Bảng chào giá báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM trang trại chăn nuôi heo và nhà máy sản xuất sơn
Bảng chào giá báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
Kính gửi: Quý Công ty
- Căn cứ theo nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 Quy định về quy hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT;
- Căn cứ Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ TNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT.
- Căn cứ yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương. Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty báo giá thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Trang trại chăn nuôi heo thịt tại tỉnh Bình Dương như sau:
1/ Nội Dung công việc:
- Lập và trình thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án Trang trại chăn nuôi heo thịt tại tỉnh Bình Dương.
2/ Thời gian thực hiện: 90 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký.
3/ Dự toán kinh phí:
- Chi phí xin quyết định ĐTM: 165.000.000 đồng (Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng)
CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 10%.
Bảng dự toán kinh phí ược trình bày trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức kinh phí |
Thành tiền |
I |
Lập đề cương |
|
|
|
15,000,000 |
1 |
Xây dựng đề cương chi tiết cho dự án |
đề cương |
1 |
15,000,000 |
15,000,000 |
II |
Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu |
|
|
|
32,500,000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, lấy mẫu: |
|
|
|
|
|
Chi phí đi lại, chi phí họp dân xin ý kiến |
lần |
3 |
3,000,000 |
9,000,000 |
|
Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu |
ngày |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Phụ cấp công tác |
người |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
|
Công khảo sát, lấy mẫu |
công |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2 |
Thu thập, tổng hợp số liệu: |
|
|
|
- |
|
Điều tra số liệu về điều kiện tự nhiên khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Điều tra về điều kiện kinh tế xã hội tại khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Tham vấn cộng đồng dân cư ảnh hưởng trực tiếp bởi dự án |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3 |
Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án: |
|
|
|
- |
|
Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn |
điểm |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
|
Chi phí phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi) |
mẫu |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước mặt: (10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu đất |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
III |
Mô tả thuyết minh dự án |
chuyên đề |
1 |
8,000,000 |
8,000,000 |
IV |
Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án |
|
|
|
18,000,000 |
1 |
Điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng thuỷ văn. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
2 |
Đánh giá hiện trạng môi trường không khí. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
3 |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nước biển, nguồn tiếp nhận chất thải |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
4 |
Đánh giá hiện trạng môi trường đất. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
5 |
Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
6 |
Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
V |
Đánh giá các tác động môi trường của dự án |
|
|
|
20,000,000 |
1 |
Nguồn gây tác động |
|
|
|
|
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Những rủi ro, sự cố môi trường. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
2 |
Các tác động |
|
|
|
|
|
Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động do các sự cố môi trường. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
VI |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường |
|
|
|
21,000,000 |
1 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
2 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
3 |
Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất |
chuyên đề |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
4 |
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
5 |
An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
6 |
Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
VII |
Tổng hợp báo cáo ĐTM |
|
|
|
30,500,000 |
1 |
Viết và hoàn thiện báo cáo |
báo cáo |
1 |
20,000,000 |
25,000,000 |
2 |
In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo. |
bộ |
10x2lần |
|
5,500,000 |
VIII |
Hội đồng bảo vệ ĐTM |
|
|
|
20,000,000 |
IX |
Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII) |
|
|
|
165,000,000 |
(Bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng)
Lưu ý:
+ Chi phí trên CHƯA bao gồm 10% VAT.
+ Chi phí trên KHÔNG bao gồm chi phí thẩm định ĐTM với cơ quan nhà nước.
+ Thời gian thực hiện KHÔNG bao gồm: thứ 7, chủ nhật, ngày lễ, thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.
+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư vấn các tài liệu liên quan đến dự án.
Sản phẩm hợp đồng là Quyển ĐTM và Quyết định phê duyệt ĐTM được UBND tỉnh Bình Dương cấp.
Trân trọng!
Kính gửi: Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Sơn và Hóa chất Tân Á Đại Thành Hà Nam
- Căn cứ Thông tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ TNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch BVMT.
- Căn cứ yêu cầu của Quý Công ty và năng lực, chức năng nhiệm vụ của công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương, Chúng tôi xin gửi đến Quý Công ty báo giá thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất sơn” tại KCN Thanh Liêm, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam như sau:
1/ Nội Dung công việc:
- Lập và trình thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất sơn” tại Hà Nam.
2/ Thời gian thực hiện: 80 ngày kể từ ngày hợp đồng được ký
3/ Dự toán kinh phí:
- Chi phí xin quyết định ĐTM: 165,000,000 đồng (Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng)
CHI PHÍ TRÊN CHƯA BAO GỒM VAT 10%
Bảng dự toán kinh phí được trình bày trong bảng sau:
BẢNG DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐTM CHO DỰ ÁN
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức kinh phí |
Thành tiền |
I |
Lập đề cương |
|
|
|
20,000,000 |
|
Xây dựng đề cương chi tiết cho dự án |
đề cương |
1 |
20,000,000 |
20,000,000 |
II |
Khảo sát thực địa, thu thập, lấy mẫu, phân tích, tổng hợp số liệu |
|
|
|
29,500,000 |
1 |
Điều tra, khảo sát, lấy mẫu: |
|
|
|
|
|
Thuê phương tiện khảo sát lấy mẫu |
ngày |
1 |
10,000,000 |
10,000,000 |
|
Phụ cấp công tác |
người |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
|
Công khảo sát, lấy mẫu |
công |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
2 |
Thu thập, tổng hợp số liệu: |
|
|
|
- |
|
Điều tra số liệu về điều kiện tự nhiên khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Điều tra về điều kiện kinh tế xã hội tại khu vực dự án. |
Thông tin |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
3 |
Chi phí lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự án: |
|
|
|
- |
|
Chi phí đo, phân tích vi khí hậu, tiếng ồn |
điểm |
3 |
500,000 |
1,500,000 |
|
Chi phí phân tích các chỉ tiêu ô nhiễm không khí: (CO, H2S, SO2, HCl, NH3, NO2, Bụi) |
mẫu |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước mặt: (10 chỉ tiêu: pH, DO, SS, BOD5, COD, Cl- NO3-, NH4+, Fe, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform). |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
Chi phí phân tích mẫu đất |
mẫu |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
III |
Mô tả thuyết minh dự án |
chuyên đề |
1 |
10,000,000 |
10,000,000 |
IV |
Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án |
|
|
|
18,000,000 |
1 |
Điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng thuỷ văn. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
2 |
Đánh giá hiện trạng môi trường không khí. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
3 |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nước biển, nguồn tiếp nhận chất thải |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
4 |
Đánh giá hiện trạng môi trường đất. |
chuyên đề |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
5 |
Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
6 |
Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án. |
chuyên đề |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
V |
Đánh giá các tác động môi trường của dự án |
|
|
|
20,000,000 |
1 |
Nguồn gây tác động |
|
|
|
|
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
Những rủi ro, sự cố môi trường. |
chuyên đề |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
2 |
Các tác động |
|
|
|
|
|
Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải ,mùi hôi, tiếng ồn. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động môi trường do các chất thải rắn: chất thải sinh hoạt |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
Tác động do các sự cố môi trường. |
chuyên đề |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
VI |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường |
|
|
|
21,000,000 |
1 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
2 |
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
3 |
Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải sản xuất |
chuyên đề |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
4 |
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
5 |
An toàn môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ. |
chuyên đề |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
6 |
Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường. |
chuyên đề |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
VII |
Tổng hợp báo cáo ĐTM |
|
|
|
26,500,000 |
1 |
Viết và hoàn thiện báo cáo |
báo cáo |
1 |
20,000,000 |
20,000,000 |
2 |
In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo. |
bộ |
10x2lần |
|
6,500,000 |
VIII |
Hội đồng bảo vệ ĐTM |
|
|
|
20,000,000 |
IX |
Cộng (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII+IX) |
|
|
|
165,000,000 |
(Bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng)
Lưu ý: Chi phí trên chưa bao gồm VAT
+ Chi phí trên CHƯA bao gồm chi phí thẩm định ĐTM với cơ quan nhà nước.
+ Thời gian thực hiện không bao gồm thời gian trình ký với Chủ đầu tư và thời gian trình Cơ quan nhà nước.
+ Đơn vị chủ đầu tư hỗ trợ đơn vị tư vấn các tài liệu liên quan đến dự án.
Sản phẩm hợp đồng là Quyển ĐTM và Quyết định phê duyệt ĐTM được UBND tỉnh Hà Nam cấp.
Trân trọng!
Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2021
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trại chăn nuôi heo
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư và những quy định về dự án khu đô thị
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án lò giết mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm
220,000,000 vnđ
215,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất nhôm định hình
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy sản xuất phân bón chất lượng cao
450,000,000 vnđ
425,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy chế biến thủy hải sản khu vực Tp. HCM
175,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy cán kéo thép xuất khẩu
185,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
130,000,000 vnđ
120,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng phát triển thành phố
350,000,000 vnđ
340,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nâng công suất nhà máy sơn NoVa
120,500,000 vnđ
118,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn