Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc và báo cáo đánh giá tác động môi trường cho nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc
CHưƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU Tư 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư 8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu. 10
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 16
CHưƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VỚI QUY HOẠCH, 17
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRưỜNG 17
2.1 . Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 17
CHưƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 19
3.2. Công trình xử lý khí thải 39
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 42
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 44
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 45
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 46
3.7. Các thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phê duyệt thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường 48
CHưƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRưỜNG 50
Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối mới nước thải 50
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 51
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có 51
CHưƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TẮC MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 52
Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 52
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 53
CHưƠNG VI. CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA CƠ SỞ 55
6.3. Kinh phí thực hiện quan tắc môi trường hàng năm 57
CHưƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRưỜNG ĐỒI VỚI CƠ SỞ 58
- Quy mô của dự án đầu tư: Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Luật đầu tư công số 39/2019/QH14), dự án đầu tư có vốn đầu tư 102 tỷ thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (khoảng 3 diều 9)
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình xây dựng tại nhà máy
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
1 |
Nhà xưởng sản xuất |
4.256,3 |
2 |
Nhà điều hành |
529,7 |
3 |
Nhà vệ sinh công nhân |
88,7 |
4 |
Nhà kho, phòng bảo trì, phòng máy khí nén |
131,3 |
5 |
Nhà lò hơi |
168,0 |
6 |
Nhà xe công nhân |
382,2 |
7 |
Nhà xưởng sản xuất số 2 |
4.772,0 |
8 |
Nhà xưởng sản xuất số 3 |
858,2 |
9 |
Nhà vệ sinh |
88,7 |
10 |
Văn phòng làm việc |
186,2 |
11 |
Nhà chứa thiết bị phụ trợ |
42,3 |
12 |
Nhà đê xe số 1 |
602,7 |
1.1.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
- Quy mô: Nhà máy sản xuất và hoàn tất sản phẩm hàng may mặc Tam Quan – Bình
Định được cây dựng trên khu đất có tổng diện tích 29.001m2 với công suất thiết kế:
+ Dây chuyền May: 1.373.000 sản phẩm/năm.
+ Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền May của nhà máy)
Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Thuyết minh:
- Nguyên phụ liệu về nhà máy trước khi nhập kho được kiểm tra chất lượng nhằm loại bỏ các nguyên phụ liệu không đạt yêu cầu, giúp thuận lợi cho quá trình sản xuất tiếp theo.
- Sau các bước chuẩn bị kỹ thuật cần thiết, tiến hành may mẫu trước khi sản xuất đại trà.
- Nguyên liệu vải được chuyển qua chuyền cắt theo các thiết kế mẫu của bộ phận kỹ thuật. Vải sau khi được cắt sẽ được bộ phận kỹ thuật kiểm tra lần nữa để loại bỏ các chi tiết vải cắt không đạt theo yêu cầu thiết kế, tạo điều kiện thuận lợi cho các công đoạn tiếp theo.
- Vải đã cắt, được kiểm tra xong sẽ được chuyển qua chuyền may để may ráp sản phẩm theo các thiết kế. Trong công đoạn may này có nhiều chuyền nhỏ khác hoàn thành từng chi tiết của sản phẩm. Cuối chuyền may sẽ là sản phẩm quần áo hoàn chỉnh.
- Các sản phẩm sau khi may được chuyển qua khu thời trang. Sau đó được mài mòn lớp xơ có màu bên ngoài bằng cách dùng giấy nhám, đá nhám để tạo nên các điểm nhấn, hiệu ứng độc đáo trên Jeans. Một số sản phẩm sẽ được tạo hiệu ứng thông qua máy laser.
- Sau khi tạo hiệu ứng, các sản phẩm Jeans được giặt chung với loại đá bọt trong các lồng quay. Khi quay các hạt đá bọt sẽ ma sát lên mặt vải tạo thành quá trình mài ngẫu nhiên. Sau khi giặt xong, tách Jeans sang xử lý công đoạn tiếp theo, còn đá bọt được sấy khô để tái sử dụng. Hồ là công đoạn cuối trong quá trình giặt.
- Sau khi giặt, sản phẩm được vắt ly tâm và sấy khô trong máy sấy. Sau khi được bộ phận KCS kiểm tra sản phẩm xong sẽ chuyển sang chuyền là ủi nhằm giúp tạo các nếp gấp và độ phẳng cho sản phẩm.
- Khi ủi xong, sản phẩm sẽ chuyển qua bộ phận đóng gói, kiểm tra, lưu kho và xuất
hàng.
- Dây chuyền may: 1.373.000 sản phẩm/năm.
- Dây chuyền wash: 4.500.000 sản phẩm/năm (đã bao gồm các sản phẩm từ dây chuyền
May của nhà máy).
v Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất
Nguyên, phụ liệu cho dây chuyền may được lấy từ các nhà cung cấp hoặc theo chỉ định của khách hàng.
Bảng 1.3. Định mức nguyên và phụ liệu để sản xuất sản phẩm may mặc (jean)
STT |
Nguyên, phụ liệu |
Đơn vị |
Định mức sử dụng trên 01 sản phẩm |
Định mức sử dụng trong 01 ngày |
1 |
Vải chính |
m |
1,44 |
6.337,44 |
2 |
Vải lót |
m |
0,18 |
792,18 |
3 |
Dây kéo |
Sợi |
1 |
4.401 |
4 |
Chỉ diễu trên |
m |
37 |
162.837 |
5 |
Chỉ dưới |
m |
50 |
220.050 |
6 |
Chỉ bọ |
m |
5 |
22.005 |
7 |
Chỉ khuy + bọ |
m |
13 |
57.213 |
8 |
Chỉ tim khuy |
m |
0,5 |
2.200,5 |
9 |
Chỉ kim |
m |
37 |
162.837 |
10 |
Chỉ bờ |
m |
189,5 |
833.989,5 |
11 |
Chỉ may nhãn |
m |
3,5 |
15.403,5 |
12 |
Nhãn care |
Chiếc |
1 |
4.401 |
13 |
Nhãn size |
Chiếc |
1 |
4.401 |
14 |
Nút lưng |
Chiếc |
1 |
4.401 |
(Nguồn: Công ty CP Công nghệ W A S H H N C)
Bảng 1.4. Danh mục hóa chất sử dụng cho dây chuyền wash
STT |
Tên thương mại |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Calciumhyprochlorile |
Kg/ngày |
167,9 |
Công ty TNHH Hóa chất Thành Phương |
2 |
Ecotech CR |
Kg/ngày |
6,9 |
Công ty TNHH Brenntag Việt Nam |
3 |
Ecotech A838 |
Kg/ngày |
39,9 |
|
4 |
Protector – CR – 2E |
Kg/ngày |
2,9 |
|
5 |
Axit acetic |
Kg/ngày |
6,7 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
6 |
Aliminimiun sulfale |
Kg/ngày |
102,9 |
|
7 |
Caustic soda flake |
Kg/ngày |
59,0 |
|
8 |
Sodium metabisulfite |
Kg/ngày |
86,9 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên; Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
9 |
Muối Na2SO4 |
Kg/ngày |
387,4 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
10 |
Polymer anion |
Kg/ngày |
2,4 |
|
11 |
Hydrogen peroxide |
Kg/ngày |
38,1 |
|
12 |
Axit phosphoric |
Kg/ngày |
1,8 |
|
13 |
Thuốc tím |
Kg/ngày |
3,3 |
|
14 |
Thiosunfat |
Kg/ngày |
107,1 |
|
15 |
Eurosoft OH1 (silicon) |
Kg/ngày |
66,2 |
Công ty TNHH Thương mại Eurochem |
16 |
Sera fast C-NC |
Kg/ngày |
12,9 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phú |
17 |
DWT - 03 |
Kg/ngày |
0,6 |
Công ty TNHH Hóa chất Hùng Xương |
18 |
Denydet CL9 |
Kg/ngày |
45,4 |
Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa |
19 |
Psanabs KKC |
Kg/ngày |
24,7 |
Công ty CP SX và TM Phát Sáng |
20 |
Persofttal ENS |
Kg/ngày |
15,6 |
Công ty CP SX và TM Phát Sáng |
21 |
Revofix wet |
Kg/ngày |
14,0 |
Công ty TNHH SX TM XD Phú An Nam |
22 |
Ecosoft PE 353 |
Kg/ngày |
16,1 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
23 |
Đá bọt Thổ Nhĩ Kỳ |
Kg/ngày |
32,4 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
24 |
DA.INDO 2*3 |
Kg/ngày |
27,9 |
Cv. Varia Anugrah Logistics (Cv.Varia) |
25 |
Softex SK - 70 |
Kg/ngày |
6,2 |
Công ty TNHH Môi trường Bách Khoa |
26 |
Binder N963 |
Kg/ngày |
0,12 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
27 |
Soda |
Kg/ngày |
34,6 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
28 |
Mực màu trắng |
Kg/ngày |
1,2 |
Công ty TNHH SX và TM Đoàn Gia Phát |
29 |
Sirius Orange K-CF |
Kg/ngày |
0,038 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
30 |
Sirius Yellow S-2G |
Kg/ngày |
0,038 |
31 |
Binder AP 01 |
Kg/ngày |
3,9 |
Công ty TNHH Khang Việt Phát |
32 |
Biosoft PS-400 |
Kg/ngày |
0,24 |
Công ty CP Đầu tư Quốc tế Phong Phú – Phú Yên |
33 |
Remazol Blue RGB |
Kg/ngày |
0,44 |
|
34 |
Solophenyl Grey 4GLE |
Kg/ngày |
0,24 |
|
35 |
Dung dịch KCl 3M 250ml |
Kg/ngày |
0,03 |
Công ty TNHH MTV Mettler – Toledo Việt Nam |
36 |
Dung dịch chuẩn pH 4.01 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
37 |
Dung dịch chuẩn pH 7 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
38 |
Dung dịch chuẩn pH 9.21 |
Kg/ngày |
0,03 |
|
39 |
Novalube PA |
Kg/ngày |
0,15 |
|
40 |
Base Mordiente M |
Kg/ngày |
1,98 |
Công ty Brenntag Việt Nam |
41 |
Asutol AD |
Kg/ngày |
1,98 |
|
42 |
Acid phosphoric |
Kg/ngày |
0,59 |
Công ty CP XNK – TM – SX – Hóa chất Đắc Trường Phát |
43 |
Sirius Black VSF |
Kg/ngày |
0,10 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
44 |
Remazol Red RGB |
Kg/ngày |
0,62 |
|
45 |
Sirius Blue K-Be |
Kg/ngày |
0,04 |
|
46 |
Sirius Blue S-BRR |
Kg/ngày |
0,04 |
|
47 |
Sirius Scralet K - CF |
Kg/ngày |
0,04 |
|
48 |
Asufix MF.ECO |
Kg/ngày |
5,1 |
Công ty TNHH Brenntag Việt Nam |
49 |
Solophenyl Brown AGL |
Kg/ngày |
0,19 |
Công ty TNHH TM Hải Nam Dương |
50 |
KEO 9020 NF |
Kg/ngày |
1,63 |
Công ty TNHH Thương mại HCTN Hiệp Phúc |
51 |
Lavapret RFB |
Kg/ngày |
1,13 |
|
52 |
Remazol Ultra Yellow RGBN |
Kg/ngày |
0,38 |
|
53 |
Remazol Deep Black RGB |
Kg/ngày |
0,38 |
|
54 |
Sera fill SBS |
Kg/ngày |
0,99 |
v Lượng nước thải phát sinh tại nhà máy
Bảng 3.1. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh tại Nhà máy
STT |
Nguồn phát sinh |
Lưu lượng nước cấp |
Lưu lượng nước thải |
Ghi chú |
1 |
Nước thải từ khu wash |
928 |
835,2 |
Trong quá trình wash lượng nước có thất thoát nhưng không đáng kể, theo Công ty CP Công nghệ W A S H H N C, lượng nước thải thất thoát ước tính khoảng 10%. |
2 |
Nước thải sinh hoạt |
34,2 |
34,2 |
Theo Nghị định số 80/2014/NĐ- CP lưu lượng nước thải = 100% lượng nước cấp. |
3 |
Lò hơi |
15 |
10 |
Nước thải từ quá trình xử lý khói thải lò hơi |
4 |
Nước thải từ khu nhà ăn |
25 |
25 |
Theo Nghị định số 80/2014/NĐ- CP lưu lượng nước thải = 100% lượng nước cấp. |
5 |
Hệ thống xử lý nước cấp |
2 |
2 |
Nước thải từ quá trình xả bể lọc và xả cặn bể lắng |
Tổng lưu lượng |
1.010,2 |
906,4 |
|
|
Làm tròn |
- |
907 |
|
Tính chất ô nhiễm đặc trưng của nước thải tại Nhà máy chủ yếu là từ nước thải wash vì lượng nước thải từ quá trình sinh hoạt, hệ thống xử lý khí thải lò hơi, nước rửa lọc từ HTXL nước cấp có lưu lượng rất nhỏ so với lưu lượng nước thải wash. Đặc trưng của nước thải chủ yếu là các chất xơ cotton trên bề mặt vải sau khi mài mòn, các sợi vải nhỏ, chất hồ trên vải dệt, hồ mềm, màu dư (độ màu). Ngoài ra, nước thải ngành wash còn chứa các chất ô nhiễm có nguồn gốc từ xà phòng, soda, các chất bẩn bám trên quần áo. Khi lượng nước thải này không được xử lý, thải trực tiếp vào nguồn tiếp nhận sẽ làm ô nhiễm nguồn nước, làm nước có màu và mùi khó chịu, ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát triển của hệ sinh thái thủy sinh khu vực nguồn tiếp nhận, gây ô nhiễm đất và ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước ngầm.
- Hệ thống thu gom nước thải của nhà máy bao gồm:
+ 12 hố ga có kích thước 1,2x1,2x1,3 (m);
+ Ống PVC Φ125 dày 3,4mm có tổng chiều dài: 110m;
+ Ống tráng kẽm 114 dày 3,4mm có tổng chiều dài: 47m;
+ Ống PVC Φ114, dày 3,4mm có tổng chiều dài: 61m;
+ Ống PVC D200, dày 3,4mm có tổng chiều dài: 23m;
+ Cống BTCT D600 có chiều dài: 8m.
- Cách thức thu gom:
+ Nước thải từ các nhà vệ sinh của công nhân sau khi xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại, nước thải từ hệ thống xử lý nước cấp, và cùng với nước thải nhà ăn sẽ được thu gom bằng ống PVC Φ125 dày 3,4mm đến hố ga gần khu lò hơi, từ đây nước thải được thu gom bằng ống tráng kẽm 114 dày 3,4mm đưa về bể thu gom.
+ Nước thải sinh hoạt phát sinh từ bể tự hoại của các nhà vệ sinh khu nhà điều hành được thu gom bằng hệ thống ống PVC Φ114, dày 3,4mm đến hố ga gần kho hóa chất từ đây sẽ được thu gom bằng ống PVC Φ125 dày 3,4mm đưa về hố ga gần phòng bảo trì. Sau đó, nước thải được thu gom về bể lắng cát, tách rác bằng ống PVC D200, dày 3,4mm.
+ Nước thải sản xuất từ khu Wash cùng với nước thải từ quá trình rửa dụng cụ pha hóa chất được thu gom về bể lắng lọc có kích thước DxR 5,8x3,4m thông qua 02 hệ thống mương bê tông nằm ngang có có kích thước DxR 14,64x1,05m và 01 mương bê tông nàm dọc có kích thước DxR 17,98x1,05m trước khi được chảy về bể bơm có kích thước DxR 4x4m bằng tuyến cống bê tông cốt thép D600, độ dốc i=2%.
+ Nước thải từ bể lắng cát, tách rác được đưa về bể thu gom bằng cống BTCT D600.
Nước thải từ đây được bơm về HTXLNT bằng ống HDPE 125 dày 4,8mm.
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dự án nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại máy xử lý hình ảnh
340,000,000 vnđ
320,000,000 vnđ
Dự án nhà máy sản xuất thiết bị điện và điện tử thủ tục xin cấp phép môi trường và chạy thử
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Dự án chợ đầu mối và thủ tục xin cấp giấy phép môi trường
250,000,000 vnđ
245,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án khu công nghiệp
250,000,000 vnđ
240,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư trang trai chăn nuôi gà trong phòng lạnh
180,000,000 vnđ
175,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu nhà ở và hồ sơ xin giấy phép môi trường
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Giấp phép môi trường cho dự án đầu tư tổ hợp dịch vụ thương mại
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
180,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy chế biến thực phẩm sạch
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn