Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh

Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh và chế tạo thiết bị camera, máy ảnh quy trình xin cấp phép môi trường, thủ tục xin phép đầu tư nhà máy.

Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh

  • Mã SP:GPMT sx anh
  • Giá gốc:340,000,000 vnđ
  • Giá bán:320,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh và chế tạo thiết bị camera, máy ảnh quy trình xin cấp phép môi trường, thủ tục xin phép đầu tư nhà máy.

 
Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh và chế tạo thiết bị camera, máy ảnh quy trình xin cấp phép môi trường, thủ tục xin phép đầu tư nhà máy.

Thông tin về vị trí, hồ sơ pháp lý và phân loại quy mô

- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh và các loại bộ phận, linh kiện và thiết bị điện tử liên quan bằng kỹ thuật cao

- Địa điểm cơ sở: Lô đất thuộc khu B, KCN Phố Nối A, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.

- Diện tích Nhà máy là 109.954 m2, ranh giới tiếp giáp:

+ Phía Bắc giáp lô đất Công ty TNHH Bibica Miền Bắc;

+ Phía Tây giáp đường 206 trong Khu công nghiệp;

+ Phía Đông giáp đường nội bộ B2 trong Khu công nghiệp;

+ Phía Nam giáp đường 206 trong Khu công nghiệp;

Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh và chế tạo thiết bị camera, máy ảnh quy trình xin cấp phép môi trường, thủ tục xin phép đầu tư nhà máy.

- Các hạng mục công trình đã hoàn thành của dự án đươc trình bày trong bảng sau:

Bảng 1. Các hạng mục công trình đã hoàn thành của cơ sở

STT

Hạng mục công trình

Đợn vị

Diện tích

Ghi chú

I

Nhóm công trình chính

1

Nhà máy 1

m2

16.035

Đã hoàn thành và đang sử dụng

 

2

Nhà máy 2

m2

11.024

3

Nhà máy 3

m2

13.253

II

Nhóm công trình phụ trợ

1

Nhà bảo vệ

m2

56

Đã hoàn thành và đang sử dụng

 

2

Nhà để xe

m2

3.176

3

Trạm điện

m2

115

II

Nhóm các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

1

Khu xử lý nước thải sinh hoạt

m2

160

Đã hoàn thành và đang sử dụng

 

2

Kho chứa rác thải thông thường

m2

146

3

Kho chứa chất thải nguy hại

m2

73

Loại đất

Đơn vị

Diện tích

Tỷ lệ

1

Đất xây dựng nhà xưởng

m2

44.038

40.1%

2

Đất dự trữ

m2

20.414

18,6%

3

Đất giao thông

m2

22.330

20,3%

4

Cây xanh, thảm cỏ

m2

23.172

21,1%

 

Tổng cộng

m2

109.954

100%

 

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Mục tiêu hiện tại của cơ sở là sản xuất, lắp ráp các bộ phận, linh kiện, thiết bị điện tử (máy quét tài liệu, máy in, máy ảnh) và thiết bị gia dụng với tổng công suất: 40.422.500 Bộ sản phẩm/năm. Trong đó:

Bảng 2. Công suất các sản phẩm của cơ sở

Nội dung

Công suất tối đa

Công suất thực tế

Bộ sản phẩm/năm

Tấn sản phẩm/năm

Bộ sản phẩm/năm

Tấn sản phẩm/năm

Máy in và các bộ phận liên quan

22.524.500

19,234.598

17,667,532

13,077.432

Máy ảnh và các bộ phận liên quan

17.550.000

13.069

4,415,879

2.400

Máy quét tài liệu và các bộ phận liên quan

108.000

12.312

3,121,298

3.072

Thiết bị gia dụng (quạt)

240.000

25.833

319,715

7.162

Tổng cộng

40.422.500

19,285.812

25,524,424

13,090.067

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

1.3.2.1. Quy trình sản xuất chi tiết nhựa phục vụ lắp ráp tại cơ sở

Sơ đồ quy trình sản xuất:

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu sản xuất chi tiết nhựa cho máy in của cơ sở là hạt nhựa ABS, HIPS,PC,...)  nguyên sinh đã có màu sắc theo yêu cầu của sản phẩm, một số được nhập khẩu từ Nhật Bản, một số được mua tại thị trường trong nước.

Sấy

Đầu tiên, hạt nhựa được đổ vào thùng chứa nguyên liệu của máy sấy. Máy sấy sẽ tự động hút nguyên liệu vào buồng chứa và bắt đầu quá trình sấy nhựa.

Gia nhiệt

Đầu tiên, hạt nhựa được đổ vào buồng cấp liệu của máy ép. Quá trình gia nhiệt bằng điện sẽ làm nóng chảy nhựa.

Ép khuôn

Nhựa nóng chảy sẽ được đổ vào khuôn đã được gá sẵn trên máy đùn ép để tạo hình chi tiết. Mỗi loại sản phẩm sẽ sử dụng các loại khuôn khác nhau.

Làm mát

Sau khi tạo hình, chi tiết được làm mát gián tiếp (làm mát khuôn) bằng nước sạch để giảm nhiệt độ. Do quá trình làm mát bằng nước được thực hiện gián tiếp nên sau làm mát nước không bị biến đổi thành phần, tính chất, lượng nước này được tái sử dụng bằng cách đưa qua bộ phận giải nhiệt rồi tuần hoàn trở lại.

Định kỳ bổ sung thêm nước sạch khoảng 1 m3/ngày để bù lại lượng nước thất thoát do bốc hơi ở nhiệt độ cao.

Các công đoạn từ gia nhiệt đến làm nguội được diễn ra trong cùng 1 thiết bị kín có kèm theo bộ phận hút khí và thải ra ngoài theo ống thoát khí nên đảm bảo việc phát sinh bụi, khí thải và tổn thất nhiệt là nhỏ nhất.

Máy đùn ép nhựa

Tách khuôn

Sau khi lấy sản phẩm ra khỏi khuôn, chi tiết nhựa được tiến hành cắt bavia rồi kiểm tra để loại bỏ sản phẩm lỗi.

In logo

Sản phẩm đạt yêu cầu được đưa sang công đoạn in ký hiệu, logo, mã hàng bằng phương pháp in lưới, in pad.

Công nghệ in lưới giống như in mực dầu trên giấy nến, theo nguyên lý chỉ một phần mực in được thấm qua lưới in, in lên vật liệu cần in. Bởi trước đó, một số mắt lưới đã được bịt kín bởi hóa chất chuyên dùng. Lượng mực và dung môi sử dụng trung bình tại cơ sở khoảng 5 kg/tháng. Tùy theo yêu cầu của đơn hàng mà các chủng loại sản phẩm khác nhau, sử dụng các loại mực in khác nhau.

Công nghệ in pad: Giống như thao tác triện dấu, mực sẽ được pad in (có khắc các ký tự) chấm vào cốc mực, sau đó triện vật liệu cần in.

Thành phần mực và dung môi pha mực của cơ sở được thống kê ở bảng sau:

Bảng 3. Thành phần mực và dung môi pha mực của cơ sở

STT

Tên hóa chất

Thành phần

Mã số CAS

Tỉ lệ (%)

1

Mực in lưới

Isophorone

78-59-1

15  ~  25

Cyclohexanone

108-94-1

18  ~  28

Ethanol-2-butoxy

111-76-2

2  ~  10

2

Dung môi pha mực

Butyl acetate

123-84-4

2 ~  4

Monobuthyl ether acetate

67-64-1

80~100

Ethylene glycol

111-76-2

5~10

 

Kiểm tra, đóng gói và xuất hàng

Sau khi in, sản phẩm được kiểm tra ngoại quan để loại bỏ sản phẩm lỗi. Sản phẩm đạt yêu cầu được đóng gói, lưu kho chờ xuất hàng. Định mức phát sinh sản phẩm lỗi từ quá trình sản xuất chi tiết nhựa máy in là < 5%. Sản phẩm lỗi được thu gom, xử lý theo quy định pháp luật hiện hành

1.3.2.2. Các quy trình sản xuất, lắp ráp máy in

Quy trình sản xuất, lắp ráp mô tơ siêu nhỏ dùng cho cửa trập máy ảnh

 

Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở; nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng để sản xuất

Bảng 4. Nhu cầu nguyên vật liệu của Nhà máy

STT

Nguyên/nhiên liệu

Đơnvị/năm

Số lượng

Nước sản xuất

I

Nguyên liệu sản xuất máy in

 

 

 

1

Hạt nhựa

Kg/năm

      944,596

Nhật Bản

2

Nam châm

Chiếc/năm

8,506,129

Nhật Bản

3

Chổi than

Chiếc/năm

4,210,229

Nhật Bản

4

Dây đồng

Kg/năm

13,154

Nhật Bản

5

Vòng lõi thép

Chiếc/năm

129,768

Nhật Bản

6

Khuôn đúc nhựa

Chiếc/năm

30

Nhật Bản

7

Dây thiếc hàn

Kg/năm

332

Nhật Bản

8

Giẻ lau

Kg/năm

915

Nhật Bản

9

Kính

Chiếc/năm

2,675,982

Nhật Bản

II

Nguyên liệu sản xuất máy ảnh

 

 

 

1

Nam châm

Chiếc/năm

3,775,165

Nhật Bản

2

Chổi than

Chiếc/năm

1,868,602

Nhật Bản

3

Dây đồng

Kg/năm

1,838

Nhật Bản

4

Dây thiếc hàn

Kg/năm

147

Nhật Bản

5

Vòng lõi thép

Chiếc/năm

50,593

Nhật Bản

II

Nguyên liệu sản xuất máy quyét

 

 

 

1

Nam châm

Chiếc/năm

34,829

Nhật Bản

2

Chổi than

Chiếc/năm

17,239

Nhật Bản

3

Dây đồng

Kg/năm

4,054

Nhật Bản

4

Dây thiếc hàn

Kg/năm

1

Nhật Bản

5

Vòng lõi thép

Chiếc/năm

531

Nhật Bản

6

Băng dính

Mét/năm

147,650

Nhật Bản

III

Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gia dụng (quạt, bàn chải điện)

 

 

 

1

Hạt nhựa

Kg/năm

9,464

Nhật Bản

2

Khuôn đúc nhựa

Chiếc/năm

8

Nhật Bản

3

Vòng lõi thép

Chiếc/năm

7,000

Nhật Bản

Tổng cộng khối lượng nguyên vật liệu

Tấn/năm

974,501

 

Tổng cộng khối lượng nguyên vật liệu

Chiếc/năm

21,276,105

 

 

 

Bảng 5. Nhu cầu hóa chất của Nhà máy

STT

Nguyên/nhiên liệu

Đơnvị

Số lượng

Mục đích sử dụng

1

NaOH (điều chỉnh pH)

Kg/năm

3,000

Xử lý nước thải

2

Ethanol (nuôi vi sinh vật)

Kg/năm

1,000

3

NaOCl (khử trùng)

Kg/năm

2,600

4

Cồn IPA

Kg/năm

250

Sản xuất

5

Mực in, dung môi

Kg/năm

300

6

Gas LPG

Kg/tháng

3,945

Đun nấu

7

Dầu Diesel

Lit/tháng

71

Chạy máy phát điện định kỳ

8

Dầu mỡ bôi trơn

Kg/năm

15,000

Bôi trơn máy móc

 

1.4.2. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp điện: Điện lực Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên. Tại nhà máy hiện tại đang có 3 trạm biến áp 4550KVA; 1630KVA; 4250KVA

Nhu cầu sử dụng: Theo hoá đơn sử dụng điện thực tế của Nhà máy năm 2023 nhu cầu sử dụng điện trung bình khoảng 393.533 KW/tháng.

(Hóa đơn tiền điện hàng tháng tại Nhà máy đính kèm phụ lục)

1.4.3. Nguồn cung cấp và nhu cầu sử dụng nước 

Nguồn cung cấp nước: Nước sạch do Công ty TNHH phát triển hạ tầng KCN Hòa Phát Hưng Yên cung cấp.

Theo hoá đơn sử dụng nước thực tế của Nhà máy nhu cầu sử dụng nước trung bình khoảng 3.146 m3/tháng, tương đương với khoảng 131 m3/ngày đêm

(Hóa đơn tiền nước hàng tháng tại Nhà máy đính kèm phụ lục)

Hiện nay cơ sở có khoảng 2.200 công nhân lao động. Công suất hoạt động của nhà máy chỉ đạt từ 49% so với thiết kế (tùy từng thời điểm). Trường hợp hoạt động 100% công suất thì số lượng công nhân có thể đạt 4.500 người.

Nhu cầu sử dụng nước cho từng hạng mục của nhà máy như sau:

Lượng nước cấp cho 01 người/ngày theo QCVN 01:2021  là 80l/người/ngày nên với 2.200 người làm việc tại nhà máy thì tổng lượng nước cấp cho quá trình hoạt sinh hoạt của cán bộ công nhân viên là:

QSinh hoạt = 2.200 người x 0,08 m3/ngày = 176 m3/ngày;

Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy như sau:

Bảng 6. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy

STT

Mục đích sử dụng

Đơn vị tính

Nhu cầu sử dụng nước

Nước thải/ thất thoát/bay hơi

Nhu cầu cấp bổ sung

1

Nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt của cán bộ công nhân viên

m3/ngày

176

141

176

2

Nước làm mát

m3/ngày

20

5

5

3

Nước dùng cho tưới cây rửa đường

m3/ngày

10

10

10

 

Nhu cầu sử dụng nước tổng cộng

m3/ngày

206

156

191

(Nguồn: Thống kê từ quá trình hoạt động thực tế tại nhà máy)

- Sơ đồ toàn bộ quy trình như sau:

 

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha