Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thuốc thú y

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thuốc thú y như thuốc uống/trộn dạng lỏng; sản phẩm uống/trộn dạng bột; sản phẩm tiêm dạng lỏng; sản phẩm sát trùng, vệ sinh chuồng trại dạng lỏng...với công suất là 200 triệu SP/năm tương ứng với 1.000 tấn/năm.

Ngày đăng: 18-08-2025

12 lượt xem

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......... 1

1.1.Tên chủ Dự án........................................................................................ 1

1.2. Tên và văn bản pháp lý của dự án......................................................... 1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:................ 2

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư................................................................. 2

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án:............................................................ 3

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:................................................................ 9

1.4. Nhu cầu sử dụng Nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước, máy móc thiết bị........ 10

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án............................................. 18

1.5.1. Các hạng mục công trình của nhà máy.......................................... 18

1.5.2. Phạm vi xin cấp phép của dự án............................................................. 19

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 20

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 21

3.1. Công trình biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................... 21

3.1.1. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa............................................... 21

3.1.3. Công trình xử lý nước thải tập trung:................................................. 22

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................ 34

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.......... 35

3.3.1. Khối lượng chất thải............................................................................... 35

3.3.2. Biện pháp lưu trữ................................................................................ 35

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:...................... 36

3.4.1. Khối lượng CTNH................................................................................ 36

3.4.2. Công trình lưu giữ CTNH.......................................................... 37

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................... 39

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành..... 39

3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác................................... 47

3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi...... 47

3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học........ 47

3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định ĐTM.................................. 47

CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 48

4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải............................. 48

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với nước thải............ 48

4.3 Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung:........... 48

4.3.1. Nguồn phát sinh:............................................................................ 48

4.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung:...................................... 49

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với chất thải rắn.............. 49

4.4.1. Chủng loại, khối lượng phát sinh..................................................... 49

4.4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn thông thường.... 49

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với chất thải nguy hại.......... 50

4.5.1. Chủng loại, khối lượng phát sinh....................................................... 50

4.5.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải nguy hại........ 50

CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 51

5.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải đã thực hiện......... 51

5.1.1. Đơn vị thực hiện đo đạc, lấy mẫu phân tích về môi trường................. 51

5.1.2. Thời gian tiến hành đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu trong quá trình vận hành thử nghiệm (giai đoạn điều chỉnh hiệu quả, hiệu suất công trình)..... 51

5.1.3. Phương pháp đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu.............................. 52

5.1.4. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải.................. 52

5.2. Chương trình quan trắc môi trường của dự án................................ 58

CHƯƠNG 6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN..................................... 60

CHƯƠNG 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ Dự án

- Chủ dự án: Công ty Cổ phần Liên Doanh

- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (KCN Trung Thành), Phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

- Người đại diện: ông ...... - Chức vụ: Giám đốc Công ty

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ......., đăng ký lần đầu ngày 29/7/2019 và đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 29/4/2022.

1.2. Tên và văn bản pháp lý của dự án

Nhà máy sản xuất thuốc thú y

- Địa điểm thực hiện: Khu công nghiệp Trung Thành (khu C KCN Nam Phổ Yên) phường Trung Thành, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

Hình 1.1. Hình ảnh vệ tinh vị trí dự án

- Quy mô dự án: Tổng vốn đầu tư của dự án là: 30 tỷ đồng, tương đương với dự án thuộc nhóm C theo luật đầu tư công.

- Dự án Nhà máy sản xuất thuốc Thú Y với công suất là 200 triệu SP/năm tương ứng với 1.000 tấn/năm. Dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt báo cáo ĐTM tại quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/03/2019. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 39 và Điểm c, Khoản 3, Điều 41 Luật bảo vệ môi trường, dự án thuộc đối tượng cấp Giấy phép môi trường (GPMT) và thẩm quyền cấp giấp phép môi trường là UBND tỉnh Thái Nguyên. (Dự án thuộc đối tượng quy định tại mục 4, phụ lục III (Dự án nhóm I) ban hành kèm theo nghị định số 08/2022/NĐ-CP, ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo Vệ môi trường. (Dự án có loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình, nằm trong nội thành nội thị quy định tại mục 4, cột 4, phụ lục II)).

- Văn bản liên quan của dự án:

+ Quyết định số: 804/QĐ-UBND ngày 27/03/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thuốc thú y.

+ Văn bản số 1880/STNMT-BVMT, ngày 01/07/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên V/v thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm của Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy thuốc thú y.

+ Văn bản số 753/STNMT-BVMT, ngày 15/03/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên V/v thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy thuốc thú y chi nhánh Thái Nguyên.

+ Biên bản kiểm tra việc thực hiện công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành ngày 22/7/2021 của Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy thuốc thú y.

+ Văn bản số 26/TB-BQL, ngày 15/08/2022 của Ban quản lý các KCN Thái Nguyên về việc thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư

Dự án sản xuất các loại sản phẩm chính như thuốc uống/trộn dạng lỏng; sản phẩm uống/trộn dạng bột; sản phẩm tiêm dạng lỏng; sản phẩm sát trùng, vệ sinh chuồng trại dạng lỏng... với công suất 200.000.000 sản phẩm/năm. Ước tính trung bình tổng khối lượng sản phẩm đầu ra của nhà máy vào khoảng 1.000 tấn/năm.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án:

Do nhu cầu của thị trường nên hiện tại dự án có 06/12 dây chuyền sản xuất đã đang sản xuất và phát sinh nước thải cần xử lý, cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Tổng hợp công nghệ sản xuất

STT

Tên dây chuyền

Loại sản phẩm

Ghi chú

1

Thuốc dạng bột uống Non Betalactam

Gói, lon, bao bột pha nước uống hoặc trộn thức ăn

Đã sản xuất

2

Thuốc dạng lỏng uống Non Betalactam

Lọ dịch pha nước uống hoặc trộn thức ăn

Đã sản xuất

3

Thuốc dạng lỏng tiêm Non Betalactam

Lọ dịch tiêm

Đã sản xuất

4

Bột thuốc sát trùng, vệ sinh chuồng trại

Gói, lon, bao bột pha nước hoặc rắc chuồng

Chưa sản xuất

5

Dịch thuốc sát trùng, vệ sinh chuồng trại

Lọ dịch pha nước

Chưa sản xuất

6

Thức ăn bổ sung dạng bột

Gói, lon, bao bột pha nước uống hoặc trộn thức ăn

Đã sản xuất

7

Thức ăn bổ sung dạng lỏng

Lọ dịch pha nước uống hoặc trộn thức ăn

Đã sản xuất

8

Thuốc bột uống Betalactam

Gói, lon bột pha nước uống hoặc trộn thức ăn

Đã sản xuất

9

Thuốc bột tiêm Betalactam

Lọ bột pha tiêm

Chưa sản xuất

10

Thuốc dạng lỏng tiêm Betalactam

Lọ dịch tiêm

Chưa sản xuất

11

Thảo dược dạng bột trộn

Gói, lon, bao trộn thức ăn

Chưa sản xuất

12

Thảo dược dạng lỏng

Lọ dịch pha nước

Chưa sản xuất

1.3.2.1. Quy trình sản xuất sản phẩm uống/trộn dạng bột (chung cho 3 dây chuyền: Thuốc dạng bột uống Non Betalactam; Thuốc bột uống Betalactam và Thức ăn bổ sung dạng bột).

*  Sơ đồ quy trình

Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm uống/trộn dạng bột

* Thuyết minh

- Công đoạn chuẩn bị:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Kiểm tra tình trạng sạch của thiết bị, dụng cụ và khu vực sản xuất.

+   Kiểm tra và cân nguyên liệu theo SOP.

+   Chuẩn bị bao bì.

+   Kiểm tra hồ sơ sản xuất kèm theo.

+   Kiểm tra việc bố trí và tình trạng sức khỏe của nhân viên.

+   Các thông số vận hành cân được in ra và đính vào hồ sơ lô sản phẩm

- Công đoạn sấy:

+   Máy sấy tầng sôi hoặc máy sấy tĩnh, công suất từ 50 - 100kg/mẻ.

+   Nhiệt độ sấy từ 50-90 oC (tùy nguyên liệu).

+   Thời gian sấy : 30 - 60 phút/mẻ theo yêu cầu của các sản phẩm cụ thể.

+   Độ ẩm đầu ra nguyên liệu : ≤5% theo yêu cầu của các sản phẩm cụ thể

- Công đoạn xay rây:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Máy nghiền bột công suất 300kg/h hoặc máy xát hạt siêu tốc

+   Cỡ rây từ 0,3mm đến 5,0mm tùy yêu cầu của quy trình

+   Kiểm tra độ mịn của nguyên liệu theo yêu cầu của quy trình.

- Công đoạn trộn đồng nhất lô:

+      Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+      Các mẻ sấy và nguyên liệu sau xay, rây được trộn thành các hỗn hợp bột kép và cho vào máy trộn lập phương có công suất 400kg/mẻ.

+      Cài đặt thời gian trộn, tốc độ trộn theo yêu cầu của quy trình.

+      Vận hành máy và kiểm tra sự đồng nhất của cốm sau trộn, lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu liên quan theo quy định trong tiêu chuẩn cơ sở của sản phẩm.

- Công đoạn san lẻ - đóng gói cấp 1:

+       Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+       Bán thành phẩm sau khi được kiểm tra đạt tiêu chuẩn được đem san lẻ và đóng gói vào các túi, bao .... theo quy cách quy định.

+       Thiết bị san lẻ, đóng gói cấp 1 là máy chiết bột bán tự động, máy ép gói

+       Sản phẩm đã được đóng gói cấp 1 được lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn cơ sở.

- Công đoạn đóng gói cấp 2:

+       Các gói, bao ... đạt chất lượng được tiếp tục đóng gói vào bao bì cấp 2 như lon, xô nhựa, thùng carton và dán nhãn hoàn thiện

+       Kiểm tra sản phẩm đã đóng gói cấp 2 trong quá trình theo yêu cầu trong tiêu chuẩn cơ sở.

- Công đoạn nhập kho thành phẩm:

+ Thành phẩm trong công đoạn đóng gói cấp 2, được biệt trữ để lấy mẫu kiểm nghiệm và được nhập kho thành phẩm khi kết quả đạt.

Dây chuyền phát sinh nước thải tai công đoạn sấy, xay - rây, trộn đồng nhất lô và san lẻ - đóng gói cấp 1

1.3.2.2. Quy trình sản xuất thuốc uống/trộn dạng lỏng (2 dây chuyền: uống Non Betalactam và Thức ăn bổ sung dạng lỏng).

* Sơ đồ quy trình

Hình 1. 3. Quy trình sản xuất thuốc dạng lỏng uống Non Betalactam

* Thuyết minh

- Công đoạn chuẩn bị:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Kiểm tra tình trạng sạch của thiết bị, dụng cụ và khu vực sản xuất.

+   Kiểm tra và cân nguyên liệu theo SOP.

+   Chuẩn bị bao bì.

+   Kiểm tra hồ sơ sản xuất kèm theo.

+   Kiểm tra việc bố trí và tình trạng sức khỏe của nhân viên.

+   Các thông số vận hành cân được in ra và đính vào hồ sơ lô sản phẩm

- Công đoạn pha chế:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Thiết bị pha chế: Nồi pha chế 3 lớp công suất 100l/mẻ.

+   Nhiệt độ pha chế từ 30-90 oC (tùy quy trình riêng của sản phẩm).

+   Thời gian pha chế : 30 - 180 phút/mẻ theo yêu cầu của các sản phẩm cụ thể.

+   Lấy mẫu của dịch trong quá trình pha để kiểm tra các chỉ tiêu theo quy định.

- Công đoạn lọc:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Cỡ rây lọc: 0,45; 1; 10; 125 μm tùy theo yêu cầu của từng quy trình

+   Dịch sau lọc được dẫn vào bình chứa có thể tích 400l.

+   Kiểm tra dịch theo quy định

- Công đoạn đóng gói cấp 1:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Bán thành phẩm sau khi được kiểm tra đạt tiêu chuẩn được đem đóng gói vào lọ nhựa, túi .... theo quy cách quy định.

+   Thiết bị đóng gói cấp 1 là máy chiết rót bán tự động, máy hàn màng seal, máy xiết nắp.

+   Sản phẩm đã được đóng gói cấp 1 được lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn cơ sở.

+   Công đoạn đóng gói cấp 2:

+   Các lọ, gói, …. đạt chất lượng được dán nhãn, đóng thùng carton và dán nhãn hoàn thiện.

+   Kiểm tra sản phẩm đã đóng gói cấp 2 trong quá trình theo yêu cầu trong tiêu chuẩn cơ sở.

- Công đoạn nhập kho thành phẩm:

+ Thành phẩm trong công đoạn đóng gói cấp 2, được biệt trữ để lấy mẫu kiểm nghiệm và được nhập kho thành phẩm khi kết quả đạt.

Dây chuyền phát sinh nước thải tai công đoạn pha chế, lọc và đóng gói cấp 1.

1.3.2.3. Dây chuyền thuốc dạng lỏng tiêm Non Betalactan

* Sơ đồ quy trình

Hình 1.4. Quy trình sản xuất sản phẩm tiêm dạng lỏng

* Thuyết minh

- Công đoạn chuẩn bị:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Kiểm tra tình trạng sạch của thiết bị, dụng cụ và khu vực sản xuất.

+   Kiểm tra và cân nguyên liệu theo SOP.

+   Chuẩn bị bao bì.

+   Kiểm tra hồ sơ sản xuất kèm theo.

+   Kiểm tra việc bố trí và tình trạng sức khỏe của nhân viên.

+   Các thông số vận hành cân được in ra và đính vào hồ sơ lô sản phẩm

- Công đoạn pha chế:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Thiết bị pha chế: Nồi pha chế 3 lớp công suất 100l/mẻ.

+   Nhiệt độ pha chế từ 30-90 oC (tùy quy trình riêng của sản phẩm).

+   Thời gian pha chế : 30 - 180 phút/mẻ theo yêu cầu của các sản phẩm cụ thể.

+   Lấy mẫu của dịch trong quá trình pha để kiểm tra các chỉ tiêu theo quy định.

- Công đoạn lọc:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Cỡ rây lọc: 0,2; 1; 1,2 μm μm tùy theo yêu cầu của từng quy trình

+   Dịch sau lọc được dẫn vào bình chứa có thể tích 400l.

+   Kiểm tra dịch theo quy định.

- Công đoạn đóng gói cấp 1:

+   Điều kiện sản xuất: T = 22 ± 5 oC; RH ≤ 75%

+   Bán thành phẩm sau khi được kiểm tra đạt tiêu chuẩn được đem đóng gói vào lọ thủy tinh hoặc lọ nhựa chịu nhiệt theo quy cách quy định.

+   Thiết bị đóng gói cấp 1 là máy chiết rót lọ, xiết nắp nhôm tự động.

+   Sản phẩm đã được đóng gói cấp 1 được lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn cơ sở.

- Công đoạn đóng gói cấp 2:

+   Các lọ, gói, ... đạt chất lượng được dán nhãn, đóng thùng carton và dán nhãn hoàn thiện.

+   Kiểm tra sản phẩm đã đóng gói cấp 2 trong quá trình theo yêu cầu trong tiêu chuẩn cơ sở.

- Công đoạn nhập kho thành phẩm:

+   Thành phẩm trong công đoạn đóng gói cấp 2, được biệt trữ để lấy mẫu kiểm nghiệm và được nhập kho thành phẩm khi kết quả đạt.

Dây chuyền phát sinh nước thải tai công đoạn pha chế, lọc và đóng gói cấp 1.

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:

Sản phẩm của chủ dự án đang sản xuất 6/12 dây chuyền như sau:

STT

Tên sản phẩm

Khối lượng (tấn/năm)

1

Sản phẩm uống/trộn dạng bột

 

-

Các vitamin, khoáng chất,.….. thức ăn bổ sung

130

-

Kháng sinh

30

2

Sản phẩm uống/trộn dạng lỏng

 

-

Các vitamin, khoáng chất..... thức ăn bổ sung

110

-

Kháng sinh

90

3

Sản phẩm tiêm dạng lỏng

 

-

Các vitamin, khoáng chất ....

60

-

Kháng sinh

60

Tổng

480

1.4. Nhu cầu sử dụng Nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước, máy móc thiết bị.

a. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho sản xuất.

Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của 6/12 dây chuyền đang hoạt động như sau:

Bảng 1.2. Danh mục các nguyên liệu sử dụng trong sản xuất (*)

TT

Tên nguyên liệu (tên gốc)

Công thức hóa học

Tính chất cơ bản

1.                   

Acetylcystein

C5H9NO3S

Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu.

2.                   

Acid acetic

C4H4O2

Chất lỏng, không màu, vị chua, mùi giấm.

3.                   

Acid boric

H3BO3

Bột kết tinh trắng, mảnh, bóng, không màu, dính tay khi sờ hoặc tinh thể trắng. Tan trong nước và  ethanol 96%, dễ tan trong nước sôi và glycerin 85%.

4.                   

Acid citric

C6H8O7

Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể hay dạng hạt không màu.

5.                   

Acid folic

C19H19N7O6

Bột kết tinh mầu vàng nhạt hoặc vàng cam.

6.                   

Acid hydrocloric

HCl

Chất lỏng trong và không màu, bốc khói. Hòa trộn ở bất kỳ tỷ lệ nào với nước. Có tỷ trọng tương đối khoảng 1,18.

7.                   

Acid nicotinic

C6H5 NO2

Bột kết tinh màu trắng. Tan trong nước sôi và ethanol 96% sôi, hơi tan trong nước. Tan trong các dung dịch kiềm hydroxyd và carbonat loãng

8.                   

Acid salicylic

C7H6O3

Tinh thể hình kim màu trắng hoặc không màu hay bột kết tinh trắng.

9.                   

Amikacin

C22H43N5O13

Bột màu trắng hoặc gần như trắng.

10.              

Aminophylin

(C7H8 N4O2)2. C2H8 N2

Bột trắng hay hơi vàng, hoặc hạt nhỏ, thoảng mùi amoniac, vị đắng.

11.              

Amoni clorid

NH4Cl

Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, dễ tan trong nước.

12.              

Amoxicilin trihydrat

C16H19N3O5S. 3H2O

Bột kết tinh trắng hay gần như trắng.

Khó tan trong nước và trong ethanol 96%, thực tế không tan trong cloroform, ether và các dầu béo. Tan trong các dung dịch acid loãng và dung dịch hydroxyd kiềm loãng.

13.              

Aspirin

 

C9H8O4

Tinh thể không màu hoặc bột kết tinh trắng, không mùi hoặc gần như không mùi.

14.              

Atropin sulfat

(C17H23 NO3)2. H2SO4. H2O

Tinh thể không màu hay bột kết tinh màu trắng, không mùi. Chế phẩm chảy ở khoảng 190 oC và bị phân huỷ khi tiến hành đo trên chế phẩm được sấy ở 135 oC trong 15 phút. Rất tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%, thực tế không tan trong ether và cloroform

15.              

Azithromycin

C38H72N2O12

Bột trắng hoặc gần như trắng. Thực tế không tan trong nước, dễ tan trong ethanol và methylen clorid.

Dự tính tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng khoảng 480 tấn/năm.

b. Vật liệu đầu vào

Vật liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của 6/12 dây chuyền đang hoạt động như sau:

- Bao bì nhựa: Túi PE, lọ HDPE, lọ PET, lon nhựa, xô nhựa, can nhựa... Số lượng khoảng 10 tấn/năm.

- Bao bì nhôm: Túi nhôm, Lon nhôm, màng nhôm, nắp nhôm, seal nhôm... Số lượng khoảng 2,5 tấn/năm.

- Bao bì giấy: Nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng, hộp giấy, thùng carton... Số lượng khoảng 7 tấn/năm.

- Bao bì thủy tinh: Lọ thủy tinh, ống thủy tinh.... Số lượng khoảng 10 tấn/năm.

- Bao bì cao su: Nút cao su. Số lượng khoảng 0,5 tấn/năm.

Bảng 1.3. Bảng cân bằng vật chất đầu vào và đầu ra của nhà máy

Đầu vào (tấn/năm)

Đầu ra (tấn/năm)

Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho sản xuất.

480

Sản phẩm sản xuất

480

Vật liệu đầu vào (bao bì)

30

Vật liệu bao bì sử dụng

29,538

-

-

Chất thải rắn (bao bì thải và

0,362

-

-

Chất thải nguy hại

0,1

Tổng

510

Tổng

510

c. Nhiên liệu phục vụ sản xuất

Nguyên vật liệu sử dụng cho quá trình sản xuất của 6/12 dây chuyền đang hoạt động như sau:

Bảng 1.4. Nhiên liệu phục vụ hoạt động sản xuất của dự án

STT

Nhiên liệu

Khối lượng

Mục đích sử dụng

1

Dầu DO

300 lít/năm

Chạy máy phát điện dự phòng

Công suất 30 KVA.

Máy phát điện này chủ yếu dùng cho việc chiếu sáng, thông tin liên lạc… không dùng điện do máy phát cấp cho các phụ tải lớn như các loại động cơ và dây chuyền sản xuất

d. Nhu cầu về điện

Nhu cầu sử dụng điện cho quá trình sản xuất của 6/12 dây chuyền đang hoạt động như sau:

e. Nhu cầu sử dụng nước

Nhu cầu sử dụng nước cho quá trình sản xuất của 6/12 dây chuyền đang hoạt động như sau:

Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu dùng nước

TT

Nhu cầu dùng nước

Lưu lượng (m3/năm)

Nguồn cung cấp

1

Nước sản xuất

 

 

 

- Phục vụ sản xuất

1.500

Nhà máy nước sạch Sông Công

- Phục vụ công tác vệ sinh nhà xưởng,  lau  rửa  thiết  bị, máymóc, tráng rửa chai lọ

2

Nước sinh hoạt

900

3

Nước chữa cháy (m3/3h)

234

4

Nước  tưới  đường,  tưới cây

300

f. Nhu cầu hóa chất

Các hóa chất cho phòng thí nghiệm được sử dụng cho 6/12 dây chuyền đang hoạt động với số lượng khoảng:

+ Dung môi khoảng 200 lít/ năm;

+ Hóa chất khác khoảng 50kg/năm. 

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha