Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC và quy trính lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị CNC hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC

  • Mã SP:DTM nm xs CNC
  • Giá gốc:175,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC và quy trính lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị CNC hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường

MỞ ĐẦU 1

1. Xuất xứ của dự án 1

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM). 3

3. Tổ chức thực hiện ĐTM 6

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM 7

CHƯƠNG I.  TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 11

1.1. Thông tin chung về dự án 11

1.1.1. Tên dự án 11

1.1.2. Chủ dự án 11

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án 11

1.1.4. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án 14

1.2. Các hạng mục công trình của dự án 15

1.2.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục 15

1.2.2. Hiện trạng khu vực dự án 19

1.3. Thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án 19

1.3.1. Thiết bị của dự án 19

1.3.2. Nhu cầu nguyên vật liệu 22

1.4. Quy trình hoạt động của dự án 25

1.5. Biện pháp thi công 32

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 34

CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNGKHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 47

2..1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường 47

2.2. Hiện trạng thành phần môi trường 48

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN  ĐỀ XUÁT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 55

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án 55

3.1.1. Nguồn gây tác động 55

3.1.2. Nguồn tác động liên quan đến chất thải 57


3.1.2. 1.Tác động của bụi, khí thải 57

3.1.2.2. Tác động do nước thải 67

3.1.2.3. Tác động do chất thải rắn 71

3.1.3. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải 73

3.1.3.1. Tác động do tiếng ồn, độ rung 73

3.1.3.2. Tác động đến giao thông và các vấn đề giao thông 75

3.1.4. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn xây dựng 76

3.1.4.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 76

3.1.4.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung 77

3.1.4.3. Biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước: 77

3.1.4.4 Các biện pháp kiểm soát chất thải rắn thông thường 79

3.1.4.5. Các biện pháp kiểm soát chất thải nguy hại 80

3.1.4.6. Các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông 80

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 80

3.2.1. Nguồn gây tác động 81

3.2.1.1. Tác động đến môi trường không khí 83

3.2.1.2. Ô nhiễm môi trường nước 93

3.2.1.3. Tác động do chất thải rắn và chất thải nguy hại 96

3.2.4.4. Tác động do tiếng ồn 98

3.2.1.5. Tác động đến giao thông khu vực 100

3.2.1.6. Tác động đến kinh tế - xã hội 100

3.2.1.7. Dự báo rủi do, sự cố môi trường do dự án gây ra 100

3.2.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án đến môi trường trong giai đoạn vận hành chính thức 103

3.2.3.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí 103

3.2.3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước 109

3.2.3.3. Biện pháp giảm thiểu chất thải rắn 114

3.2.3.4 Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt và tiếng ồn 115

3.2.3.5. Biện pháp giảm thiểu tác động đến tình hình giao thông khu vực 117

3.2.3.6. Biện pháp giảm thiểu đến môi trường xã hội 117

3.2.3.7. Các biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường trong giai đoạn hoạt động 117

3.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 121


3.3.1. Tổ chức thực hiện các công trình bảo vệ môi trường 121

3.3.2 Kinh phí các công trình bảo vệ môi trường 122

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá 124

3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá 124

3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá 124

CHƯƠNG IV. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN   GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .126 4.1.Chương trình quản  môi trường 126

4.1.1. Mục tiêu 126

4.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quán lý môi trường 126

4.2. Chương trình giám sát môi trường 130

4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát môi trường 130

4.2.2. Kế hoạch giám sát môi trường 130

4.3. Khái toán cho Chương trình giám sát môi trường 132

CHƯƠNG V. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG 133

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 134

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC và quy trính lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị CNC hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường

1.1.2. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ  loại hình dự án

Mục tiêu:

- Sản xuất kết cấu thép, tấm lót công nghiệp, gia công cơ khí chính xác, tôn cán sóng

- Tạo lợi nhuận cho dự án và đóng góp thuế vào ngân sách nhà nước

Quy mô:

- Sản xuất kết cấu thép: 2.000 tấn/ năm.

- Tấm lót công nghiệp: 500 tấn/năm.

- Gia công cơ khí chính xác công nghệ cao: 500 tấn/năm.

- Tôn cán sóng: 300 tấn/năm


- Sản phẩm đạt TCVN 170-2007 - Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật.TCVN 9276-2012 - Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép. TCVN 8790- 2011 - Sơn bảo vệ kết cấu thép.

- Thị trường tiêu thụ: tại Việt Nam

Loại hình dự án: Cơ khí

Công nghệ sản xuất: Việt Nam

1.1. Các hạng mục công trình của dự án

1.1.1. Khối lượng và quy  các hạng mục

Dự án xây dựng mới đồng bộ các hạng mục với quy mô diện tích như sau:

Bảng 1.2.Các hạng mục về kết cấu hạ tầng

 

 

STT

 

Hạng mục

 

Đơn vị

 

Diện tích

Số lượng

(cái)

Ghi chú

 

Các công trình chính

 

 

 

 

1

Nhà xưởng

m2

5.100

01

 

2

Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh

m2

192

03

 

3

Nhà điều hành

m2

144

01

 

4

Nhà để xe công nhân

m2

350

01

 

5

Nhà bảo vệ

m2

24

01

 

6

Kho để vật liệu sơn

m2

88

01

 

7

Kho để thiết bị phôi

m2

120

01

 

 

Các công trình phụ trợ

 

 

 

 

8

Trạm điện

m2

140

01

 

9

DT cây xanh, cổng, tường rào

m2

1.000

-

 

10

Sân đường nội bộ

m2

2.562

-

 

11

Bể chữa cháy

m2

70

01

 

 

Các công trình bảo vệ môi trường

 

 

 

 

11

Nhà chứa rác thải (trong đó):

m2

 

130

 

 

11.1

Kho chứa chất thải nguy hại

m2

70

01

 

11.2

Kho chứa chất thải rắn

m2

50

01

 

11.3

Kho lưu trữ chất thải sinh hoạt tạm thời

m2

50

01

 

12

Hệ thống xử lý nước thải

m2

80

01

 


 

13

Hệ thống thu gom nước mưa

m

450

-

 

14

Hệ thống thu gom nước thải

m

400

-

 

15

Hệ thống xử lý khí thải

 

 

 

 

15.1

Hệ thống xử  khí thải khu vực hàn

m2

10

01

Đặt trong nhà xưởng (không tính vào tổng diện tích)

15.2

Hệ thống xử  khí thải bụi sơn

m2

10

01

16

Quạt thông gió công suất

5.000m3/h

cái

5

 

 

 

Tổng

m2

10.000

 

 

 

a. Các hạng mục công trình chính

a1. Nhà điều hành

Nhà được xây dựng với diện tích 144 m2, có 02 tầng; tổng diện tích sàn 8m x 18m = 144 m2 x 2 = 288 m2

Yêu cầu: Nhà được thiết kế bố trí phù hợp, tầng 01 và tầng 02 sử dụng để làm văn phòng làm việc, phòng họp, các phòng được bố trí hợp lý nên có thể sử dụng ánh sáng tư nhiên để tiết kiệm điện, ngoài ra việc bố trí cầu thang ở giữa nhà là hợp lý sẽ thuận tiện cho việc liên hệ với các phòng ban chức năng, hiện đại, hài hòa với các công trình xung quanh và tổng quan mặt bằng nhà máy.

- Móng BTCT, cổ móng xây gạch chỉ vữa xi măng mác 75.

- Nhà khung thép tiền chế kết hợp với kết cấu sàn bê tông.

- Tường xây gạch chỉ dày 220.

- Sàn bê tông đổ tại chỗ.

- Nền lát gạch Ceramic 40 x 40.

- Mái đổ bê tông cốt thép toàn khối, tum mái bằng có lát lớp gạch chống nóng.

- Cửa kính khung Nhôm.

- Hệ thống điều hòa không khí cục bộ.

a2. Nhà xưởng sản xuất.

Nhà xưởng sản xuất cơ khí kết cấu thép được xây dựng với diện tích 5.100 m2 nằm ở vị trí giữa khu đất, phù hợp đảm bảo thuận lợi cho công tác liên hệ, đồng thời thuận tiện cho việc bố trí dây truyền sản xuất của dự án, có thiết kế phòng cháy chữa cháy theo quy phạm TCVN 2622 - 1995.


Yêu cầu: Nhà xưởng được bố trí hợp lý hài hòa về kết cấu, ngoài ra việc sắp xếp bố trí vị trí công trình sẽ thuận tiện cho việc liên hệ tuần hoàn giữa các bộ phận nên thuận tiện cho quy trình vận chuyển, lưu thông hàng hóa và phù hợp với mặt bằng đất của Dự án.

- Loại nhà thép tiền chế. Móng cột bê tông cốt thép độc lập mác 200. Tường bao che đến cốt + 3,5m, phần còn lại bao che bằng tôn. Nền bê tông.

- Cửa đẩy, đủ rộng cho các loại xe ra vào bốc xếp hàng hoá.

- Mái lợp tôn màu xanh lá cây, có lớp cách nhiệt.

- Hệ thống thông gió: Cửa sổ thoáng, kính chớp lật, thông gió tự nhiên.

- Hệ thống báo khói, nhiệt, cứu hoả, bình cứu hoả (CO2).

Nhà xưởng được bố trí là nơi sản xuất và thành phẩm của nhà máy.

a3. Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh.

Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh được xây dựng với diện tích 192 m2 nằm ở vị trí phù hợp đảm bảo thuận lợi cho công nhân sinh hoạt khi nghỉ và ăn trưa, có thiết kế phòng cháy chữa cháy theo quy phạm TCVN 2622 - 1995.

Yêu cầu: Nhà ăn công nhân, nhà nghỉ ca, nhà vệ sinh bố trí hợp lý hài hòa về kết cấu, ngoài ra còn thuận tiện cho sinh hoạt của công nhân khi làm việc cũng như khi ăn nghỉ.

- Loại nhà thép tiền chế. Móng cột bê tông cốt thép độc lập mác 200. Tường bao che đến cốt + 3,5m, phần còn lại bao che bằng tôn. Nền lát gạch chống trơn. Cửa đẩy, mái lợp tôn màu xanh lá cây, có lớp cách nhiệt.

- Hệ thống thông gió: Cửa sổ thoáng, kính chớp lật, thông gió tự nhiên.

- Hệ thống báo khói, nhiệt, cứu hoả, bình cứu hoả (CO2).

a4. Nhà bảo vệ

Xây dựng 01 nhà bảo vệ với diện tích xây dựng mỗi nhà là 24 m2, công trình dân dụng, chiều cao công trình 3,5 m.

- Loại nhà cấp 4. Móng xây gạch chỉ, vữa xi măng mác 75. Tường gạch chịu lực, xây vữa xi măng mác 50, có cửa sổ thông gió, hệ thống lấy sáng tự nhiên. Mái bê tông đổ tại chỗ, lợp tôn chống nóng. Nền lát gạch Ceramic 30 x 30. Cửa kính khung nhôm.

a5. Nhà để xe

- Diện tích xây dựng 167,2 m2. Loại nhà cấp 4. Móng xây đá vữa xi măng mác 75, Móng liên kết với các cột thép bằng Bu Lông, khoảng cách giữa các bước cột là 3,9 m. Mái tôn màu xanh lá cây. Nền bê tông.

a6. Kho để vật liệu sơn 88 m2 , kho để thiết bị phôi 120 m2:


- Loại nhà thép tiền chế. Móng cột bê tông cốt thép độc lập mác 200.Tường bao che đến cốt + 3,5m, phần còn lại bao che bằng tôn. Nền bê tông. Mái lợp tôn màu xanh lá cây, có lớp cách nhiệt.

b. Các hạng mục công trình phụ trợ

- Trạm điện 140m2, bể chữa cháy 70m2, Cây xanh, cổng, tường rào diện tích 2.000m2, sân, đường nội bộ với diện tích 2.012,8m2

- Xây tường rào: xây gạch chỉ cao 2,4m, bổ trụ kích thước 40*40cm cách nhau 4m; xây 01cổng đẩy hàn thép, sơn màu xanh; Sân bãi đường nội bộ; hệ thống cây xanh.

c. Công trình bảo vệ môi trường

Khí thải:

- Tại khu vực sơn đặt 01 hệ thống xử lý bụi và khí thải từ quá trình sơn.

Nước thải:

- Thu gom nước mưa: Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng theo chu vi khu đất, rãnh xây gạch nắp đan BTCT B400, đáy rãnh đổ lớp bê tông đá 4x6 mác 100, nắp đậy tấm đan BTCT mác 200 tại các vị trí giao cắt bố trí hố ga. Tổng chiều dài 450m

- Nước thải được tập trung vào khu xử lý nước thải chung bằng hệ thống đường ống dẫn nước PVC D140. Sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn Việt Nam nước được đổ ra hệ thống thoát nước khu công nghiệp bằng đường ống. Tổng chiều dài 400m.

- Xử lý nước thải: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 5m3/ngày.đêm, khu đất bố trí hệ thống xử lý nước thải có diện tích 80m2. Các bể xử lý được làm bằng composite hoặc vật liệu có độ bên tương đương, khối lượng đào đắp của hệ thống xử lý nước thải ước tính khoảng 5m3, lượng nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BNTMT cột B.

Nhà chứa rác thải:

 

Xây dựng 01 nhà chứa rác thải diện tích xây dựng 130m2, nhà chứa rác thải được phân thành kho chứa chất thải rắn thông thường với diện tích 50m2, kho chứa chất thải nguy hại với diện tích 70m2. Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt tạm thời 10m2.

- Loại nhà định hình (nhà zamil)

- Móng BTCT độc lập mác 200.

- Tường bao che đến cốt 3,5m, phần còn lại dung tôn bao che..

- Nền bê tông mác 100.

- Cửa đẩy.

- Hệ thống thông gió.

d.Khối lượng đào đắp của dự án:


Bảng 1.3. Khối lượng đất đào đắp của dự án

 

 

STT

 

Hạng mục

Diện tích xây dựng

m2

Chiều dài m

 

Rộng m

 

Sâu m

Khối lượng đào

m3

 

Đắp m3

1

Nhà xưởng

5.100

286

0,7

0,8

160,0

1530

 

2

Nhà ăn công nhân, nhà

nghỉ ca, nhà vệ sinh

192

 

55

 

0,7

 

1

 

38,8

 

57,6

3

Nhà điều hành

144

48

0,7

1

33,6

43,2

4

Nhà để xe công nhân

350

75

0,7

1

52,4

105

5

Nhà bảo vệ

24

20

0,7

1

13,7

7,2

6

Kho để vật liệu sơn

88

38

0,7

1

 

26,4

7

Kho để thiết bị phôi

120

44

0,7

1

 

36

8

Trạm điện

140

47

0,7

1

33,1

42

 

9

DT cây   xanh,   cổng,

tường rào

1.000

 

 

 

 

 

500

10

Sân đường nội bộ

2.562

202

0,7

1

141,7

768,6

11

Bể chữa cháy

70,00

33

0,7

1

23,4

21

12

Nhà chứa rác

130

46

0,7

1

65,0

13

 

13

Hệ thống xử lý nước thải

 

80

 

 

 

 

5,0

 

5

14

Hoạt động san nền

 

 

 

 

 

5000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

623,7

8155

Khối lượng đất đào được tận dụng để đắp 100%, không thải bỏ ra ngoài. Lượng đất cần đắp bổ sung: 8.155 – 623,7 = 7531,3m3 (11.297 tấn).

1.1.2. Hiện trạng khu vực dự án

Hiện trạng quản lý và sử dụng đất khu vực Dự án: Hiện trạng là đất công nghiệp, mặt bằng sạch, thuộc quy hoạch khu công nghiệp Khánh Phú, tỉnh Bắc Ninh.

Sự phù hợp của dự án: Khu công nghiệp Khánh Phú là KCN đa ngành, phát triển các ngành công nghiệp sản xuất cơ khí, nhà máy thép, sản xuất phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng...Dự án với mục tiêu sản xuất cấu kiện thép các loại là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của KCN cũng như quy hoạch phát triển công nghiệp của tỉnh.

1.2. Thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án

1.2.1. Thiết bị của dự án

a. Giai đoạn xây dựng:


Chủ dự án sẽ ký hợp đồng với đơn vị thi công công trình. Vì vậy, máy móc thiết bị phục vụ trong hoạt động xây dựng sẽ do đơn vị thi công đưa đến công trường. Trong giai đoạn thi công tùy theo tình hình thực tế, số lượng máy móc thiết bị phục vụ cho thi công sẽ được điều chỉnh phù hợp. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ trong giai đoạn thi công được thể hiện trong bảng dưới đây.

Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến phục vụ dự án trong giai đoạn thi công xây dựng

 

STT

Loại máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng (cái)

Xuất xứ

Tình trạng

1

Máy đào 0,8m3

cái

1

Trung Quốc

80%

2

Máy đào 1,25m3

cái

1

Trung Quốc

80%

3

Máy đào 1,6m3

cái

1

Trung Quốc

80%

4

Máy ủi 108CV

cái

1

Trung Quốc

80%

5

Xe đầm 16T

cái

1

Trung Quốc

80%

6

Ô tô tự đổ 7T

cái

1

Thaco

80%

7

Ô tô tự đổ 5T

cái

1

Thaco

80%

8

Đầm rung tự hành 25 tấn

cái

1

Trung Quốc

80%

9

Cần cẩu 16T

cái

1

Trung Quốc

80%

10

Cần trục bánh xích 10T

cái

1

Trung Quốc

80%

11

Cần trục bánh hơi 6T

cái

1

Trung Quốc

80%

12

Máy lu bánh lốp 16T

cái

1

Trung Quốc

80%

13

Máy rải 50 – 60m3/h

cái

1

Trung Quốc

80%

14

Máy đầm 9T

cái

1

Trung Quốc

80%

15

Ô tô tưới nước 5m3

cái

1

Trung Quốc

80%

16

Máy hàn 1KW

cái

2

Trung Quốc

80%

17

Máy cắt 0,75KW

cái

2

Trung Quốc

80%

18

Máy nén khí 1,5KW

cái

1

Nhật bản

80%

Nguồn: Thuyết minh dự án đầu 

b. Giai đoạn vận hành

Máy móc thiết bị sử dụng cho dự án là máy móc mới 100%, được nhập khẩu chủ yếu từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, một số máy móc thiết bị mua từ các nhà cung cấp tại Việt Nam.


Bảng 1.5. Danh mục thiết bị chính của dự án

 

 

STT

 

Tên thiết bị

 

ĐVT

 

Số lượng

 

Xuất xứ

Tình trạng khi đưa vào sử dụng

1

Trạm biến áp 500 KVA

Cái

1

Việt Nam

 

2

Cẩu trục 15 tấn

Cái

2

Việt Nam

Mới 100%

3

Cẩu trục 10 tấn

Cái

2

Việt Nam

Mới 100%

4

Cẩu trục 5 tấn

Cái

2

Việt Nam

Mới 100%

5

Máy cắt Plasma

Cái

1

Trung Quốc

Mới 100%

6

Máy phát điện KDE

Cái

1

Trung Quốc

Mới 100%

 

7

Máy hàn dầm H tự động (3

trong 1, Gá, Hàn, Nắn)

 

Cái

 

1

 

Trung Quốc

 

Mới 100%

 

8

Máy lốc tôn điều khiển bằng

thủy lực

 

Cái

 

1

 

Trung Quốc

 

Mới 100%

9

Máy cán tôn sóng

Cái

1

Trung Quốc

Mới 100%

10

Máy cán xà gồ

Cái

1

Trung Quốc

Mới 100%

11

Máy phun bi làm sạch dầm H

Cái

1

Trung Quốc

Mới 100%

12

Dây chuyền sơn nước tự động

Cái

1

Trung Quốc

Mới 100%

 

13

Máy hàn kim loại tự động đặt

cố định

 

Cái

 

2

 

Hàn Quốc

 

Mới 100%

14

Hệ thống sử lý khí, mùi sơn

Cái

1

Việt Nam

Mới 100%

15

Máy hàn Mig bán tự động

Cái

6

Hàn Quốc

Mới 100%

 

16

Trung tâm gia công Ký hiệu

HCMC-1100 (10.000 RPM)

 

Cái

 

2

 

Hàn Quốc

 

Mới 100%

 

17

Trung tâm gia công Ký hiệu

MVP-10

 

Cái

 

1

 

Hàn Quốc

 

Mới 100%

18

Máy tiện CNC FBL- 230MC

Cái

2

Hàn Quốc

Mới 100%

 

19

Máy kiểm tra chất lượng sản

phẩm

 

Cái

 

1

 

Nhật bản

 

Mới 100%

 

20

Máy tiện cơ vạn năng

D350x1700

 

Cái

 

1

 

Nhật bản

 

Mới 100%

22

Máy phay cơ vạn năng

Cái

1

Nhật bản

Mới 100%

Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị xử lý nước thải đầu  mới

 

Các hạng mục

SL

Nhà sản xuất

Chi tiết

Tình trạng

Bơm nước thải

2

Ebara –

Q= 0,5m3/h, H = 10mH2O,

Mới 100%


 

Các hạng mục

SL

Nhà sản xuất

Chi tiết

Tình trạng

 

 

Italy

N = 0,5 kw- 3 phase

 

 

Máy thổi khí/Air blower

 

2

Đài Loan/ Taiwan

Q= 0,5m3/ph, H = 4mH2O,

N = 0,7 kw- 3 phase

Mới 100%

Bơm bùn tuần hoàn

1

Ebara – Italy

Q= 0,5m3/h, H = 6mH2O,

N = 0,74 kw- 3 phase

Mới 100%

Bơm định lượng hóa chất

 

1

 

Đài loan

Q= 50l/h; cột áp 10 m; công suất động điện: 380v/50Hz/0.75 kw.

Mới 100%

1.2.2. Nhu cầu nguyên vật liệu

a. Giai đoạn xây dựng:

Nguyên vật liệu dùng để xây dựng nhà xưởng chủ yếu là cát, thép, đá, xi măng. Theo dự toán, nhu cầu vật liệu xây dựng dự kiến phục vụ cho hoạt động thi công khoảng 31.320 tấn, vật liệu chủ yếu được mua trên địa bàn huyện Yên Khánh. Chi tiết danh mục vật tư được thể hiện trong bảng dưới đây

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC và quy trính lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị CNC hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường
 
Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC và quy trính lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất thiết bị CNC hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha