Báo cáo đề xuất GPMT nhà máy sản xuất vật liệu phân huỷ sinh học

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất vật liệu phân huỷ sinh học công nghệ cao. Sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học PBAT: 70.000 tấn/năm và sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học PBS: 59.500 tấn/năm;

Ngày đăng: 10-11-2025

47 lượt xem

MỞ ĐẦU................................................................... 10

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................ 12

1.1.  Tên chủ dự án đầu tư............................................................ 12

1.2.  Tên dự án đầu tư.............................................................. 12

1.2.1.   Vị trí thực hiện dự án..................................................... 12

1.2.2.    Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư....... 17

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.................... 17

1.3.1.   Công suất của dự án đầu tư....................................................... 17

1.3.2.   Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư....................................... 26

1.3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư.................................................... 93

1.4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..... 96

1.4.1.   Trong quá trình xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị của dự án......... 96

1.4.2.   Trong quá trình vận hành của dự án.............................................. 101

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án............................................. 119

1.5.1.   Các hạng mục công trình của dự án................................................. 119

1.5.2.   Biện pháp tổ chức thi công............................................................. 135

1.5.3.   Biện pháp lắp đặt máy móc thiết bị................................................ 140

1.5.4.   Tiến độ thực hiện dự án.................................................................. 147

1.5.5.   Tổng vốn đầu tư của dự án............................................................ 147

1.5.6.   Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................ 148

Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 150

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.....150

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)...... 155

2.2.1.    Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải....... 155

2.2.2.    Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận khí thải......155

2.2.3.    Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải.......156

Chương 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ....... 156

Chương 4. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.... 157

4.1.   Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị máy móc của dự án...... 157

4.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị máy móc của dự án...... 157

4.1.2.   Các công trình biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực tới môi trường trong giai đoạn xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị của dự án... 194

4.2.   Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai dự án đi vào hoạt động....208

4.2.1.   Đánh giá, dự báo tác động trong quá trình dự án đi vào hoạt động........ 208

4.2.2.   Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động khác đến môi trường.... 279

4.3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........... 350

4.3.1.   Danh mục các công trình biện pháp bảo vệ môi trường của dự án....... 350

4.3.2.   Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác..... 350

4.3.3.  Tóm tắt dự án toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....350

4.3.4.   Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình biện pháp bảo vệ môi trường.....351

4.4.   Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.... 351

4.4.1.   Mức độ chi tiết của các đánh giá................................................. 351

4.4.2.   Độ tin cậy của các đánh giá.......................................................... 351

Chương 5. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC....... 354

Chương 6. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 355

6.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................... 355

6.1.1.    Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.......................................... 355

6.1.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải............... 355

6.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................. 357

6.2.1.   Nguồn phát sinh khí thải......................................................................... 357

6.2.2.   Dòng khí thải, lưu lượng khí thải, phương thức xả khí....................... 357

6.2.3. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải.................. 361

6.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................... 363

6.3.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................ 363

6.3.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung.............................. 365

6.4.  Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa sự cố môi trường.................. 365

6.4.1.   Yêu cầu quản lý chất thải........................................................................ 365

6.4.2.   Phòng ngừa sự cố môi trường................................................................ 367

6.5.  Các nội dung đề nghị cấp phép khác về môi trường.............................. 369

6.5.1.   Yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường................................................ 369

6.5.2.   Yêu cầu về bồi hoàn đa dạng sinh học.................................................. 369

6.5.3.   Yêu cầu khác về bảo vệ môi trường....................................................... 369

Chương 7. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 371

7.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án........ 371

7.2.   Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả của các công trình, thiết bị xử lý chất thải....... 371

7.2.1.   Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường..... 371

7.2.2.    Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch....... 373

7.3.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..... 374

7.3.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ....................... 374

7.3.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục của chất thải................. 375

7.3.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật liên quan hoặc đề xuất của chủ dự án.... 375

7.4.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.............. 375

Chương 8. CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ..376

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY TNHH ......... VIỆT NAM

Mã số thuế: .......

Địa chỉ trụ sở chính: ....KCN Đình Vũ, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.

Người đại diện theo pháp luật của dự án đầu tư: Ông ...... Chức vụ: Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc công ty - Sinh ngày: ...........

Địa chỉ thường trú: ............

Địa chỉ liên lạc: .....KCN Đình Vũ, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp với mã số .... cấp lần đầu ngày 08 tháng 11 năm 2023 và giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ... do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp lần đầu ngày 22 tháng 09 năm 2023, chứng nhận thay đổi lần thứ 02 ngày 11 tháng 03 năm 2024.

1.2.Tên dự án đầu tư

Vị trí thực hiện dự án

NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU PHÂN HUỶ SINH HỌC CÔNG NGHỆ CAO

Địa điểm thực hiện của dự án:....KCN Đình Vũ, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.

Vị trí thực hiện dự án:

Dự án “Nhà máy sản xuất vật liệu phân huỷ sinh học công nghệ cao” của Công ty TNHH... Việt Nam được thực hiện tại lô đất ..KCN Đình Vũ, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng trên diện tích 32.089 m2 theo nội dung hợp đồng thuê đất số DVIZ/SM/CON/23/24 ký ngày 13/12/2023 giữa Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ và Công ty TNHH... Việt Nam. Toàn bộ diện tích dự án nằm trong khu hoá chất – hoá dầu của khu công nghiệp Đình Vũ. Do đó, vị trí của dự án phù hợp với phân khu chức năng và nằm trong quy hoạch của KCN Đình Vũ, được thể hiện trên sơ đồ trích lục bản vẽ mặt bằng KCN.

- Vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc: Giáp đường tỉnh 356;

+ Phía Nam: Giáp lô đất nhà xưởng;

+ Phía Tây: Giáp đường nội bộ KCN Đình Vũ;

+ Phía Đông: Giáp đường tỉnh 356.

- Toạ độ khép góc của dự án được thể hiện qua bảng 1.1 như sau:

Bảng 1.1: Tọa độ các điểm khu đất

 

Tên mốc

Tọa độ

X

Y

A

2303576.974

607872.550

B

2303509.771

607906.771

C

2303402.809

607952.900

C1

2303287.323

607868.926

A1

2303385.779

607733.524

(*) Hệ tọa độ VN2000 (múi chiếu 3o kinh tuyến trục 105o45’ Hải Phòng).

Hình 1.2: Phạm vi thực hiện dự án

Xung quanh Dự án không có sông suối, có kênh dẫn nước, thoát nước, ao hồ tự nhiên cũng như không có rừng phòng hộ, rừng sản xuất, khu bảo vệ sinh thái, khu bảo tồn thiên nhiên, khu danh lam thắng cảnh…. Cách Dự án khoảng 1,0 km về phía Bắc là sông Bạch Đằng với chức năng chính hiện nay là thoát nước và giao thông thuỷ, đặc biệt trên sông có hoạt động cảng biển rất sôi động và có nhiều cảng lớn như Cảng VIP Green, Cảng Đình Vũ, Cảng Nam Hải, Cảng Tân Vũ,….

* Các đối tượng kinh tế - xã hội

** Đường giao thông:

  • Giao thông đường bộ: Phía Đông Dự án giáp với đường nội bộ của KCN rộng 35 m, cuối cùng nối vào đường Đình Vũ rộng 68 m về phía Bắc (đây là đường trục chính qua KCN Đình Vũ). Các tuyến đường này có chất lượng tốt, mặt đường bê tông nhựa thường xuyên được bảo dưỡng, đây sẽ là hướng tuyến giao thông chính ra vào Dự án.
  • Giao thông đường thuỷ: KCN Đình Vũ có Cảng Hàng lỏng (gồm 3 cầu cảng 300 DWT, 10.000 DWT và 20.000 DWT) nằm trên sông Bạch Đằng cách Dự án khoảng 1,5 km về phía Tây Bắc. Ngoài ra, KCN Đình Vũ đã lắp đặt hệ thống giá đỡ đường ống chuyên tải từ các cầu cảng đến các dự án nằm trong khu đất công nghiệp hoá chất, hoá dầu và công nghiệp liên quan đến cảng hàng lỏng.

** Khu dân cư, công trình công cộng:

Dự án cách khu dân cư gần nhất là khoảng 5 km về phía Bắc (thuộc phường Tràng Cát và phường Nam Hải, quận Hải An). Đồng thời, Dự án cũng cách xa các công trình công cộng (bệnh viện, trường học,…). Ngoài ra, cách Dự án khoảng 1,5 km về phía Tây Bắc là khu nhà ở dành cho công nhân của KCN Đình Vũ.

** Khu di tích lịch sử, công trình tôn giáo xung quanh:

Dự án không có các khu di tích lịch sử - văn hóa, các công trình tín ngưỡng - tôn giáo, công trình an ninh – quốc phòng, cũng như cũng không có các công trình, di sản kiến trúc cần phải bảo vệ, giữ gìn.

** Các dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh:

Dự án nằm trong KCN Đình Vũ, các doanh nghiệp hiện đang đầu tư trong KCN Đình Vũ là khoảng hơn 50 dự án. Trong đó, xung quanh Dự án có các dự án công nghiệp liên quan đến hoá chất, dầu khí như Công ty Cổ phẩn Hoá dầu và Xơ sợi Việt Nam, Công ty Cổ phần Hoá chất Đức Giang, Công ty Cổ phần Dầu khí Fgas, Công ty Jx Nippon Oil & Energy.  và các dự án công nghiệp tổng hợp, kho bãi như Công ty TNHH Sản xuất lốp xe Bridgestone Việt Nam, Công ty TNHH MVG Đình Vũ, Công ty TNHH C.Steinweg Hải Phòng, Công ty TNHH Nippon Express Engineering....

Kết luận: Dự án nằm trong KCN Đình Vũ, cách xa khu dân cư và các đối tượng nhạy cảm về môi trường, có đường giao thông thuận lợi, xung quanh là các cơ sở công nghiệp. Do đó, trong quá trình triển khai thực hiện Dự án sẽ chú trọng công tác bảo vệ môi trường, phòng ngừa và ứng phó sự cố để giảm thiểu tác động tiêu cực đến người lao động làm việc trực tiếp tại Dự án và các cơ sở sản xuất, kinh doanh lân cận.

* Hiện trạng khu đất thực hiện dự án

Khu đất triển khai thực hiện Dự án có diện tích 32.089 m2, là khu đất trống được Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ san lấp mặt bằng đến cao độ trung bình là +4.8 m (cao độ Hải đồ) và kết nối đầy đủ hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, thông tin, giá đỡ đường ống hoá chất…) đến chân công trình, đảm bảo cho quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của Dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư.

1.2.2.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư

  •  Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của Dự án:

Dự án đầu tư xây dựng có công trình hoá chất cấp I (thuộc mục 1.2.6 Phụ lục I Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng). Do vậy, Bộ xây dựng là cơ quan có thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi có nội dung thiết kế cơ sở của Dự án. Dự án được triển khai xây dựng tại Khu công nghiệp Đình Vũ, quận Hải An, thành phố Hải Phòng đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. Do vậy, Chủ đầu tư là cơ quan có thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng (sau thiết kế cơ sở) và Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Dự án.

  •   quan cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

Dự án không thuộc Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ). Dự án được phân loại là dự án đầu tư nhóm II theo tiêu chí về môi trường (thuộc mục 2 Phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ). Dự án được triển khai thực hiện tại Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Do vậy, Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng là cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Dự án.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

Mục tiêu của Dự án

Theo chứng nhận đầu tư mã số ......... do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp lần đầu ngày 22 tháng 09 năm 2023, chứng nhận thay đổi lần thứ 02 ngày 11 tháng 03 năm 2024 thì mục tiêu của dự án được thể hiện như sau:

Bảng 1.2: Mục tiêu của Dự án

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành VSIC

ngành

theo VSIC

Sản xuất nguyên liệu, sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học và các nguyên liệu có liên quan trong quá trình sản xuất nguyên liệu sinh học

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

3290

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn, bán lẻ các hàng hoá theo quy định của pháp luật Việt Nam (CPC 622, 631, 632)

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

8299

Bán buôn tổng hợp

4690

Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu

4799

Cho thuê lại nhà xưởng, toà nhà dư thừa

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

6810

(Công ty TNHH ...... Việt Nam đăng ký hoạt động theo loại hình doanh nghiệp chế xuất).

b. Quy mô của Dự án

b.1.Quy mô công suất của Dự án

Quy mô công suất của Dự án

Theo chứng nhận đầu tư mã số .... do Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp lần đầu ngày 22 tháng 09 năm 2023, chứng nhận thay đổi lần thứ 02 ngày 11 tháng 03 năm 2024 thì quy mô công suất của dự án được thể hiện như sau: Quy mô dự án (cho năm sản xuất ổn định):

  • Sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học PBAT: 70.000 tấn/năm;
  • Sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học PBS: 59.500 tấn/năm;
  • Sản phẩm dung môi THF (sản phẩm phụ tạo ra trong quá trình sản xuất PBAT và PBS): 6.300 tấn/năm;
  • Doanh thu từ hoạt động thương mại và kinh doanh bất động sản dự kiến đạt 4.117 tỷ VNĐ/năm, tương đương 171 triệu USD/năm.

Phạm vi thực hiện dự án

Dự án được thực hiện thành hai giai đoạn như sau:

  • Giai đoạn 1: Có 1 nhà xưởng và các hệ thống phụ trợ phục vụ cho 1 nhà xưởng công nghệ
  • Giai đoạn 02, lắp đặt thêm 1 nhà xưởng có cùng công suất 200 tấn PBAT/ngày và một số hệ thống phụ trợ phục vụ cho giai đoạn 2.

Phạm vi cấp phép cho giai đoạn 1 của dự án:

Căn cứ theo dây chuyền sản xuất của Công ty nhập về: Phạm vi thực hiện dự án giai đoạn 1 sẽ thực hiện sản xuất sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học và các nguyên liệu có liên quan trong quá trình sản xuất nguyên liệu sinh học. Cụ thể như sau:

Sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học PBAT: 70.000 tấn/năm và sản phẩm nhựa phân huỷ sinh học PBS: 59.500 tấn/năm; (dự án có 01 dây chuyền sản xuất hạt nhựa PBAT với công suất là 200 tấn/ngày và hạt nhựa PBS với công suất 170 tấn/ngày);

Sản phẩm dung môi THF (sản phẩm phụ tạo ra trong quá trình sản xuất PBAT và PBS): 6.300 tấn/năm (Tính cho công suất tối đa của giai đoạn 1)

(Hạng mục doanh thu từ hoạt động thương mại và kinh doanh bất động sản dự kiến đạt 4.117 tỷ VNĐ/năm, tương đương 171 triệu USD/năm không nằm trong phạm vi của giấy phép này).

Phạm vi thực hiện dự án khác quy mô dự án ở giai đoạn hoạt động ổn định là không bao gồm hạng mục: Hạng mục doanh thu từ hoạt động thương mại và kinh doanh bất động sản dự kiến đạt 4.117 tỷ VNĐ/năm, tương đương 171 triệu USD/năm.

Dự án giai đoạn 1 có một dây chuyền công nghệ do vậy khi vận hành chỉ sản xuất 1 loại sản phẩm hoặc PBAT hoặc PBS. Khối lượng THF 6300 tấn/năm là công suất tối đa cho 1 loại sản phẩm là PBAT (THF là sản phẩm phụ của PBAT và PBS).

Lưu ý: Sản xuất PBAT cho sản lượng lớn hơn khi sản xuất PBS, chất phát thải khi sản xuất PBAT và PBS là tương tự nhau, tải lượng phát thải của PBAT lớn hơn của PBS, do đó báo cáo mô tả và tính toán dựa trên dây chuyền sản xuất PBAT.

+ THF là dung môi thuộc danh mục sản phẩm hoá chất kinh doanh có điều kiện. Khi dự án chuẩn bị đi vào hoạt động và có đầy đủ các giấy tờ khác, chủ dự án phải nộp các thủ tục đăng ký sản xuất, kinh doanh hoá chất có điều kiện với sản phẩm THF.

Một số hình ảnh sản phẩm của dự án như sau:

Quy mô diện tích các hạng mục công trình của Dự án

Dự án “Nhà máy sản xuất vật liệu phân huỷ sinh học công nghệ cao” của Công ty TNHH ... Việt Nam được thực hiện tại lô đất CN5.5G2, KCN Đình Vũ, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng trên diện tích 32.089m2 theo nội dung hợp đồng thuê đất số DVIZ/SM/CON/23/24 ký ngày 13/12/2023 giữa Công ty cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ và Công ty TNHH ...... Việt Nam. Các hạng mục công trình của dự án tại giai đoạn này, cụ thể như bảng 1.3 như sau:

Bảng 1.3: Cân bằng sử dụng đất của Dự án

TT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Tỷ lệ (%)

-

Tổng diện tích đất đã được giao đất,

cho thuê đất

m2

32.089

100

-

Diện tích xây dựng

m2

11.475,58

35,76

-

Diện tích sàn xây dựng

m2

22.389,18

-

-

Diện tích đường giao thông nội bộ và

sân bãi

m2

13.435,42

41,87

 

Mật độ sân đường nội bộ

 

32,56

%

-

Diện tích cây xanh, cảnh quan

m2

7.178

22,37

 

Mật độ cây xanh

 

21,91%

%

Bảng cân bằng sử dụng đất trên phù hợp với bảng cân bằng sử dụng trong phê duyệt tỷ lệ 1:500 của bản Quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 kèm theo quyết định số 203, phê duyệt ngày 15/01/2023 của Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng.

Lưu ý: Bảng cân bằng sử dụng đất trên tính cho giai đoạn 1 của dự án

Hình 1.3: Sơ đồ các hạng mục công trình của dự án

Quy mô các hạng mục công trình chính:

Các hạng mục công trình sản xuất của Dự án bao gồm các công trình chính vàcác công trình phụ trợ và các hạng mục công trình bảo vệ môi trường, bao gồm:

Bảng 1.4: Quy mô các hạng mục công trình của Dự án

 

Thứ tự hạng mục

 

Trên bản đồ

 

ITEM

TOTAL FLOOR

AREA

 

FLOOR AREA

 

Tầng cao tối đa

HẠNG MỤC

TỔNG DIỆN

TÍCH SÀN

DIỆN TÍCH

XÂY DỰNG

 

(m2)

(m2)

Tầng

I. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH

 

 

 

 

 

1

2

OFFICE BUILDING

1.960,30

661,34

3,5

NHÀ VĂN PHÒNG

2-1

Office Building 1st

640,39

 

1

Văn phòng Tầng 1

2-2

Office Building 2nd

661,34

661,34

1

Văn phòng Tầng 2

2-3

Office Building 3rd

619,00

 

1

Văn phòng Tầng 3

2-4

Office Building P.H

39,57

 

0.5

Tầng Áp mái

 

 

 

2

4

PROCESS BUILDING

8,228.92

1,961.28

6

NHÀ XƯỞNG

4-1

Process Building 1st~3rd

5,883.84

1,961.28

 

Tầng 1-3

4-2

Process Building 4th

1,333.79

-

 

Tầng 4

4-3

Process Building 5th

1,011.29

-

 

Tầng 5

 

 

 

3

 

3

WAREHOUSE + PACKING

 

4,726.43

 

3,962.15

 

1

NHÀ KHO ĐÓNG GÓI

 

3-1

Warehouse

 

1,654.60

 

1,654.60

 

1

Nhà kho

 

3-2

Container Dock Area

Sân bốc dỡ container

176.12

176.12

1

3-3

Packing Building

Nhà đóng gói

1,084.67

1,084.67

1

3-4

Pilot Plant Area

Tháp thử nghiệm

1,019.04

254.76

4,5

3-5

Workshop

Xưởng sản xuất

792

792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

9

THF FINAL PRODUCT TANK AREA

KHU BỒN CHỨA SẢN PHẨM THF

 

256,79

 

256,79

 

 

10

THF RECOVERY STRUCTURE

THÁP THU HỒI THF

 

1.494,36

 

310,91

 

7

 

THF Recovery Structure 1st

Tầng 1

310,91

310,91

 

 

THF Recovery Structure 2nd

Tầng 2

283,38

283,38

 

 

THF Recovery Structure 3rd~6th

Tầng 3-6

 

843,12

 

210,78

 

 

THF Recovery Structure 7th

Tầng 7

56,95

56,95

 

 

11

THF STORAGE VESSEL AREA

SÂN ĐỂ BÌNH CHỨA THF

 

65,60

 

65,60

 

II. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

 

 

 

 

1

 

 

1

GUARD RM, BIKE PARKING, CANTEEN & KITCHEN HOUSE

NHÀ BẢO VỆ, ĐỂ XE

MÁY, PHÒNG ĂN VÀ BẾP

 

 

1.431,49

 

 

673,44

 

 

1

 

1-1

Guard House

Nhà bảo vệ

 

157,06

 

157,06

 

>>> XEM THÊM: Hồ sơ đế xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất gỗ

 

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
90Phut TV CakhiaTV xoilac xoilac tv xemtv xoilac tv xoilac Xoilac TV