Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm, Báo cáo ĐTM của dự án khu dân cư đô thị, Báo cáo ĐTM dự án khu công nghiệp và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm, nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm

  • Mã SP:DA tbvp
  • Giá gốc:220,000,000 vnđ
  • Giá bán:215,000,000 vnđ Đặt mua

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm, Báo cáo ĐTM của dự án khu dân cư đô thị, Báo cáo ĐTM dự án khu công nghiệp và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm, nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi.

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv

DANH MỤC BẢNG v

DANH MỤC HÌNH vi

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1

1. Tên chủ dự án đầu tư: 1

2. Tên dự án đầu tư: 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: 2

3.1. Công suất của dự án đầu tư: 2

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 2

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã hs, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: 8

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu: nguyên liệu sử dụng cho quy trình sản xuất, gia công tập các loại và sản xuất, gia công hộp giây được thê hiện trong bảng sau: 8

4.2. Nhu cầu về nhiên liệu: 8

4.3. Nhu cầu về điện năng: 8

4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất: 9

4.5. Nhu cầu sử dụng nước 10

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: 12

5.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án: 12

5.2. Các hạng mục công trình của dự án 15

5.3. Chi tiết các máy móc, thiết bị sử dụng cho dự án được thể hiện trong bảng dưới đây: 16

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 21

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): 21

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: 22

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 28

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: 28

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 28

1.2. Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt: 29

1.3. Thu gom, thoát nước thải sản xuất: 29

1.4. Xử lý nước thải 30

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 30

2.1. Công trình, biện pháp xử lý hơi keo 30

2.2. Công trình, biện pháp xử lý hơi mực in 30

2.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải sinh ra từ xe nâng, phương tiện vận tải 31

2.4. Công trình, biện pháp xử lý chống mùi hôi 31

2.5. Công trình, biện pháp xử lý nhiệt dư 32

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 32

3.1. Chất thải rắn sinh hoạt: 32

3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường 32

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 33

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 34

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: 35

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): 38

8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có): 38

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học: 38

10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có): 38

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 39

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 39

1.1. Nguồn phát sinh nước thải: 39

1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải 39

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): 40

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): 40

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có): 41

5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có): 41

6. Quản lý chất thải 41

Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 45

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án: 45

2. Chương trình quan trắc môi trường 45

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 45

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải. 45

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở. 45

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. 46

Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 47

 

 

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

 

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD

Biochemicaloxygen demand – Nhu Cầu Oxy Sinh Hóa

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

COD

Chemical oxygen demand – Nhu Cầu Oxy Hóa Học

CTR

Chất Thải Rắn

CTNH

Chất Thải Nguy Hại

ĐTM

Đánh Giá tác Động Môi Trường

HTXL

Hệ thống xử lý

KCN

KCX

Khu Công nghiệp

Khu chế xuất

PCCC

Phòng Cháy Chữa Cháy

QCVN

Quy Chuẩn Việt Nam

TCXD

Tiêu Chuẩn Xây Dựng

TNHH

Trách Nhiệm Hữu Hạn

UBND

Ủy Ban Nhân Dân

 

DANH MỤC BẢNG

 

Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án 8

Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án 9

Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nước cho Dự án 10

Bảng 1. 4. Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp tính theo đầu người 11

Bảng 1. 5. Tiêu chuẩn nước tưới cây, tưới đường 11

Bảng 1. 6. Bảng kê tọa độ khu đất của Dự án 12

Bảng 1. 7. Khối lượng, quy mô các hạng mục công trình thuộc Dự án 15

Bảng 1. 8. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho Dự án 16

Bảng 2. 1. Độ ồn và tính chất môi trường khí xung quanh dự án 22

Bảng 2. 2. Độ ồn và tính chất môi trường khí trong dự án trong khu vực sản xuất 23

Bảng 2. 3. Thành phần một số chỉ tiêu trong đất tại dự án 23

Bảng 2. 4. Thành phần ô nhiễm trong nước mưa 25

Bảng 3. 1. Suất lượng và thành phần CTR công nghiệp thông thường từ dự án 33

Bảng 3. 2. Các loại CTNH sinh ra khi dự án hoạt động thương mại 34

Bảng 4. 1. Giới hạn các chất ô nhiễm khi xả thải vào hệ thống thu gom nước thải tập trung của KCX&CN Linh Trung III. 40

Bảng 4. 2. Các loại CTNH sinh ra khi dự án hoạt động thương mại 41

Bảng 4. 3. Suất lượng và thành phần CTR công nghiệp thông thường từ dự án 42

 

 

DANH MỤC HÌNH

 

Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình gia công hộp giấy 3

Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất tập lò xo 4

Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất tập bìa cứng 5

Hình 1. 4. Sơ đồ quy trình sản xuất tập bìa bóng 6

Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất tập làm văn 7

Hình 1. 6. Nhu cầu sử dụng điện năng của dự án 9

Hình 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án 12

Hình 1. 8. Sơ đồ vị trí của khu đất Dự án 13

Hình 1. 9. Vị trí Dự án trong bản đồ phân lô Khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III 14

Hình 1. 10. Hình ảnh dây chuyền sản xuất của nhà máy 20

Hình 3. 1. Hình ảnh các hố ga 28

Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom thoát nước mưa tại nhà máy 29

Hình 3. 3. Hình ảnh thu gom nước mưa mái. 29

Hình 3. 4. Hình kho chứa CTR nguy hại 33

 

 

 

 

 

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

1. Tên chủ dự án đầu tư:

Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)

- Địa chỉ văn phòng: lô 97-98-99, Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Bà Gu Li

- Điện thoại: 0276.3898201; Fax: 0276.3898200

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3900395099 do Phòng Đăng ký Kinh Doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 28/06/2006 và chứng nhận thay đổi lần thứ 11 ngày 20/03/2020.

- Giấy chứng nhận đầu tư số:9804003893 do Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp ngày 28/06/2006 và chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 12/03/2019.

- Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam) là công ty nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Văn phòng phẩm Sunrise theo Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn ký ngày 06/11/2017.

2. Tên dự án đầu tư: 

Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam)

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: lô 97-98-99, Khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam) do Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam) làm chủ đầu tư đã được cấp các văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án như sau:

- Thẩm định thiết kế 04/TĐTK-BQL ngày 23/01/2006 của BQL KCN Tây Ninh cho công trình: Nhà xưởng tiêu chuẩn lô 97A (2.200m2) khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III.

- Quyết định 2674/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam) của công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 03/TD-PCCC của Phòng Cảnh sát PCCC – Công an Tây Ninh cho Nhà xưởng tiêu chuẩn lô 97A của Công ty TNHH Jiang Printing (Việt Nam), ngày 19/01/2006.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 04/TD-PCCC của Phòng Cảnh sát PCCC – Công an Tây Ninh cho Nhà xưởng tiêu chuẩn lô 97B của Công ty TNHH Jiang Printing (Việt Nam), ngày 19/01/2006.

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 101/TDPCCC của Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công ty TNHH Jiang Printing (Việt Nam), ngày 21/6/2018.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm B. Vốn đầu tư: 267.950.000.000 đồng (Hai trăm sáu mươi bảy tỷ chín trăm năm mươi triệu đồng). Nguồn kinh phí: Vốn góp và vốn vay.

Cơ sở thuộc mục số 2, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (Loại hình sản xuất: Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing; Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường). Do đó dự án thuộc nhóm II theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

Theo khoảng 1, điều 39 luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. Mặc khác, theo điểm a, khoảng 3 điều 41 luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH, dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

+ Sản xuất, gia công tập các loại quy mô 25.000.000 quyền tập/năm

+ Sản xuất, gia công hộp giấy với quy mô 200.000 hộp giấy/năm

Thị trường tiêu thụ sản phẩm: Xuất khẩu 100% sang thị trường Mỹ và các nước Châu Âu.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Loại hình của dự án là nhà máy sản xuất, gia công tập các loại và sản xuất, gia công hộp giấy. Công nghệ sản xuất của dự án gồm:

(a) Quy trình gia công hộp giấy

 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm, Báo cáo ĐTM của dự án khu dân cư đô thị, Báo cáo ĐTM dự án khu công nghiệp và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm, nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi.
 

Sơ đồ quy trình sản xuất tập làm văn

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu dùng để sản xuất tập làm văn là cuộn giấy lớn màu trắng. Đầu tiên cuộn giấy sẽ được công nhân dùng đao: cắt để rọc vỏ giấy bên ngoài và tháo cuộn trước khi đưa qua máy in để in dòng kẻ lên giấy, sau đó đưa qua máy cắt để cắt theo khổ và công nhân cố định giấy lại bởi kẹp giấy. Tiếp theo, chạy keo ở phần bìa của tập bằng máy và bìa được cố định bởi các kẹp bìa. Kế tiếp may các giấy lại với nhau tạo thành tập, sau đó công nhân cà lưng tập bằng thanh gỗ để cho bằng phẳng trước khi ép tập để định hình quyển tập.

Sau ép định hình, sẽ chuyển qua máy bao lưng và máy cắt thành phẩm. Tại đây, tập được đưa qua máy cắt để cắt ba mặt và cắt góc trước khi đưa qua máy dán tem và máy đóng thùng sau đó xuất bán cho khách hàng.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã hs, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu: nguyên liệu sử dụng cho quy trình sản xuất, gia công tập các loại và sản xuất, gia công hộp giây được thê hiện trong bảng sau:

Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án

STT

Tên nguyên liệu

Khối lượng

Định mức sử dụng

Nguồn cung cấp

1

Giấy cuộn

687 tấn/tháng

1,03 tấn/tấn sản phẩm

Indo

2

Hộp giấy

2,1 tấn/tháng

0,003 tấn/tấn sản phẩm

Indo

3

Bao bì thùng carton

15 tấn/tháng

0,022 tấn/tấn sản phẩm

Việt nam

4

Bìa tập

150 tấn/tháng

0,22 tấn/tấn sản phẩm

Trung Quốc

5

Lò xo

80 tấn/tháng

0,12 tấn/tấn sản phẩm

Trung Quốc

6

Dây keo bao lưng

50.000 m/tháng

74,7 m/tấn sản phẩm

Trung Quốc

7

Tấm nilong

30.000 m/tháng

44,86 m/tấn sản phẩm

Trung Quốc

8

Chỉ may

8 cuộn/tháng

0,01 cuộn/tấn sản phẩm

Việt Nam

9

Tem

5 cuộn/tháng

0,007 cuộn/tấn sản phẩm

Trung Quốc

4.2. Nhu cầu về nhiên liệu:

- Nguồn cung cấp nhiên liệu: trong nước.

- Lượng đầu DO sử dụng cho xe nâng của Dự án: 90 lít/tháng.

4.3. Nhu cầu về điện năng:

- Nguồn cung cấp: từ Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III.

- Thống kê lượng điện mà dự án đã sử dụng từ 01/2020 đến 11/2022 như sau:

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm, Báo cáo ĐTM của dự án khu dân cư đô thị, Báo cáo ĐTM dự án khu công nghiệp và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm, nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi.

Các hạng mục công trình của dự án

Dự án “Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam)” tại Lô 97-98-99, Khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III, Phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam) nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Văn phòng phẩm Sunrise nên dự án đã có nhà xưởng, cơ sở hạ tầng xây dựng hoàn thiện. Do đó, Dự án tiếp tục kế thừa toàn bộ nhà xưởng, hạ tầng kỹ thuật không xây dựng thêm hạng mục công trình.

Chỉ tiết khối lượng, quy mô của các hạng mục công trình được trình bảy trong bảng 1.7.

Bảng 1. 7. Khối lượng, quy mô các hạng mục công trình thuộc Dự án

STT

Hạng mục công trình

Số lượng

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

I

Diện tích xây dựng (A+B+C)

 

16.543,84

57,70

A

Hạng mục công trình chính

 

15.660

54,62

1

Nhà xưởng 1 (Lô 97A): văn phòng và kho nguyên liệu

1

2.200

7,67

2

Nhà xưởng 2 (Lô 97B): khu sản xuất tập bìa cứng

1

2.200

7,67

3

Nhà xưởng (lô 98): khu chứa sản phẩm, khu sản xuất tập làm văn

1

5.400

18,84

4

Nhà xưởng (99): khu sản xuất các tập còn lại và hộp giấy

1

5.400

18,84

5

Kho chứa hóa chất mực in, keo

1

100

0,35

6

Nhà ăn, nhà nghỉ giữa ca

1

360

1,26

B

Hạng mục công trình phụ trợ

 

661,44

2,31

7

Trạm điện

1

39

0,14

8

Nhà bảo vệ

1

12

0,04

9

Nhà vệ sinh 1

1

86,4

0,30

10

Nhà vệ sinh 2

1

85,2

0,29

11

Nhà vệ sinh 3

1

108

0,38

12

Nhà xe

1

237

0,82

13

Nhà hút thuốc

1

56

0,20

14

Bể chứa nước 100 m3 dùng PCCC

2

37,84

0,13

C

Hạng mục công trình XL chất thải và BVMT

 

222,40

0,77

15

Bể chứa nước thải rửa dụng cụ dính keo, thể tích 1,7 m3

1

4

0,01

16

Bể chứa nước thải mực in, thể tích 5 m3

1

8

0,03

17

Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt

1

32

0,11

18

Kho chứa CTR thông thường

1

170,4

0,59

19

Kho chứa CTNH

1

8

0,03

20

Bể tự hoại

6

-

-

II

Diện tích cây xanh

 

5,734

20,00

III

Đường giao thông nội bộ

 

6.391,86

22,30

Tổng cộng (I +II+III)

 

28.669,7

100,00

 

Nguồn: Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)

Ghi chú: Dự án không có tổ chức nâu ăn cho công nhân viên mà đặt suất ăn công nghiệp từ bên ngoài.

5.3. Chi tiết các máy móc, thiết bị sử dụng cho dự án được thể hiện trong bảng dưới đây:

Bảng 1. 8. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho Dự án

STT

Tên máy móc, thiệt bị

SL (cái)

Thông số kỹ thuật

Tình trạng

Năm và nước sản xuất

1

Máy in

14

26 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2003

Trung Quốc

2

Máy tự động sản xuất tập làm văn

3

76 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Ấn Độ

3

Máy chạy keo

5

1 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2016

Trung Quốc

4

Máy ép tập

3

3 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 96%

2017

Trung Quốc

5

Máy mài dao cắt tập

2

3,5 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

6

Máy may

12

0,5 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

7

Máy bao lưng tập

2

4 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 96%

2017

Trung Quốc

8

Máy ép lưng tập

2

5,5 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 96%

2017

Trung Quốc

9

Máy cắt góc

4

3,4 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 70-80%

2007

Trung Quốc

10

Máy đóng gói

4

1 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

1

Mới 100 %

2020

Trung Quốc

11

Máy cắt ba mặt

1

4,5 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 70-80%

2003

Trung Quốc

12

Máy cắt giấy

10

4kW

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2016

Trung Quốc

1

Mới 100%

2020

Trung Quốc

13

Máy khoan lỗ

2

2 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2016

Trung Quốc

14

Máy đóng lỗ thủ công

3

1,1 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 70-80%

2003

Trung Quốc

15

Máy đóng lỗ tốc độ cao

7

1,5 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 96%

2017

Trung Quốc

16

Máy quấn lò xo đôi (tự động)

2

1 kW

Mới 100%

2018

Trung Quốc

17

Máy quấn lò xo đơn (tự động

4

1 kW

Mới 100%

2018

Trung Quốc

18

Máy gấp giấy & hộp

1

5 W

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

1

Mới 100%

2020

Trung Quốc

19

Máy phối giấy (tự động)

1

4,5 kW

Mới 100%

2018

Trung Quốc

20

Máy khóa chỉ (tự động)

2

2 kW

Mới 100%

2019

Đài Loan

21

Máy khóa chỉ thủ công (sử dụng l sợi chỉ để may nhiều xấp giấy để khóa cố định lại)

3

1,1 kW

Mới 100%

2018

Trung Quốc

22

Máy đóng kim bán tự động

1

2 kW

Mới 100%

2018

Trung Quốc

23

Máy tháo cuộn

2

3,5 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 70-80%

2003

Trung Quốc

24

Máy bọc nilong

3

28

Hoạt động tốt, tình trạng 70-80%

2003

Trung Quốc

25

Máy đếm giấy

1

1,2 kW

Mới 100%

2019

Trung Quốc

26

Máy dán tem

3

1 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

27

Máy đóng nút

2

3,4 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

28

Máy dập

2

4 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

29

Máy quấn lò xo

2

1 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2016

Trung Quốc

30

Máy ép bìa

4

3 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

31

Máy làm bìa

1

4 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

32

Máy dập lò xo

8

1,2

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2016

Trung Quốc

33

Băng chuyền

3

2,5 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 96%

2017

Trung Quốc

34

Máy ép nhiệt bìa nhựa

2

3 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

35

Máy vô bìa

1

2,2 kW

Hoạt động tốt, tình trạng 97%

2018

Trung Quốc

36

Xe nâng sử dụng dầu DO

4

2 tấn

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2016

Trung Quốc

2

Mới 100%

2020

Trung Quốc

37

Xe nâng sử dụng điện

1

2,5 tấn

Hoạt động tốt, tình trạng 95%

2018

Trung Quốc

 

Nguồn: Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)

§ Vì Công ty nhận chuyển nhượng lại toàn bộ nhà xưởng sản xuất của Công ty TNHH Văn Phòng Phẩm Sunrise nên danh mục máy móc thiết bị được Công ty tiếp tục sử dụng. Một số máy móc thiết bị vẫn còn sử dụng được (tình trạng sử dụng 70-80%), một số máy móc thiết bị vẫn còn hoạt động tốt (tình trạng sử dụng còn 65-97%) được tiếp tục sử dụng. Bên cạnh đó, Công ty cũng đầu tư một số máy móc, thiết bị tự động hóa (mới 100%) đề phục vụ sản xuất.

§ Dự án không sử dụng máy phát điện dự phòng.

§ Các máy móc thiết bị đa số sử dụng điện đề vận hành, trừ xe nâng sử dụng dầu DO.

 

 

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha