Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác và đối tượng phải có giấy phép môi trường, mẫu giấy phép môi trường,
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: 4
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: 4
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 5
1.4.1. Nhu cầu sử nguyên vật liệu phục vụ sản xuất 7
1.4.2. Nhu cầu về điện, nước và một số nguyên vật liệu khác 8
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 13
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 14
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP 16
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 16
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 16
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa 16
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 17
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 24
3.2.1. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải sản xuất 24
3.2.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác 28
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 29
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 30
3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp 30
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 30
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 32
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 38
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 38
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 38
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: 38
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 38
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 39
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 39
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): không đề xuất. 40
5.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện 41
5.1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải 41
5.1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải: 46
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 50
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Không có. 51
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 51
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 53
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT |
Bộ Tài nguyên Môi trường |
BYT |
Bộ Y tế |
CBCNV |
Cán bộ công nhân viên |
CHXHCN |
Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa |
CP |
Chính Phủ |
CTNH |
Chất thải nguy hại |
CTR |
Chất thải rắn |
CTRSH |
Chất thải rắn sinh hoạt |
ĐTM |
Đánh giá tác động môi trường |
ĐTV |
Động thực vật |
HTXLNT |
Hệ thống xử lý nước thải |
KT-XH |
Kinh tế xã hội |
NĐ |
Nghị định |
PCCC |
Phòng cháy chữa cháy |
QCVN |
Quy chuẩn Việt Nam |
QH |
Quốc hội |
QL |
Quốc lộ |
QLMT |
Quản lý môi trường |
TCVN |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
TT |
Thông tư |
UBND |
Ủy ban nhân dân |
VNĐ |
Việt Nam đồng |
VSMT |
Vệ sinh môi trường |
XLNT |
Xử lý nước thải |
WHO |
Tổ chức Y tế thế giới |
Bảng 1 : Những nội dung thực hiện thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được UBND tỉnh phê duyệt 3
Bảng 2: Các hạng mục công trình chính của Công ty 4
Bảng 3: Lượng nước sử dụng của Nhà máy 9
Bảng 4: Bảng cân bằng lượng nước sử dụng của Công ty 11
Bảng 5. Tổng hợp thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thoát nước mưa 16
Bảng 6: Danh mục hóa chất sử dụng 24
Bảng 7: Thông số kỹ thuật lò hơi 26
Bảng 8: Thông số của lớp vật liệu hấp thụ sợi thủy tinh 27
Bảng 9: Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại 30
Bảng 10. Giới hạn thông số nước thải sau xử lý 38
Bảng 11: Giá trị giới hạn khí thải sau xử lý 40
Bảng 12. Thiết bị phân tích mẫu nước thải 42
Bảng 13: Phương pháp đo tại hiện trường 43
Bảng 14. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản mẫu nước thải 43
Bảng 15: Phương pháp phân tích mẫu nước thải 43
Bảng 16. Vị trí thời gian lấy mẫu nước thải toàn bộ công trình xử lý 44
Bảng 17: Kết quả phân tích nước thải đầu vào/đầu ra của HTXL nước thải 44
Bảng 18: Thiết bị đo đạc, lấy mẫu, phân tích khí thải 46
Bảng 19: Phương pháp phân tích mẫu khí thải 47
Bảng 20: Vị trí thời gian lấy mẫu khí thải toàn bộ công trình xử lý 48
Bảng 21: Kết quả phân tích khí thải sau KTXL khí thải lò hơi ngày 28/6/2022 48
Bảng 22: Kết quả phân tích khí thải sau KTXL khí thải lò hơi ngày 14/9/2022 49
Bảng 23: Kết quả phân tích khí thải sau KTXL khí thải lò hơi ngày 19/12/2022 49
Bảng 24: Vị trí, thông số quan trắc môi trường nước thải 50
Bảng 25: Tổng hợp kinh phí quan trắc môi trường 51
Hình 1: Một số hình ảnh hệ thống đường ống, ga thu gom nước mưa 16
Hình 2: Hình ảnh bể tách dầu 19
Hình 3: Hình ảnh thu bụi từ sản phẩm 25
Hình 4: Hình ảnh cây xanh trong khu vực khuôn viên Công ty 28
Hình 5: Một số hình ảnh kho lưu giữa chất thải rắn, CTNH của nhà máy: 32
Hình 6: Một số hình ảnh về trang thiết bị PCCC của Công ty 35
Công ty TNHH dệt may Hùng Anh
- Địa chỉ văn phòng: Lô D6 bản đồ quy hoạch chia lô Khu công nghiệp Mỹ Trung xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông - Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 0228.319112; + Fax: 0228.319132
- Mã số thuế: 0600368765
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án “ Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác” tại KCN Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, mã số 7637013110 do Ban quản lý các KCN tỉnh cấp cho Nhà đầu tư thứ nhất Công ty TNHH Smart shirts, nhà đầu tư thứ hai Công ty TNHH Southasia Garment và Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư là Công ty TNHH dệt may Hùng Anh.
- Công ty TNHH dệt may Hùng Anh đã được Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Nam Định cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp0600368998 đăng ký lần đầu ngày 06/11/2006 và đăng ký thay đổi lần 17 ngày 18/02/2020.
“Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô D6 bản đồ quy hoạch chia lô Khu công nghiệp Mỹ Trung xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
- Công ty và đơn vị cho thuê nhà xưởng đã được Ban quản lý các khu công nghiệp cấp các giấy phép xây dựng sau:
+ Giấy phép số 01/GPXD ngày 3/1/2007 cấp cho Công ty TNHH TIN đối với công trình nhà máy may và các hạng mục phụ trợ.
+ Giấy phép xây dựng số 04/2012/GPXD ngày 20/4/2012 của Ban quản lý các KCN tỉnh cấp cho Công ty TNHH Youngor Smart Shirts Việt Nam.
+ Văn bản số 94/BQLCKCN-QH ngày 17/4/2017 của Ban quản lý các KCN tỉnh chấp thuận quy hoạch điều chỉnh tổng mặt bằng xây dựng của Công ty CP thép Tân Dân Phú
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM : Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác”.
Thông tin chung về Dự án
Công ty TNHH dệt may Hùng Anh (sau đây gọi tắt là Công ty) với các tên gọi trước đây là Công ty trách nhiệm hữu hạn T.I.N, Công ty TNHH Youngor Smart shirts Việt Nam và Công ty TNHH Sunrise Smart shirts Việt Nam, có địa chỉ tại Lô D6 bản đồ quy hoạch chia lô Khu công nghiệp Mỹ Trung xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.
Năm 2007, Công ty TNHH Youngor Smart Shirts Việt Namtriển khai dự án “Nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ và các sản phẩm may mặc khác” và được Sở Tài nguyên và môi trường cấp giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 1491/XN-STNMT ngày 12/11/2007, năm 2011 Công ty tiếp tục đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất áo sơ mi nam nữ” và được Sở Tài nguyên và môi trường cấp giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 01/XN-STNMT ngày 23/2/2011.
Năm 2013, Công ty được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường tại Quyết định số 1168/QĐ-STNMT ngày 05/8/2013, cấp giấy xác nhận số 231/XN-STNMT ngày 02/02/2015 về việc hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt.
Năm 2021, Công ty nâng công suất dự án từ 5 triệu sản phẩm/năm lên 15 triệu sản phẩm/năm và đã được UBNDtỉnh Nam Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác” tại Quyết định số 54/QĐ-UBND Ngày 08/01/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả kiểm tra công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm Dự án "Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác" tại Văn bản số 1187/STNMT-CCMT ngày 25/4/2022.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có tổng vốn đầu tư là: 629.050.000.000 đồng (Sáu trăm hai mươi chín tỷ không trăm năm mươi triệu đồng) như vậy phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công dự án thuộc nhóm B.
Hiện tại, Công ty đang hoạt động trên tổng diện tích 52.575 m2, trong đó:
+ Diện tích 43.772 m2 do Công ty thuê lại đất của Công ty Cổ phần công nghiệp tàu thủy Hoàng Anh (thuê tại 3 thời điểm: tháng 9/2006, tháng 10/2007 và tháng 10/2007) với 5 xưởng sản xuất, gồm 4 xưởng mayvà các công đoạn cắt, kiểm hàng, hoàn thành là A, B, E, F và 01 xưởng giặt G cùng các hạng mục phụ trợ như nhà kho, nhà ăn, trạm xử lý nước thải,…
+ Diện tích 8.803 m2 do Công ty thuê lại toàn bộ nhà xưởng của Công ty Cổ phần thép Tân Dân Phú (thời điểm tháng 11/2015 với) bao gồm xưởng C, xưởng D) và các hạng mục phụ trợ khác như văn phòng, nhà để xe, nhà bảo vệ,… Việc thuê nhà xưởng này cũng đã được Ban quản lý các Khu công nghiệp ra văn bản số 484/BQLCKCN-ĐT về việc cho thuê lại nhà xưởng tại KCN Mỹ Trung, theo đó Công ty TNHH dệt may Hùng Anh thuê lại nhà xưởng của Công ty Cổ phần thép Tân Dân Phú để làm kho.
Trong quá trình đi vào hoạt động, Công ty có thay đổi nội dung thực hiện so với báo cáo ĐTM đã được UBND tỉnh phê duyệt như sau :
Công ty TNHH dệt may Hùng Anh xin cam kết:
- Cam kết thực hiện các quy định hiện hành của Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam về bảo vệ môi trường trong quá trình triển khai và thực hiện dự án: Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020, các Luật và văn bản dưới luật có liên quan.
- Cam kết thực hiện đúng Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường.
- Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường bao gồm:
+ Nước thải xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột B, Cmax, Kq= 0,9, Kf = 1,1) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
+ Bụi và khí thải phát sinh từ quá trình sản xuất sẽ được đạt QCVN 19:2009/BTNMT (cột B), Kp =1; Kv =1 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp.
- Cam kết phân loại, thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại theo đúng Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.
- Các cam kết khác:
+ Không sử dụng các loại hóa chất, vật liệu nằm trong danh mục cấm; cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
+ Thực hiện các biện pháp an toàn lao động và phòng chống sự cố môi trường.
+ Cam kết bồi thường và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp có sự cố, rủi ro về môi trường.
+ Thành lập bộ phận chuyên trách về môi trường nhằm quản lý tốt các vấn đề môi trường tại công ty.
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dự án nhà máy sản xuất thiết bị điện và điện tử thủ tục xin cấp phép môi trường và chạy thử
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Dự án chợ đầu mối và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án khu công nghiệp
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trang trai chăn nuôi gà trong phòng lạnh
180,000,000 vnđ
175,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu nhà ở và hồ sơ xin giấy phép môi trường
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư tổ hợp dịch vụ thương mại
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy chế biến thực phẩm sạch
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
550,000,000 vnđ
540,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn