Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa - công suất 1.550 tấn sản phấm/năm
Ngày đăng: 17-10-2025
10 lượt xem
MỤC LỤC .......................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................. 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH............................................................... 6
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VÈ Cơ SỞ....................................... 7
1.1. Tên chủ cơ sở.................................................................................. 7
1.2. Tên cơ sở...................................................................................... 7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở.............................. 9
1.5.1 Công suất hoạt động của cơ sở................................................... 9
1.5.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................... 10
1.3.3 Sản phẩm của cơ sở................................................................ 11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở đầu tư..... 12
1.4.1 Nguyên, nhiên liệu sử dụng............................................................ 12
1.4.2 Nhu cầu sử dụng điện...................................................................... 17
1.4.3 Nhu cầu sử dụng nước.................................................................... 17
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở đầu tư..................................... 19
1.5.1 Danh mục máy móc, thiết bị......................................................... 19
1.5.2 Vị trí địa lý của cơ sở....20
1.5.3 Các hạng mục công trình của cơ sở.... 21
1.5.4 Tiến độ thực hiện cơ sở................................................... 22
Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 24
Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA Cơ SỞ....... 25
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....25
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa........................................................... 25
3.1.2 Thu gom, thoát nước thải............................................................ 26
3.1. .1 Xử lý nước thải................................................................................. 28
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................ 32
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...... 35
5.5.1 Chất thải sinh hoạt........................................................................ 35
3.3.2 Chất thải rắn công nghiệp thông thường..................................... 36
3.4. Chất thải nguy hại..................................................................... 37
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có).......... 39
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................. 40
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)............ 49
3.8. Các nội dung thay đôi so với quyêt định phê duyệt kêt quả thâm định báo cáo đánh giá tác động môi truờng (nêu có)...... 49
3.9. Các nội dung thay đôi so với giấy phép môi truờng đã đuợc cấp (nêu có)....51
3.10. Kê hoạch, tiên độ, kêt quả thực hiện phuong án cải tạo, phục hồi môi truờng, phuong án bồi hoàn đa dạng sinh học (nêu có)..... 51
Chương 4. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 52
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nuớc thải vào nguồn nuớc và yêu cầu bảo vệ môi truờng đối với thu gom, xử lý nuớc thải..... 52
4.1.1 Nội dung cấp phép xả nuớc thải.......................................... 52
4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi truờng đối với thu gom, xử lý nuớc thải....... 52
4.2. Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi truờng đối với thu gom, xử lý khí thải..... 54
4.2.1 Nội dung cấp phép khí thải......................................................... 54
9 2 2 Yêu cầu bảo vệ môi truờng đối với thu gom, xử lý khí thải.......... 55
4.3. Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiêng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi truờng....... 56
4.4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi truờng...57
Chương 5. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THựC HIỆN CÔNG TÁC MÔI TRƯỜNG CỦA Cơ SỞ..... 60
5.1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi truờng.....60
5.2. Kêt quả hoạt động của công trình xử lý nuớc thải......................... 60
5.3. Kêt quả hoạt động của công trình xử lý khí thải............................ 61
5.4. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải.............................................. 62
5.5. Kêt quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi truờng đối với co sở......... 62
Chương 6. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA Cơ SỞ...... 63
6.1. Kê hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........ 63
6.1.1 Thời gian dự kiên vận hành thử nghiệm............................. 63
6.2. Chuong trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật....... 64
6.2.1 Chuong trình quan trắc môi truờng định kỳ................... 64
3.2.2 Chuong trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.......... 64
0.2.3 Hoạt động quan trắc môi truờng định kỳ, quan trắc môi truờng tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ co sở..... 64
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........ 64
Chương 7. CAM KẾT CỦA CHỦ Cơ SỞ................ 65
Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VÈ Cơ SỞ
CÔNG TY TNHH THỰC NGHIỆP VIỆT NAM
Địa chỉ trụ sở chính:KCN Tân Đô, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.
Đại diện pháp luật: Ông. .... - Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng giám đốc.
Sinh ngày: ......; Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan).
Hộ chiếu nước ngoài số: ......; Ngày cấp: 07/11/2016; Nơi cấp: Bộ Ngoại giao Đài Loan.
Địa chỉ thường trú: ....Chao Tan Road, Feng Yuan, Taichung, Đài Loan, Trung Quốc.
Địa chỉ liên lạc: ....KCN Tân Đô, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điện thoại: .......
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số ..... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An - Phòng đăng ký kinh doanh đăng ký lần đầu ngày 16/10/2018, đăng ký thay đổi lần 05 ngày 21/07/2023.
Mã số thuế: ........
CÔNG TY TNHH THỰC NGHIỆP VIỆT NAM
Địa điểm thực hiện cơ sở: ...KCN Tân Đô, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ..... do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp chứng nhận lần đầu ngày 08/10/2018, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 05 ngày 21/07/2023.
Hợp đồng thuê nhà xưởng số O7/HĐTNX/TD/SCCI-2019 giữa Công ty TNHH Thực Nghiệp Việt Nam và Công ty Cổ phần Đầu tư.... ngày 29/01/2019.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1194/QĐ- STNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp ngày 28/06/2019.
Pháp lý của chủ xưởng:
+ Giấy phép xây dựng số 159/GPXD do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp ngày 25/08/2016.
+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 392/TS- PCCC do Công an tỉnh Long An cấp ngày 26/08/2016.
+ Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 538/CAT-PC07 do Công an tỉnh Long An cấp ngày 18/12/2018.
Năm 2019, Công ty TNHH Thực Nghiệp Việt Nam ... đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An cấp quyết định số 1194/QĐ-STNMT ngày 28/06/2019 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa - công suất 1.550 tấn sản phấm/năm” tại KCN Tân Đô, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam. Hiện tại, cơ sở đang trong quá trình hoạt động sản xuất đối với mục tiêu này. Từ khi thành lập cơ sở đến nay, Công ty đảm bảo vận hành sản xuất như ĐTM đã phê duyệt, không thay đổi quy mô sản xuất.
Quy mô của cơ sở:
+ Tổng vốn đầu tư của Dự án là 107.177.500.000 VNĐ (Một trãm lẻ bảy tỷ một trãm bảy mươi bảy triệu nãm trãm nghìn đồng). Do đó, căn cứ khoản 3 Điều 11 Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 và Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công thì dự án thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C (Dự án thuộc lĩnh vực Công nghiệp có tong mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng).
+ Diện tích khu đất: 9.600 m2.
Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ: Không có.
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất các sản phẩm từ nhựa.
Phân nhóm dự án đầu tư:
+ Cơ sở thuộc Danh mục các dự án đầu tư Nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường theo quy định tại Mục II.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ (Dự án có cấu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải).
+ Tuy nhiên, theo mục 2 Công văn số 1269/KSONMT-CN&NH ngày 10/05/2023 về việc xác định thẩm quyền cấp GPMT của Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường đã được Uy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. Thời điểm Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có hiệu lực, chủ dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất sản xuất và tính cả phần cơ sở đang hoạt động mà có tiêu chí tương đương với dự án đầu tư nhóm III thì thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thuộc Uy ban nhân dân cấp tỉnh (theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường)) thì dự án “Công ty TNHH Thực Nghiệp Việt Nam = thuộc thẩm quyền cấp phép của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Căn cứ vào Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 13/03/2025 của ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An, thì dự án đầu tư thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An (Do cơ sở đã đi vào hoạt động trước khi luật BVMT 2020 có hiệu lực do đó Báo cáo được trình bày theo Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ - mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động).
Công suất hoạt động tại cơ sở được thể hiện cụ thể trong bảng sau:
Bảng 1.1. Công suất hoạt động tại cơ sở
STT |
Sản phẩm |
Công suất (Tấn sản phẩm/năm) |
1 |
Thảm nhựa |
550 |
2 |
Đồ chơi nhựa |
400 |
3 |
Đồ gia dụng nhựa |
150 |
4 |
Dụng cụ thể thao nhựa |
300 |
5 |
Giày dép nhựa |
150 |
Tổng cộng |
1.550 |
Quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa (thảm nhựa, đồ chơi nhựa, đồ gia dụng nhựa, dụng cụ thể thao nhựa, giày dép nhựa) tại cơ sở sử dụng chung máy móc, thiết bị (chỉ khác nhau công đoạn cắt định hình sản phẩm), do đó Công ty sẽ trình bày chung quy trình sản xuất, cụ thể như sau:
Hình 1.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm nhựa tại cơ sở
❖ Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu
Nguyên liệu sử dụng để sản xuất các sản phẩm nhựa tại cơ sở là hạt nhựa nguyên sinh EVA, PE và phụ gia được mua từ các đơn vị trong nước và nhập khẩu. Nguyên liệu khi nhập về nhà máy được chứa trong bao bì kín hoặc đóng thành kiện. Tất cả các nguyên liệu đầu vào được vận chuyển về nhà máy bằng xe tải chuyên dụng và được đưa vào khu vực lưu chứa bằng xe nâng.
Sấy (nếu có)
Đối với nguyên liệu là hạt nhựa nguyên sinh khi nhập về dự án nếu còn độ ẩm sẽ chuyển sang công đoạn sấy khô bằng điện ở nhiệt độ 600C trong khoảng 30 phút, sau đó chuyển sang công đoạn trộn. Tại dự án thực hiện công đoạn này với mục đích sấy khô nguyên liệu, do đó chỉ phát sinh nhiệt thừa, không phát sinh khí thải.
Đối với nguyên liệu phụ gia sẽ tiến hành cân định lượng theo đúng tỷ lệ và pha theo quy cách, yêu cầu sản xuất trước khi chuyển sang công đoạn trộn.
Trộn, gia nhiệt
Sau đó, hạt nhựa nguyên sinh đã sấy khô và phụ gia sẽ đuợc tiến hành nhập vào máy trộn bằng hệ thống ống dẫn. Nguyên liệu đuợc hút từ bồn chứa lên bồn trộn hoàn toàn khép kín. Các nguyên liệu này đuợc trộn đều với nhau trong máy trộn, quá trình trộn đuợc gia nhiệt bằng điện trở trong máy tới nhiệt độ khoảng 1400C trong khoảng 15 phút để thay đổi trạng thái nguyên liệu từ dạng rắn sang dạng dẻo.
Cán, ép
Sau khi các nguyên liệu sau đuợc trộn thành một khối nhựa dẻo đồng nhất đuợc đua qua máy cán để cán mỏng nhiều lần tạo độ mịn, độ đồng nhất. Bề dày lớp liệu cán có thể dao động 1 - 8 mm, tạo thành các tấm nhựa. Sau đó các tấm nhựa sẽ đuợc để nguội và chuyển qua máy ép. Tại máy ép các tấm nhựa có màu sắc khác nhau đuợc xếp chồng lên nhau để tạo hiệu ứng màu sắc và chiều dày khác nhau cho sản phẩm (tùy theo yêu cầu thiết kế). Máy ép có nhiệm vụ ủ nóng các nhựa dính lại với nhau trong nhiệt độ 150oC đuợc gia nhiệt bằng điện. Tấm nhựa sau khi ép sẽ tự động nở to theo kích thuớc yêu cầu của từng dòng sản phẩm.
Cắt, khoan, dập
Sau khi ép nhựa, bán thành phẩm sẽ chuyển sang công đoạn cắt, khoan, dập nhằm cắt bỏ phần du thừa xung quanh sản phẩm, đồng thời giúp định hình sản phẩm theo yêu cầu. Đối với phần bavia du thừa sẽ đuợc đua tới máy nghiền để nghiền nhỏ nhằm làm giảm kích thuớc. Sau khi nghiền sẽ đuợc ống hút trực tiếp đua qua máy trộn để tái sử dụng lại cho công đoạn cán, ép của quy trình sản xuất tại cơ sở.
Đóng gói, thành phẩm
Sau đó sản phẩm sẽ đuợc công nhân thực hiện công đoạn đóng gói hoàn chỉnh, nhập kho thành phẩm và xuất bán theo đơn đặt hàng.
Sản phẩm tại cơ sở đuợc thể hiện cụ thể trong bảng sau:
Bảng 1.2. Sản phẩm tại cơ sở
STT |
Sản phẩm |
Công suất (Tấn sản phẩm/năm) |
1 |
Thảm nhựa |
550 |
2 |
Đồ chơi nhựa |
400 |
3 |
Đồ gia dụng nhựa |
150 |
4 |
Dụng cụ thể thao nhựa |
300 |
5 |
Giày dép nhựa |
150 |
Tổng cộng |
1.550 |
Hình ảnh sản phẩm tai cơ sở:
Hình 1.2. Sản phẩm tại cơ sở
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng tại cơ sở được thể hiện cụ thể như sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất tại cơ sở
STT |
Tên nguyên liệu |
Trang thái |
Công thức hóa học |
Khối lượng (tấn/năm) |
Nguồn cung cấp |
Công đoan sử dụng |
I |
Nguyên, nhiên liệu c |
lính đe sản xuất |
||||
1 |
Hạt nhựa nguyên sinh EVA |
Hạt |
(C2H4)x (C4HsO2)y |
200 |
Trung Quốc |
Định hình |
2 |
Hạt nhựa nguyên sinh PE |
Hạt |
C2H4 |
931,6 |
Trung Quốc |
sản phẩm |
3 |
Bột Talcum |
Bột |
Mg3Si4O10 (OH)2 |
200 |
Trung Quốc |
|
4 |
Bột tạo xốp AC - Blowing |
Bột |
C2H4O2N4 |
80 |
Trung Quốc |
|
5 |
Dicumyl peroxide |
Ran |
C18H22O2 |
30 |
Trung Quốc |
|
6 |
BIPB |
Rắn |
C18H30O4 |
25 |
Trung Quốc |
Phụ gia |
7 |
Stearate kẽm |
Bột |
Zn(C18H35O2)2 |
15 |
Trung Quốc |
|
8 |
Kẽm oxit |
Bột |
ZnO |
30 |
Trung Quốc |
|
9 |
Octadecanoic acid |
Rắn |
CH3-(CH2)16- COOH |
20 |
Trung Quốc |
|
10 |
Zinc carbonate |
Bột |
ZnCO3 |
20 |
Trung Quốc |
|
11 |
Bột màu |
Bột |
-- |
30 |
Trung Quốc |
|
Tổng cộng |
|
1.581,6 |
|
|
||
II |
Nguyên, nhiên liệu phụ trợ |
|||||
1 |
Bao bì, dây đai |
Rắn |
-- |
0,5 |
Việt Nam |
Đóng gói |
Ghi chú: Theo kinh nghiệm sản xuât tại cơ sở tỷ lệ hao hụt đôi với tông nguyên liệu chính để sản xuât là 2% nguyên liệu đầu vào.
Đăc tính nguyên liêu sứ dung tai cơ sở:
Hạt nhựa nguyên sinh EVA:
Hạt nhựa nguyên sinh EVA (Ethylene Vinyl Acetate) là một loại nhựa dẻo thuộc nhóm polyme đồng trùng hợp của ethylene và vinyl acetate (VA). Loại nhựa này có nhiều tính chât đặc biệt như độ đàn hồi cao, khả năng chịu va đập tôt và dễ gia công.
Thành phần chính: Ethylene (70-90%) và Vinyl Acetate (10-30%).
Tính chât nôi bật:
+ Độ đàn hồi cao, mềm dẻo hơn so với nhựa PE.
+ Chông va đập tôt, không giòn, không dễ nứt vỡ.
+ Chịu nhiệt, cách điện, chông tia UV tôt.
+ Bền với hóa chât, chịu được dung môi hữu cơ.
+ Dễ gia công, có thể ép đùn, ép phun, cán màng hoặc tạo bọt.
Hạt nhựa nguyên sinh PE:
Hạt nhựa PE (Polyethylene) là một trong những loại nhựa nguyên sinh phô biến nhât thế giới, được sử dụng rộng rãi trong sản xuât bao bì, ông nhựa, màng bọc thực phẩm, và nhiều ứng dụng khác. PE được tông hợp từ quá trình trùng hợp ethylene (C2H4).
+ Mềm dẻo, có khả năng chịu kéo tôt.
+ Chông va đập và chịu lực tôt (đặc biệt với PE có mật độ cao - HDPE).
+ Chông thâm nước, dầu mỡ, không bị tác động bởi hầu hết dung môi hóa học.
+ Chịu nhiệt kém, dễ cháy, bắt lửa nhanh và tỏa mùi sáp khi cháy.
+ Không độc hại, an toàn trong thực phẩm.
+ Dễ gia công: Có thể đúc, ép, thôi màng, ép phun thành nhiều dạng khác nhau.
Bôt Talcum
+ Trơn láng, có độ bôi trơn cao
+ Không tan trong nước và dung môi hữu cơ.
+ Chịu nhiệt tốt, không cháy, không bay hơi.
+ Hút ẩm tốt, giúp kiểm soát độ ẩm và ngăn ngừa vón cục
+ Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với axit hoặc kiềm.
+ An toàn, không độc hại (loại đạt chuẩn y tế, mỹ phẩm).
Bôt tao xốp AC - Blowing:
+ Sinh ra lượng khí lớn giúp tạo lỗ xốp đồng đều.
+ Không gây mùi khó chịu, không độc hại..
+ Tạo xốp ổn định, cải thiện độ bền của sản phẩm.
Dicumyl peroxide:
+ Tạo liên kết ngang hiệu quả cho polymer.
+ Ôn định trong điều kiện bảo quản đúng.
+ Hoạt động tốt trong môi trường nhựa nhiệt dẻo và cao su.
BIPB:
+ Hiệu suất kết mạng cao, ít gây mùi.
+ Hoạt động tốt trong nhiều loại polymer khác nhau.
+ Ôn định hơn so với DCP (Dicumyl Peroxide), ít sinh ra sản phẩm phụ có mùi.
Stearate kẽm:
+ Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ như benzen, toluene.
+ Khả năng bôi trơn tốt, chống vón cục, chống dính hiệu quả..
+ Không hút ẩm, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi độ ẩm.
+ Điểm nóng chảy: Khoảng 120 - 130°C.
+ Chống bám dính, bôi trơn tốt trong quá trình sản xuất nhựa, cao su.
+ Ôn định nhiệt, giúp giảm phân hủy nhựa khi gia nhiệt.
+ Không độc hại, an toàn cho nhiều ứng dụng.
Kẽm oxit:
+ Không tan trong nước, tan nhẹ trong axit và kiềm.
+ Có tính bán dẫn, sử dụng trong điện tử.
+ Chống tia UV, kháng khuẩn mạnh.
+ Điểm nóng chảy: 1975°C.
+ Điểm sôi: 2360°C.
+ Tăng độ bền nhiệt và co học trong sản xuất cao su, nhựa.
+ Chống nấm mốc, kháng khuẩn, chống tia UV.
+ Cách điện tốt, sử dụng trong điện tử.
Octadecanoic acid:
+ Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu co như benzen, chloroform.
+ Tạo nhũ tốt, giúp hòa trộn dầu và nước trong mỹ phẩm.
+ Có tính chất bôi tron & chống dính cao.
+ Điểm nóng chảy: 69 - 70°C.
+ Điểm sôi: 376°C.
+ Làm chất ổn định và bôi tron trong nhựa, cao su.
+ Chống bám dính, tăng độ bền co học cho sản phẩm.
+ Là thành phần quan trọng trong mỹ phẩm và thực phẩm.
Zinc carbonate:
+ Không tan trong nước, nhưng tan trong axit mạnh.
+ Có tính kiềm nhẹ, giúp trung hòa axit trong một số ứng dụng.
+ Ôn định ở nhiệt độ thường, nhưng phân hủy khi nung nóng thành ZnO và CO2.
+ Điểm nóng chảy: Phân hủy ở khoảng 300 - 400°C.
+ Là chất độn quan trọng trong ngành cao su, nhựa.
+ Chống tia UV, kháng khuẩn mạnh, làm chất ổn định nhiệt.
+ ứng dụng trong mỹ phẩm, dược phẩm và thức ăn chăn nuôi.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ đế xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất gỗ
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn