Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư tổ hợp dịch vụ thương mại và quy trình thực hiện dự án đầu tư trung tâm thương mại cao cấp
Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư tổ hợp dịch vụ thương mại và quy trình thực hiện dự án đầu tư trung tâm thương mại cao cấp
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iii
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: 2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: 2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 2
1.4.1. Nhu cầu sử nguyên liệu của dự án. 4
1.4.2. Nhu cầu về điện, nước. 5
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): 6
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 13
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 14
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 19
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 19
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa 21
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 23
3.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải 31
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 33
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại. 35
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 35
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 36
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: 42
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 48
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 48
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 48
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: 48
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 48
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 49
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: không có 49
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): không. 49
4.4. Nôi dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: 49
CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNHXỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 50
2. Chương trình quan trắc chất thải: 50
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ: 50
2.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 51
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 52
BTNMT |
Bộ Tài nguyên Môi trường |
BYT |
Bộ Y tế |
CBCNV |
Cán bộ công nhân viên |
CHXHCN |
Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa |
CP |
Chính Phủ |
CTNH |
Chất thải nguy hại |
CTR |
Chất thải rắn |
CTRSH |
Chất thải rắn sinh hoạt |
ĐTM |
Đánh giá tác động môi trường |
ĐTV |
Động thực vật |
HTXLNT |
Hệ thống xử lý nước thải |
KT-XH |
Kinh tế xã hội |
NĐ |
Nghị định |
PCCC |
Phòng cháy chữa cháy |
QCVN |
Quy chuẩn Việt Nam |
QH |
Quốc hội |
QL |
Quốc lộ |
QLMT |
Quản lý môi trường |
TCVN |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
TT |
Thông tư |
UBND |
Ủy ban nhân dân |
VNĐ |
Việt Nam đồng |
VSMT |
Vệ sinh môi trường |
XLNT |
Xử lý nước thải |
WHO |
Tổ chức Y tế thế giới |
Bảng 1: Nhu cầu nguyên liệu của dự án. 4
Bảng 2: Nhiên liệu, năng lượng sử dụng của dự án 5
Bảng 3: Các hạng mục công trình của dự án 7
Bảng 4: Mẫu không khí xung quanh dự án. 14
Bảng 5: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt. 16
Bảng 6. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom nước mưa 22
Bảng 7: Khối lượng nước thải phát sinh. 23
Bảng 8. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt sơ bộ 27
Bảng 9. Thông số kỹ thuật trạm xử lý nước thải tập trung 30
Bảng 10: Dự báo tải lượng CTR phát sinh. 34
Bảng 11. Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại 35
Bảng 12. Giới hạn thông số được phép xả thải 48
Bảng 13. Tổng hợp kinh phí quan trắc môi trường 51
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1: Quy trình hoạt động dịch vụ, hội nghị, tổ chức sự kiện, nhà hàng. 3
Sơ đồ 1. 2: Quy trình hoạt động kinh doanh. 4
Sơ đồ 1. 3. Sơ đồ thu gom, tiêu thoát nước mưa 22
Sơ đồ 1. 4. Sơ đồ thu gom, xử lý và thoát nước thải 24
Sơ đồ 1. 5. Nguyên lý hoạt động bể tự hoại 25
Sơ đồ 1. 6: Quy trình xử lý nước thải của dự án 28
Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư tổ hợp dịch vụ thương mại và quy trình thực hiện dự án đầu tư trung tâm thương mại cao cấp
Địa chỉ trụ sở chính: Số 18 đường Hùng Vương, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Đại diện: …; Chức vụ:.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 0124608511 đăng ký lần đầu ngày 15/7/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 20/1/2021 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp.
Tổ hợp dịch vụ, thương mại tổng hợp (giai đoạn I) tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc.
- Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 10/1/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp khách sạn, dịch vụ tổng hợp (giai đoạn I) tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc.
- Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Tổ hợp khách sạn, dịch vụ tổng hợp của Công ty CP đầu tư & thương mại Mạnh Hải.
- Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc.
- Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022.
- Văn bản số 5641/UBND –TN&MT ngày 26/12/2022 của UBND huyện Mỹ Lộc về việc đề nghị chấp thuận cho Công ty CP thương mại Mạnh Hải nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư tổ hợp dịch vụ, thương mại tổng hợp (giai đoạn 1) tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc.
- Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp khách sạn, dịch vụ tổng hợp (giai đoạn I) tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Mạnh Hải.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): nhóm B.
- Thông tin chung về dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Mạnh Hải hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp 0600608576 đăng ký lần đầu ngày 25/5/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 12/10/2022 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp. Ngành nghề hoạt động chính của Công ty là dịch vụ lưu trú ngắn ngày (kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ), buôn bán đồ uống, buôn bán chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu, vận tải hàng hóa bằng đường bộ, vận tải hàng hóa đường thủy nội địa, vận tải hành khách đường bộ khác...
Năm 2017 Công ty lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Tổ hợp khách sạn, dịch vụ tổng hợp và đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 18/1/2017.
- Khi dự án đi vào hoạt động ổn định: Số lượng cán bộ công nhân viên là 200 người.
STT |
Loại hình dịch vụ |
Quy mô |
1 |
Hoạt động kinh doanh thương mại |
|
- |
Các mặt hàng điện tử gia dụng |
3 triệu sản phẩm/năm |
- |
Mỹ phẩm, thời trang, phụ kiện, văn phòng phẩm |
500.000 sản phẩm/năm |
- |
Quần áo các loại |
300.000 sản phẩm/năm |
- |
Giày dép các loại: |
2.000 đôi /năm |
- |
Túi xách các loại |
1.000 sản phẩm/năm |
2 |
Hoạt động kinh doanh sự kiện, nhà hàng |
1.000 người/ngày |
Khi dự án đi vào hoạt động chủ yếu là hoạt động sinh hoạt của khách đến dự án, hoạt động ăn uống nên nguyên liệu chủ yếu là các loại thực phẩm như: gạo, thịt, cá, hải sản, rau xanh, hoa quả, bia, rượu, nước giải khát,...
Bảng 1: Nhu cầu nguyên liệu của dự án.
TT |
Tên nguyên, vật liệu |
Đơn vị |
Lượng sử dụng |
1 |
Thịt lợn |
Kg/tháng |
700 |
2 |
Thịt bò |
Kg/tháng |
350 |
3 |
Thịt gà |
Kg/tháng |
350 |
4 |
Tôm, cá, … |
Kg/tháng |
700 |
5 |
Gia vị các loại |
Kg/tháng |
25 |
6 |
Gạo |
Kg/tháng |
350 |
7 |
Rau các loại |
Kg/tháng |
750 |
8 |
Đồ uống các loại (bia, rượu, nước ngọt,..) |
Lít/tháng |
1500 |
* Nhu cầu nhiên liệu sử dụng cho hoạt động của dự án bao gồm bột giặt, nước giặt, nước tẩy trắng, xà phòng, dầu DO chạy máy phát điện, gas sử dụng nấu ăn ,….
Bảng 2: Nhiên liệu, năng lượng sử dụng của dự án
TT |
Tên |
Đơn vị tính |
Khối lượng sử dụng |
1 |
Bột giặt |
kg/tháng |
20 |
2 |
Nước giặt |
lít/tháng |
60 |
3 |
Nước xả vải |
lít/tháng |
5 |
4 |
Nước zaven, clo |
ml/tháng |
100 |
5 |
Nước rửa bát |
lít/tháng |
5 |
6 |
Dầu Diezel |
lít/tháng |
70 |
7 |
Gas |
Kg/tháng |
200 |
Khối lượng sử dụng nguyên nhiên vật liệu với khối lượng phụ thuộc vào yêu cầu dịch vụ của khách hàng.
a. Nhu cầu sử dụng điện.
Điện cấp cho hoạt động của dự án lấy từ trạm biến áp của khu vực về trạm biến áp của dự án sau đó cấp đến từng nơi khu vực. Khi dự án đi vào hoạt động ước tính khối lượng điện sử dụng khoảng 147.000 kw/tháng.
b. Nhu cầu sử dụng nước.
- Nhu cầu sử dụng nước:
Công ty sử dụng nguồn cấp nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Nam Định. Căn cứ vào lượng khách ra vào dự án và số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại đây, căn cứ theo TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong - tiêu chuẩn thiết kế - PCCC thì tiêu chuẩn cấp nước cho các loại hình dịch vụ tại khu vực dự án như sau:
- Nhu cầu sử dụng nước đối với mỗi cán bộ nhân viên trong Công ty.
Dự kiến số lượng cán bộ công nhân viên hoạt động tại tại dự án là 200 người, với nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt khoảng 100 lít/người (đối với cơ sở có tổ chức hoạt động nấu ăn cho cán bộ nhân viên) nên lượng nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ công nhân viên dự kiến là: Qcấp1 = 200 người x 100 lít/người = 20 m3/ngày.
- Nhu cầu sử dụng nước đối với khách hàng đến sử dụng các dịch vụ của dự án như sau: Dựa trên nhu cầu sử dụng nước thực tế đã sử dụng trong quá trình hoạt động của khách sạn Lakeside 1 và khách sạn Lakeside 2 thì định mức sử dụng nước trong quá trình hoạt động của dự án như sau:
+ Đối với nhà hàng, tổ chức sự kiện, khu dịch vụ: Dịch vụ ẩm thực, tổ chức gặp gỡ khách hàng, tổ chức tiệc, hội nghị, khu dịch vụ vào ngày cao điểm khoảng 1.000 người (ở đây tính cho ngày cao điểm như tổ chức sự kiện cưới hỏi, hội nghị có ăn uống) với nhu cầu sử dụng nước là 25 lít/người (căn cứ theo TCVN 4513 : 1988–Cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế).
Qcấp2= 1.000 người x 25 lít/người/ngày = 25.000 lít/ngày = 25 m3/ngày.
+ Đối với trung tâm thương mại dịch vụ:
g Đối với khách đến trung tâm thương mại và khu giới thiệu sản phẩm (từ khu 1 đến khu 5) dự báo số lượng khách đến trung tâm thương mại và khu giới thiệu sản phẩm vào ngày lớn nhất khoảng 500 lượt người. Căn cứ theo TCVN 4513:1988 đối với khách đến trung tâm thương mại thì định mức cấp nước là 15lít/người.ngày. Do đó khối lượng nước sử dụng khoảng Qcấp3= 500 người x 15 lít/người/ngày = 7,5 m3/ngày.
g Khu giới thiệu sản phẩm: Khi dự án đi vào hoạt động khu vực này thực hiện trưng bày giới thiệu sản phẩm gồm các mặt hàng vải, quần áo, giày dép, túi xách, thiết bị điện tử gia dụng.
+ Lượng nước phát sinh từ khu giặt: căn cứ theo quá trình hoạt động thực tế tại khách sạn Lakeside 1 và khách sạn Lakeside 2 của Công ty khối lượng sử dụng khoảng Qcấp4 = 3 m3/ngày.
+ Nước sử dụng cho hoạt động tưới cây xanh với định mức cấp nước khoảng 1,5 lít/m2, với diện tích cây xanh của dự án 10.783,7 m2 tương đương với lượng sử dụng khoảng Qcấp5= 16 m3/ngày.
Vậy nhu cầu sử dụng nước của Công ty là:
Qcấp= Qcấp1+ Qcấp2+ Qcấp3+ Qcấp4+ Qcấp5
= 20 m3/ngày + 25 m3/ngày + 7,5 m3/ngày + 3 m3/ngày + 16 m3/ngày = 71,5 m3/ngày.
Vậy tổng lượng nước sử dụng trong 1 ngày cao điểm tại khu vực dự án khoảng: 71,5 m3/ngày.
- Tiến độ xây dựng cơ bản các hạng mục công trình và đưa công trình vào hoạt động: Trong thời gian 24 tháng kể từ ngày bàn giao đất ngoài thực địa. Các hạng mục công trình cụ thể như sau:
Bảng 3: Các hạng mục công trình của dự án
Stt |
Tên hạng mục |
Số tầng |
Diện tích xây dựng (m²) |
I |
Hạng mục công trình chính |
|
|
1 |
Khu trung tâm thương mại dịch vụ |
03 |
2.400 |
2 |
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 1 |
04 |
1.650 |
3 |
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 2 |
04 |
1.800 |
4 |
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 3 |
03 |
750 |
5 |
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 4 |
03 |
1.500/ 1 nhà = 3.000 |
6 |
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 5 |
03 |
600 |
7 |
Sân tổ chức sự kiện ngoài trời |
m² |
784 |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
|
|
1 |
Cổng + nhà thường trực 1 |
01 |
212 |
2 |
Nhà để xe |
01 |
1.000 |
3 |
Nhà điều hành |
02 |
336 |
4 |
Nhà bơm |
01 |
16 |
5 |
Trạm biến áp (trạm treo) |
- |
- |
6 |
Bãi để xe |
m² |
1.365 |
7 |
Bãi đỗ xe ngoài trời |
m² |
396 |
8 |
Hồ điều hòa |
m² |
792,1 |
9 |
Sân bóng đá mini |
m² |
1.196 |
10 |
Cổng + nhà thường trực 2 |
m² |
68 |
III |
Hạng mục bảo vệ môi trường |
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước mưa |
01 hệ thống |
|
2 |
Hệ thống thoát nước thải |
01 hệ thống |
|
3 |
Khu xử lý nước thải |
01 |
75 |
4 |
Nhà chứa chất thải - Kho chứa chất thải sinh hoạt - Kho chứa chất thải nguy hại |
01 |
50 |
I. Các hạng mục công trình chính của dự án:
* Trung tâm thương mại dịch vụ: Diện tích 2.400 m2. Quy mô thiết kế ba tầng, Kết cấu Móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc bê tông cốt thép. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Tầng trên cùng khung nhà bằng thép tiền chế. Mái tôn chống nóng mạ màu dày 0,45 mm có lớp bông cách nhiệt. Xà gồ bằng thép C 150x50x15. Lắp đặt hệ thống thu lôi chống sét có tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.
* Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 1: Diện tích 1.650 m2. Quy mô thiết kế bốn tầng. Kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc bê tông cốt thép. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Tầng trên cùng khung nhà bằng thép tiền chế. Mái tôn chống nóng mạ màu dày 0,45 mm có lớp bông cách nhiệt. Xà gồ bằng thép C 150x50x15. Lắp đặt hệ thống thu lôi chống sét có tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.
* Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 2: Diện tích 1.800 m2. Quy mô thiết kế bốn tầng. Kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc bê tông cốt thép. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Tầng trên cùng khung nhà bằng thép tiền chế. Mái tôn chống nóng mạ màu dày 0,45 mm có lớp bông cách nhiệt. Xà gồ bằng thép C 150x50x15. Lắp đặt hệ thống thu lôi chống sét có tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.
* Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 3: Diện tích 750 m². Quy mô thiết kế ba tầng. Kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc bê tông cốt thép. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Tầng trên cùng khung nhà bằng thép tiền chế. Mái tôn chống nóng mạ màu dày 0,45 mm có lớp bông cách nhiệt. Xà gồ bằng thép C 150x50x15. Lắp đặt hệ thống thu lôi chống sét có tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.
* Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 4: gồm 02 nhà, mỗi nhà diện tích 1.500m2 . Mỗi nhà thiết kế ba tầng. Kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc bê tông cốt thép. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Tầng trên cùng khung nhà bằng thép tiền chế. Mái tôn chống nóng mạ màu dày 0,45 mm có lớp bông cách nhiệt. Xà gồ bằng thép C 150x50x15. Lắp đặt hệ thống thu lôi chống sét có tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.
* Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm 5: Diện tích 600m2. Quy mô thiết kế ba tầng. Kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc bê tông cốt thép. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Tầng trên cùng khung nhà bằng thép tiền chế. Mái tôn chống nóng mạ màu dày 0,45 mm có lớp bông cách nhiệt. Xà gồ bằng thép C 150x50x15. Lắp đặt hệ thống thu lôi chống sét có tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.
II. Các hạng mục công trình phụ trợ
* Nhà điều hành: Nhà khung bê tông cốt thép hai tầng với diện tích 336 m²/tầng. Kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc tre. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Phần thân nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Mái đổ bê tông toàn khối mác 200# đá 1x2 dày 100. Bên trên xây tường thu hồi, lợp tôn chống nóng 0,45 mm. Lắp đặt hệ thống thu lôi chống sét có tiếp đất đúng quy định theo tiêu chuẩn TCVN 9385:2012.
* Nhà thường trực 1: diện tích 212 m². Nhà khung bê tông cốt thép một tầng, kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc tre. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Phần thân nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Mái đổ bê tông toàn khối mác 200# đá 1x2 dày 100. Bên trên xây tường thu hồi, lợp tôn chống nóng 0,45 mm.
* Nhà thường trực 2: Nhà khung bê tông cốt thép một tầng với diện tích 68 m². Kết cấu móng được thiết kế là móng băng gia cố trên nền cọc tre. Bê tông lót đài móng mác 100# đá 4x6. Đài móng, dầm móng bê tông mác 200# đá 2x4. Thép CI, CII. Móng xây gạch Tuynel lỗ nhỏ loại A, vữa XM 75#. Phần thân nhà được thiết kế khung bê tông cốt thép kết hợp với tường chịu lực. Sàn đổ bê tông cốt thép mác 200, đá 1x2 dày 120. Mái đổ bê tông toàn khối mác 200# đá 1x2 dày 100. Bên trên xây tường thu hồi, lợp tôn chống nóng 0,45 mm.
* Sân bóng đá mini: Diện tích 1.196 m2. Kết cấu gồm rải lớp đá 1x2 và 2x4 có tác dụng tạo độ chặt cho mặt sân và thoát nước thông qua các khe trống giữa các viên đá. Lớp đá mi có tác dụng tạo phẳng cho bề mặt sân. Trải cỏ và căn chỉnh vị trí tấm cỏ nhân tạo, cắt ghép đường line và dán cố định tấm cỏ. Trải cát và lớp hạt cao su được chèn vào chân cỏ. Có tác dụng tạo độ êm của mặt sân, độ nẩy của bóng chính xác và hạn chế tối đa chấn thương của người chơi. Lắp đặt khung thành sân bóng lưới. Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng.
* Nhà để xe: Nhà khung thép hình, mái lợp tôn chống nóng một tầng với diện tích 1.000 m², vì kèo bằng thép tròn D90. Móng gia cố bằng cọc tre tươi già đặc chắc. Cột thép D90, kèo thép D90, xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1.8. Mái tôn màu xanh dày 0,45 mm. Nền nhà xe đổ bê tông mác 150 dầy 100 mm, lát gạch Terrazzo 300x300.
* Nhà bơm: Diện tích 16 m², quy mô thiết kế một tầng, kết cấu bê tông cốt thép chịu lực, tường gạch bao che, mái đổ bê tông cốt thép toàn khối, bên trên xây tường thu hồi lợp tôn 0,45mm, nền lát gạch Ceramic.
* Trạm biến áp (trạm treo): Móng bằng bê tông cốt thép mác 200# đá 1x2. Lắp đặt 2 cột bê tông ly tâm. Lắp đặt hệ thống trạm biến áp và đường dây dẫn theo tiêu chuẩn.
* Hồ điều hòa: Diện tích 792,1 m2. Gia cố chân kè bằng cọc tre tươi già đặc chắc. Xây chân kè bờ bằng tường gạch đặc chịu lực. Trát kè bằng vữa xi măng mác 100 dày 2 cm. Bên trên lắp lan can an toàn xung quanh.
* Cổng, tường rào, sân đường nội bộ:
- Cổng: xây dựng 2 cổng. Kết cấu bằng thép hộp kết hợp thép đặc kích thước 1 cánh 2,4x2,25(m) liên kết với trụ cổng bằng bản lề Inox 304 dày 5mm. Trụ chính đổ BTCT mác 250# đá 1x2, bên ngoài ốp gạch vữa xi măng mác 75#, trát vữa xi măng mác 75# dày 1,5cm sơn màu. Mái trụ dán ngói mũi hài.
- Tường rào thoáng: Móng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250#. Móng đổ bê tông cốt thép giằng móng đá 1x2 M250#, cột bê tông cốt thép kích thước 22x22(cm) đá 1x2 M250# cao 2,43, hai bên xây ốp cột gạch mỗi bên 5(cm) vữa xi măng M75#. Chân tường rào xây gạch không nung M75# vữa xi măng M75. Tường, cột trụ trát vữa xi măng M75# dày 1,5cm, lăn sơn.
- Sân: Cấu tạo mặt sân đổ bê tông nền sân M250# đá 1x2 dày 10cm, lớp cát đen tôn nền đầm chặt K90.
- Đường giao thông nội bộ có cấu tạo mặt đường đổ bê tông nhựa đường dày 7cm. Dưới dải lớp đá dày 20cm đầm chặt K95.
* Hệ thống cấp nước:
- Nguồn nước cấp cho hoạt động của dự án từ đường ống cấp nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Nam Định được cấp vào vào bể nước ngầm của dự án sau đó được bơm lên téc nước đặt thể tích 5 m3 đặt trên mỗi tòa nhà để cung cấp đến các khu vực sử dụng.
* Hệ thống cây xanh: Chủ dự án tiến hành trồng cây xanh xung quanh các tòa nhà, dọc theo đường giao thông nội bộ nhằm tạo cảnh quan, điều hòa không khí và làm giảm tiếng ồn. Diện tích trồng cây xanh, mặt nước chiếm khoảng 21,3% diện tích toàn dự án.
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dự án nhà máy sản xuất thiết bị điện và điện tử thủ tục xin cấp phép môi trường và chạy thử
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Dự án chợ đầu mối và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án khu công nghiệp
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trang trai chăn nuôi gà trong phòng lạnh
180,000,000 vnđ
175,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu nhà ở và hồ sơ xin giấy phép môi trường
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy chế biến thực phẩm sạch
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn