Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC và quy trính lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị CNC hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC và quy trính lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị CNC hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM). 3
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM 7
CHƯƠNG I. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 11
1.1. Thông tin chung về dự án 11
1.1.1. Tên dự án 11
1.1.2. Chủ dự án 11
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án 11
1.1.4. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án 14
1.2. Các hạng mục công trình của dự án 15
1.2.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục 15
1.2.2. Hiện trạng khu vực dự án 19
1.3. Thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án 19
1.3.1. Thiết bị của dự án 19
1.3.2. Nhu cầu nguyên vật liệu 22
1.4. Quy trình hoạt động của dự án 25
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 34
CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNGKHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 47
2..1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường 47
2.2. Hiện trạng thành phần môi trường 48
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUÁT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 55
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án 55
3.1.1. Nguồn gây tác động 55
3.1.2. 1.Tác động của bụi, khí thải 57
3.1.2.2. Tác động do nước thải 67
3.1.2.3. Tác động do chất thải rắn 71
3.1.3. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải 73
3.1.3.1. Tác động do tiếng ồn, độ rung 73
3.1.3.2. Tác động đến giao thông và các vấn đề giao thông 75
3.1.4. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn xây dựng 76
3.1.4.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 76
3.1.4.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung 77
3.1.4.3. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước: 77
3.1.4.4 Các biện pháp kiểm soát chất thải rắn thông thường 79
3.1.4.5. Các biện pháp kiểm soát chất thải nguy hại 80
3.1.4.6. Các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông 80
3.2.1.1. Tác động đến môi trường không khí 83
3.2.1.2. Ô nhiễm môi trường nước 93
3.2.1.3. Tác động do chất thải rắn và chất thải nguy hại 96
3.2.4.4. Tác động do tiếng ồn 98
3.2.1.5. Tác động đến giao thông khu vực 100
3.2.1.6. Tác động đến kinh tế - xã hội 100
3.2.1.7. Dự báo rủi do, sự cố môi trường do dự án gây ra 100
3.2.3.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 103
3.2.3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước 109
3.2.3.3. Biện pháp giảm thiểu chất thải rắn 114
3.2.3.4 Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt và tiếng ồn 115
3.2.3.5. Biện pháp giảm thiểu tác động đến tình hình giao thông khu vực 117
3.2.3.6. Biện pháp giảm thiểu đến môi trường xã hội 117
3.2.3.7. Các biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường trong giai đoạn hoạt động 117
3.3.1. Tổ chức thực hiện các công trình bảo vệ môi trường 121
3.3.2 Kinh phí các công trình bảo vệ môi trường 122
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá 124
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá 124
4.1.1. Mục tiêu 126
4.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quán lý môi trường 126
4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát môi trường 130
4.2.2. Kế hoạch giám sát môi trường 130
- Sản xuất kết cấu thép, tấm lót công nghiệp, gia công cơ khí chính xác, tôn cán sóng
- Tạo lợi nhuận cho dự án và đóng góp thuế vào ngân sách nhà nước
- Sản xuất kết cấu thép: 2.000 tấn/ năm.
- Tấm lót công nghiệp: 500 tấn/năm.
- Gia công cơ khí chính xác công nghệ cao: 500 tấn/năm.
- Tôn cán sóng: 300 tấn/năm
- Sản phẩm đạt TCVN 170-2007 - Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật.TCVN 9276-2012 - Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép. TCVN 8790- 2011 - Sơn bảo vệ kết cấu thép.
- Thị trường tiêu thụ: tại Việt Nam
Loại hình dự án: Cơ khí
Công nghệ sản xuất: Việt Nam
Dự án xây dựng mới đồng bộ các hạng mục với quy mô diện tích như sau:
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Diện tích |
Số lượng (cái) |
Ghi chú |
|
Các công trình chính |
|
|
|
|
1 |
Nhà xưởng |
m2 |
5.100 |
01 |
|
2 |
Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh |
m2 |
192 |
03 |
|
3 |
Nhà điều hành |
m2 |
144 |
01 |
|
4 |
Nhà để xe công nhân |
m2 |
350 |
01 |
|
5 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
24 |
01 |
|
6 |
Kho để vật liệu sơn |
m2 |
88 |
01 |
|
7 |
Kho để thiết bị phôi |
m2 |
120 |
01 |
|
|
Các công trình phụ trợ |
|
|
|
|
8 |
Trạm điện |
m2 |
140 |
01 |
|
9 |
DT cây xanh, cổng, tường rào |
m2 |
1.000 |
- |
|
10 |
Sân đường nội bộ |
m2 |
2.562 |
- |
|
11 |
Bể chữa cháy |
m2 |
70 |
01 |
|
|
Các công trình bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
11 |
Nhà chứa rác thải (trong đó): |
m2 |
130 |
|
|
11.1 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
m2 |
70 |
01 |
|
11.2 |
Kho chứa chất thải rắn |
m2 |
50 |
01 |
|
11.3 |
Kho lưu trữ chất thải sinh hoạt tạm thời |
m2 |
50 |
01 |
|
12 |
Hệ thống xử lý nước thải |
m2 |
80 |
01 |
|
13 |
Hệ thống thu gom nước mưa |
m |
450 |
- |
|
14 |
Hệ thống thu gom nước thải |
m |
400 |
- |
|
15 |
Hệ thống xử lý khí thải |
|
|
|
|
15.1 |
Hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn |
m2 |
10 |
01 |
Đặt trong nhà xưởng (không tính vào tổng diện tích) |
15.2 |
Hệ thống xử lý khí thải bụi sơn |
m2 |
10 |
01 |
|
16 |
Quạt thông gió công suất 5.000m3/h |
cái |
5 |
|
|
|
Tổng |
m2 |
10.000 |
|
|
a. Các hạng mục công trình chính
Nhà được xây dựng với diện tích 144 m2, có 02 tầng; tổng diện tích sàn 8m x 18m = 144 m2 x 2 = 288 m2
Yêu cầu: Nhà được thiết kế bố trí phù hợp, tầng 01 và tầng 02 sử dụng để làm văn phòng làm việc, phòng họp, các phòng được bố trí hợp lý nên có thể sử dụng ánh sáng tư nhiên để tiết kiệm điện, ngoài ra việc bố trí cầu thang ở giữa nhà là hợp lý sẽ thuận tiện cho việc liên hệ với các phòng ban chức năng, hiện đại, hài hòa với các công trình xung quanh và tổng quan mặt bằng nhà máy.
- Móng BTCT, cổ móng xây gạch chỉ vữa xi măng mác 75.
- Nhà khung thép tiền chế kết hợp với kết cấu sàn bê tông.
- Tường xây gạch chỉ dày 220.
- Sàn bê tông đổ tại chỗ.
- Nền lát gạch Ceramic 40 x 40.
- Mái đổ bê tông cốt thép toàn khối, tum mái bằng có lát lớp gạch chống nóng.
- Cửa kính khung Nhôm.
- Hệ thống điều hòa không khí cục bộ.
Nhà xưởng sản xuất cơ khí kết cấu thép được xây dựng với diện tích 5.100 m2 nằm ở vị trí giữa khu đất, phù hợp đảm bảo thuận lợi cho công tác liên hệ, đồng thời thuận tiện cho việc bố trí dây truyền sản xuất của dự án, có thiết kế phòng cháy chữa cháy theo quy phạm TCVN 2622 - 1995.
Yêu cầu: Nhà xưởng được bố trí hợp lý hài hòa về kết cấu, ngoài ra việc sắp xếp bố trí vị trí công trình sẽ thuận tiện cho việc liên hệ tuần hoàn giữa các bộ phận nên thuận tiện cho quy trình vận chuyển, lưu thông hàng hóa và phù hợp với mặt bằng đất của Dự án.
- Loại nhà thép tiền chế. Móng cột bê tông cốt thép độc lập mác 200. Tường bao che đến cốt + 3,5m, phần còn lại bao che bằng tôn. Nền bê tông.
- Cửa đẩy, đủ rộng cho các loại xe ra vào bốc xếp hàng hoá.
- Mái lợp tôn màu xanh lá cây, có lớp cách nhiệt.
- Hệ thống thông gió: Cửa sổ thoáng, kính chớp lật, thông gió tự nhiên.
- Hệ thống báo khói, nhiệt, cứu hoả, bình cứu hoả (CO2).
Nhà xưởng được bố trí là nơi sản xuất và thành phẩm của nhà máy.
Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh được xây dựng với diện tích 192 m2 nằm ở vị trí phù hợp đảm bảo thuận lợi cho công nhân sinh hoạt khi nghỉ và ăn trưa, có thiết kế phòng cháy chữa cháy theo quy phạm TCVN 2622 - 1995.
Yêu cầu: Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh bố trí hợp lý hài hòa về kết cấu, ngoài ra còn thuận tiện cho sinh hoạt của công nhân khi làm việc cũng như khi ăn nghỉ.
- Loại nhà thép tiền chế. Móng cột bê tông cốt thép độc lập mác 200. Tường bao che đến cốt + 3,5m, phần còn lại bao che bằng tôn. Nền lát gạch chống trơn. Cửa đẩy, mái lợp tôn màu xanh lá cây, có lớp cách nhiệt.
- Hệ thống thông gió: Cửa sổ thoáng, kính chớp lật, thông gió tự nhiên.
- Hệ thống báo khói, nhiệt, cứu hoả, bình cứu hoả (CO2).
Xây dựng 01 nhà bảo vệ với diện tích xây dựng mỗi nhà là 24 m2, công trình dân dụng, chiều cao công trình 3,5 m.
- Loại nhà cấp 4. Móng xây gạch chỉ, vữa xi măng mác 75. Tường gạch chịu lực, xây vữa xi măng mác 50, có cửa sổ thông gió, hệ thống lấy sáng tự nhiên. Mái bê tông đổ tại chỗ, lợp tôn chống nóng. Nền lát gạch Ceramic 30 x 30. Cửa kính khung nhôm.
- Diện tích xây dựng 167,2 m2. Loại nhà cấp 4. Móng xây đá vữa xi măng mác 75, Móng liên kết với các cột thép bằng Bu Lông, khoảng cách giữa các bước cột là 3,9 m. Mái tôn màu xanh lá cây. Nền bê tông.
- Loại nhà thép tiền chế. Móng cột bê tông cốt thép độc lập mác 200.Tường bao che đến cốt + 3,5m, phần còn lại bao che bằng tôn. Nền bê tông. Mái lợp tôn màu xanh lá cây, có lớp cách nhiệt.
- Trạm điện 140m2, bể chữa cháy 70m2, Cây xanh, cổng, tường rào diện tích 2.000m2, sân, đường nội bộ với diện tích 2.012,8m2
- Xây tường rào: xây gạch chỉ cao 2,4m, bổ trụ kích thước 40*40cm cách nhau 4m; xây 01cổng đẩy hàn thép, sơn màu xanh; Sân bãi đường nội bộ; hệ thống cây xanh.
- Tại khu vực sơn đặt 01 hệ thống xử lý bụi và khí thải từ quá trình sơn.
- Thu gom nước mưa: Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng theo chu vi khu đất, rãnh xây gạch nắp đan BTCT B400, đáy rãnh đổ lớp bê tông đá 4x6 mác 100, nắp đậy tấm đan BTCT mác 200 tại các vị trí giao cắt bố trí hố ga. Tổng chiều dài 450m
- Nước thải được tập trung vào khu xử lý nước thải chung bằng hệ thống đường ống dẫn nước PVC D140. Sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn Việt Nam nước được đổ ra hệ thống thoát nước khu công nghiệp bằng đường ống. Tổng chiều dài 400m.
- Xử lý nước thải: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 5m3/ngày.đêm, khu đất bố trí hệ thống xử lý nước thải có diện tích 80m2. Các bể xử lý được làm bằng composite hoặc vật liệu có độ bên tương đương, khối lượng đào đắp của hệ thống xử lý nước thải ước tính khoảng 5m3, lượng nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BNTMT cột B.
Xây dựng 01 nhà chứa rác thải diện tích xây dựng 130m2, nhà chứa rác thải được phân thành kho chứa chất thải rắn thông thường với diện tích 50m2, kho chứa chất thải nguy hại với diện tích 70m2. Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt tạm thời 10m2.
- Loại nhà định hình (nhà zamil)
- Móng BTCT độc lập mác 200.
- Tường bao che đến cốt 3,5m, phần còn lại dung tôn bao che..
- Nền bê tông mác 100.
- Cửa đẩy.
- Hệ thống thông gió.
Bảng 1.3. Khối lượng đất đào đắp của dự án
STT |
Hạng mục |
Diện tích xây dựng m2 |
Chiều dài m |
Rộng m |
Sâu m |
Khối lượng đào m3 |
Đắp m3 |
1 |
Nhà xưởng |
5.100 |
286 |
0,7 |
0,8 |
160,0 |
1530 |
2 |
Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh |
192 |
55 |
0,7 |
1 |
38,8 |
57,6 |
3 |
Nhà điều hành |
144 |
48 |
0,7 |
1 |
33,6 |
43,2 |
4 |
Nhà để xe công nhân |
350 |
75 |
0,7 |
1 |
52,4 |
105 |
5 |
Nhà bảo vệ |
24 |
20 |
0,7 |
1 |
13,7 |
7,2 |
6 |
Kho để vật liệu sơn |
88 |
38 |
0,7 |
1 |
|
26,4 |
7 |
Kho để thiết bị phôi |
120 |
44 |
0,7 |
1 |
|
36 |
8 |
Trạm điện |
140 |
47 |
0,7 |
1 |
33,1 |
42 |
9 |
DT cây xanh, cổng, tường rào |
1.000 |
|
|
|
|
500 |
10 |
Sân đường nội bộ |
2.562 |
202 |
0,7 |
1 |
141,7 |
768,6 |
11 |
Bể chữa cháy |
70,00 |
33 |
0,7 |
1 |
23,4 |
21 |
12 |
Nhà chứa rác |
130 |
46 |
0,7 |
1 |
65,0 |
13 |
13 |
Hệ thống xử lý nước thải |
80 |
|
|
|
5,0 |
5 |
14 |
Hoạt động san nền |
|
|
|
|
|
5000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
623,7 |
8155 |
Khối lượng đất đào được tận dụng để đắp 100%, không thải bỏ ra ngoài. Lượng đất cần đắp bổ sung: 8.155 – 623,7 = 7531,3m3 (11.297 tấn).
- Hiện trạng quản lý và sử dụng đất khu vực Dự án: Hiện trạng là đất công nghiệp, mặt bằng sạch, thuộc quy hoạch khu công nghiệp Khánh Phú, tỉnh Bắc Ninh.
- Sự phù hợp của dự án: Khu công nghiệp Khánh Phú là KCN đa ngành, phát triển các ngành công nghiệp sản xuất cơ khí, nhà máy thép, sản xuất phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng...Dự án với mục tiêu sản xuất cấu kiện thép các loại là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của KCN cũng như quy hoạch phát triển công nghiệp của tỉnh.
Chủ dự án sẽ ký hợp đồng với đơn vị thi công công trình. Vì vậy, máy móc thiết bị phục vụ trong hoạt động xây dựng sẽ do đơn vị thi công đưa đến công trường. Trong giai đoạn thi công tùy theo tình hình thực tế, số lượng máy móc thiết bị phục vụ cho thi công sẽ được điều chỉnh phù hợp. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ trong giai đoạn thi công được thể hiện trong bảng dưới đây.
STT |
Loại máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng (cái) |
Xuất xứ |
Tình trạng |
1 |
Máy đào 0,8m3 |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
2 |
Máy đào 1,25m3 |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
3 |
Máy đào 1,6m3 |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
4 |
Máy ủi 108CV |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
5 |
Xe đầm 16T |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
6 |
Ô tô tự đổ 7T |
cái |
1 |
Thaco |
80% |
7 |
Ô tô tự đổ 5T |
cái |
1 |
Thaco |
80% |
8 |
Đầm rung tự hành 25 tấn |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
9 |
Cần cẩu 16T |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
10 |
Cần trục bánh xích 10T |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
11 |
Cần trục bánh hơi 6T |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
12 |
Máy lu bánh lốp 16T |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
13 |
Máy rải 50 – 60m3/h |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
14 |
Máy đầm 9T |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
15 |
Ô tô tưới nước 5m3 |
cái |
1 |
Trung Quốc |
80% |
16 |
Máy hàn 1KW |
cái |
2 |
Trung Quốc |
80% |
17 |
Máy cắt 0,75KW |
cái |
2 |
Trung Quốc |
80% |
18 |
Máy nén khí 1,5KW |
cái |
1 |
Nhật bản |
80% |
Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư
Máy móc thiết bị sử dụng cho dự án là máy móc mới 100%, được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, một số máy móc thiết bị mua từ các nhà cung cấp tại Việt Nam.
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Xuất xứ |
Tình trạng khi đưa vào sử dụng |
1 |
Trạm biến áp 500 KVA |
Cái |
1 |
Việt Nam |
|
2 |
Cẩu trục 15 tấn |
Cái |
2 |
Việt Nam |
Mới 100% |
3 |
Cẩu trục 10 tấn |
Cái |
2 |
Việt Nam |
Mới 100% |
4 |
Cẩu trục 5 tấn |
Cái |
2 |
Việt Nam |
Mới 100% |
5 |
Máy cắt Plasma |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
6 |
Máy phát điện KDE |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
7 |
Máy hàn dầm H tự động (3 trong 1, Gá, Hàn, Nắn) |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
8 |
Máy lốc tôn điều khiển bằng thủy lực |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
9 |
Máy cán tôn sóng |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
10 |
Máy cán xà gồ |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
11 |
Máy phun bi làm sạch dầm H |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
12 |
Dây chuyền sơn nước tự động |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Mới 100% |
13 |
Máy hàn kim loại tự động đặt cố định |
Cái |
2 |
Hàn Quốc |
Mới 100% |
14 |
Hệ thống sử lý khí, mùi sơn |
Cái |
1 |
Việt Nam |
Mới 100% |
15 |
Máy hàn Mig bán tự động |
Cái |
6 |
Hàn Quốc |
Mới 100% |
16 |
Trung tâm gia công Ký hiệu HCMC-1100 (10.000 RPM) |
Cái |
2 |
Hàn Quốc |
Mới 100% |
17 |
Trung tâm gia công Ký hiệu MVP-10 |
Cái |
1 |
Hàn Quốc |
Mới 100% |
18 |
Máy tiện CNC FBL- 230MC |
Cái |
2 |
Hàn Quốc |
Mới 100% |
19 |
Máy kiểm tra chất lượng sản phẩm |
Cái |
1 |
Nhật bản |
Mới 100% |
20 |
Máy tiện cơ vạn năng D350x1700 |
Cái |
1 |
Nhật bản |
Mới 100% |
22 |
Máy phay cơ vạn năng |
Cái |
1 |
Nhật bản |
Mới 100% |
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị xử lý nước thải đầu tư mới
Các hạng mục |
SL |
Nhà sản xuất |
Chi tiết |
Tình trạng |
Bơm nước thải |
2 |
Ebara – |
Q= 0,5m3/h, H = 10mH2O, |
Mới 100% |
Các hạng mục |
SL |
Nhà sản xuất |
Chi tiết |
Tình trạng |
|
|
Italy |
N = 0,5 kw- 3 phase |
|
Máy thổi khí/Air blower |
2 |
Đài Loan/ Taiwan |
Q= 0,5m3/ph, H = 4mH2O, N = 0,7 kw- 3 phase |
Mới 100% |
Bơm bùn tuần hoàn |
1 |
Ebara – Italy |
Q= 0,5m3/h, H = 6mH2O, N = 0,74 kw- 3 phase |
Mới 100% |
Bơm định lượng hóa chất |
1 |
Đài loan |
Q= 50l/h; cột áp 10 m; công suất động điện: 380v/50Hz/0.75 kw. |
Mới 100% |
a. Giai đoạn xây dựng:
Nguyên vật liệu dùng để xây dựng nhà xưởng chủ yếu là cát, thép, đá, xi măng. Theo dự toán, nhu cầu vật liệu xây dựng dự kiến phục vụ cho hoạt động thi công khoảng 31.320 tấn, vật liệu chủ yếu được mua trên địa bàn huyện Yên Khánh. Chi tiết danh mục vật tư được thể hiện trong bảng dưới đây
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trại chăn nuôi heo
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư và những quy định về dự án khu đô thị
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án lò giết mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm
220,000,000 vnđ
215,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất nhôm định hình
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Bảng chào giá báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy sản xuất phân bón chất lượng cao
450,000,000 vnđ
425,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy chế biến thủy hải sản khu vực Tp. HCM
175,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy cán kéo thép xuất khẩu
185,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
130,000,000 vnđ
120,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng phát triển thành phố
350,000,000 vnđ
340,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nâng công suất nhà máy sơn NoVa
120,500,000 vnđ
118,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn