 |
Dầu màu tinh màu vàng UV |
Xx1705-1068-B5.00K |
- |
9 |
Dầu màu tinh màu đỏ UV |
Xx1705-2668-B5.00K |
- |
10 |
Stain - Red |
238:001:20011-5.00K |
- |
11 |
Sơn Bóng Màu Ac |
705E21274V |
200kg/phi |
12 |
Dầu màu |
Wvn - 030 |
25 kg/thùng sắt |
13 |
Dầu màu tinh màu đen |
848-301M |
22 kg/thùng sắt |
14 |
Sơn bóng xám AC |
705E31187Mv |
220kg/phi |
15 |
Sơn bóng trắng AC |
705W31188Mv |
220kg/phi |
16 |
Sơn bóng |
705C31263V |
180kg/phi |
17 |
Phụ gia Martest |
Fg400509 |
20 kg/thùng sắt |
18 |
Sơn bóng AC 30% |
705W34030K-S |
220kg/phi |
19 |
Sơn lót màu trắng AC |
704W4046K |
220kg/phi |
20 |
Retarder |
Fg041110 |
163kg/phi |
21 |
Sơn NC Binder |
990C4316K |
16 kg/thùng sắt |
22 |
Sơn 430 |
Bvn- 079 |
160kg/phi |
23 |
Dung môi |
500C4319K |
170kg/phi |
24 |
Sơn 50 |
Xvn - 071 |
140kg/phi |
25 |
Tinh màu đỏ |
848-605M |
20 kg/thùng sắt |
26 |
Tinh màu vàng |
848-703M |
20 kg/thùng sắt |
27 |
Sơn lót AC |
704C4056K |
20 kg/thùng sắt |
28 |
Bột mờ pha lãng |
V70Fn0001 |
20 kg/thùng sắt |
29 |
Sơn lót trong UV |
734C7128S |
20 kg/thùng sắt |
30 |
Sơn Stain Đba |
Tđ-72 |
- |
31 |
Sơn UV cạnh |
734C1023 |
25 kg/thùng nhựa |
32 |
Sơn UV bám dính |
734C 7151S |
18 kg/thùng nhựa |
33 |
Sơn Stain Đba |
Tđ-74 |
- |
34 |
Sơn Stain Đba |
Tđ-79 |
- |
35 |
Sơn Glaze Đba |
Tđ-79 |
- |
36 |
Tinh Màu Trắng |
848-801M |
25 kg/thùng sắt |
37 |
Sơn màu UV |
990A8059S |
5 kg |
38 |
Sơn bóng AC |
830- Hvn- 459 |
18 kg/thùng sắt |
39 |
Sơn bóng AC |
830- 20Vn- 462 |
180kg/phi |
40 |
Sơn lót UV |
Ul9034V |
18 kg/thùng sắt |
41 |
Sơn lót UV |
Uvw9099V |
25 kg/thùng nhựa |
42 |
Sơn màu vàng |
92- Yvn- 005 |
14 kg/thùng sắt |
43 |
Sơn màu xanh |
92- Avn- 010 |
14 kg/thùng sắt |
44 |
Sơn màu cam |
92R- Ovn- 021 |
14 kg/thùng sắt |
45 |
Sơn màu đỏ đô |
92R- Rvn- 024 |
14 kg/thùng sắt |
46 |
Sơn UV tăng bám |
971- Cvn- 487 |
20 kg/thùng sắt |
47 |
Sơn lót UV |
971- Cvn- 496 |
20 kg/thùng sắt |
48 |
Sơn bóng UV |
973- 22Vn- 763 |
20 kg/thùng sắt |
49 |
Bột trét hệ UV |
Ufc9831V |
25 kg/thùng nhựa |
50 |
Sơn bóng NC 10% |
- |
- |
51 |
Sơn N |
Bac |
180kg/phi |
52 |
Sơn bóng NC |
B 100% |
- |
53 |
Chất cứng loại mới |
726C7001Se |
17kg/can |
54 |
Dung môi |
500C1510V |
160kg/phi |
55 |
Dung môi NC |
- |
- |
56 |
Dung môi rửa máy |
Nt019 |
170kg/phi |
57 |
Dung môi pu metro |
- |
- |
58 |
Filler phun |
661-Ovn-330 |
25 kg/thùng nhựa |
59 |
Sơn lót NC |
- |
27kg/can |
60 |
Dung môi NC 02 |
- |
- |
61 |
Sơn lót NC B |
- |
25kg/can |
62 |
Dung môi |
Nt873 |
180kg/phi |
63 |
Dung môi |
Nt89114 |
15 kg/thùng thiếc |
64 |
Dung môi |
Nt899-20 |
180kg/phi |
65 |
Sơn tinh màu vàng |
- |
- |
66 |
Sơn UV Topcoat-Pigmented Natural -Tự Nhiên |
Uh89001-12102- 18.00K |
- |
67 |
Sơn L/Y UV White Topcoat |
Uh89502-90012 |
23 kg/thùng nhựa |
68 |
Sơn L/Y UV White Topcoat (60) |
Uh89502-90016- 25.00K |
- |
69 |
Sơn UV Topcoat-Pigmented Graphite – Than chì |
Uh89502-52202-23.K |
- |
70 |
Sơn Uk 1356-21.00K (Beckry Fill) |
- |
21 kg/thùng nhựa |
71 |
Sơn lót UV cạnh |
Ul89602 |
20 kg/thùng nhựa |
72 |
Sơn bóng UV trong |
Um89001-0030; Uvc90013 |
18 kg/thùng nhựa |
73 |
Sơn UVV-101R1 UV Vacuum White Primer 1 |
- |
20 kg/thùng nhựa |
74 |
Sơn UVV-101R2 UV Vacuum White Primer 2 |
- |
25 kg/thùng nhựa |
75 |
Sơn màu UV đỏ |
990R8054Sh-5 |
5 kg/thùng sắt |
76 |
Sơn màu UV đen |
990B8053Sh - 5 |
- |
77 |
Sơn màu UV vàng |
990L8052Sh - 5 |
- |
78 |
Sơn UV- Initiator Pigmentered |
Ux8901-18.00K |
18 kg/thùng nhựa |
79 |
Sơn Stain màu Vidaxl |
- |
- |
80 |
Xăng công nghiệp |
- |
- |
81 |
Sơn màu AC vàng đồng |
- |
- |
82 |
Sơn màu AC đỏ |
- |
- |
83 |
Sơn màu UV vàng đồng |
- |
- |
84 |
Sơn màu cái UV đen |
- |
- |
85 |
Sơn phủ bóng UV Trong 10% |
- |
- |
86 |
Sơn phủ bóng UV trắng 30% |
C4407 |
- |
87 |
Sơn lót lăn UV bán dính lần 1 |
|
- |
88 |
Sơn lót trắng UV bán dính lần 1 |
|
- |
89 |
Sơn lót UV trắng |
C442-4 |
- |
90 |
Sơn nước chậm khô AC |
C7000 |
- |
91 |
Sơn cứng AC |
C70B |
- |
(Nguồn: Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ)
- Nhu cầu sử dụng điện
Điện được sử dụng để chạy máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, các thiết bị văn phòng và thắp sáng nhà xưởng. Nguồn điện cung cấp cho cơ sở được đấu nối từ cột C14/10-XT473 ELM khu vực Long Mỹ. Hiện tại công ty đã xây dựng hoàn thiện 05 trạm biến áp để đáp ứng nhu cầu sử dụng điện của nhà máy khi đi vào hoạt động.
Căn cứ thông báo thanh toán tiền điện của Chủ đầu tư cho thấy nhu cầu sử dụng điện thực tế của Công ty qua các tháng gần nhất, cụ thể ở bảng sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện thực tế tại cơ sở
Tên công trình |
Tháng 7/2024 |
Tháng 08/2024 |
Tháng 09/2024 |
Tháng 10/2024 |
TBA1 |
2.694 |
2.594 |
2.591 |
2.311 |
TBA2 |
227.290 |
213.800 |
165.255 |
214.585 |
TBA3 |
47.719 |
88.141 |
50.007 |
4.256 |
TBA4 |
270.258 |
234.012 |
196.074 |
238.788 |
TBA5 |
82.513 |
71.615 |
60.262 |
73.634 |
Tổng cộng |
630.474 |
610.162 |
474.189 |
533.574 |
(Hóa đơn thanh toán điện của Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ)
Nhu cầu sử dụng điện lớn nhất của cơ sở vào thời điểm tháng 07/2024 là 630.474 kWh/tháng và nhu cầu sử dụng điện trung bình của cơ sở là 562.099,75 kWh/tháng.
- Nhu cầu sử dụng nước:
Nguồn nước cung cấp cho sinh hoạt, sản xuất và tưới cây được lấy từ hệ thống cấp nước của KCN Phú Tài thông qua hệ thống đường ống cấp nước đã được Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ đầu tư và hoạt động trong thời gian qua.
Căn cứ thông báo thanh toán tiền nước của Chủ đầu tư cho thấy nhu cầu sử dụng nước thực tế của Công ty qua các tháng gần nhất, cụ thể ở bảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại Công ty
STT |
Tháng |
Lưu lượng nước cấp (m3/tháng) |
Lưu lượng nước cấp (m3/ngày) |
1 |
Tháng 6/2024 |
5.458 |
181,9 |
2 |
Tháng 7/2024 |
4.430 |
147,7 |
3 |
Tháng 8/2024 |
4.723 |
157,4 |
4 |
Tháng 9/2024 |
4.187 |
139,6 |
5 |
Tháng 10/2024 |
4.181 |
139,4 |
(Nguồn: Hóa đơn thanh toán tiền nước của Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ)
Như vậy nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của Công ty vào thời điểm tháng 06/2024 là 181,9 m3/ ngày đêm. Ước tính nhu cầu sử dụng nước nhiều nhất trong ngày tại cơ sở khi hoạt động với công suất tối đa như sau:
❖ Nước cấp sinh hoạt
Theo TCXDVN 33-2006 của Bộ Xây dựng (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp là 25 lít/người/ca. Lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân viên tại cơ sở là: Qsh = N (người) x 25 lít/người/ca = 700 người x 25 lít/người/ca = 17,5 m3/ngày
Trong đó:
Qsh: Lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt;
N: Số lao động tại cơ sở, khoảng 700 người
❖ Nước cấp cho các mục đích khác (tưới cây, rửa sân đường nội bô,…)
Theo TCXDVN 33-2006 Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình (Bảng 3.3 – Tiêu chuẩn nước tưới, rửa trong khu dân cư và khu công nghiệp tùy theo loại mặt đường, cách rửa, loại cây và các điều kiện địa phương khác) quy định nước tưới thảm cỏ và bồn hoa là 4 – 6 lít/m2/lần tưới. Lượng nước cấp cho tưới thảm cỏ và bồn hoa của cơ sở là: Qtưới cây = 4 lít/m2/lần tưới x Diện tích cây xanh (20% x diện tích nhà máy) = 134.012 lít/m2/lần tưới = 134,012 m3/lần tưới.
❖ Nước cấp cho lò hơi
- Qúa trình hoạt động của lò hơi để tạo ra nhiệt cung cấp cho công đoạn sấy. Để tạo ra 01 tấn hơi cần khoảng 1 m3 nước, với thời gian hoạt động của lò hơi trung bình 8 giờ/ngày. Tuy nhiên, lượng nước này được tuần hoàn sử dụng, châm thêm khi hao hụt. Lượng nước bù vào do bay hơi/hao hụt hàng ngày là chiếm 10%, vậy lượng nước cấp lò hơi cho cơ sở cụ thể như sau:
+ Đối với lò hơi 3 tấn/giờ: 2,4 m3/ngày
+ Đối với lò hơi 5,5 tấn/giờ: 4,4 m3/ngày
+ Đối với lò hơi 6 tấn/giờ: 4,8 m3/ngày
+ Đối với lò hơi 7 tấn/giờ: 5,6 m3/ngày
Tổng lượng nước cấp lò hơi cho cơ sở là: 17,2 m3/ngày
- Nước sử dụng cho lò hơi được xả đáy để đảm bảo lò hơi không bị đóng cặn trong quá trình sử dụng. Công ty sử dụng 04 lò hơi, lượng nước châm thêm hàng ngày do xả đáy lò hơi cụ thể như sau:
+ Đối với lò hơi 3 tấn/giờ: 0,3 m3/ngày
+ Đối với lò hơi 5,5 tấn/giờ: 0,55 m3/ngày
+ Đối với lò hơi 6 tấn/giờ: 0,6 m3/ngày
+ Đối với lò hơi 7 tấn/giờ: 0,7 m3/ngày
Tổng lượng nước châm thêm hàng ngày do xả đáy lò hơi là: 2,15 m3/ngày.
❖ Nước cấp cho HTXL bụi từ quá trình phun sơn bằng màng nước: 5,53 m3/ngày
Nước cấp cho quy trình phun sơn bằng màng nước (ước tính theo lượng nước sử dụng thực tế tại công ty): Cơ sở hiện có 12 buồng sơn màng nước tương ứng với 12 màng nước. Nước hấp thụ bụi sau khi chảy qua lưới lọc bụi thu gom bằng màng nước được tuần hoàn tái sử dụng liên tục. Trong quá trình hoạt động, sẽ có một lượng nước hao hụt từ mỗi bể do quá trình bốc hơi, để đảm bảo đủ nước cho quá trình hấp thụ, Công ty sẽ bổ sung 1 lượng nước hao hụt ước tính khoảng 15% thể tích hệ thống phun sơn, cụ thể như sau:
- Loại 6m có 8 buồng sơn với thể tích buồng chứa nước: 6x1,6x0,3= 2,88 m3. Do đó, lưu lượng nước cấp cho hệ thống phun sơn loại 6m là: 2,88 m3 (thể tích) x 8 (buồng sơn) x 15% = 3,456 m3.
- Loại 9m có 4 buồng sơn với thể tích: 9x1,6x0,3 = 3,456 m3. Do đó lưu lượng nước cấp cho hệ thống phun sơn loại 6m là: 3,456 m3 (thể tích) x 4 (buồng sơn) x 15% = 2,074 m3.
Vậy lượng nước cần cấp cho các hệ thống phun sơn màng nước của Dự án là 5,53m3/ngày.
❖ Lượng nước dự kiến cho hoạt động phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Ngoài ra, tại Công ty sử dụng nước cho hoạt động diễn tập PCCC. Thông thường Công ty diễn tập 1 lần/năm, trung bình 3 giờ/lần diễn tập, do đó lượng nước này không sử dụng thường xuyên và không liên tục nên không tính vào nhu cầu sử dụng hằng ngày. Nước phòng cháy chữa cháy:
Theo bảng 13 Điều 10.4 của TCVN 2622:1995 về phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – yêu cầu thiết kế, lưu lượng nước sử dụng để dập tắt đám cháy là 20 lít/giây, thời gian dập tắt đám cháy: 3 giờ. Lưu lượng nước dùng để dập tắt đám cháy: 3 giờ x 60 phút x 60 giây x 20 lít/giây = 21.600 lít = 216 m3
Công ty có bố trí 02 bể chứa nước chữa cháy với tổng khối tích 2.050 m3. Đây là lượng nước cấp một lần dự trữ để chữa cháy khi có sự cố cháy nổ xảy ra.
Bảng 1.4. Lưu lượng sử dụng và nước thải phát sinh tại cơ sở
STT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Xả thải |
Lưu lượng sử dụng ngày nhiều nhất (m3/ngày) |
1 |
Nước cấp sinh hoạt |
Hoàn toàn hàng ngày |
17,5 |
2 |
Nước cấp bổ sung lò hơi hàng ngày |
Sử dụng hoàn toàn |
17,2 |
3 |
Nước xả đáy lò hơi |
1 lần/tuần |
2,15 |
4 |
Nước cấp cho HTXL bụi từ quá trình phun sơn bằng màng nước |
1 lần/tuần |
5,53 |
5 |
Nước tưới cây, rửa đường |
Nước tiêu hao |
134,012 |
6 |
Nước rò rỉ, dự phòng |
15%(Q1+Q2+Q3+Q4+Q5) |
26,45 |
Tổng cộng |
202,85 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ)
Bảng 1.5. Bảng cân bằng sử dụng đất
STT |
Khu đất |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà máy 1: Mua của Công ty TNHH Diệp Phượng |
38.760 |
2 |
Nhà máy 2: Mua từ Lâm trường Quy Nhơn giao khoán cho các hộ gia đình |
52.567,9 |
3 |
Nhà máy 3: Bao gồm 52.361,1 m2 đất trồng bạch đàn do Công ty Lâm nghiệp Quy Nhơn quản lý giao, giao khoán cho 03 hộ gia đình và 8.443,3 m2 đất trồng cây lâu năm do UBND thành phố Quy Nhơn đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình ông Hồ Đình Nhân. |
60.804,4 |
4 |
Khu mở rộng |
15.383,6 |
Bảng 1.6. Các hạng mục công trình chính của dự án
STT |
Cơ cấu sử dụng đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
|
I |
Nhà máy 2 |
52.567,9 |
|
|
1 |
Nhà văn phòng và nhà trưng bày |
1.620,9 |
Hiện trạng |
|
2 |
Kho thành phẩm |
5.662,2 |
Hiện trạng |
|
3 |
Phân xưởng nguội và phân xưởng lắp ráp |
4.578,6 |
Hiện trạng |
|
4 |
Phân xưởng tinh chế và phân xưởng sơ chế |
4.645,4 |
Hiện trạng |
|
5 |
Kho gỗ nhiên liệu |
6.017,6 |
Hiện trạng |
|
6 |
Nhà hút bụi |
44,6 |
Hiện trạng |
|
7 |
Nhà bảo vệ |
14,8 |
Hiện trạng |
|
8 |
Nhà nghỉ nhân viên (3 tầng) |
468,5 |
Hiện trạng |
|
9 |
Nhà kho vật tư (2 tầng) |
757 |
Hiện trạng |
|
10 |
Nhà bếp |
20,3 |
Hiện trạng |
|
11 |
Kho vật tư phụ |
207,8 |
Hiện trạng |
|
12 |
Phân xưởng lắp ráp nguội (2 tầng) |
103,2 |
Hiện trạng |
|
13 |
Nhà vệ sinh 1 |
25,9 |
Hiện trạng |
|
14 |
Nhà vệ sinh 2 |
35,2 |
Hiện trạng |
|
15 |
Nhà vệ sinh 3 |
45,7 |
Hiện trạng |
|
16 |
Phòng tạo mẫu |
34,8 |
Hiện trạng |
|
17 |
Nhà máy nén khí |
103,5 |
Hiện trạng |
|
18 |
Kho hàng chờ phân xưởng tinh chế |
638,3 |
Hiện trạng |
|
19 |
Phòng giao ban phân xưởng tinh chế |
87,8 |
Hiện trạng |
|
20 |
Phòng cơ điện và dao lưỡi |
79,2 |
Hiện trạng |
|
21 |
Mái che lò sấy 1 |
923,6 |
Hiện trạng |
|
22 |
Lò sấy 1 |
860,1 |
Hiện trạng |
|
23 |
Mái che lò sấy 2 |
923,6 |
Hiện trạng |
|
24 |
Lò sấy 2 |
599,4 |
Hiện trạng |
|
25 |
Mái che lò sấy 3 |
653,2 |
Hiện trạng |
26 |
Phân xưởng bao bì |
3.360,0 |
Hiện trạng |
27 |
Tổng kho thành phẩm và nguyên liệu nhà máy 2 |
5.836,2 |
Hiện trạng |
28 |
Nhà điều hành phân xưởng bao bì |
22,7 |
Hiện trạng |
29 |
Sân, đường nội bộ |
23.394 |
Hiện trạng |
II |
Nhà máy 3 |
60.804,4 |
|
1 |
Kho vật tư 1 |
351,5 |
Hiện trạng |
2 |
Xưởng sửa chữa |
982,0 |
Hiện trạng |
3 |
Kho thành phẩm 1 |
1.844,4 |
Hiện trạng |
4 |
Trạm điện |
9,2 |
Hiện trạng |
5 |
Kho phụ |
935,6 |
Hiện trạng |
6 |
Lò sấy |
2.330,8 |
Hiện trạng |
7 |
Phân xưởng nhôm + cơ khí |
3.156,3 |
Hiện trạng |
8 |
Nhà ăn công nhân |
420,8 |
Hiện trạng |
9 |
Nhà bếp |
70,8 |
Hiện trạng |
10 |
Nhà để xe |
175,8 |
Hiện trạng |
11 |
Kho vật tư 2 |
365,5 |
Hiện trạng |
12 |
Văn phòng làm việc |
410,5 |
Hiện trạng |
13 |
Tổng kho thành phẩm |
9.190,3 |
Hiện trạng |
14 |
Phân xưởng phun sơn |
6.050,9 |
Hiện trạng |
15 |
Phân xưởng tinh chế + lắp ráp |
6.038,0 |
Hiện trạng |
16 |
Sân, đường nội bộ |
28.472 |
Hiện trạng |
III |
Nhà máy 1 |
38.760,0 |
Hiện trạng |
1 |
Xưởng sản xuất |
19.642,0 |
Hiện trạng |
2 |
Xưởng thành phẩm |
5.280,0 |
Hiện trạng |
3 |
Nhà điều khiển trạm điện |
19,7 |
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án sản xuất phụ tùng ô tô
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn