Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc

Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc và báo cáo đánh giá tác động môi trường cho nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc

Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc

  • Mã SP:GPmt sx
  • Giá gốc:250,000,000 vnđ
  • Giá bán:245,000,000 vnđ Đặt mua

Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc và báo cáo đánh giá tác động môi trường cho nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc

 

CHưƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU Tư 6

1.1. 

Tên chủ dự án đầu tư 6

1.2. Tên dự án đầu tư 6

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư 8

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu. 10

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 16

 

CHưƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VỚI QUY HOẠCH, 17

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRưỜNG 17

2.1 . Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch 

tỉnh, phân vùng môi trường 17

 

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 17

CHưƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ 

MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 19

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 19

3.2. Công trình xử lý khí thải 39

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 42

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 44

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 45

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 46

3.7. Các thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phê duyệt thẩm định báo

 

cáo đánh giá tác động môi trường 48

CHưƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRưỜNG 50

4.1. 

Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối mới nước thải 50

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 51

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có 51

 

CHưƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TẮC MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 52

5.1. 

Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 52

5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 53

 

CHưƠNG VI. CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 55

6.1. 

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 55

6.2. Chương trình quan trắc chất thải 56


6.3. Kinh phí thực hiện quan tắc môi trường hàng năm 57

CHưƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRưỜNG ĐỒI VỚI CƠ SỞ 58

CHưƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 59

Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc và báo cáo đánh giá tác động môi trường cho nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc

- Quy mô của dự án đầu tư: Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Luật đầu tư công số 39/2019/QH14), dự án đầu tư có vốn đầu tư 102 tỷ thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (khoảng 3 diều 9)

Các hạng mục công trình của dự án

Bảng 1.2. Các hạng mục công trình xây dựng tại nhà máy

 

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

1

Nhà xưởng sản xuất

4.256,3

2

Nhà điều hành

529,7

3

Nhà vệ sinh công nhân

88,7

4

Nhà kho, phòng bảo trì, phòng máy khí nén

131,3

5

Nhà lò hơi

168,0

6

Nhà xe công nhân

382,2

7

Nhà xưởng sản xuất số 2

4.772,0

8

Nhà xưởng sản xuất số 3

858,2

9

Nhà vệ sinh

88,7

10

Văn phòng làm việc

186,2

11

Nhà chứa thiết bị phụ trợ

42,3

12

Nhà đê xe số 1

602,7

 

1.1. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

1.1.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:

- Quy mô: Nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Tam Quan – Bình

Định được cây dựng trên khu đất có tổng diện tích 29.001m2 với công suất thiết kế:

+ Dây chuyền May: 1.373.000 sản phẩm/năm.

+ Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền May của nhà máy)

Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

 
Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc và báo cáo đánh giá tác động môi trường cho nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc
 

Thuyết minh:

- Nguyên phụ liệu về nhà máy trước khi nhập kho được kiểm tra chất lượng nhằm loại bỏ các nguyên phụ liệu không đạt yêu cầu, giúp thuận lợi cho quá trình sản xuất tiếp theo.

- Sau các bước chuẩn bị kỹ thuật cần thiết, tiến hành may mẫu trước khi sản xuất đại trà.

- Nguyên liệu vải được chuyển qua chuyền cắt theo các thiết kế mẫu của bộ phận kỹ thuật. Vải sau khi được cắt sẽ được bộ phận kỹ thuật kiểm tra lần nữa để loại bỏ các chi tiết vải cắt không đạt theo yêu cầu thiết kế, tạo điều kiện thuận lợi cho các công đoạn tiếp theo.

- Vải đã cắt, được kiểm tra xong sẽ được chuyển qua chuyền may để may ráp sản phẩm theo các thiết kế. Trong công đoạn may này có nhiều chuyền nhỏ khác hoàn thành từng chi tiết của sản phẩm. Cuối chuyền may sẽ là sản phẩm quần áo hoàn chỉnh.


- Các sản phẩm sau khi may được chuyển qua khu thời trang. Sau đó được mài mòn lớp xơ có màu bên ngoài bằng cách dùng giấy nhám, đá nhám để tạo nên các điểm nhấn, hiệu ứng độc đáo trên Jeans. Một số sản phẩm sẽ được tạo hiệu ứng thông qua máy laser.

- Sau khi tạo hiệu ứng, các sản phẩm Jeans được giặt chung với loại đá bọt trong các lồng quay. Khi quay các hạt đá bọt sẽ ma sát lên mặt vải tạo thành quá trình mài ngẫu nhiên. Sau khi giặt xong, tách Jeans sang xử lý công đoạn tiếp theo, còn đá bọt được sấy khô để tái sử dụng. Hồ là công đoạn cuối trong quá trình giặt.

- Sau khi giặt, sản phẩm được vắt ly tâm và sấy khô trong máy sấy. Sau khi được bộ phận KCS kiểm tra sản phẩm xong sẽ chuyển sang chuyền là ủi nhằm giúp tạo các nếp gấp và độ phẳng cho sản phẩm.

- Khi ủi xong, sản phẩm sẽ chuyển qua bộ phận đóng gói, kiểm tra, lưu kho và xuất

hàng.

1.1.1. Sản phẩm của dự án đầu tư:

- Dây chuyền may: 1.373.000 sản phẩm/năm.

- Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền

May của nhà máy).

1.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu.

Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất

Nguyên, phụ liệu cho dây chuyền may được lấy từ các nhà cung cấp hoặc theo chỉ định của khách hàng.

Bảng 1.3. Định mức nguyên và phụ liệu để sản xuất sản phẩm may mặc (jean)

STT

Nguyên, phụ liệu

Đơn vị

Định mức sử dụng

trên 01 sản phẩm

Định mức sử dụng

trong 01 ngày

1

Vải chính

m

1,44

6.337,44

2

Vải lót

m

0,18

792,18

3

Dây kéo

Sợi

1

4.401

4

Chỉ diễu trên

m

37

162.837

5

Chỉ dưới

m

50

220.050

6

Chỉ bọ

m

5

22.005

7

Chỉ khuy + bọ

m

13

57.213

8

Chỉ tim khuy

m

0,5

2.200,5

9

Chỉ kim

m

37

162.837

10

Chỉ bờ

m

189,5

833.989,5

11

Chỉ may nhãn

m

3,5

15.403,5

12

Nhãn care

Chiếc

1

4.401

13

Nhãn size

Chiếc

1

4.401

14

Nút lưng

Chiếc

1

4.401

(Nguồn: Công ty CP Công nghệ W A S H H N C)


Bảng 1.4. Danh mục hóa chất sử dụng cho dây chuyền wash

 

STT

Tên thương mại

Đơn vị

Nhu cầu

sử dụng

Nguồn cung cấp

1

Calciumhyprochlorile

Kg/ngày

167,9

Công ty TNHH Hóa chất Thành Phương

2

Ecotech CR

Kg/ngày

6,9

 

Công ty TNHH Brenntag Việt Nam

3

Ecotech A838

Kg/ngày

39,9

4

Protector – CR – 2E

Kg/ngày

2,9

5

Axit acetic

Kg/ngày

6,7

Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất

Đắc Trường Phát

6

Aliminimiun sulfale

Kg/ngày

102,9

7

Caustic soda flake

Kg/ngày

59,0

 

8

 

Sodium metabisulfite

 

Kg/ngày

 

86,9

Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú –

Phú Yên; Công ty CP XNK – TM – SX –

Hóa chất Đắc Trường Phát

9

Muối Na2SO4

Kg/ngày

387,4

 

Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất

Đắc Trường Phát

10

Polymer anion

Kg/ngày

2,4

11

Hydrogen peroxide

Kg/ngày

38,1

12

Axit phosphoric

Kg/ngày

1,8

13

Thuốc tím

Kg/ngày

3,3

14

Thiosunfat

Kg/ngày

107,1

15

Eurosoft OH1

(silicon)

Kg/ngày

66,2

Công ty TNHH Thương mại Eurochem

16

Sera fast C-NC

Kg/ngày

12,9

Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp

Phú

17

DWT - 03

Kg/ngày

0,6

Công ty TNHH Hóa chất Hùng Xương

18

Denydet CL9

Kg/ngày

45,4

Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa

19

Psanabs KKC

Kg/ngày

24,7

Công ty CP SX và TM Phát Sáng

20

Persofttal ENS

Kg/ngày

15,6

Công ty CP SX và TM Phát Sáng

21

Revofix wet

Kg/ngày

14,0

Công ty TNHH SX TM XD Phú An Nam

22

Ecosoft PE 353

Kg/ngày

16,1

Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú –

Phú Yên

23

Đá bọt Thổ Nhĩ Kỳ

Kg/ngày

32,4

Thổ Nhĩ Kỳ

24

DA.INDO 2*3

Kg/ngày

27,9

Cv. Varia Anugrah Logistics (Cv.Varia)

25

Softex SK - 70

Kg/ngày

6,2

Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa

26

Binder N963

Kg/ngày

0,12

Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú –

Phú Yên

27

Soda

Kg/ngày

34,6

Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất

Đắc Trường Phát

28

Mực màu trắng

Kg/ngày

1,2

Công ty TNHH SX và TM Đoàn Gia Phát

29

Sirius Orange K-CF

Kg/ngày

0,038

Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp

Phúc

30

Sirius Yellow S-2G

Kg/ngày

0,038


 

31

Binder AP 01

Kg/ngày

3,9

Công ty TNHH Khang Việt Phát

32

Biosoft PS-400

Kg/ngày

0,24

 

Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú –

Phú Yên

33

Remazol Blue RGB

Kg/ngày

0,44

34

Solophenyl Grey

4GLE

Kg/ngày

0,24

35

Dung dịch KCl 3M

250ml

Kg/ngày

0,03

 

 

Công ty TNHH MTV Mettler – Toledo Việt Nam

36

Dung dịch chuẩn pH

4.01

Kg/ngày

0,03

37

Dung dịch chuẩn pH 7

Kg/ngày

0,03

38

Dung dịch chuẩn pH

9.21

Kg/ngày

0,03

39

Novalube PA

Kg/ngày

0,15

40

Base Mordiente M

Kg/ngày

1,98

Công ty Brenntag Việt Nam

41

Asutol AD

Kg/ngày

1,98

42

Acid phosphoric

Kg/ngày

0,59

Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất

Đắc Trường Phát

43

Sirius Black VSF

Kg/ngày

0,10

 

Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc

44

Remazol Red RGB

Kg/ngày

0,62

45

Sirius Blue K-Be

Kg/ngày

0,04

46

Sirius Blue S-BRR

Kg/ngày

0,04

47

Sirius Scralet K - CF

Kg/ngày

0,04

48

Asufix MF.ECO

Kg/ngày

5,1

Công ty TNHH Brenntag Việt Nam

49

Solophenyl Brown

AGL

Kg/ngày

0,19

Công ty TNHH TM Hải Nam Dương

50

KEO 9020 NF

Kg/ngày

1,63

 

 

Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc

51

Lavapret RFB

Kg/ngày

1,13

52

Remazol Ultra Yellow

RGBN

Kg/ngày

0,38

53

Remazol Deep Black

RGB

Kg/ngày

0,38

54

Sera fill SBS

Kg/ngày

0,99

 
Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc và báo cáo đánh giá tác động môi trường cho nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc

3.1.1. Thu gom, thoát nước thải

Lượng nước thải phát sinh tại nhà máy

Bảng 3.1. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh tại Nhà máy

 

STT

Nguồn phát

sinh

Lưu lượng

nước cấp

Lưu lượng

nước thải

Ghi chú

 

 

1

 

 

Nước thải từ khu wash

 

 

928

 

 

835,2

Trong quá trình wash lượng nước có thất thoát nhưng không đáng kể, theo Công ty CP Công nghệ W A S H H N C, lượng nước thải thất thoát ước tính

khoảng 10%.

 

2

Nước thải sinh hoạt

 

34,2

 

34,2

Theo Nghị định số 80/2014/NĐ-

CP lưu lượng nước thải = 100% lượng nước cấp.

3

Lò hơi

15

10

Nước thải từ quá trình xử lý khói

thải lò hơi

 

4

Nước thải từ khu nhà ăn

 

25

 

25

Theo Nghị định số 80/2014/NĐ-

CP lưu lượng nước thải = 100% lượng nước cấp.

5

Hệ thống xử lý

nước cấp

2

2

Nước thải từ quá trình xả bể lọc

và xả cặn bể lắng

Tổng lưu lượng

1.010,2

906,4

 

Làm tròn

-

907

 

 

Tính chất ô nhiễm đặc trưng của nước thải tại Nhà máy chủ yếu là từ nước thải wash vì lượng nước thải từ quá trình sinh hoạt, hệ thống xử lý khí thải lò hơi, nước rửa lọc từ HTXL nước cấp có lưu lượng rất nhỏ so với lưu lượng nước thải wash. Đặc trưng của nước thải chủ yếu là các chất xơ cotton trên bề mặt vải sau khi mài mòn, các sợi vải nhỏ, chất hồ trên vải dệt, hồ mềm, màu dư (độ màu). Ngoài ra, nước thải ngành wash còn chứa các chất ô nhiễm có nguồn gốc từ xà phòng, soda, các chất bẩn bám trên quần áo. Khi lượng nước thải này không được xử lý, thải trực tiếp vào nguồn tiếp nhận sẽ làm ô nhiễm nguồn nước, làm nước có màu và mùi khó chịu, ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của hệ sinh thái thủy sinh khu vực nguồn tiếp nhận, gây ô nhiễm đất và ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước ngầm.

Công trình thu gom nước thải

- Hệ thống thu gom nước thải của nhà máy bao gồm:

+ 12 hố ga có kích thước 1,2x1,2x1,3 (m);

+ Ống PVC Φ125 dày 3,4mm có tổng chiều dài: 110m;

+ Ống tráng kẽm 114 dày 3,4mm có tổng chiều dài: 47m;


+ Ống PVC Φ114, dày 3,4mm có tổng chiều dài: 61m;

+ Ống PVC D200, dày 3,4mm có tổng chiều dài: 23m;

+ Cống BTCT D600 có chiều dài: 8m.

- Cách thức thu gom:

+ Nước thải từ các nhà vệ sinh của công nhân sau khi xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại, nước thải từ hệ thống xử lý nước cấp, và cùng với nước thải nhà ăn sẽ được thu gom bằng ống PVC Φ125 dày 3,4mm đến hố ga gần khu lò hơi, từ đây nước thải được thu gom bằng ống tráng kẽm 114 dày 3,4mm đưa về bể thu gom.

+ Nước thải sinh hoạt phát sinh từ bể tự hoại của các nhà vệ sinh khu nhà điều hành được thu gom bằng hệ thống ống PVC Φ114, dày 3,4mm đến hố ga gần kho hóa chất từ đây sẽ được thu gom bằng ống PVC Φ125 dày 3,4mm đưa về hố ga gần phòng bảo trì. Sau đó, nước thải được thu gom về bể lắng cát, tách rác bằng ống PVC D200, dày 3,4mm.

+ Nước thải sản xuất từ khu Wash cùng với nước thải từ quá trình rửa dụng cụ pha hóa chất được thu gom về bể lắng lọc có kích thước DxR 5,8x3,4m thông qua 02 hệ thống mương bê tông nằm ngang có có kích thước DxR 14,64x1,05m và 01 mương bê tông nàm dọc có kích thước DxR 17,98x1,05m trước khi được chảy về bể bơm có kích thước DxR 4x4m bằng tuyến cống bê tông cốt thép D600, độ dốc i=2%.

+ Nước thải từ bể lắng cát, tách rác được đưa về bể thu gom bằng cống BTCT D600.

Nước thải từ đây được bơm về HTXLNT bằng ống HDPE 125 dày 4,8mm.

+ Nước thải tại bể chứa nước sau xử lý sẽ được dẫn bằng ống PVC Φ200 được dẫn về hố ga thu gom nước thải CCN bên trong khuôn viên Nhà máy may của Công ty CP May Tam Quan, chiều dài đường ống xả nước thải từ bể xử lý nước thải của Nhà máy đến bể gom chung là khoảng 300m.

 

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha