Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm, Báo cáo ĐTM của dự án khu dân cư đô thị, Báo cáo ĐTM dự án khu công nghiệp và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm, nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng phẩm
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: 2
3.1. Công suất của dự án đầu tư: 2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 2
4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất: 9
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: 12
5.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án: 12
5.2. Các hạng mục công trình của dự án 15
5.3. Chi tiết các máy móc, thiết bị sử dụng cho dự án được thể hiện trong bảng dưới đây: 16
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 21
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: 22
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 28
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: 28
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 28
1.2. Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt: 29
1.3. Thu gom, thoát nước thải sản xuất: 29
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 30
2.1. Công trình, biện pháp xử lý hơi keo 30
2.2. Công trình, biện pháp xử lý hơi mực in 30
2.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải sinh ra từ xe nâng, phương tiện vận tải 31
2.4. Công trình, biện pháp xử lý chống mùi hôi 31
2.5. Công trình, biện pháp xử lý nhiệt dư 32
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 32
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt: 32
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường 32
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 33
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 34
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): 38
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 39
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 39
1.1. Nguồn phát sinh nước thải: 39
1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải 39
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): 40
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): 40
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án: 45
2. Chương trình quan trắc môi trường 45
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 45
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải. 45
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. 46
Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 47
BTCT |
Bê tông cốt thép |
BTNMT |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
BOD |
Biochemicaloxygen demand – Nhu Cầu Oxy Sinh Hóa |
CBCNV |
Cán bộ công nhân viên |
COD |
Chemical oxygen demand – Nhu Cầu Oxy Hóa Học |
CTR |
Chất Thải Rắn |
CTNH |
Chất Thải Nguy Hại |
ĐTM |
Đánh Giá tác Động Môi Trường |
HTXL |
Hệ thống xử lý |
KCN KCX |
Khu Công nghiệp Khu chế xuất |
PCCC |
Phòng Cháy Chữa Cháy |
QCVN |
Quy Chuẩn Việt Nam |
TCXD |
Tiêu Chuẩn Xây Dựng |
TNHH |
Trách Nhiệm Hữu Hạn |
UBND |
Ủy Ban Nhân Dân |
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án 8
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Dự án 9
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nước cho Dự án 10
Bảng 1. 5. Tiêu chuẩn nước tưới cây, tưới đường 11
Bảng 1. 6. Bảng kê tọa độ khu đất của Dự án 12
Bảng 1. 7. Khối lượng, quy mô các hạng mục công trình thuộc Dự án 15
Bảng 1. 8. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho Dự án 16
Bảng 2. 1. Độ ồn và tính chất môi trường khí xung quanh dự án 22
Bảng 2. 2. Độ ồn và tính chất môi trường khí trong dự án trong khu vực sản xuất 23
Bảng 2. 3. Thành phần một số chỉ tiêu trong đất tại dự án 23
Bảng 2. 4. Thành phần ô nhiễm trong nước mưa 25
Bảng 3. 1. Suất lượng và thành phần CTR công nghiệp thông thường từ dự án 33
Bảng 3. 2. Các loại CTNH sinh ra khi dự án hoạt động thương mại 34
Bảng 4. 2. Các loại CTNH sinh ra khi dự án hoạt động thương mại 41
Bảng 4. 3. Suất lượng và thành phần CTR công nghiệp thông thường từ dự án 42
Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình gia công hộp giấy 3
Hình 1. 2. Sơ đồ quy trình sản xuất tập lò xo 4
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất tập bìa cứng 5
Hình 1. 4. Sơ đồ quy trình sản xuất tập bìa bóng 6
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất tập làm văn 7
Hình 1. 6. Nhu cầu sử dụng điện năng của dự án 9
Hình 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án 12
Hình 1. 8. Sơ đồ vị trí của khu đất Dự án 13
Hình 1. 9. Vị trí Dự án trong bản đồ phân lô Khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III 14
Hình 1. 10. Hình ảnh dây chuyền sản xuất của nhà máy 20
Hình 3. 1. Hình ảnh các hố ga 28
Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom thoát nước mưa tại nhà máy 29
Hình 3. 3. Hình ảnh thu gom nước mưa mái. 29
Hình 3. 4. Hình kho chứa CTR nguy hại 33
Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)
- Địa chỉ văn phòng: lô 97-98-99, Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Bà Gu Li
- Điện thoại: 0276.3898201; Fax: 0276.3898200
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3900395099 do Phòng Đăng ký Kinh Doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 28/06/2006 và chứng nhận thay đổi lần thứ 11 ngày 20/03/2020.
- Giấy chứng nhận đầu tư số:9804003893 do Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp ngày 28/06/2006 và chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 12/03/2019.
- Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam) là công ty nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Văn phòng phẩm Sunrise theo Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn ký ngày 06/11/2017.
Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam)
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: lô 97-98-99, Khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam) do Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam) làm chủ đầu tư đã được cấp các văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án như sau:
- Thẩm định thiết kế 04/TĐTK-BQL ngày 23/01/2006 của BQL KCN Tây Ninh cho công trình: Nhà xưởng tiêu chuẩn lô 97A (2.200m2) khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III.
- Quyết định 2674/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam) của công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 03/TD-PCCC của Phòng Cảnh sát PCCC – Công an Tây Ninh cho Nhà xưởng tiêu chuẩn lô 97A của Công ty TNHH Jiang Printing (Việt Nam), ngày 19/01/2006.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 04/TD-PCCC của Phòng Cảnh sát PCCC – Công an Tây Ninh cho Nhà xưởng tiêu chuẩn lô 97B của Công ty TNHH Jiang Printing (Việt Nam), ngày 19/01/2006.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 101/TDPCCC của Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công ty TNHH Jiang Printing (Việt Nam), ngày 21/6/2018.
Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm B. Vốn đầu tư: 267.950.000.000 đồng (Hai trăm sáu mươi bảy tỷ chín trăm năm mươi triệu đồng). Nguồn kinh phí: Vốn góp và vốn vay.
Cơ sở thuộc mục số 2, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (Loại hình sản xuất: Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing; Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường). Do đó dự án thuộc nhóm II theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Theo khoảng 1, điều 39 luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường. Mặc khác, theo điểm a, khoảng 3 điều 41 luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH, dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Sản xuất, gia công tập các loại quy mô 25.000.000 quyền tập/năm
+ Sản xuất, gia công hộp giấy với quy mô 200.000 hộp giấy/năm
Thị trường tiêu thụ sản phẩm: Xuất khẩu 100% sang thị trường Mỹ và các nước Châu Âu.
Loại hình của dự án là nhà máy sản xuất, gia công tập các loại và sản xuất, gia công hộp giấy. Công nghệ sản xuất của dự án gồm:
(a) Quy trình gia công hộp giấy
Sơ đồ quy trình sản xuất tập làm văn
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu dùng để sản xuất tập làm văn là cuộn giấy lớn màu trắng. Đầu tiên cuộn giấy sẽ được công nhân dùng đao: cắt để rọc vỏ giấy bên ngoài và tháo cuộn trước khi đưa qua máy in để in dòng kẻ lên giấy, sau đó đưa qua máy cắt để cắt theo khổ và công nhân cố định giấy lại bởi kẹp giấy. Tiếp theo, chạy keo ở phần bìa của tập bằng máy và bìa được cố định bởi các kẹp bìa. Kế tiếp may các giấy lại với nhau tạo thành tập, sau đó công nhân cà lưng tập bằng thanh gỗ để cho bằng phẳng trước khi ép tập để định hình quyển tập.
Sau ép định hình, sẽ chuyển qua máy bao lưng và máy cắt thành phẩm. Tại đây, tập được đưa qua máy cắt để cắt ba mặt và cắt góc trước khi đưa qua máy dán tem và máy đóng thùng sau đó xuất bán cho khách hàng.
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án
STT |
Tên nguyên liệu |
Khối lượng |
Định mức sử dụng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Giấy cuộn |
687 tấn/tháng |
1,03 tấn/tấn sản phẩm |
Indo |
2 |
Hộp giấy |
2,1 tấn/tháng |
0,003 tấn/tấn sản phẩm |
Indo |
3 |
Bao bì thùng carton |
15 tấn/tháng |
0,022 tấn/tấn sản phẩm |
Việt nam |
4 |
Bìa tập |
150 tấn/tháng |
0,22 tấn/tấn sản phẩm |
Trung Quốc |
5 |
Lò xo |
80 tấn/tháng |
0,12 tấn/tấn sản phẩm |
Trung Quốc |
6 |
Dây keo bao lưng |
50.000 m/tháng |
74,7 m/tấn sản phẩm |
Trung Quốc |
7 |
Tấm nilong |
30.000 m/tháng |
44,86 m/tấn sản phẩm |
Trung Quốc |
8 |
Chỉ may |
8 cuộn/tháng |
0,01 cuộn/tấn sản phẩm |
Việt Nam |
9 |
Tem |
5 cuộn/tháng |
0,007 cuộn/tấn sản phẩm |
Trung Quốc |
- Nguồn cung cấp nhiên liệu: trong nước.
- Lượng đầu DO sử dụng cho xe nâng của Dự án: 90 lít/tháng.
- Nguồn cung cấp: từ Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III.
- Thống kê lượng điện mà dự án đã sử dụng từ 01/2020 đến 11/2022 như sau:
Dự án “Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm Chang Jiang Printing (Việt Nam)” tại Lô 97-98-99, Khu chế xuất & Công nghiệp Linh Trung III, Phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam) nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Văn phòng phẩm Sunrise nên dự án đã có nhà xưởng, cơ sở hạ tầng xây dựng hoàn thiện. Do đó, Dự án tiếp tục kế thừa toàn bộ nhà xưởng, hạ tầng kỹ thuật không xây dựng thêm hạng mục công trình.
Chỉ tiết khối lượng, quy mô của các hạng mục công trình được trình bảy trong bảng 1.7.
Bảng 1. 7. Khối lượng, quy mô các hạng mục công trình thuộc Dự án
STT |
Hạng mục công trình |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Tỉ lệ (%) |
I |
Diện tích xây dựng (A+B+C) |
|
16.543,84 |
57,70 |
A |
Hạng mục công trình chính |
|
15.660 |
54,62 |
1 |
Nhà xưởng 1 (Lô 97A): văn phòng và kho nguyên liệu |
1 |
2.200 |
7,67 |
2 |
Nhà xưởng 2 (Lô 97B): khu sản xuất tập bìa cứng |
1 |
2.200 |
7,67 |
3 |
Nhà xưởng (lô 98): khu chứa sản phẩm, khu sản xuất tập làm văn |
1 |
5.400 |
18,84 |
4 |
Nhà xưởng (99): khu sản xuất các tập còn lại và hộp giấy |
1 |
5.400 |
18,84 |
5 |
Kho chứa hóa chất mực in, keo |
1 |
100 |
0,35 |
6 |
Nhà ăn, nhà nghỉ giữa ca |
1 |
360 |
1,26 |
B |
Hạng mục công trình phụ trợ |
|
661,44 |
2,31 |
7 |
Trạm điện |
1 |
39 |
0,14 |
8 |
Nhà bảo vệ |
1 |
12 |
0,04 |
9 |
Nhà vệ sinh 1 |
1 |
86,4 |
0,30 |
10 |
Nhà vệ sinh 2 |
1 |
85,2 |
0,29 |
11 |
Nhà vệ sinh 3 |
1 |
108 |
0,38 |
12 |
Nhà xe |
1 |
237 |
0,82 |
13 |
Nhà hút thuốc |
1 |
56 |
0,20 |
14 |
Bể chứa nước 100 m3 dùng PCCC |
2 |
37,84 |
0,13 |
C |
Hạng mục công trình XL chất thải và BVMT |
|
222,40 |
0,77 |
15 |
Bể chứa nước thải rửa dụng cụ dính keo, thể tích 1,7 m3 |
1 |
4 |
0,01 |
16 |
Bể chứa nước thải mực in, thể tích 5 m3 |
1 |
8 |
0,03 |
17 |
Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt |
1 |
32 |
0,11 |
18 |
Kho chứa CTR thông thường |
1 |
170,4 |
0,59 |
19 |
Kho chứa CTNH |
1 |
8 |
0,03 |
20 |
Bể tự hoại |
6 |
- |
- |
II |
Diện tích cây xanh |
|
5,734 |
20,00 |
III |
Đường giao thông nội bộ |
|
6.391,86 |
22,30 |
Tổng cộng (I +II+III) |
|
28.669,7 |
100,00 |
Nguồn: Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)
Ghi chú: Dự án không có tổ chức nâu ăn cho công nhân viên mà đặt suất ăn công nghiệp từ bên ngoài.
Bảng 1. 8. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho Dự án
STT |
Tên máy móc, thiệt bị |
SL (cái) |
Thông số kỹ thuật |
Tình trạng |
Năm và nước sản xuất |
1 |
Máy in |
14 |
26 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2003 Trung Quốc |
2 |
Máy tự động sản xuất tập làm văn |
3 |
76 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Ấn Độ |
3 |
Máy chạy keo |
5 |
1 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2016 Trung Quốc |
4 |
Máy ép tập |
3 |
3 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 96% |
2017 Trung Quốc |
5 |
Máy mài dao cắt tập |
2 |
3,5 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
6 |
Máy may |
12 |
0,5 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
7 |
Máy bao lưng tập |
2 |
4 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 96% |
2017 Trung Quốc |
8 |
Máy ép lưng tập |
2 |
5,5 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 96% |
2017 Trung Quốc |
9 |
Máy cắt góc |
4 |
3,4 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 70-80% |
2007 Trung Quốc |
10 |
Máy đóng gói |
4 |
1 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
1 |
Mới 100 % |
2020 Trung Quốc |
|||
11 |
Máy cắt ba mặt |
1 |
4,5 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 70-80% |
2003 Trung Quốc |
12 |
Máy cắt giấy |
10 |
4kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2016 Trung Quốc |
1 |
Mới 100% |
2020 Trung Quốc |
|||
13 |
Máy khoan lỗ |
2 |
2 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2016 Trung Quốc |
14 |
Máy đóng lỗ thủ công |
3 |
1,1 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 70-80% |
2003 Trung Quốc |
15 |
Máy đóng lỗ tốc độ cao |
7 |
1,5 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 96% |
2017 Trung Quốc |
16 |
Máy quấn lò xo đôi (tự động) |
2 |
1 kW |
Mới 100% |
2018 Trung Quốc |
17 |
Máy quấn lò xo đơn (tự động |
4 |
1 kW |
Mới 100% |
2018 Trung Quốc |
18 |
Máy gấp giấy & hộp |
1 |
5 W |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
1 |
Mới 100% |
2020 Trung Quốc |
|||
19 |
Máy phối giấy (tự động) |
1 |
4,5 kW |
Mới 100% |
2018 Trung Quốc |
20 |
Máy khóa chỉ (tự động) |
2 |
2 kW |
Mới 100% |
2019 Đài Loan |
21 |
Máy khóa chỉ thủ công (sử dụng l sợi chỉ để may nhiều xấp giấy để khóa cố định lại) |
3 |
1,1 kW |
Mới 100% |
2018 Trung Quốc |
22 |
Máy đóng kim bán tự động |
1 |
2 kW |
Mới 100% |
2018 Trung Quốc |
23 |
Máy tháo cuộn |
2 |
3,5 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 70-80% |
2003 Trung Quốc |
24 |
Máy bọc nilong |
3 |
28 |
Hoạt động tốt, tình trạng 70-80% |
2003 Trung Quốc |
25 |
Máy đếm giấy |
1 |
1,2 kW |
Mới 100% |
2019 Trung Quốc |
26 |
Máy dán tem |
3 |
1 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
27 |
Máy đóng nút |
2 |
3,4 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
28 |
Máy dập |
2 |
4 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
29 |
Máy quấn lò xo |
2 |
1 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2016 Trung Quốc |
30 |
Máy ép bìa |
4 |
3 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
31 |
Máy làm bìa |
1 |
4 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
32 |
Máy dập lò xo |
8 |
1,2 |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2016 Trung Quốc |
33 |
Băng chuyền |
3 |
2,5 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 96% |
2017 Trung Quốc |
34 |
Máy ép nhiệt bìa nhựa |
2 |
3 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
35 |
Máy vô bìa |
1 |
2,2 kW |
Hoạt động tốt, tình trạng 97% |
2018 Trung Quốc |
36 |
Xe nâng sử dụng dầu DO |
4 |
2 tấn |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2016 Trung Quốc |
2 |
Mới 100% |
2020 Trung Quốc |
|||
37 |
Xe nâng sử dụng điện |
1 |
2,5 tấn |
Hoạt động tốt, tình trạng 95% |
2018 Trung Quốc |
Nguồn: Công ty TNHH Chang Jiang Printing (Việt Nam)
§ Vì Công ty nhận chuyển nhượng lại toàn bộ nhà xưởng sản xuất của Công ty TNHH Văn Phòng Phẩm Sunrise nên danh mục máy móc thiết bị được Công ty tiếp tục sử dụng. Một số máy móc thiết bị vẫn còn sử dụng được (tình trạng sử dụng 70-80%), một số máy móc thiết bị vẫn còn hoạt động tốt (tình trạng sử dụng còn 65-97%) được tiếp tục sử dụng. Bên cạnh đó, Công ty cũng đầu tư một số máy móc, thiết bị tự động hóa (mới 100%) đề phục vụ sản xuất.
§ Dự án không sử dụng máy phát điện dự phòng.
§ Các máy móc thiết bị đa số sử dụng điện đề vận hành, trừ xe nâng sử dụng dầu DO.
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án trại chăn nuôi heo
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất thiết bị cơ khí CNC
175,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư và những quy định về dự án khu đô thị
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án lò giết mổ gia súc, gia cầm và thủy cầm
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất nhôm định hình
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Bảng chào giá báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy sản xuất phân bón chất lượng cao
450,000,000 vnđ
425,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy chế biến thủy hải sản khu vực Tp. HCM
175,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy cán kéo thép xuất khẩu
185,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
130,000,000 vnđ
120,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng phát triển thành phố
350,000,000 vnđ
340,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nâng công suất nhà máy sơn NoVa
120,500,000 vnđ
118,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn