Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất giấy

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất giấy công suất 97.000 tấn/năm

Ngày đăng: 28-11-2025

32 lượt xem

MỞ ĐẦU....................................................... 1

1.  XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN........................................ 1

1.1.  Thông tin chung về dự án................................................ 1

1.2.  Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc các tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án ... 2

1.3.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh,

quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Mối quan hệ của dự án với các dự án khác....... 2

2.  CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM........... 10

2.1.  Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn...................................... 10

2.2.  Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền.............. 13

2.3.  Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập..................................... 14

3.  TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............. 14

4.  PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............... 16

4.1.  Các phương pháp ĐTM.............................................................. 16

4.2.  Các phương pháp khác....................................................... 17

5.  TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM........................ 18

5.1.  Thông tin về dự án................................................................... 18

5.2.  Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường...... 21

5.3.  Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn..... 22

5.4.  Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án......... 24

5.5.  Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án............... 34

5.2.1.   Giai đoạn thi công, xây dựng................................................. 34

5.2.2.   Giai đoạn khi vận hành dự án.................................................. 35

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.................................................. 1

1.1.  THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.............................................................. 1

1.1.1.   Tên dự án......................................................................................... 1

1.1.2.   Tên chủ dự án............................................................................. 1

1.1.3.   Vị trí địa lý của dự án............................................................... 1

1.1.4.   Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án............................................. 3

1.1.5.   Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường...3

1.1.6.   Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án... 5

1.2.  CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.... 7

1.2.1.   Danh mục máy móc, dây chuyền thiết bị lắp đặt tại dự án.................. 7

1.2.2.   Các hạng mục công trình xây dựng của dự án............................ 35

1.2.3.   Các hoạt động của dự án...................................................................... 41

1.2.4.   Các công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của dự án.................... 41

1.2.5.   Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng gây tác động đến môi trường. 42

1.3.   NGUYÊN NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN.......43

1.3.1.   Giai đoạn thi công xây dựng............................................... 43

1.3.2.   Giai đoạn hoạt động của dự án................................................. 47

1.4.  CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT................................................... 61

1.5.  BIỆN PHÁP THI CÔNG.................................................. 74

1.5.2.   Phương án bố trí mặt bằng thi công............................................ 74

1.5.3.   Thi công xây dựng các hạng mục chính.......................................... 75

1.5.4.   Thi công lắp đặt thiết bị máy móc........................................................... 76

1.6.  TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN....... 76

1.6.1.   Tiến độ dự án....................................................................... 76

1.6.2.   Tổng mức đầu tư................................................................. 76

1.6.3.   Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................... 76

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........... 79

2.1.  ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI...................................... 79

2.2.   HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU VỰC..81

2.2.1.  Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường...................... 81

2.2.1.1.   Thu thập dữ liệu về hiện trạng môi trường khu vực dự án............. 81

2.2.2.    Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................... 83

2.3.  NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM MÔI TRƯỜNG..83

2.4.  SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN........ 85

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...... 87

3.1.  ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG....... 87

3.1.1.   Đánh giá dự báo các tác động.............................................. 87

3.1.2.    Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường..... 115

3.2.   ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH........ 123

3.2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động môi trường.............................. 123

3.2.2.   Công trình thu, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường... 158

3.3.   TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...200

3.3.1.   Danh mục các công trình BVMT trong giai đoạn hoạt động của dự án được tổng hợp qua bảng sau:...... 200

3.3.2.   Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải.... 201

3.3.3.   Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường... 202

3.4.  NHẬN XÉT MỨC ĐỘ TIN CẬY CÁC KẾT QUẢ NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...202

3.4.1.   Về mức độ tin cậy, chi tiết của những kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo.... 202

3.4.2.   Về độ tin cậy của những kết quả đánh giá, dự báo........................ 203

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...205

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ...206

5.1.  CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN..... 206

5.2.  CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................. 213

5.2.1.   Giai đoạn thi công, xây dựng................................................. 213

5.2.2.   Giai đoạn khi vận hành dự án....................................... 213

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN............................................ 215

6.1.   THAM VẤN CỘNG ĐỒNG..................................... 215

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.............................. 216

1.TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM

1.1.Thông tin về dự án

1.1.1.Thông tin chung

NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CÔNG SUẤT 97.000 TẤN/NĂM

Địa điểm thực hiện dự án: Khu công nghiệp Nhơn Hòa, phường An Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai (trước đây xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định).

Chủ dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT GIẤY

1.1.2.Phạm vi, quy mô, công suất

Diện tích thực hiện dự án 20.000 m2.

Quy mô, công suất của dự án:

STT

Loại thành phẩm, bán thành phẩm

Tỷ lệ

Sản lượng tấn/năm

Sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa; sản xuất các sản phẩm giấy nhăn, bao bì từ giấy và bìa

 

97.000

1

Giấy bao bì chất lượng cao

73,3%

71.101

2

Giấy túi xách

26,7%

25.899

1.1.3.Công nghệ sản xuất

Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm giấy bao bì chất lượng cao:

Nguyên liệu (phế liệu giấy OCC) ® Nghiền thủy lực (Phần bột đi vào Lọc cát nồng độ cao và phần hỗn hợp bột và tạp chất vào tách rác sau đó bột được tách ra vào Lọc cát nồng độ cao) ® Bể chứa bột ® Sàng thô ® Sàng phân tách xơ sợi (Xơ sơi ngắn

® bể chứa; Xơ sơi dài ® Bể chứa ® lọc cát 3 cấp® sàng tinh ® cô đặc® bể chứa ® bể trộn 1 (cùng với Xơ sơi ngắn) ® Bể máy ® Thùng cao vị ® hệ thống lọc cát ® bơm

® 6 hòm phun và Xơ sơi trung bao gồm các bước: Cô đặc ® Nghiền đĩa ® Bể chứa cùng bể chứa sau xử lý bột (phế liệu AOCC#13) ® Bể trộn 2® Bể máy ® Thùng cao vị ® Hệ thống lọc cát (Sàng tinh ® Hòm phun nước mặt và Sàng tinh ® Hòm phun mặt đáy)) ® 8 Xeo 1® Bộ phận ép ® Bộ phận trước sấy ® Bộ phận ép quang đơn ® Bộ phận sấy sau ® Bộ phận ép quang ® Bộ phận cuộn ® Bộ phận cắt cuộn ® Đóng gói sản phẩm ® Kho thành phẩm.

Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm giấy túi xách:

Nguyên liệu (phế liệu AOCC#13) ® Nghiền thủy lực ® Lọc cát nồng độ cao ® Bể chứa® Đánh tơi ® Bể chứa ® cô đặc ® Hệ thống nghiền đĩa ® Bể chứa ® Bể trộn 2 (đã trộn với bột xơi sơi trung) ® Bể máy ® Thùng cao vị ® Hệ thống lọc cát ® Sàng tinh ® Hòm phun bột ® 1 xeo 2 ® Bộ phận ép ® Bộ phận trước sấy ® Bộ phận ép keo ® Bộ phận sấy sau® Bộ phận ép quang ® Bộ phận cuộn ® Bộ phận cắt cuộn

® Đóng gói sản phẩm ® Kho thành phẩm

1.1.4.Các hạng mục công trình của dự án và hoạt động của dự án

  1. Các hạng mục công trình của dự án:

Các hạng mục công trình của dự án được tổng hợp qua bảng sau:

Bảng 0. 3: Các hạng mục công trình của dự án

STT

Hạng mục công trình

Diện tích

XD (m2)

Số tầng

Diện tích

sàn (m2)

Mật độ

XD

I

Đất xây dựng nhà máy

11.233,50

1-3

21.528,5

56,12%

1

Nhà bảo vệ

16,0

1

16,0

0,08%

3

Nhà để xe

40,0

1

40,0

0,2%

4

Nhà văn phòng

132,5

3

397,5

0,66%

5

Xưởng sản xuất

5.372,0

2

10.744,0

26,86%

 

6

Kho thành phẩm (Tầng 1 bố trí kho phế liệu + Tầng 2 bố trí kho thành phẩm)

 

1.568,0

 

2

 

3.136,0

 

7,84%

 

7

Khu nghiền + Nhà bột ( Trong đó diện tích 700 m2 bố trí khu phế liệu, còn lại diện  tích  800  m2  khu nghiền + Nhà bột)

 

1.500,0

 

2

 

3.000,0

 

7,50%

8

Nhà nồi hơi

800,0

2

1.600,0

4,00%

9

Khu xử lý nước thải

800,0

2

1,600,0

4,00%

10

Bể nước PCCC + Nhà bơm

400,0

1

400,0

2,00%

11

Trạm cân xe vào

54,00

1

54,00

0,27%

12

Trạm cân xe ra

54,00

1

54,00

0,27%

13

Khu silo bột

342,0

1

342,0

1,71

14

Nhà chứa CTR

30,0

1

30,0

0,15%

15

Nhà chứa CTNH

15,0

1

15,0

0,08%

16

Trạm điện 1 (2.500kVA)

25,0

1

25,0

0,13%

STT

Hạng mục công trình

Diện tích

XD (m2)

Số tầng

Diện tích

sàn (m2)

Mật độ

XD

17

Trạm điện 2 (2.500kVA)

25,0

1

25,0

0,13%

18

Trạm điện 3 (2.500kVA)

25,0

1

25,0

0,13%

19

Trạm điện 4 (2.000kVA)

25,0

1

25,0

0,13%

IV

Đất cây xanh

4.035,79

 

 

20,018%

V

Đất giao thông

4.740,71

 

 

23,70%

 

Tổng cộng

20.000,0

 

 

100%

  1. Các hoạt động của dự án:

Các hoạt động chính của dự án như sau:

Bảng 0. 4: Các hoạt động chính của dự án

TT

Hoạt động của dự án

I

Giai đoạn thi công xây dựng

1

Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, vận chuyển máy móc thiết bị

2

Hoạt động thi công xây dựng

3

Hoạt động lắp đặt máy móc

4

Hoạt động sinh hoạt của công nhân trên công trường

II

Giai đoạn vận hành

1

Hoạt động sản xuất giấy

2

Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm; hoạt động giao thông đi lại của cán bộ công nhân viên

3

Hoạt động vận hành các công trình xử lý bụi khí thải, nước thải

4

Hoạt động sinh hoạt của công nhân

1.1.5.Các yếu tố nhạy cảm về môi trường:

Căn cứ điểm a, khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, thì dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (Sử dụng giấy phế liệu nhập khẩu; quy mô công suất lớn) nằm ngoài khu vực nội thành nội thị (Dự án được thực hiện tại KCN Nhơn Hòa thuộc phường An Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai (Trước đây xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Đình)) nên không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

Căn cứ các điểm b, c, d, đ, e khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 thì dự án không có yếu tố nhạy cảm do dự án được thực hiện trong KCN Nhơn Hòa, phường Anh Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai (trước đây xã Nhơn Thọ, thị xã An

Nhơn, tỉnh Bình Đình), hiện nay khu đất đã được san lấp mặt bằng nên không chiếm dụng đất lúa, đất của khu dịch tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn, đất mặt nước,… không có yêu cầu di dân tái định cư nên không có yếu tố nhạy cảm.

=> Như vậy, dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

1.2.Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường

Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường qua các giai đoạn được tổng hợp qua bảng sau:

Bảng 0. 5: Các hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường

Nguồn phát sinh

Chất thải/tác động

chính

Đối tượng bị tác động

Phạm vi, mức độ tác động

1. Giai đoạn thi công xây dựng

Vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị và hoạt động của máy móc, thiết bị thi công

  • Bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển, hoạt động của máy móc thi công
  • Tai nạn giao thông

 

 

 

 

 

 

 

  • Môi trường khôngkhí
  • Môi trường nước
  • Giao thông khu

vực

  • Công  nhân  lao

động

  • Mỹ quan khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Mức độ tác động:

trung bình

+ Tác động ngắn hạn

+ Phạm vi trong dự

án

+ Có thể hạn chế được

 

 

 

 

Hoạt động xây dựng công trình

  • Nước thải xây dựng
  • Chất thải xây dựng
  • Bụi từ quá trình xây dựng
  • Chất thải nguy hại
  • Sự cố môi trường như cháy nổ, tai nạn lao động,…

Hoạt động lắp đặt máy móc tại khu vực sản xuất

  • Chất thải rắn công nghiệp
  • Sự cố môi trường như chập cháy,..

Sinh hoạt của CBCNV trên công trường

  • Nước thải sinh hoạt
  • Chất thải sinh hoạt

2. Giai đoạn vận hành

Hoạt động sản xuất giấy

+ Tiếng ồn, độ rung

+ Khí thải, bụi

+ Chất thải rắn công

  • Môi trường khôngkhí
  • Môi trường nước

+ Mức độ tác động:

trung bình

+ Tác động dài hạn

Nguồn phát sinh

Chất thải/tác động

chính

Đối tượng bị tác động

Phạm vi, mức độ tác động

 

nghiệp thông thường

+ Chất thải nguy hại

+ Nước thải công nghiệp

+ Tai nạn lao động

+ Sự cố cháy nổ

  • Giao thông khu

vực

  • Công  nhân  lao

động

  • Mỹ quan khu vực

+ Phạm vi trong dự

án

+ Có thể hạn chế được bằng các biện pháp kỹ thuật và quản lý

Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm; hoạt động giao thông đi lại của cán bộ công nhân viên

 

 

+ Bụi, khí thải

+ Tai nạn giao thông

Hoạt động vận hành các công trình xử lý bụi khí thải, nước thải

+ Than hoạt tính thải

+ Bùn thải

+ Sự cố môi trường

Hoạt động sinh hoạt của

công nhân

+ Nước thải sinh hoạt

+ Chất thải sinh hoạt

Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn

Bảng 0. 6: Các tác động môi trường chính của dự án

TT

Tác động

Nguồn, quy mô, đặc trưng

I

Giai đoạn thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Nước thải, nước mưa

  • Nguồn phát sinh: Hoạt động sinh hoạt của công nhân.
  • Lưu lượng phát sinh dự tính: 4,5 m3/ngày.
  • Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất hữu cơ, TSS và coliform.
  • Nguồn phát sinh: Hoạt động thi công xây dựng.
  • Lưu lượng phát sinh dự tính: 15,39 m3/ngày.
  • Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng, dầu mỡ.
  • Nguồn phát sinh: Nước mưa chảy tràn.
  • Lưu lượng phát sinh dự tính: 397,4 (l/s)
  • Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng.

 

 

 

2

 

 

 

Khí thải

- Nguồn phát sinh:

+ Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu

+ Bụi cuốn theo lốp xe của dòng xe vận hành trên đường (bụi đường)

+ Bụi và khí thải sinh ra từ hoạt động của máy móc, thiết bị thi công

+ Bụi và khí thải phát sinh từ quá trình xây dựng (Như bốc dỡ, tập kết, đào đắp vật liệu xây dựng,…)

TT

Tác động

Nguồn, quy mô, đặc trưng

 

 

+ Khí thải phát sinh từ quá trình hàn kết cấu công trình

+ Khí thải phát sinh từ hoạt động hoàn thiện các hạng mục công trình (Sơn)

  • Chất ô nhiễm đặc trưng: Bụi, khí thải (CO, SO2, NOx)
  • Kết quả tính toán cho thấy trong giai đoạn thi công xây dựng chủ yếu bụi vượt quy chuẩn cho phép.

 

 

 

3

Chất thải rắn công nghiệp thông thường

  • Nguồn phát sinh: Hoạt động thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị
  • Khối lượng phát sinh: 3.511,6 kg/ngày (Hoạt động xây dựng) và

389 kg/ngày (Đối với hoạt động lắp đặt thiết bị)

Chất thải rắn sinh hoạt

  • Nguồn phát sinh: Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân
  • Khối lượng phát sinh: 50 kg/ngày.

4

Chất thải nguy hại

  • Nguồn phát sinh: Hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng máy móc
  • Khối lượng phát sinh dự kiến: 6,9 kg/tháng

 

 

5

 

 

Tiếng ồn, độ rung

  • Nguồn phát sinh: Tiếng ồn phát sinh chủ yếu từ các phương tiện vận chuyển, các máy móc xây dựng, động cơ điện, máy bơm nước…
  • Kết quả tính toán mức ồn ở khoảng cách ≥ 100 m thì tiếng ồn đảm bảo Quy chuẩn QCVN 26:2025/BTNMT

 

 

 

6

 

 

 

Sự cố

  • Sự cố tai nạn lao động
  • Sự cố tai nạn giao thông
  • Sự cố cháy nổ
  • Sự cố lây lan dịch bệnh
  • Sự cố thời tiết bất thường, cực đoan

II

Giai đoạn vận hành hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

Nước thải

  • Nguồn phát sinh: Hoạt động sinh hoạt của công nhân.
  • Lưu lượng phát sinh dự tính: 6,3 m3/ngày.
  • Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất hữu cơ, TSS, dầu mỡ động thực vật

và coliform.

- Nguồn phát sinh: Hoạt động sản xuất (Nước thải phát sinh từ quá trình sản xuất giấy; Nước thải phát sinh từ quá trình xả đáy cặn lò hơi; Nước thải phát sinh từ quá trình rửa ngược bộ làm mềm nước

+ Lưu lượng phát sinh dự tính: 633,5 m3/ngày.

+ Chất ô nhiễm đặc trưng: Chủ yếu là xơ sợi mịn, bột giấy ở dạng lơ lửng và các chất phụ gia

  • Nguồn phát sinh: Nước mưa chảy tràn.
  • Lưu lượng phát sinh: 794,7 l/s

TT

Tác động

Nguồn, quy mô, đặc trưng

 

 

- Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng.

 

 

 

2

 

 

 

Bụi, khí thải

- Nguồn phát sinh:

  • Bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển.
  • Bụi phát sinh do lốp xe cuốn lên từ mặt đường
  • Khí thải phát sinh từ lò hơi

- Chất ô nhiễm đặc trưng: Bụi, SO2, NOx, CO

 

 

 

 

 

 

3

 

 

Chất thải rắn công nghiệp thông thường

Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động sản xuất của Nhà máy gồm: Tạp chất dây đai kim loại; Tạp chất nilong, băng keo, đinh ghim; Bột giấy không đảm bảo quy cách, đá, sạn sỏi,.. từ quá trình chuẩn bị bột; Tro đáy, tro bay lò hơi; Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải.

- Hạt nhựa làm mềm nước thải bỏ định kỳ 2 năm thải bỏ/lần.

 

Chất thải sinh hoạt

  • Nguồn phát sinh: Hoạt động sinh hoạt của công nhân.
  • Khối lượng phát sinh: 54 kg/ngày
  • Thành phần: Chất thải chủ yếu là các chất hữu cơ như chất thực phẩm, thức ăn thừa,…

 

 

4

 

 

Chất thải nguy hại

  • Nguồn phát sinh: Hoạt động sản xuất và các hoạt động phụ trợ cho hoạt động sản xuất.
  • Thành phần: bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hóa lý; Chất hấp thụ, vật liệu lọc (túi vải lọc bụi); giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm thành phần nguy hại; Ắc quy chì thải, pin thải,..

 

5

Tiếng ồn, độ rung

  • Nguồn phát sinh: Công đoạn sản xuất, hoạt động vận chuyển của các phương tiện giao thông.
  • Phạm vi tác động: Trong nhà xưởng sản xuất.

 

 

 

 

6

 

 

 

 

Sự cố

  • Sự cố cháy nổ
  • Sự cố tai nạn lao động
  • Sự cố tai nạn giao thông
  • Sự cố hệ thống xử lý khí thải
  • Sự cố hệ thống xử lý nước thải
  • Sự cố ngộ độc thực phẩm
  • Sự cố hóa chất

1.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án

 Các công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải

 Giai đoạn xây dựng:

  • Nước thải từ quá trình xây dựng (Nước thải rửa xe, rửa vật liệu dụng cụ): Bố trí 03 bể lắng 2 ngăn có dung tích 8m3; quy trình thu gom xử lý như sau: Nước thải (Nước thải rửa xe, rửa vật liệu dụng cụ) → Bể lắng 2 ngăn (Có bố trí vật liệu tách dầu) → tái sử dụng nước cho quá trình rửa xe, dụng cụ và phun nước giữ ẩm tránh bụi mặt đường.
  • Quy trình công nghệ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của công nhân xây dựng như sau: Nước thải sinh hoạt → Nhà vệ sinh di động → Thuê đơn vị có chức năng thu gom, xử lý. Sau khi kết thúc thi công sẽ tháo dỡ theo quy định.
  • Quy trình thu gom nước mưa: Nước mưa → Cống thoát nước tạm thời → Hố ga lắng cặn → Đấu nối ra hệ thống thoát nước mưa của KCN.

 Giai đoạn vận hành

(1)Công trình thu gom, thoát nước thải:

Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của công nhân viên được thu gom, xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 03 ngăn; Nước thải khu nhà ăn được thu gom xử lý sơ bộ qua bể tách dầu mỡ, sau đó đưa về xử lý tại hệ thống xử lý nước thải công suất 800 m3/ngày đêm trước khi đấu nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Nhơn Hòa.

Nước thải công nghiệp phát sinh từ hoạt động sản xuất giấy, hoạt động xử lý khí thải lò hơi, nước xả đáy lò hơi,… được thu gom, đưa về xử lý tại hệ thống xử lý nước thải công suất 800 m3/ngày.đêm của nhà máy. Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn KCN Nhơn Hòa sẽ đấu nối về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Nhơn Hòa để tiếp tục xử lý trước khi xả ra môi trường.

Quy trình xử lý của hệ thống xử lý nước thải công suất 800 m3/ngày.đêm của Dự án:

Nước thải → bể gom → Tách rác tinh → Bể điều hòa → Tuyển nổi DAF 1 → Bể thủy phân → Bể kỵ khí → Bể tuần hoàn → Tuyển nổi DAF 2 → Bể hiểu khí → Bể lắng 1 → Bể trung gian 1 → Bể phản ứng – lắng 2 → Bể khử trùng → Cột lọc → đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Nhơn Hòa để tiếp tục xử lý trước khi thải ra môi trường.

Nước mưa chảy tràn phát sinh tại dự án sẽ được thu gom, thoát ra hệ thống thoát nước mưa của KCN Nhơn Hòa.

(2)Biện pháp thu gom, thoát nước mưa chảy tràn

  • Mạng lưới thoát nước mưa được thiết kế kiểu tự chảy theo trọng lực. Hệ thống thoát nước mưa được bố trí dọc tường mái nhà và dọc theo đường nội bộ của Dự án. Nước mưa từ mái khu vực nhà xưởng và nhà văn phòng được thu gom bằng các ống đứng chảy xuống các rãnh thoát bằng bê tông có nắp đậy.
  • Hệ thống thoát nước mưa bố trí các hố ga thu gom nước mưa xung quanh các công trình, sân đường nội bộ để thu gom nước mưa vào các hệ thống thoát nước mưa của dự án. Trên hệ thống thoát nước có bố trí các hố thu (Hố ga) với khoảng cách trung bình giữa các ga thu từ 40-50m.
  • Nhà máy sẽ chú ý bảo dưỡng, nạo vét định kỳ hệ thống đường ống dẫn nước thải tại các vị trí nút thắt và các hố ga vớt cặn lắng, tần suất thực hiện: 6 tháng/lần.
  • Nguồn tiếp nhận nước mưa: Hệ thống thoát nước mưa của KCN Nhơn Hòa.

 Công trình biện pháp thu gom, xử lý bụi và khí thải

  1.  Giai đoạn thi công xây dựng

+ Đối với bụi từ các phương tiện vận chuyển

  • Ban hành nội quy đối với xe vận chuyển nguyên, vật liệu phải đảm bảo đúng tải trọng, che đậy kín và chạy với tốc độ đúng quy định để tránh phát tán đất, cát ra ngoài;
  • Tưới nước dập bụi đường;
  • Phun nước rửa xe khi ra khỏi công trường;
  • Xe vận chuyển nguyên vật liệu được phủ bạt kín.
  • Quy định tốc độ xe ra vào công trường không quá 5km/giờ.

+ Đối với máy móc thi công.

  • Tắt máy các thiết bị thi công khi không hoạt động để tiết kiệm nhiên liệu và giảm lượng khí thải phát sinh;
  • Kiểm tra các phương tiện thi công nhằm đảm bảo các thiết bị, máy móc luôn ở trong điều kiện tốt nhất về mặt kỹ thuật;
  • Bố trí thi công hợp lý để hạn chế các thiết bị máy móc hoạt động cùng lúc.

+ Đối với hoạt động thi công, xây dựng

  • Phun nước tưới ẩm vật liệu xây dựng như cát, đá nhằm hạn chế bụi khuếch tán vào môi trường.
  • Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân.
  • Tập kết vật liệu xây dựng đúng quy định, che phủ bạt đối với các loại vật liệu đất đá để ngoài trời.
  1.  Giai đoạn vận hành của dự án

(1)Bi​ện pháp giảm thiểu bụi và khí thải do hoạt động vận chuyển

Để hạn chế lượng bụi phát sinh do hoạt động vận chuyển, đi lại của công nhân viên trong nhà máy, Chủ dự án sẽ áp dụng các biện pháp sau:

  • Quy định tốc độ di chuyển trong nội bộ nhà máy < 5 km/h
  • Bố trí công nhân vệ sinh hàng ngày quét dọn sân đường nội bộ
  • Phun nước giảm bụi trong những ngày nắng nóng với tần suất 1 lần/ngày.
  • Trồng cây xanh xung quanh nhà máy.

(2)Công trình xử lý bụi khí thải trong quá trình sản xuất

Bụi, khí thải phát sinh từ lò hơi (Công suất 19,5 tấn/h/lò) được thu gom, xử lý bằng hệ thống xử lý bụi khí thải độc lập (Công suất 50.000m3/h) thoát qua 1 ống khói (H=21 m, D =1,3 m). Quy trình xử lý như sau:

+ Hệ thống xử lý khí thải lò hơi (Công suất 50.000m3/h): Bụi, khí thải từ lò hơi → bộ trao đổi nhiệt (01 bộ thu hồi nhiệt nước + 02 bộ thu hồi nhiệt gió) → Bộ cyclone lọc bụi → Quạt hút → Bể dập bụi → ống khói (H=21 m, D =1,3m) → xả thải ra ngoài.

(3)C​ác biện pháp giảm thiểu khác:

  • Trồng cây xanh trong khuôn viên nhà máy đảm bảo diện tích theo đúng quy định; Cây xanh ngoài việc tạo cảnh quan có tác dụng điều hòa khí hậu cho khu vực.
  • Thông thoáng nhà xưởng bằng cách lắp quạt hút công nghiệp tại nhà xưởng; Thiết kế nhà xưởng thông thoáng.
  • Tại khu văn phòng lắp đặt hệ thống điều hòa.
  • Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân như khẩu trang để hạn chế tác động của bụi, khí thải.
  • Định kỳ khám sức khỏe định kỳ cho cán bộ công nhân viên.

Các công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại

  1.  Giai đoạn xây dựng

(1)Chất thải sinh hoạt

  • Chất thải sinh hoạt được phân loại thành 3 nhóm chất thải gồm chất thải thực phẩm, chất thải có thể tái chế và chất thải sinh hoạt khác theo đúng quy định.
  • Bố trí 03 thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt 120 lít bằng nhựa; Trong đó 01 thùng để chứa chất thải thực phẩm; 01 thùng chứa chất thải có thể tái chế và 01 thùng chứa để chứa nhóm chất thải còn lại.
  • Hợp đồng chuyển giao chất thải với tổ chức, cá nhân có chức năng.

(2)Chất thải xây dựng

  • Bố trí 1 kho chứa chất thải tạm thời, diện tích 20 m2
  • Bố trí thiết bị thu gom chất thải như xe rùa, thùng chứa
  • Phân loại rác thải thành 3 nhóm chất thải

+ CTRXD có khả năng tái chế: Sắt, thép,..;

+ CTRXD có thể tái sử dụng: Đất, đá, gạch, xà gồ,…

+ CTRXD không tái chế, tái sử dụng.

  • Xử lý chất thải:

+ Lượng chất thải có thể tái chế hoặc tái sử dụng như: Bao bì, gỗ, sắt, thép,... các nhà thầu thu gom tận dụng cho dự án khác và bán cho cơ sở thu mua phế liệu để tái sử dụng.

+ Đối với các chất thải có thể tái sử dụng ngay tại công trường như đất, đá, gạch,.. sẽ được tận dụng để san nền công trình tại dự án.

+ Đối với chất thải rắn không thể tái chế hoặc tái sử dụng được thu gom chuyển giao cho đơn vị có chức năng đưa đi xử lý.

(3)Chất thải nguy hại

  • Bố trí container dung tích với diện tích 10m2 để lưu giữ CTNH tại dự án.
  • Bố trí các thùng chứa chất thải đảm bảo mỗi chất thải lưu giữ trong 1 thùng chứa.
  • Hợp đồng với đơn vị có chức năng để chuyển giao chất thải nguy hại với tần suất 6 tháng/lần hoặc tùy theo khối lượng chất thải phát sinh thực tế tại công trường.

 Giai đoạn vận hành

Chất thải rắn sinh hoạt

Bảng 0. 7: Biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý CTRSH

Biện pháp phân loại chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH)

Chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) sẽ được phân loại thành 3 nhóm chất thải gồm:

 

 

Biện pháp lưu giữ tạm thời

 

 

Biện pháp chuyển giao xử

+ Nhóm 1: Nhóm chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế (Bao bì nhựa, giấy vụn, lon nước ngọt,…).

- Tại các điểm phát sinh chất thải như nhà ăn, nhà văn phòng, nhà xưởng cũng bố trí các thùng chứa rác (Thùng chứa 3 ngăn hoặc 3 thùng chứa riêng tại mỗi vị trí) để phân ra làm 03 loại: thùng để chứa chất thải thực phẩm; thùng chứa chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế và thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt khác.

Trang bị 03 thùng thu gom, chứa rác thải bằng Coposite loại 500 lit/thùng có nắp đậy

+ Chuyển giao cho tổ chức, cá nhân tái sử dụng, tái chế hoặc cơ sở có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

+ Nhóm 2: Nhóm chất thải thực phẩm (Thức ăn thừa, thực phẩm hỏng, rau, củ quả,..).

+ Chuyển giao cho cơ sở có chức năng thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt hoặc chuyển giao cho các đơn vị có có chức năng sản xuất phân bón hữu cơ/làm thức ăn chăn nuôi theo đúng quy định.

+ Nhóm 3: Nhóm chất thải rắn sinh hoạt khác (Chai, lọ thủy tinh, sành, sứ…).

kín. Hàng ngày, nhân viên vệ sinh của Công ty sẽ thu gom rác thải từ khu vực văn phòng, nhà bếp tập kết về thùng chứa dung tích 500l.

+ Chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
90Phut TV CakhiaTV xoilac xoilac tv xemtv xoilac tv xoilac Xoilac TV