Giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ và quy trình thực hiện dự án đầu tư mới

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ và quy trình thực hiện dự án đầu tư mới, đối tượng phải có giấp phép môi trường, và các quy định cấp phép môi trường

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ và quy trình thực hiện dự án đầu tư mới

  • Mã SP:GPMT nvx
  • Giá gốc:170,000,000 vnđ
  • Giá bán:165,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ và quy trình thực hiện dự án đầu tư mới, đối tượng phải có giấp phép môi trường, và các quy định cấp phép môi trường

CHƯƠNG I 5

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN 5

1.1. Tên chủ dự án đầu tư: 5

1.2. Tên dự án đầu tư: 5

1.2.1 Tên dự án đầu tư: 5

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: 5

1.2.3. Cơ quan thẩm định dự án đầu tư: 7

1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư: 8

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của Dự án đầu tư: 33

1.3.1. Công suất của Dự án đầu tư: 33

1.3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư. 34

1.3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư: 35

1.3.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước, nước của dự án đầu tư: 35

CHƯƠNG II 39

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 39

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 39

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 39

CHƯƠNG III 43

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 43

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật. 43

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án. 44

3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án……………… 48

CHƯƠNG IV 54

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 54

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư. 54

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 54

4.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường. 72

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành. 78

4.2.1. Dự báo tác động. 78

3.2.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 91

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 100

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 101

CHƯƠNG V 103

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 103

5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 103

5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 104

Chương VI 105

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 105

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: 105

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: 105

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải: 105

6.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật. 105

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. 106

CHƯƠNG VII 107

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 107

 


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Tọa độ các điểm mốc giới hạn diện tích khu vực dự án 4

Bảng 2: Các hạng mục công trình của Dự án 7

Bảng 3: Thống kê khối lượng chính đường ống cấp nước 10

Bảng 4: Thống kê hệ thống cấp điện chiếu sáng 10

Bảng 5: Thống kê khối lượng thoát nước mưa 10

Bảng 6: Thống kê khối lượng thoát nước thải 11

Bảng 7: Thông số kỹ thuật của các bể 12

Bảng 8: Bảng tổng hợp nguyên, phụ liệu và hóa chất sử dụng sử dụng 24

Bảng 9: Lượng nước sử dụng 28

Bảng 10: Kết quả phân tích môi trường nước mặt kênh tiêu đường 12 33

Bảng 11: Kết quả phân tích môi trường nước dưới đất. 34

Bảng 12: Kết quả phân tích môi trường không khí xung quanh 35

Bảng 13: Kết quả phân tích môi trường đất. 36

Bảng 14. Hệ số phát thải khi sử dụng dầu DO 38

Bảng 15: Dự báo tải lượng chất ô nhiễm phát sinh do phương tiện vận chuyển đối với Dự án 38

Bảng 16. Nồng độ khí thải từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu 39

Bảng 17: Hệ số các chất ô nhiễm trong quá trình hàn cắt kim loại 40

Bảng 18. Tác động của các chất gây ô nhiễm. 41

Bảng 19. Nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 42

Bảng 20. Dự báo thành phần CTNH phát sinh 44

Bảng 21: Mức ồn điển hình ở các công trường xây dựng 45

Bảng 22. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới 45

Bảng 23. Mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn 46

Bảng 24. Gia tốc rung tại vị trí 1 và vị trí 2 47

Bảng 25: Thống kê các loại CTNH phát sinh từ hoạt động của Dự án 69

Bảng 26: Thống kê tải lượng nước thải phát sinh của Dự án 69

Bảng 27: Thành phần, tính chất các loại nước thải phát sinh 69

Bảng 28: Tác động tổng hợp của các chất ô nhiễm trong nước thải 70

Bảng 29. Các tác hại của tiếng ồn đối với sức khoẻ con người 71

Bảng 30. Độ rung của một số máy móc, thiết bị 72

Bảng 31: Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 101

Bảng 32: Thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải 106

 

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1: Quy trình gia công linh kiện xe ô tô, xe máy từ nguyên liệu nhôm (đầu tư giai đoạn I) 16

Sơ đồ 2: Quy trình sản xuất bóng đèn (đầu tư giai đoạn I) 18

Sơ đồ 3: Sơ đồ quy trình gia công linh kiện phụ tùng bằng sắt, thép dùng cho xe ô tô và xe gắn máy ô tô (đầu tư giai đoạn II) 20

Sơ đồ 5. Sơ đồ thu gom, phân loại chất thải rắn 51

Sơ đồ 6: Quy trình xử lý khí thải từ các máy sấy 80

Sơ đồ 7: Quy trình xử lý khí thải từ các lò nấu nhôm 81

Sơ đồ 8: Quy trình xử lý hơi hóa chất từ hoạt động làm sạch bề mặt 82

Sơ đồ 9: Quy trình xử lý khí thải từ các buồng phun sơn 84

Sơ đồ 10: Quy trình thu gom nước thải sinh hoạt 86

Sơ đồ 11: quy trình thu gom nước thải sản xuất 86

Sơ đồ 12: Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 100m3/ngày.đêm 86

Sơ đồ 13. Mô phỏng quá trình sinh học xảy ra tại cụm bể xử lý A-O 88

Sơ đồ 14: Quy trình xử lý nước thải sản xuất, công suất 500m3/ngày.đêm 90

 


CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1. Tên chủ dự án đầu tư:

- Chủ dự án: Công ty cổ phần TM DV Cơ khí chính xác Việt Hà.

- Địa điểm thực hiện dự án: Tại các lô CN8:1-10, lô CN9:3-11, 17-25, Cụm công nghiệp Yên Dương, xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Ông Trịnh Đình Hà;

Chức vụ: Giám đốc Công ty.

1.2. Tên dự án đầu tư

1.2.1 Tên dự án đầu tư:

"Nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ C.Q.S"

1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:

Dự án “Nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ C.Q.S”, tại các lô CN4:1-10, lô CN5:3-11, 17-25 thuộc cụm công nghiệp Yên Dương, xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, tổng diện tích mặt bằng của Dự án là 87.619m2. Vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc tiếp giáp các lô đất công nghiệp CN4-11;CN4-12; CN5-12; CN5-16;

+ Phía Nam các lô đất công nghiệp CN5-1-2; CN5-26 và đường D2 cụm công nghiệp:

+ Phía Đông giáp đường N3 cụm công nghiệp.

+ Phía Tây là khu đất cây xanh và đường N2 cụm công nghiệp.

- Tổng diện tích khu đất: 87.619 m2. Trong đó:

+ Diện tích khu 1 (CN5:3-11, 17-25) diện tích: 45.557 m2;

+ Diện tích khu 2 (CN4:1-10) diện tích: 42.062 m2.

Bảng 1. Tọa độ các điểm mốc giới hạn diện tích khu vực dự án

Tên điểm

MỐC TỌA ĐỘ

Tên điểm

MỐC TỌA ĐỘ

N

E

N

E

M1

20°20'25.5"

106°01'49.0"

M6

20°20'25.8"

106°01'48.7"

M2

20°20'37.0"

106°02'03.4"

M7

20°20'37.4"

106°02'03.9"

M3

20°20'27.3"

106°01'58.3"

M8

20°20'33.1"

106°02'05.4"

M4

20°20'33.1"

106°02'05.1"

M9

20°20'27.4"

106°01'58.1"

M5

20°20'33.2"

106°02'05.1"

M10

20°20'19.5"

106°01'50.4"

* Thông tin chung về quá trình triển khai thực hiện Dự án:

Với kinh nghiệm nhiều năm sản xuất tại Nhà máy tại KCN Hố Nai, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Công ty cổ phần TM DV Cơ khí chính xác Việt Hà được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần số 3600490111, đăng ký lần đầu ngày 09/02/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 16/02/2022, dự kiến sẽ tiến hành đầu tư Dự án “Nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ C.Q.S” tại các lô CN4:1-10, lô CN5:3-11, 17, 25 thuộc Cụm công nghiệp Yên Dương, xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, tổng diện tích mặt bằng của Dự án là 87.619m2. Dự án khi đi vào hoạt động ổn định với công suất 95.000 tấn sản phẩm/năm bao gồm: Sản xuất các linh kiện, phụ tùng bằng kim loại dùng cho xe ô tô và xe gắn máy, các loại công cụ và thiết bị điện, sản xuất các khuôn đúc bằng kim loại, lắp ráp các thiết bị chiếu sáng bên ngoài và thiết bị giám sát. Trong đó:

+ Linh kiện xe ô tô, xe máy từ nguyên liệu nhôm: 60.000 tấn sản phẩm/năm.

+ Linh kiện phụ tùng bằng sắt, thép dùng cho xe ô tô và xe gắn máy: 34.000 tấn sản phẩm/năm.

+ Các thiết bị chiếu sáng bên ngoài và thiết bị giám sát: 1.000 tấn sản phẩm/năm.

Trong đó, quá trình làm sạch bề mặt bằng hóa chất trước khi đưa sang công đoạn sơn chiếm khoảng 80% sản phẩm đầu ra của Dự án (tương đương khoảng 76.000 tấn sản phẩm/năm)

Số lao động dự kiến là 1.000 người.

Theo đó, Dự án sẽ đầu tư 01 trạm xử lý nước thải sinh hoạt (công suất 100m3/ngày) và 01 trạm xử lý nước thải sản xuất (công suất 500m3/ngày) và 04 hệ thống thu gom, xử lý nhiệt, bụi, khí thải đi kèm cùng với quy trình công nghệ sản xuất.

Căn cứ vào điểm khoản 1, điều 39 luật bảo vệ môi trường năm 2020, và mục số 2 phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ, dự án thuộc đối tượng phải tiến hành lập giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định thẩm định và trình UBND tỉnh Nam Định phê duyệt theo cấu trúc của phụ lục số IX Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

1.2.3. Cơ quan thẩm định dự án đầu tư:

Dự án “Nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ C.Q.S” đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định đồng ý tại Văn bản số 262/UBND-VP5 ngày 19/4/2022 về việc đầu tư dự án Nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ C.Q.S tại CCN Yên Dương. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng Dự án là Sở Xây dựng tỉnh Nam Định.

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ và quy trình thực hiện dự án đầu tư mới, đối tượng phải có giấp phép môi trường, và các quy định cấp phép môi trường

 Quy mô của dự án đầu tư:

A. Quy mô Dự án đầu tư:

- Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Thuộc loại hình dự án Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp, thuộc nhóm B.

- Mục tiêu đầu tư: Việc thực hiện Dự án nhằm đạt được các mục tiêu sau:

+ Sản xuất các linh kiện, phụ tùng bằng kim loại dùng cho xe ô tô và xe gắn máy, các loại công cụ và thiết bị điện, sản xuất các khuôn đúc bằng kim loại, lắp ráp các thiết bị chiếu sáng bên ngoài và thiết bị giám sát với công suất 95.000 tấn sản phẩm/năm.

+ Cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá thành hợp lý nhằm đáp ứng nhu cầu cho ngành sản xuất ô tô, xe máy.

+ Sử dụng những thiết bị tiên tiến, máy móc hiện đại giúp việc sản xuất ổn định và chất lượng sản phẩm tốt hơn.

+ Tạo công ăn việc làm cho người lao động tại địa phương.

+ Góp phần đóng góp vào ngân sách của nhà nước.

- Diện tích khu vực Dự án:

Khu đất thực hiện dự án có vị trí tại các lô CN4:1-10, lô CN5:3-11, 17-25 (gộp lô được thể hiện qua Quyết định số 5811/QĐ/UBND ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ý yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 Cụm công nghiệp yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định), thuộc Cụm công nghiệp Yên Dương, xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, được Công ty cổ phần TM DV Cơ khí chính xác Việt Hà thuê của Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong (Chủ đầu tư Cụm công nghiệp) theo hợp đồng thuê đất số 06/2022/HĐTĐ-CCNYD ngày 15/2/2022 với diện tích mặt bằng Dự án là 87.619m2.

- Tổng mức đầu tư (dự kiến): 457.400.000.000 đồng.

- Tiến độ thực hiện dự án:

Giai đoạn 1:

+ Xây dựng và lắp đặt các hạng mục công trình (nhà xưởng 1, 2, trạm xử lý nước thải sản xuất 500m3/ngày, 01 trạm xử lý nước thải sinh hoạt 100m3/ngày,... cùng các hạng mực phụ trợ): Từ Quý III/2022 đến quý I/2024.

+ Hoàn thành dự án đưa vào/hoạt động giai đoạn 1: Từ Quý II/2024.

Giai đoạn 2:

- Xây dựng và lắp đặt các hạng mục công trình (nhà xưởng 3,4,5,... cùng các hạng mực phụ trợ): Từ Quý I/2025 đến quý III/2026.

- Hoàn thành dự án đưa vào hoạt động giai đoạn 2: Từ Quý IV/2026

Giấy phép môi trường của dự án nhà máy sản xuất chế tạo công nghệ và quy trình thực hiện dự án đầu tư mới, đối tượng phải có giấp phép môi trường, và các quy định cấp phép môi trường

Các hạng mục công trình của dự án.

Trên tổng diện tích 87.619m2, quy hoạch sử dụng đất của Dự án như sau:

Bảng 2: Các hạng mục công trình của Dự án

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

A

Các hạng mục công trình của Giai đoạn I (lô CN5:3-11, 7-25, diện tích: 45.557 m2)

I

Hạng mục công trình chính

 

1

Xưởng sản xuất 1

7.940

2

Xưởng sản xuất 2

11.940

II

Hạng mục công trình phụ trợ

 

1

Nhà văn phòng (3 tầng)

1.008/tầng (tổng 3.024)

2

Ký túc xá (1 tầng)

288

3

Nhà bảo vệ 1

54

4

Nhà bảo vệ 2

4

5

Nhà để xe máy 1

729

6

Khu giải khát

260

7

Trạm gas (LNG)

50

8

Phòng bơm 1

50

9

Hồ nước cứu hỏa

200

10

Tháp làm mát

30

11

Sân bóng

200

12

Sân, đường giao thông nội bộ

9.878

B

Các hạng mục công trình của Giai đoạn II (lô CN4:1-10, diện tích: 42.062 m2)

I

Hạng mục công trình chính

 

1

Xưởng sản xuất 3

11.866

2

Xưởng sản xuất 4

8.316

3

Xưởng sản xuất 5

5.994

II

Hạng mục công trình phụ trợ

 

1

Nhà bảo vệ 3

151

2

Nhà bảo vệ 4

4

3

Nhà để xe máy 2

534

4

Phòng bơm 2

50

5

Bể nước cứu hỏa

150

9

Sân, đường giao thông nội bộ

9.122

III

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

 

1

Trạm xử lý nước thải sinh hoạt 100m3/ngày

54

2

Trạm xử lý nước thải sản xuất 500m3/ngày

250

3

Kho chứa rác thải

150

4

Bồn hoa, cây xanh (GĐ1)

8.314

5

Bồn hoa, cây xanh (GĐ2)

8.898

6

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

01HT

7

Hệ thống thu gom, thoát nước thải

01HT

 

1.2.1. Các hạng mục công trình.

Các hạng mục công trình chính

*  Nhà xưởng sản xuất:

Dự án xây dựng 05 Nhà xưởng sản xuất với tổng diện tích 46.056m2, được phân chia khu vực như sau:

+ Xưởng sản xuất 1 (GĐ1): Sản xuất các thiết bị điện (khoảng 3.000m2 phía đầu xưởng) và gia công linh kiện xe ô tô, xe máy từ nguyên liệu nhôm (khoảng 4.490m2 phía cuối xưởng);

+ Xưởng sản xuất 2 (GĐ1): Xưởng gia công linh kiện xe ô tô, xe máy từ nguyên liệu nhôm;

+ Xưởng sản xuất 3 (GĐ2): Xưởng gia công linh kiện phụ tùng bằng sắt, thép dùng cho xe ô tô và xe gắn máy;

+ Xưởng sản xuất 4 (GĐ2):  Xưởng làm sạch bề mặt + sơn.

+ Xưởng sản xuất 5 (GĐ2):  Kho chứa nguyên phụ liệu + thành phẩm.

 Quy mô thiết kế nhà xưởng: 01 tầng, kết cấu khung thép hình tổ hợp (kết cấu khung Zamin). Móng sử dụng giải pháp móng đơn dưới hàng cột; Đáy móng được gia cố bằng cọc tre; Hệ giằng móng được cấu tạo dọc theo các móng có tác dụng tăng độ cứng và đỡ hệ tường bao che công trình. Mái lợp tôn liên doanh. Kết cấu tường xây gạch kết hợp với tôn bao quanh. Nền đổ bê tông mác 250 đá 1x2 dày 200mm.

Các hạng mục công trình phụ trợ:

* Nhà văn phòng (3 tầng): Thiết kế nhà 3 tầng, mỗi tầng diện tích 1.008m2 (tổng 3.024m2). Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Móng sử dụng giải pháp móng cọc bê tông. Hệ giằng móng được cấu tạo dọc theo các trục móng có tác dụng tăng độ cứng và đỡ hệ tường bao che công trình.Mái bê tông cốt thép + lát gạch lá nem chống nóng. Kết cấu tường xây gạch kết hợp với cửa nhôm kính. Nền đổ bê tông mác 100 đá 1x2 dày 100mm, bên trên lát gạch ceramic.

* Nhà để xe: Xây dựng 03 nhà xe, trong đó 02 nhà để xe máy (diện tích 1.263m2), 01 nhà để xe ô tô (diện tích 151m2). Quy mô thiết kế 01 tầng, kết cấu cột thép ống, khung kèo thép hộp. Mái lợp tôn liên doanh. Móng sử dụng giải pháp móng đơn dưới hàng cột. Nền đổ bê tông mác 200 đá 1x2 dày 100mm.

* Nhà bảo vệ: Thiết kế 04 Nhà bảo vệ, công trình thiết kế nhà 1 tầng, tổng diện tích 213m2. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực. Móng sử dụng giải pháp móng đơn dưới hàng cột.Mái bê tông cốt thép + lát gạch lá nem chống nóng. Kết cấu tường xây gạch kết hợp với cửa nhôm kính. Nền đổ bê tông mác 100 đá 1x2 dày 100mm, bên trên lát gạch ceramic.

* Cổng + tường bao: Thiết kế tường bao kín đảm bảo an toàn trong công tác bảo vệ. Tường bao xây gạch 110, bổ trụ 220x220 khoảng cách trụ 3m; 30 m bố trí 1 khe lún; chiều cao tổng thể 2,1m. Kết cấu móng: Sử dụng móng đơn bê tông dưới hàng cột kết hợp giằng móng tăng cứng và đỡ hệ tường bao che. Phần thân sử dụng kết cấu hệ cột giằng bê tông cốt thép.

* Sân đường giao thông nội bộ:

- Quy hoạch các trục đường theo hướng song song và vuông góc với đường N5 của cụm công nghiệp. Mặt đường rộng từ 4,0m đến 12m

+ Tuyến đường trục từ cổng chính (tiếp cận đường N5) vào nhà điều hành (khu 1) mặt đường rộng 15,5m.

+ Đường từ khu vực giải lao công nhân đến nhà nghỉ ca mặt đường rộng từ 12m đến 15,5m.

+ Đường kết nối từ cổng chính qua xưởng sản xuất 1 và 2 đến hồ nước mặt đường rộng 7m.

+ Đường nhà nghỉ ca đến hồ nước mặt đường rộng 8m

+ Các tuyến đường chạy xung quanh xưởng số 3,4,5 (khu 2) mặt đường rộng 4m đến 6m.

- Bố trí 04 cổng vào dành cho cán bộ, 2 cổng ra vào khu 1 và 2 cổng ra vào khu 2, đảm bảo việc kết nối thuận tiện liên hoàn giữa giao thông nội bộ của khu nhà máy sản xuất với hệ thống giao thông bên ngoài của cụm công nghiệp.

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha