Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác

Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác và đối tượng phải có giấy phép môi trường, mẫu giấy phép môi trường,

Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác

  • Mã SP:GPMT detmay
  • Giá gốc:180,000,000 vnđ
  • Giá bán:165,000,000 vnđ Đặt mua

Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác và đối tượng phải có giấy phép môi trường, mẫu giấy phép môi trường, 

MỤC LỤC i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv

DANH MỤC CÁC BẢNG v

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ vi

DANH MỤC SƠ ĐỒ vii

CHƯƠNG I 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1

1.1. Tên chủ dự án đầu tư: 1

1.2. Tên dự án đầu tư 1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: 4

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: 4

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 5

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 7

1.4.1. Nhu cầu sử nguyên vật liệu phục vụ sản xuất 7

1.4.2. Nhu cầu về điện, nước và một số nguyên vật liệu khác 8

CHƯƠNG II 13

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 13

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 13

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 14

CHƯƠNG III 16

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP 16

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 16

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 16

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa 16

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 17

3.1.3. Xử lý nước thải 18

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 24

3.2.1. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải sản xuất 24

3.2.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác 28

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 29

3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 30

3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp 30

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 30

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 32

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 32

3.7. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi 36

3.8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có): 36

3.9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 36

CHƯƠNG IV 38

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 38

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 38

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 38

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: 38

4.1.3. Dòng nước thải: 38

4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 38

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 39

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 39

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): không đề xuất. 40

CHƯƠNG V 41

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNHXỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮCMÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 41

5.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện 41

5.1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải 41

5.1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải: 46

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 50

5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Không có. 51

5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án 51

5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 51

CHƯƠNG VI 53

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 53

PHỤ LỤC BÁO CÁO 54

 

 

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

 

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BYT

Bộ Y tế

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CHXHCN

Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa

CP

Chính Phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

ĐTV

Động thực vật

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

KT-XH

Kinh tế xã hội

Nghị định

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QH

Quốc hội

QL

Quốc lộ

QLMT

Quản lý môi trường

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TT

Thông tư

UBND

Ủy ban nhân dân

VNĐ

Việt Nam đồng

VSMT

Vệ sinh môi trường

XLNT

Xử lý nước thải

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

 

 

 

DANH MỤC CÁC BẢNG

 

 

Bảng 1 : Những nội dung thực hiện thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được UBND tỉnh phê duyệt 3

Bảng 2: Các hạng mục công trình chính của Công ty 4

Bảng 3: Lượng nước sử dụng của Nhà máy 9

Bảng 4: Bảng cân bằng lượng nước sử dụng của Công ty 11

Bảng 5. Tổng hợp thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thoát nước mưa 16

Bảng 6: Danh mục hóa chất sử dụng 24

Bảng 7: Thông số kỹ thuật lò hơi 26

Bảng 8: Thông số của lớp vật liệu hấp thụ sợi thủy tinh 27

Bảng 9: Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại 30

Bảng 10. Giới hạn thông số nước thải sau xử lý 38

Bảng 11: Giá trị giới hạn khí thải sau xử lý 40

Bảng 12. Thiết bị phân tích mẫu nước thải 42

Bảng 13: Phương pháp đo tại hiện trường 43

Bảng 14. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản mẫu nước thải 43

Bảng 15:  Phương pháp phân tích mẫu nước thải 43

Bảng 16. Vị trí thời gian lấy mẫu nước thải toàn bộ công trình xử lý 44

Bảng 17:  Kết quả phân tích nước thải đầu vào/đầu ra của HTXL nước thải 44

Bảng 18: Thiết bị đo đạc, lấy mẫu, phân tích khí thải 46

Bảng 19: Phương pháp phân tích mẫu khí thải 47

Bảng 20: Vị trí thời gian lấy mẫu khí thải toàn bộ công trình xử lý 48

Bảng 21: Kết quả phân tích khí thải sau KTXL khí thải lò hơi ngày 28/6/2022 48

Bảng 22: Kết quả phân tích khí thải sau KTXL khí thải lò hơi ngày 14/9/2022 49

Bảng 23: Kết quả phân tích khí thải sau KTXL khí thải lò hơi ngày 19/12/2022 49

Bảng 24: Vị trí, thông số quan trắc môi trường nước thải 50

Bảng 25:  Tổng hợp kinh phí quan trắc môi trường 51

 

 


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

 

 

Hình 1: Một số hình ảnh hệ thống đường ống, ga thu gom nước mưa 16

Hình 2: Hình ảnh bể tách dầu 19

Hình 3: Hình ảnh thu bụi từ sản phẩm 25

Hình 4: Hình ảnh cây xanh trong khu vực khuôn viên Công ty 28

Hình 5: Một số hình ảnh kho lưu giữa chất thải rắn, CTNH của nhà máy: 32

Hình 6: Một số hình ảnh về trang thiết bị PCCC của Công ty 35

 

 

Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác và đối tượng phải có giấy phép môi trường, mẫu giấy phép môi trường, 

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

1.1. Tên chủ dự án đầu tư:

Công ty TNHH dệt may Hùng Anh

- Địa chỉ văn phòng: Lô D6 bản đồ quy hoạch chia lô Khu công nghiệp Mỹ Trung xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

Ông     - Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 0228.319112;      + Fax: 0228.319132

- Mã số thuế: 0600368765

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án “ Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác” tại KCN Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, mã số 7637013110 do Ban quản lý các KCN tỉnh cấp cho Nhà đầu tư thứ nhất Công ty TNHH Smart shirts, nhà đầu tư thứ hai Công ty TNHH Southasia Garment và Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư là Công ty TNHH dệt may Hùng Anh.

- Công ty TNHH dệt may Hùng Anh đã được Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Nam Định cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp0600368998 đăng ký lần đầu ngày 06/11/2006 và đăng ký thay đổi lần 17 ngày 18/02/2020.

1.2. Tên dự án đầu tư

“Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô D6 bản đồ quy hoạch chia lô Khu công nghiệp Mỹ Trung xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.

- Công ty và đơn vị cho thuê nhà xưởng đã được Ban quản lý các khu công nghiệp cấp các giấy phép xây dựng sau:

+ Giấy phép số 01/GPXD ngày 3/1/2007 cấp cho Công ty TNHH TIN đối với công trình nhà máy may và các hạng mục phụ trợ.

+ Giấy phép xây dựng số 04/2012/GPXD ngày 20/4/2012 của Ban quản lý các KCN tỉnh cấp cho Công ty TNHH Youngor Smart Shirts Việt Nam.

+ Văn bản số 94/BQLCKCN-QH ngày 17/4/2017 của Ban quản lý các KCN tỉnh chấp thuận quy hoạch điều chỉnh tổng mặt bằng xây dựng của Công ty CP thép Tân Dân Phú

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM : Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác”.

Thông tin chung về Dự án

Công ty TNHH dệt may Hùng Anh (sau đây gọi tắt là Công ty) với các tên gọi trước đây là Công ty trách nhiệm hữu hạn T.I.N, Công ty TNHH Youngor Smart shirts Việt Nam và Công ty TNHH Sunrise Smart shirts Việt Nam, có địa chỉ tại Lô D6 bản đồ quy hoạch chia lô Khu công nghiệp Mỹ Trung xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định.

Năm 2007, Công ty TNHH Youngor Smart Shirts Việt Namtriển khai dự án “Nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ và các sản phẩm may mặc khác” và được Sở Tài nguyên và môi trường cấp giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 1491/XN-STNMT ngày 12/11/2007, năm 2011 Công ty tiếp tục đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất áo sơ mi nam nữ” và được Sở Tài nguyên và môi trường cấp giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 01/XN-STNMT ngày 23/2/2011.

Năm 2013, Công ty được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường tại Quyết định số 1168/QĐ-STNMT ngày 05/8/2013, cấp giấy xác nhận số 231/XN-STNMT ngày 02/02/2015 về việc hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt.

Năm 2021, Công ty nâng công suất dự án từ 5 triệu sản phẩm/năm lên 15 triệu sản phẩm/năm và đã được UBNDtỉnh Nam Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác” tại Quyết định số 54/QĐ-UBND Ngày 08/01/2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả kiểm tra công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm Dự án "Nâng công suất nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác" tại Văn bản số 1187/STNMT-CCMT ngày 25/4/2022.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có tổng vốn đầu tư là: 629.050.000.000 đồng (Sáu trăm hai mươi chín tỷ không trăm năm mươi triệu đồng) như vậy phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công dự án thuộc nhóm B.

Hiện tại, Công ty đang hoạt động trên tổng diện tích 52.575 m2, trong đó:

+ Diện tích 43.772 m2 do Công ty thuê lại đất của Công ty Cổ phần công nghiệp tàu thủy Hoàng Anh (thuê tại 3 thời điểm: tháng 9/2006, tháng 10/2007 và tháng 10/2007) với 5 xưởng sản xuất, gồm 4 xưởng mayvà các công đoạn cắt, kiểm hàng, hoàn thành là A, B, E, F và 01 xưởng giặt G cùng các hạng mục phụ trợ như nhà kho, nhà ăn, trạm xử lý nước thải,…

+ Diện tích 8.803 m2 do Công ty thuê lại toàn bộ nhà xưởng của Công ty Cổ phần thép Tân Dân Phú (thời điểm tháng 11/2015 với) bao gồm xưởng C, xưởng D) và các hạng mục phụ trợ khác như văn phòng, nhà để xe, nhà bảo vệ,… Việc thuê nhà xưởng này cũng đã được Ban quản lý các Khu công nghiệp ra văn bản số 484/BQLCKCN-ĐT về việc cho thuê lại nhà xưởng tại KCN Mỹ Trung, theo đó Công ty TNHH dệt may Hùng Anh thuê lại nhà xưởng của Công ty Cổ phần thép Tân Dân Phú để làm kho.

Trong quá trình đi vào hoạt động, Công ty có thay đổi nội dung thực hiện so với báo cáo ĐTM đã được UBND tỉnh phê duyệt như sau : 

Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các loại áo sơ mi nam nữ, các sản phẩm may mặc khác và đối tượng phải có giấy phép môi trường, mẫu giấy phép môi trường, 
 
Những nội dung thực hiện thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được UBND tỉnh phê duyệt
TT Nội dung Theo báo cáo ĐTM Phương án điều chỉnh
1 - Thay đổi quy trình công nghệ của trạm xử lý nước thải tập trung công suất 500 m3/ngày.đêm 
Quy trình như sau:
Nước thải → Bể lưới lọc →Bể gom nước thải → bể điều hòa + bể phản ứng kết dínhkhử màu→ Bể lắng giữa → Bể axit hóa thủy phân 1+2 → Bể thiếu khí → Bể oxy hóa tiếp xúc sinh học 1 → Bể oxy hóatiếp xúc sinh học 2→ Bể oxy hóa tiếp xúc sinh học 3 → Bể oxy hóa tiếp xúc sinh học 4 → bể lắng cuối → bể chứa nước sạch → Hệ thống lọc → Bểchứa nước thải đầu ra → Hố ga → Cống thu gom nước thải của KCN Mỹ Công ty bố trí chuyển đổi 01 bể oxy hoá tiếp xúc sinh học 4 thành bể phòng ngừa ứng phó sự cố, quy trình như sau:
Nước thải → Bể lưới lọc →Bể gom nước thải → bể điều hòa + bể phản ứng kết dính khử màu→ Bể lắng giữa → Bể axit hóa thủy phân 1+2 →Bể thiếu khí → Bể oxy hóa tiếp xúc sinh học 1 → Bể oxy hóa tiếp xúc sinh học 2→ Bể oxy hóa tiếp xúc sinh học 3 → bể lắng cuối → bể chứa nước sau xử lý→ Hệ thống lọc → Tex chứa nước thải sau xử lý→ Hố ga → Cống thu  gom nước thải của KCN Mỹ Trung
2 Thay đổi vị trí  kho CTR công nghiệp Kho kỹ thuật diện tích 40m2.
Để phù hợp với tình hình thực tế chuyển đổi thành kho chứa chất thải rắn công nghiệp
3 Chuyển đổi chức năng kho chứa CTR công nghiệp cũ Kho chứa CTR công nghiệp (diện tích 26m2) Chuyển đổi thành kho CTNH 2 (chứa vỏ thùng hoá chất thải)
4 Thay đổi số lượng lò hơi và điều chỉnh số lượng mẫu khí thải lò hơi Công ty sử dụng 5 lò hơi: 02 nồi hơi đốt dầu với công suất 1 tấn hơi/nồi; 02 nồi hơi đốt dầu công suất 2,5 tấn hơi/nồi; 01 nồi hơi đốt dầu với công suất 2 tấn hơi/nồi - Sử dụng 03 lò hơi tại xưởng F (02 lò hơi công suất 2,5 tấn/g và 01 lò công suất 1 tấn/h và sử dụng luân phiên). 
- Không sử dụng 02 lò hơi tại xưởng D 
- Lắp đặt bổ sung thêm 20 nồi hơi điện để phục vụ sản xuất 
Trên diện tích mặt bằng 52.575m2, các hạng mục công trình được Công ty bố trí như sau:
Bảng 2: Các hạng mục công trình chính của Công ty
STT Hạng mục công trình chính Ghi chú Diện tích (m2) Thời điểm khởi công Thời điểm hoàn thành
I Hạng mục công trình chính
1 Nhà xưởng số 1 (xưởng may A) - Tầng 1: may + Dipping (làm phẳng áo)
- Tầng 2: Nhà điều hành sản xuất (phòng kế hoạch, phòng cell,...) 8.842 Quý II/2006 Quý III/2006
2 Nhà xưởng số 2 (xưởng may B) - Tầng 1: Cắt;
- Tầng 2: May chi tiết. 3.116 Quý II/2006 Quý II/2009
3 Xưởng số 3 (xưởng may E ) May chi tiết + hoàn thành 3.945 Quý II/2013 Quý IV/2013
4 Xưởng số 4 (xưởng may F) May chi tiết 3.945 Quý II/2013 Quý IV/2013
5 Xưởng số 5 (xưởng giặt G ) Giặt + Dipping 1.985 Quý II/2013 Quý IV/2013
6 Phần nhà xưởng thuê của Công ty Cổ phần thép Tân Dân Phú:
Xưởng số 1 - xưởng D 
Xưởng số 2 - xưởng C Kho chứa nguyên phụ liệu 2.720 Quý II/2013 Quý IV/2013
7 Kho chứa thành phẩm 2.720 Quý I/2013    Quý IV/2013
II Hạng mục công trình bảo vệ môi trường
1 Trạm xử lý nước thải tập trung công suất 500 m3/ngày.đêm 142 - Xây dựng: Quý II/2013
- Thời điểm cải tạo toàn bộ trạm
Tháng 8/2019 Quý IV/2013
 
 
Tháng 10/2019
2 Kho chứa rác thải sinh hoạt 1 tầng 39 Quý IV/2013
3 Kho chứa rác thải công nghiệp 1 tầng, chuyển đổi từ kho kỹ thuật 40 Tháng 3/2021
4 Kho chứa rác thải nguy hại 1 1 tầng 81 Quý IV/2013
5 Kho chứa rác thải nguy hại 2 1 tầng, chuyển đổi từ kho chứa rác thải công nghiệp 26 Tháng 3/2021
6 Khu lưu chứa bùn thải từ trạm xử lý nước thải Lưu chứa ngay tại trạm 15 Quý IV/2013
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Công suất hiện tại của Công ty: 8.000.000 sản phẩm may mặc (áo sơ mi)/năm (đạt 53,3 % công suất tối đa. Công suất tối đa của cơ sở là 15 triệu sản phẩm/năm);
- Số lao động hiện tại của công ty: 3.300 người (khi đi vào hoạt động ổn định là 4.200 người).
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
 

Công ty TNHH dệt may Hùng Anh xin cam kết:

- Cam kết thực hiện các quy định hiện hành của Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam về bảo vệ môi trường trong quá trình triển khai và thực hiện dự án: Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020, các Luật và văn bản dưới luật có liên quan.

- Cam kết thực hiện đúng Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường.

- Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường bao gồm:

+ Nước thải xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột B, Cmax, Kq= 0,9, Kf = 1,1) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

+ Bụi và khí thải phát sinh từ quá trình sản xuất sẽ được đạt QCVN 19:2009/BTNMT (cột B), Kp =1; Kv =1 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp.

- Cam kết phân loại, thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại theo đúng Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.

- Các cam kết khác:

+ Không sử dụng các loại hóa chất, vật liệu nằm trong danh mục cấm; cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.

+ Thực hiện các biện pháp an toàn lao động và phòng chống sự cố môi trường.

+ Cam kết bồi thường và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp có sự cố, rủi ro về môi trường.

+ Thành lập bộ phận chuyên trách về môi trường nhằm quản lý tốt các vấn đề môi trường tại công ty.

 

 

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha