Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất dụng cụ nhà bếp, dụng cụ cầm tay,... dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng.
Ngày đăng: 20-08-2025
28 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................... 4
DANH MỤC HÌNH................................................................................... 5
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................... 7
1.1. Tên chủ dự án đầu tư..................................................................... 7
1.2. Tên dự án đầu tư........................................................................ 7
1.2.1. Tên dự án đầu tư.................................................................. 7
1.2.2. Địa điểm dự án đầu tư.................................................................. 7
1.2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt của dự án đầu tư..... 10
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư...........................................................10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................... 10
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư.............................................. 10
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư............................................... 11
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................... 23
1.3.4. Danh mục máy móc của dự án đầu tư................................................ 25
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 28
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án đầu tư........................ 28
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện của dự án đầu tư........................................... 29
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án đầu tư........................................... 29
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................... 30
1.5.1. Cơ cấu sử dụng đất của dự án đầu tư................................................... 30
1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công............................................................... 30
1.5.3. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức thực hiện dự án đầu tư............................ 31
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 33
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 33
2.1.1. Phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia................ 33
2.1.2. Phù hợp với một số chiến lược, quy hoạch phát triển của tỉnh Thái Bình.. 33
2.1.3. Đối với quy hoạch ngành nghề của KCN Liên Hà Thái...................... 34
2.2 Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 35
2.2.1. Đối với nước thải................................................................................ 35
2.2.3. Đối với chất thải rắn...................................................................... 36
CHƯƠNG 3. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 37
CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...... 38
4.1. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị. 38
4.1.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải.................................. 38
4.1.2. Về công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn........................ 40
4.1.3. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................. 42
4.1.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............... 44
4.1.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác..................................... 48
4.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...50
4.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải....................................... 50
4.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................... 53
4.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn........................... 63
4.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................... 69
4.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................. 70
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................. 75
4.3.1. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục..75
4.3.2. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...75
4.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.... 76
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:....... 77
CHƯƠNG 5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 78
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với nước thải...78
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với khí thải....78
5.2.1. Nguồn phát sinh khí thải.................................................................... 78
5.2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải........................................................... 78
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................. 79
5.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung........................... 79
5.3.3. Giá trị giới hạn.......................................................................... 79
CHƯƠNG 6. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 81
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư..... 81
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................ 81
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..... 81
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật ...81
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................ 82
CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................... 83
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH ...... (Việt Nam)
Địa chỉ trụ sở chính: .... Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Đại diện: Ông ....... Chức vụ: Tổng giám đốc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên số ....... do phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính tỉnh Thái Bình cấp lần đầu ngày 05/5/2025.
Giấy chứng nhận đầu tư số ....... do Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình cấp lần đầu ngày 23/4/2025.
- Mã số thuế: .............
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), thuộc Khu kinh tế Thái Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam với diện tích đất 2.593,44 m2, diện tích sàn 2.737,44 m2 (trong đó diện tích nhà xưởng F1A: 2.449,44 m2, diện tích văn phòng 288 m2). Ngoài diện tích nhà xưởng thuê trên, Công ty TNHH ... (Việt Nam) còn được sử dụng các hạng mục phụ trợ gồm (bể nước PCCC, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, đường nội bộ, cây xanh, nhà để xe).
Tọa độ khép góc của dự án:
Số hiệu mốc |
Tọa độ |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
2272808.82 |
609043.90 |
2 |
2272814.92 |
609063.67 |
3 |
2272826.53 |
609060.99 |
4 |
2272829.36 |
609071.40 |
5 |
2272750.03 |
609097.36 |
6 |
2272741.20 |
609066.65 |
1 |
2272808.82 |
609043.90 |
Sơ đồ vị trí của Dự án được thể hiện trên hình 1.1 như sau:
Hình 1. 1. Tọa độ khép góc của dự án
Vị trí của Dự án có ranh giới tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp đường giao thông nội bộ
+ Phía Tây giáp 1 phần nhà xưởng số NX24
+ Phía Nam giáp đường giao thông nội bộ
+ Phía Đông giáp 1 phần nhà xưởng số NX24
Hình 1. 2. Vị trí dự án với các đối tượng xung quanh
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Dự án thuê hạ tầng kỹ thuật tại Khu công nghiệp Liên Hà Thái (Green iP-1), thuộc Khu kinh tế Thái Bình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Việt Nam. Hạ tầng kỹ thuật tại lô B2 đã được Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình cấp:
+ Giấy phép xây dựng số 18, 19, 20/GPXD ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình về việc được phép xây dựng trạm xử lý nước thải công suất 5.000 m3/ngày.đêm (giai đoạn 1) thuộc dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN-Đô thị-Dịch vụ Liên Hà Thái (Green iP-1) phân khu Bắc, hạng mục: Khu công nghiệp, quy mô 591,38 ha.
+ Giấy phép xây dựng số 17/GPXD ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Ban quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình về việc được phép xây dựng các công trình thuộc dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Liên Hà Thái (Green iP-1) tại huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình”.
Cơ quan cấp giấy phép có liên quan đến môi trường: Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy.
Quy mô của dự án đầu tư theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025: Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tổng vốn đầu tư của dự án là 20.549.140.000 VNĐ. Theo Điều 10, Luật Đầu tư công số 58/2024/QH14 ngày 29/11/2024, dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng ® Dự án nhóm C.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản phẩm dao các loại; kéo; công cụ làm vườn; dụng cụ cầm tay; dụng cụ làm bếp bằng nhựa; dụng cụ làm bếp bằng kim loại; các vật tư kim loại như: ke góc, đinh tán....
Phân nhóm đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường: Dự án thuộc nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường tại khoản 5 Điều 28 Luật BVMT 2020 và mục số II.2, Phụ lục V phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ
Công suất thiết kế (Năm sản xuất ổn định):
+ Sản phẩm dao các loại: 2.560.000 sản phẩm/năm, tương đương 204,8 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm kéo: 500.000 sản phẩm/năm, tương đương 40 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm công cụ làm vườn: 500.000 sản phẩm/năm, tương đương 40 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm dụng cụ cầm tay: 340.000 sản phẩm/năm, tương đương 27,2 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng nhựa: 400.000 sản phẩm/năm, tương đương 32 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng kim loại: 550.000 sản phẩm/năm, tương đương 44 tấn sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm vật tư kim loại như ke góc, đinh tán: 150.000 sản phẩm/năm, tương đương 12 tấn sản phẩm/năm.
Quy trình sản xuất sản phẩm dao
Quy trình sản xuất dao như sau:
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất sản phẩm dao
- Mô tả quy trình chi tiết:
Các bước |
Thuyết minh |
Hình ảnh |
Bước 1 |
Tạo lưỡi dao:
|
|
Bước 2 |
Xử lý nhiệt lưỡi dao: Cho toàn bộ lưỡi dao đã tạo hình vào lò nung nóng ở nhiệt độ khoảng 55- 620C giúp tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn của lưỡi dao. Công đoạn này, chủ dự án thuê đơn vị bên ngoài thực hiện. |
|
Bước 3 |
Mài lưỡi dao lần 1 Lưỡi dao sau khi xử lý nhiệt xong, lưỡi dao dùng máy mài nước để xử lý bề mặt lưỡi dao lần 1. Nước giúp giảm nhiệt độ phát sinh khi mài, tránh làm hỏng lưỡi dao và đảm bảo độ sắcbén. |
|
Bước 4 |
Mài cát lưỡi dao Tiếp tục dùng máy mài xử lý để xử lý mặt lưỡi dao lần 2 |
|
Bước 5 |
Tạo màu lưỡi dao Sơn màu lưỡi dao theo yêu cầu của đơn hàng. Công đoạn sơn màu không diễn ra tại nhà xưởng mà Công ty sẽ thuê đơn vị bên ngoài thực hiện. |
|
Bước 6 |
Mài lưỡi dao lần 2 Tiếp đó dùng máy mài tạo hình mài sắc lưỡi dao lần 2, công đoạn này sẽ giúp tăng lưỡi dao trở lên sắc bén và tính thẩm mỹ cho con dao. |
|
Bước 7 |
Tạo hình cán dao Công nhân dùng máy để tạo hình phần cán dao thủ công (mỗi mẫu dao lưỡi dao và cán cầm không giống nhau) |
|
Bước 8 |
Gia công CNC cán dao Sử dụng công nghệ CNC tạo hình cán dao |
|
Bước 9 |
Lắp ráp phụ kiện Sau khi hoàn thành các bộ phận lưỡi dao và cán dao sử dụng ốc vít để lắp ráp các bộ phận và chi tiết với nhau. |
|
Bước 10 |
Đóng gói thành phẩm Sau khi lắp ráp xong sản phẩm đạt yêu cầu đóng gói thành phẩm hoàn thiện, lưu kho và chờ xuất hàng. |
|
Quy trình sản xuất sản phẩm kéo
Quy trình sản xuất kéo của dự án như sau:
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất sản phẩm kéo
Mô tả quy trình chi tiết:
Các bước |
Thuyết minh |
Hình ảnh |
Bước 1 |
Tạo lưỡi kéo:
|
|
Bước 2 |
Mài nước lưỡi kéo Dùng máy mài nước để xử lý bề mặt lưỡi kéo. Nước giúp giảm nhiệt độ phát sinh khi mài, tránh làm hỏng lưỡi kéo và đảm bảo độ sắc bén. |
|
Bước 3 |
Đúc ép tạo cán kéo Nhựa được đưa vào máy ép phun và làm nóng chảy ở nhiệt độ từ 200°C đến 250°C, ép dưới áp lực để tạo thành khuôn tương ứng với hình dạng của cán kéo. Sau đó để nguội và mở khuôn để tháo lấy cán kéo. |
|
Bước 4 |
Lắp ráp phụ kiện Sau khi hoàn thành các bộ phận lưỡi kéo và cán kéo sử dụng ốc vít để lắp ráp các bộ phận và chi tiết với nhau. |
|
Bước 5 |
Đóng gói thành phẩm Sau khi lắp ráp xong sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói thành phẩm hoàn thiện, lưu kho và chờ xuất hàng. |
|
Quy trình sản xuất sản phẩm công cụ làm vườn
Quy trình sản xuất sản phẩm công cụ làm vườn của dự án:
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất sản phẩm công cụ làm vườn
Mô tả quy trình chi tiết:
Các bước |
Thuyết minh |
Hình ảnh |
Bước 1 |
Nguyên liệu: Chuẩn bị nguyên liệu là lưỡi dao |
|
Bước 2 |
Thành hình
|
|
Bước 3 |
Xử lý nhiệt Cho toàn bộ lưỡi dao đã tạo hình vào lò nung nóng ở nhiệt độ khoảng 55- 620C giúp tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn của lưỡi dao. Công đoạn này, chủ dự án thuê đơn vị bên ngoài thực hiện. |
|
Bước 4 |
Tạo cán gỗ Chuẩn bị nguyên liệu là tay cầm cán gỗ được nhập từ đơn vị khác |
|
Bước 5 |
Lắp ráp phụ kiện Sau khi hoàn thành các bộ phận sử dụng ốc vít để lắp ráp các bộ phận và chi tiết với nhau. |
|
Bước 6 |
Đóng gói thành phẩm Sau khi lắp ráp xong sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói thành phẩm hoàn thiện, lưu kho và chờ xuất hàng. |
|
Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ cầm tay
Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ cầm tay của dự án:
Hình 1. 6. Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ cầm tay
Mô tả quy trình chi tiết:
Các bước |
Thuyết minh |
Hình ảnh |
Bước 1 |
Nguyên liệu:
|
|
Bước 2 |
Xử lý bề mặt Công đoạn này, chủ dự án thuê đơn vị bên ngoài thực hiện. |
|
Bước 3 |
Đóng gói thành phẩm Sau khi sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói thành phẩm hoàn thiện, lưu kho và chờ xuất hàng. |
|
Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng nhựa
Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng nhựa của dự án:
Hình 1. 7. Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng nhựa
Mô tả quy trình chi tiết:
Các bước |
Thuyết minh |
Hình ảnh |
Bước 1 |
Nguyên liệu: Chuẩn bị hạt nhựa nguyên sinh PP |
|
Bước 2 |
Đúc ép Nhựa được đưa vào máy ép phun và làm nóng chảy ở nhiệt độ từ 200°C đến 250°C, ép dưới áp lực để tạo thành khuôn tương ứng với hình dạng của sản phẩm. Sau đó để nguội và mở khuôn để tháo lấy sản phẩm. |
|
Bước 3 |
Đóng gói thành phẩm Sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói thành phẩm hoàn thiện, lưu kho và chờ xuất hàng. |
|
Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng kim loại
Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng kim loại của dự án:
Hình 1. 8. Quy trình sản xuất sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng kim loại
Mô tả quy trình chi tiết:
Các bước |
Thuyết minh |
Hình ảnh |
Bước 1 |
Nguyên liệu:
|
|
Bước 2 |
Mài Dùng máy mài để xử lý bề mặt lưỡi dao. |
|
Bước 3 |
Thành hình
|
|
Bước 4 |
Đánh bóng Dùng máy đánh bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm |
|
Bước 5 |
Đóng gói thành phẩm Sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói thành phẩm hoàn thiện, lưu kho và chờ xuất hàng. |
|
Quy trình sản xuất sản phẩm vật tư kim loại như ke góc, đinh tán
Quy trình sản xuất sản phẩm vật tư kim loại như ke góc, đinh tán của dự án:
Hình 1. 9. Quy trình sản xuất sản phẩm vật tư kim loại như ke góc, đinh tán
Mô tả quy trình chi tiết:
Các bước |
Thuyết minh |
Hình ảnh |
Bước 1 |
Nguyên liệu:
|
|
Bước 2 |
Đánh bóng Dùng máy đánh bóng giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm |
|
Bước 3 |
Đóng gói thành phẩm Sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói thành phẩm hoàn thiện, lưu kho và chờ xuất hàng. |
|
- Sản phẩm dự án bao gồm:
+ Sản phẩm dao các loại: 2.560.000 sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm kéo: 500.000 sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm công cụ làm vườn: 500.000 sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm dụng cụ cầm tay: 340.000 sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng nhựa: 400.000 sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm dụng cụ làm bếp bằng kim loại: 550.000 sản phẩm/năm.
+ Sản phẩm vật tư kim loại như ke góc, đinh tán: 150.000 sản phẩm/năm.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn