Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất giấy công suất 97.000 tấn/năm
Ngày đăng: 28-11-2025
32 lượt xem
MỞ ĐẦU....................................................... 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN........................................ 1
1.1. Thông tin chung về dự án................................................ 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc các tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án ... 2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh,
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; Mối quan hệ của dự án với các dự án khác....... 2
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM........... 10
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn...................................... 10
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền.............. 13
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập..................................... 14
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............. 14
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............... 16
4.1. Các phương pháp ĐTM.............................................................. 16
4.2. Các phương pháp khác....................................................... 17
5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM........................ 18
5.1. Thông tin về dự án................................................................... 18
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường...... 21
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn..... 22
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án......... 24
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án............... 34
5.2.1. Giai đoạn thi công, xây dựng................................................. 34
5.2.2. Giai đoạn khi vận hành dự án.................................................. 35
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.................................................. 1
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.............................................................. 1
1.1.1. Tên dự án......................................................................................... 1
1.1.2. Tên chủ dự án............................................................................. 1
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án............................................................... 1
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án............................................. 3
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường...3
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án... 5
1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.... 7
1.2.1. Danh mục máy móc, dây chuyền thiết bị lắp đặt tại dự án.................. 7
1.2.2. Các hạng mục công trình xây dựng của dự án............................ 35
1.2.3. Các hoạt động của dự án...................................................................... 41
1.2.4. Các công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của dự án.................... 41
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng gây tác động đến môi trường. 42
1.3. NGUYÊN NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN.......43
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng............................................... 43
1.3.2. Giai đoạn hoạt động của dự án................................................. 47
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT................................................... 61
1.5. BIỆN PHÁP THI CÔNG.................................................. 74
1.5.2. Phương án bố trí mặt bằng thi công............................................ 74
1.5.3. Thi công xây dựng các hạng mục chính.......................................... 75
1.5.4. Thi công lắp đặt thiết bị máy móc........................................................... 76
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN....... 76
1.6.1. Tiến độ dự án....................................................................... 76
1.6.2. Tổng mức đầu tư................................................................. 76
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................... 76
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN........... 79
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI...................................... 79
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU VỰC..81
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường...................... 81
2.2.1.1. Thu thập dữ liệu về hiện trạng môi trường khu vực dự án............. 81
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................... 83
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM MÔI TRƯỜNG..83
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN........ 85
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...... 87
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG....... 87
3.1.1. Đánh giá dự báo các tác động.............................................. 87
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường..... 115
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH........ 123
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường.............................. 123
3.2.2. Công trình thu, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường... 158
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...200
3.3.1. Danh mục các công trình BVMT trong giai đoạn hoạt động của dự án được tổng hợp qua bảng sau:...... 200
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải.... 201
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường... 202
3.4. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ TIN CẬY CÁC KẾT QUẢ NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...202
3.4.1. Về mức độ tin cậy, chi tiết của những kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo.... 202
3.4.2. Về độ tin cậy của những kết quả đánh giá, dự báo........................ 203
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...205
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ...206
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN..... 206
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................. 213
5.2.1. Giai đoạn thi công, xây dựng................................................. 213
5.2.2. Giai đoạn khi vận hành dự án....................................... 213
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN............................................ 215
6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG..................................... 215
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.............................. 216
1.TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM
NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CÔNG SUẤT 97.000 TẤN/NĂM
Địa điểm thực hiện dự án: Khu công nghiệp Nhơn Hòa, phường An Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai (trước đây xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định).
Chủ dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT GIẤY
Diện tích thực hiện dự án 20.000 m2.
Quy mô, công suất của dự án:
|
STT |
Loại thành phẩm, bán thành phẩm |
Tỷ lệ |
Sản lượng tấn/năm |
|
Sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa; sản xuất các sản phẩm giấy nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
|
97.000 |
|
|
1 |
Giấy bao bì chất lượng cao |
73,3% |
71.101 |
|
2 |
Giấy túi xách |
26,7% |
25.899 |
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm giấy bao bì chất lượng cao:
Nguyên liệu (phế liệu giấy OCC) ® Nghiền thủy lực (Phần bột đi vào Lọc cát nồng độ cao và phần hỗn hợp bột và tạp chất vào tách rác sau đó bột được tách ra vào Lọc cát nồng độ cao) ® Bể chứa bột ® Sàng thô ® Sàng phân tách xơ sợi (Xơ sơi ngắn
® bể chứa; Xơ sơi dài ® Bể chứa ® lọc cát 3 cấp® sàng tinh ® cô đặc® bể chứa ® bể trộn 1 (cùng với Xơ sơi ngắn) ® Bể máy ® Thùng cao vị ® hệ thống lọc cát ® bơm
® 6 hòm phun và Xơ sơi trung bao gồm các bước: Cô đặc ® Nghiền đĩa ® Bể chứa cùng bể chứa sau xử lý bột (phế liệu AOCC#13) ® Bể trộn 2® Bể máy ® Thùng cao vị ® Hệ thống lọc cát (Sàng tinh ® Hòm phun nước mặt và Sàng tinh ® Hòm phun mặt đáy)) ® 8 Xeo 1® Bộ phận ép ® Bộ phận trước sấy ® Bộ phận ép quang đơn ® Bộ phận sấy sau ® Bộ phận ép quang ® Bộ phận cuộn ® Bộ phận cắt cuộn ® Đóng gói sản phẩm ® Kho thành phẩm.
Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm giấy túi xách:
Nguyên liệu (phế liệu AOCC#13) ® Nghiền thủy lực ® Lọc cát nồng độ cao ® Bể chứa® Đánh tơi ® Bể chứa ® cô đặc ® Hệ thống nghiền đĩa ® Bể chứa ® Bể trộn 2 (đã trộn với bột xơi sơi trung) ® Bể máy ® Thùng cao vị ® Hệ thống lọc cát ® Sàng tinh ® Hòm phun bột ® 1 xeo 2 ® Bộ phận ép ® Bộ phận trước sấy ® Bộ phận ép keo ® Bộ phận sấy sau® Bộ phận ép quang ® Bộ phận cuộn ® Bộ phận cắt cuộn
® Đóng gói sản phẩm ® Kho thành phẩm
Các hạng mục công trình của dự án được tổng hợp qua bảng sau:
Bảng 0. 3: Các hạng mục công trình của dự án
|
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích XD (m2) |
Số tầng |
Diện tích sàn (m2) |
Mật độ XD |
|
I |
Đất xây dựng nhà máy |
11.233,50 |
1-3 |
21.528,5 |
56,12% |
|
1 |
Nhà bảo vệ |
16,0 |
1 |
16,0 |
0,08% |
|
3 |
Nhà để xe |
40,0 |
1 |
40,0 |
0,2% |
|
4 |
Nhà văn phòng |
132,5 |
3 |
397,5 |
0,66% |
|
5 |
Xưởng sản xuất |
5.372,0 |
2 |
10.744,0 |
26,86% |
|
6 |
Kho thành phẩm (Tầng 1 bố trí kho phế liệu + Tầng 2 bố trí kho thành phẩm) |
1.568,0 |
2 |
3.136,0 |
7,84% |
|
7 |
Khu nghiền + Nhà bột ( Trong đó diện tích 700 m2 bố trí khu phế liệu, còn lại diện tích 800 m2 khu nghiền + Nhà bột) |
1.500,0 |
2 |
3.000,0 |
7,50% |
|
8 |
Nhà nồi hơi |
800,0 |
2 |
1.600,0 |
4,00% |
|
9 |
Khu xử lý nước thải |
800,0 |
2 |
1,600,0 |
4,00% |
|
10 |
Bể nước PCCC + Nhà bơm |
400,0 |
1 |
400,0 |
2,00% |
|
11 |
Trạm cân xe vào |
54,00 |
1 |
54,00 |
0,27% |
|
12 |
Trạm cân xe ra |
54,00 |
1 |
54,00 |
0,27% |
|
13 |
Khu silo bột |
342,0 |
1 |
342,0 |
1,71 |
|
14 |
Nhà chứa CTR |
30,0 |
1 |
30,0 |
0,15% |
|
15 |
Nhà chứa CTNH |
15,0 |
1 |
15,0 |
0,08% |
|
16 |
Trạm điện 1 (2.500kVA) |
25,0 |
1 |
25,0 |
0,13% |
|
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích XD (m2) |
Số tầng |
Diện tích sàn (m2) |
Mật độ XD |
|
17 |
Trạm điện 2 (2.500kVA) |
25,0 |
1 |
25,0 |
0,13% |
|
18 |
Trạm điện 3 (2.500kVA) |
25,0 |
1 |
25,0 |
0,13% |
|
19 |
Trạm điện 4 (2.000kVA) |
25,0 |
1 |
25,0 |
0,13% |
|
IV |
Đất cây xanh |
4.035,79 |
|
|
20,018% |
|
V |
Đất giao thông |
4.740,71 |
|
|
23,70% |
|
|
Tổng cộng |
20.000,0 |
|
|
100% |
Các hoạt động chính của dự án như sau:
Bảng 0. 4: Các hoạt động chính của dự án
|
TT |
Hoạt động của dự án |
|
I |
Giai đoạn thi công xây dựng |
|
1 |
Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, vận chuyển máy móc thiết bị |
|
2 |
Hoạt động thi công xây dựng |
|
3 |
Hoạt động lắp đặt máy móc |
|
4 |
Hoạt động sinh hoạt của công nhân trên công trường |
|
II |
Giai đoạn vận hành |
|
1 |
Hoạt động sản xuất giấy |
|
2 |
Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm; hoạt động giao thông đi lại của cán bộ công nhân viên |
|
3 |
Hoạt động vận hành các công trình xử lý bụi khí thải, nước thải |
|
4 |
Hoạt động sinh hoạt của công nhân |
Căn cứ điểm a, khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, thì dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (Sử dụng giấy phế liệu nhập khẩu; quy mô công suất lớn) nằm ngoài khu vực nội thành nội thị (Dự án được thực hiện tại KCN Nhơn Hòa thuộc phường An Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai (Trước đây xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Đình)) nên không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
Căn cứ các điểm b, c, d, đ, e khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 thì dự án không có yếu tố nhạy cảm do dự án được thực hiện trong KCN Nhơn Hòa, phường Anh Nhơn Nam, tỉnh Gia Lai (trước đây xã Nhơn Thọ, thị xã An
Nhơn, tỉnh Bình Đình), hiện nay khu đất đã được san lấp mặt bằng nên không chiếm dụng đất lúa, đất của khu dịch tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn, đất mặt nước,… không có yêu cầu di dân tái định cư nên không có yếu tố nhạy cảm.
=> Như vậy, dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường qua các giai đoạn được tổng hợp qua bảng sau:
Bảng 0. 5: Các hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường
|
Nguồn phát sinh |
Chất thải/tác động chính |
Đối tượng bị tác động |
Phạm vi, mức độ tác động |
|
1. Giai đoạn thi công xây dựng |
|||
|
Vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị và hoạt động của máy móc, thiết bị thi công |
|
vực
động
|
+ Mức độ tác động: trung bình + Tác động ngắn hạn + Phạm vi trong dự án + Có thể hạn chế được |
|
Hoạt động xây dựng công trình |
|
||
|
Hoạt động lắp đặt máy móc tại khu vực sản xuất |
|
||
|
Sinh hoạt của CBCNV trên công trường |
|
||
|
2. Giai đoạn vận hành |
|||
|
Hoạt động sản xuất giấy |
+ Tiếng ồn, độ rung + Khí thải, bụi + Chất thải rắn công |
|
+ Mức độ tác động: trung bình + Tác động dài hạn |
|
Nguồn phát sinh |
Chất thải/tác động chính |
Đối tượng bị tác động |
Phạm vi, mức độ tác động |
|
|
nghiệp thông thường + Chất thải nguy hại + Nước thải công nghiệp + Tai nạn lao động + Sự cố cháy nổ |
vực
động
|
+ Phạm vi trong dự án + Có thể hạn chế được bằng các biện pháp kỹ thuật và quản lý |
|
Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm; hoạt động giao thông đi lại của cán bộ công nhân viên |
+ Bụi, khí thải + Tai nạn giao thông |
||
|
Hoạt động vận hành các công trình xử lý bụi khí thải, nước thải |
+ Than hoạt tính thải + Bùn thải + Sự cố môi trường |
||
|
Hoạt động sinh hoạt của công nhân |
+ Nước thải sinh hoạt + Chất thải sinh hoạt |
Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
Bảng 0. 6: Các tác động môi trường chính của dự án
|
TT |
Tác động |
Nguồn, quy mô, đặc trưng |
|
I |
Giai đoạn thi công xây dựng |
|
|
1 |
Nước thải, nước mưa |
|
|
||
|
||
|
2 |
Khí thải |
- Nguồn phát sinh: + Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu + Bụi cuốn theo lốp xe của dòng xe vận hành trên đường (bụi đường) + Bụi và khí thải sinh ra từ hoạt động của máy móc, thiết bị thi công + Bụi và khí thải phát sinh từ quá trình xây dựng (Như bốc dỡ, tập kết, đào đắp vật liệu xây dựng,…) |
|
TT |
Tác động |
Nguồn, quy mô, đặc trưng |
|
|
|
+ Khí thải phát sinh từ quá trình hàn kết cấu công trình + Khí thải phát sinh từ hoạt động hoàn thiện các hạng mục công trình (Sơn)
|
|
3 |
Chất thải rắn công nghiệp thông thường |
389 kg/ngày (Đối với hoạt động lắp đặt thiết bị) |
|
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
|
|
4 |
Chất thải nguy hại |
|
|
5 |
Tiếng ồn, độ rung |
|
|
6 |
Sự cố |
|
|
II |
Giai đoạn vận hành hoạt động |
|
|
1 |
Nước thải |
và coliform. |
|
- Nguồn phát sinh: Hoạt động sản xuất (Nước thải phát sinh từ quá trình sản xuất giấy; Nước thải phát sinh từ quá trình xả đáy cặn lò hơi; Nước thải phát sinh từ quá trình rửa ngược bộ làm mềm nước + Lưu lượng phát sinh dự tính: 633,5 m3/ngày. + Chất ô nhiễm đặc trưng: Chủ yếu là xơ sợi mịn, bột giấy ở dạng lơ lửng và các chất phụ gia |
||
|
||
|
TT |
Tác động |
Nguồn, quy mô, đặc trưng |
|
|
|
- Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng. |
|
2 |
Bụi, khí thải |
- Nguồn phát sinh:
- Chất ô nhiễm đặc trưng: Bụi, SO2, NOx, CO |
|
3 |
Chất thải rắn công nghiệp thông thường |
Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động sản xuất của Nhà máy gồm: Tạp chất dây đai kim loại; Tạp chất nilong, băng keo, đinh ghim; Bột giấy không đảm bảo quy cách, đá, sạn sỏi,.. từ quá trình chuẩn bị bột; Tro đáy, tro bay lò hơi; Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải. - Hạt nhựa làm mềm nước thải bỏ định kỳ 2 năm thải bỏ/lần. |
|
Chất thải sinh hoạt |
|
|
|
4 |
Chất thải nguy hại |
|
|
5 |
Tiếng ồn, độ rung |
|
|
6 |
Sự cố |
|
Các công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải
Giai đoạn xây dựng:
Giai đoạn vận hành
(1)Công trình thu gom, thoát nước thải:
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của công nhân viên được thu gom, xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 03 ngăn; Nước thải khu nhà ăn được thu gom xử lý sơ bộ qua bể tách dầu mỡ, sau đó đưa về xử lý tại hệ thống xử lý nước thải công suất 800 m3/ngày đêm trước khi đấu nối với hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Nhơn Hòa.
Nước thải công nghiệp phát sinh từ hoạt động sản xuất giấy, hoạt động xử lý khí thải lò hơi, nước xả đáy lò hơi,… được thu gom, đưa về xử lý tại hệ thống xử lý nước thải công suất 800 m3/ngày.đêm của nhà máy. Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn KCN Nhơn Hòa sẽ đấu nối về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Nhơn Hòa để tiếp tục xử lý trước khi xả ra môi trường.
Quy trình xử lý của hệ thống xử lý nước thải công suất 800 m3/ngày.đêm của Dự án:
Nước thải → bể gom → Tách rác tinh → Bể điều hòa → Tuyển nổi DAF 1 → Bể thủy phân → Bể kỵ khí → Bể tuần hoàn → Tuyển nổi DAF 2 → Bể hiểu khí → Bể lắng 1 → Bể trung gian 1 → Bể phản ứng – lắng 2 → Bể khử trùng → Cột lọc → đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Nhơn Hòa để tiếp tục xử lý trước khi thải ra môi trường.
Nước mưa chảy tràn phát sinh tại dự án sẽ được thu gom, thoát ra hệ thống thoát nước mưa của KCN Nhơn Hòa.
(2)Biện pháp thu gom, thoát nước mưa chảy tràn
Công trình biện pháp thu gom, xử lý bụi và khí thải
+ Đối với bụi từ các phương tiện vận chuyển
+ Đối với máy móc thi công.
+ Đối với hoạt động thi công, xây dựng
(1)Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải do hoạt động vận chuyển
Để hạn chế lượng bụi phát sinh do hoạt động vận chuyển, đi lại của công nhân viên trong nhà máy, Chủ dự án sẽ áp dụng các biện pháp sau:
(2)Công trình xử lý bụi khí thải trong quá trình sản xuất
Bụi, khí thải phát sinh từ lò hơi (Công suất 19,5 tấn/h/lò) được thu gom, xử lý bằng hệ thống xử lý bụi khí thải độc lập (Công suất 50.000m3/h) thoát qua 1 ống khói (H=21 m, D =1,3 m). Quy trình xử lý như sau:
+ Hệ thống xử lý khí thải lò hơi (Công suất 50.000m3/h): Bụi, khí thải từ lò hơi → bộ trao đổi nhiệt (01 bộ thu hồi nhiệt nước + 02 bộ thu hồi nhiệt gió) → Bộ cyclone lọc bụi → Quạt hút → Bể dập bụi → ống khói (H=21 m, D =1,3m) → xả thải ra ngoài.
(3)Các biện pháp giảm thiểu khác:
Các công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại
(1)Chất thải sinh hoạt
(2)Chất thải xây dựng
+ CTRXD có khả năng tái chế: Sắt, thép,..;
+ CTRXD có thể tái sử dụng: Đất, đá, gạch, xà gồ,…
+ CTRXD không tái chế, tái sử dụng.
+ Lượng chất thải có thể tái chế hoặc tái sử dụng như: Bao bì, gỗ, sắt, thép,... các nhà thầu thu gom tận dụng cho dự án khác và bán cho cơ sở thu mua phế liệu để tái sử dụng.
+ Đối với các chất thải có thể tái sử dụng ngay tại công trường như đất, đá, gạch,.. sẽ được tận dụng để san nền công trình tại dự án.
+ Đối với chất thải rắn không thể tái chế hoặc tái sử dụng được thu gom chuyển giao cho đơn vị có chức năng đưa đi xử lý.
(3)Chất thải nguy hại
Giai đoạn vận hành
Chất thải rắn sinh hoạt
Bảng 0. 7: Biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý CTRSH
|
Biện pháp phân loại chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) Chất thải rắn sinh hoạt (CTRSH) sẽ được phân loại thành 3 nhóm chất thải gồm: |
Biện pháp lưu giữ tạm thời |
Biện pháp chuyển giao xử lý |
|
+ Nhóm 1: Nhóm chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế (Bao bì nhựa, giấy vụn, lon nước ngọt,…). |
- Tại các điểm phát sinh chất thải như nhà ăn, nhà văn phòng, nhà xưởng cũng bố trí các thùng chứa rác (Thùng chứa 3 ngăn hoặc 3 thùng chứa riêng tại mỗi vị trí) để phân ra làm 03 loại: thùng để chứa chất thải thực phẩm; thùng chứa chất thải có khả năng tái sử dụng, tái chế và thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt khác. Trang bị 03 thùng thu gom, chứa rác thải bằng Coposite loại 500 lit/thùng có nắp đậy |
+ Chuyển giao cho tổ chức, cá nhân tái sử dụng, tái chế hoặc cơ sở có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; |
|
+ Nhóm 2: Nhóm chất thải thực phẩm (Thức ăn thừa, thực phẩm hỏng, rau, củ quả,..). |
+ Chuyển giao cho cơ sở có chức năng thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt hoặc chuyển giao cho các đơn vị có có chức năng sản xuất phân bón hữu cơ/làm thức ăn chăn nuôi theo đúng quy định. |
|
+ Nhóm 3: Nhóm chất thải rắn sinh hoạt khác (Chai, lọ thủy tinh, sành, sứ…). |
kín. Hàng ngày, nhân viên vệ sinh của Công ty sẽ thu gom rác thải từ khu vực văn phòng, nhà bếp tập kết về thùng chứa dung tích 500l. |
+ Chuyển giao cho đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; |
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn