Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng hạ tầng khu công nghiệp diện tích 43,9396 ha
Ngày đăng: 20-10-2025
18 lượt xem
MỤC LỤC................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................... vi
DANH MỤC HÌNH............................................................................... ix
MỞ ĐẦU..................................................................................... 1
1. Thông tin chung....................................................... 1
2. Quyết định phê duyệt ĐTM, Giấy phép môi trường đã được cấp............. 1
5. Thẩm quyền cấp lại GPMT......................................................................... 2
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................... 3
1.1. Tên chủ cơ sở............................................................................. 3
1.2.1. Địa điểm thực hiện cơ sở............................................................ 3
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của cơ sở...5
1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so
1.2.4. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của cơ sở.............................. 7
1.2.6. Yếu tố nhạy cảm về môi trường.............................................................. 7
1.3. Ngành nghề thu hút đầu tư........................................................................ 8
1.4.1. Hóa chất sử dụng.......................................................................... 17
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước.......................................................................... 18
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện........................................................................ 23
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................ 23
1.5.1. Các hạng mục, công trình chính, công trình phụ trợ, công trình bảo vệ môi trường của cơ sở...23
1.5.2. Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên, xã hội xung quanh khu vực cơ sở...31
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 35
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........... 35
2.1.1. Sự phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.............................. 35
2.1.2. Về sự phù hợp với quy hoạch của tỉnh, phân vùng môi trường.................. 38
2.1.3. Sự phù hợp với phân vùng môi trường......................................................... 38
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 39
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 40
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...... 40
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................. 40
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................ 42
3.1.3. Xử lý nước thải................................................................................... 48
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................. 78
3.2.1. Giảm thiểu bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào cơ sở.......78
3.2.2. Giảm thiểu bụi, khí thải từ hoạt động sản xuất của các nhà máy thành viên trong CCN...79
3.2.3. Giảm thiểu tác động từ quá trình vận hành, duy tu bảo trì bảo dưỡng các công trình hạ tầng kỹ thuật...80
3.2.4. Giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải tập trung...................... 81
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn................................... 82
3.3.1. Chất thải từ các nhà máy thành viên................................................... 82
3.3.2. Chất thải từ hoạt động của nhà điều hành, các công trình đầu mối kỹ thuật, dịch vụ...82
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại và chất thải công nghiệp phải kiểm soát phát sinh thường xuyên....... 84
3.4.1. Chất thải nguy hại từ các nhà máy thành viên................................. 84
3.4.2. Chất thải nguy hại và chất thải công nghiệp phải kiểm soát phát sinh thường xuyên từ hoạt động của cụm công nghiệp, các công trình đầu mối kỹ thuật, dịch vụ...84
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung....................... 88
3.5.1. Giảm thiểu tiếng ồn từ hoạt động của hệ thống XLNT.................. 88
3.5.2. Giảm thiểu tác động tiếng ồn đối với các hoạt động của các dự án đầu tư thứ cấp..... 88
3.5.3. Giảm thiểu tác động tiếng ồn từ hoạt động giao thông..................... 88
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình đi vào vận hành thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành........ 89
3.6.1. Công trình hồ sự cố..................................................................... 90
3.6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố đối với HT XLNTTT cụm công nghiệp....... 91
3.6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố tại kho lưu giữ chất thải................. 110
3.6.4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.................................. 110
3.6.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ.................................... 112
3.7. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố khác............................................... 116
3.7.1. Phương án phòng ngừa sự cố đơn vị thứ cấp xả nước thải chưa xử lý vào kênh thoát nước mưa...... 116
3.7.2. Kiểm soát đấu nối thoát nước thải của doanh nghiệp đấu nối với tuyến thoát nước mưa của hạ tầng CCN....... 117
3.7.3. Tai nạn lao động và tai nạn giao thông.............................................. 118
3.7.4. Đảm bảo vệ sinh lao động, an toàn thực phẩm và ứng phó với dịch bệnh..... 119
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 120
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp............... 126
3.10. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp............ 138
3.11. Các nội dung cụm công nghiệp tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường/đề nghị cấp giấy phép môi trường.... 159
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......163
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải......................................... 163
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải....................................................................... 163
4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả nước thải...163
4.1.3. Lưu lượng, phương thức, chế độ xả nước thải và chất lượng nước thải trước khi xả thải vào nguồn nước tiếp nhận.... 163
4.1.4. Công nghệ xử lý nước thải................................................................ 166
4.1.5. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục.......................... 167
4.1.6. Biện pháp, công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.......... 167
4.1.7. Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của Cụm công nghiệp.. 168
4.1.8. Kế hoạch vận hành thử nghiệm............................................ 169
4.1.9. Các yêu cầu bảo vệ môi trường........................................................... 170
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................... 170
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................ 171
4.3.1. Nguồn, vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung.......................................... 171
4.3.2. Giá trị giới hạn........................................................................................ 171
4.3.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................... 172
4.3.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường.......................................................... 172
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn.................................. 173
4.4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh................................................. 173
4.4.3. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt,
chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, chất thải công nghiệp cần kiểm soát... 174
4.4.4. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường................... 176
CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................... 192
CHƯƠNG 1.
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT NHỰA
- Địa chỉ trụ sở chính: ....Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, Thành phố Hà Nội, Việt Nam (trước đây là Số 562, Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam).
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ....;
+ Chức danh: Chủ tịch hội đồng quản trị
+ Sinh ngày: ....
+ Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Thẻ căn cước công dân
+ Số giấy tờ pháp lý cá nhân: ....
+ Ngày cấp: ... Nơi cấp: Cục Cảnh sát QLHC về TTXH
+ Điện thoại: ... Fax: ....
+ Email:.....
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp ..... Nơi cấp: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, đăng ký lần đầu ngày 04/10/1999; Đăng ký thay đổi lần 41 ngày 30/12/2024.
- Mã số thuế: ........
“Cụm công nghiệp....– Giai đoạn 1”
- Địa điểm thực hiện cơ sở: phường Khánh Hậu, tỉnh Tây Ninh (trước đây là xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
- Các vị trí tiếp giáp:
+ Phía Đông Bắc: giáp Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn;
+ Phía Tây Nam: giáp đường Phan Văn Tuấn;
+ Phía Đông Nam: giáp đường Phan Văn Tuấn và Cụm công nghiệp Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng KCN và Đô thị Long An;
+ Phía Tây Bắc: giáp đường Nguyễn Văn Quá.
Số hiệu mốc |
Tọa độ |
|
X (m) |
Y (m) |
|
M1 |
1166177.082 |
565526.935 |
M2 |
1166200.948 |
565563.352 |
M3 |
1166235.637 |
565621.068 |
M4 |
1166263.283 |
565617.975 |
M5 |
1662750.631 |
565648.353 |
M6 |
1166251.075 |
565660.561 |
M7 |
1166463.476 |
565869.925 |
M8 |
1166497.210 |
565842.499 |
M9 |
1166561.904 |
565927.498 |
M10 |
1166518.961 |
565964.063 |
M11 |
1166667.040 |
566276.912 |
M12 |
1166178.685 |
566356.905 |
M13 |
1166083.482 |
566378.371 |
M14 |
1166012.608 |
566272.101 |
M15 |
1165791.090 |
566114.441 |
M16 |
1165938.091 |
565867.898 |
Vị trí cơ sở trên bản đồ như sau:
Hình 1.1.Vị trí thực hiện cụm công nghiệp
1.2.2.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của cơ sở
- Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, mã số .... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội, đăng ký lần đầu ngày 4/10/1999; Đăng ký thay đổi lần 41 ngày 30/12/2024.
- Quyết định 2913/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 của UBND Thành phố Tân An phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp ..., xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Quyết định 3890/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 của UBND Thành phố Tân An phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp.., xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Quyết định 4505/QĐ-UBND ngày 16/09/2020 của UBND Thành phố Tân An phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp ..., xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Quyết định 3745/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Thành phố Tân An phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp ..., xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Quyết định 4265/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Tân An về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp ..., xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Văn bản số 4534/UBND-KTTC ngày 25/05/2021 về việc bổ sung ngành nghề vào Cụm công nghiệp ...
- Văn bản số 5968/UBND-KTTC ngày 04/07/2022 về việc bổ sung ngày nghề vào Cụm công nghiệp....
- Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Tân An về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp..., xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Giấy phép xây dựng số 850/GPXD do Sở xây dựng cấp ngày 18/12/2020.
- Công văn số 1156/SCT-QLCN ngày 11/05/2021 của Sở Công thương cấp về việc kết quả xác nhận hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp....
- Văn bản số 2161/SCT-QLCN ngày 28/07/2022 của Sở Công thương cấp về việc về việc kết quả xác nhận hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp .. đợt 2.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 590/TD-PCCC ngày 18/11/2019 của Bộ Công an tỉnh Long An cấp.
- Quyết định số 3280/QĐ-STNMT ngày 09/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp.., diện tích 43,9396 ha của Công ty Cổ phần Hóa chất nhựa (nay là Công ty Cổ phần tập đoàn Hóa chất nhựa);
- Giấy phép môi trường số 8785/GPMT-STNMT ngày 20/12/2022 của Sở Tài nghiệp và Môi trường tỉnh Long An về việc cấp phép cho Công ty Cổ phần tập đoàn Hóa chất nhựa thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của của dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp ... – Giai Đoạn 1, diện tích 39,11176 ha.
- Văn bản số 2267/STNMT-QLMT ngày 08/05/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Công ty Cổ phần Tập đoàn hóa chất nhựa
Kinh doanh cơ sở hạ tầng và dịch vụ cụm công nghiệp, gồm các ngành nghề được phép thu hút đầu tư như nêu tại mục 1.3
- Cơ sở thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm A theo quy định của Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024 (Dự án hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, không phân biệt tổng vốn đầu tư) căn cứ tại điểm b khoản 4 Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, được sửa đổi bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ.
- Cơ sở thuộc dự án nhóm I theo số thứ tự 5.II, phụ lục III – Danh mục dự án đầu tư nhóm I ban hành kèm theo tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ.
Cơ sở là dự án nhóm I có xả nước thải vào sông Vàm Cỏ Tây phục vụ cho mục đích tiêu thoát nước cho nông nghiệp và cấp nước sinh hoạt, thuộc khoản 6, Điều 1 Nghị định 05/2025/NĐ-CP nên cơ sở có yếu tố nhạy cảm về môi trường.
Cơ sở thuộc dự án nhóm I theo số thứ tự 5.II, phụ lục III – Danh mục dự án đầu tư nhóm I ban hành kèm theo tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ.
Bảng 1.2.Tiến độ đầu tư củ cơ sở
Thời gian |
Tiến độ đầu tư |
Tháng 09/2022 – tháng 08/2022 |
Xây dựng hạ tầng giai đoạn 1 |
Tháng 09/2022 – 12/2022 |
Được cấp lại GPMT giai đoạn 1 tại GPMT số 8785/GPMT- STNMT ngày 20/12/2022 Bắt đầu thu hút đầu tư giai đoạn 1 |
Thời gian |
Tiến độ đầu tư |
Tháng 09/01/2025 đến 30/4/2025 |
Vận hành thử nghiệm |
Tháng 5/2025 |
Đưa hệ thống XLNT tập trung, giai đoạn 1, 500 m3/ngày đêm vào hoạt động chính thức |
Từ tháng 07/2025 |
Thực hiện thủ tục hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép môi trường (Trong quá trình vận hành thử nghiệm thực hiện Bổ sung ngành nghề và được giao thêm 2,3138 ha) |
Tổng hợp danh mục ngành nghề chi tiết sau khi bổ sung vào Cụm công nghiệp theo văn bản số 1673/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Tân An về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp ..., xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An, cụ thể như sau:
Bảng 1.3.Tóm tắt danh mục ngành nghề thu hút đầu tư của cụm công nghiệp
Theo GPMT đã được duyệt |
Ngành nghề bổ sung |
Ngành nghề sau bổ sung |
- Sản xuất nhựa gia dụng, nhựa công nghiệp và nhựa kỹ thuật cao. - Sản xuất thủy tinh phục vụ cho nhu cầu nội địa và xuất khẩu. - Sản xuất nước giải khát, nước uống tinh khiết đóng chai (không khai thác nước ngầm). - Sản xuất các sản phẩm bao bì nhựa (từ hạt nhựa nguyên sinh), màng bọc thực phẩm, bao bì giấy. - Sản xuất các loại sản phẩm sơn, mực in (phục vụ cho ngành bao bì nhựa, thực phẩm). - Sản xuất giày, dép; sản phẩm may mặc - Sản xuất gia công cơ khí, thiết bị máy móc, trang thiết bị ngành y tế từ nhựa và cao su. - Lắp ráp thiết bị điện, điện tử. - Sản xuất vật liệu xây dựng (các ngành nghề không thuộc nhóm ngành nghề có nguy cơ |
- Tái chế phế liệu bán thành phẩm được thu gom từ khách hàng và của Công ty sản xuất bao bì và màng BOPP (không thực hiện gia công, không phát sinh nước thải và tỷ lệ sử dụng phế phẩm bán thành phẩm vào quy trình sản xuất từ 10-20%). - Chế biến và bảo quản rau củ quả. - Sản xuất sơn vec ni và các chất sơn quét tương tự sản xuất mực in và ma tít (phục vụ cho xây dựng và làm đường giao thông) - Sản xuất phối trộn mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa làm sạch bóng và chế phẩm vệ sinh. |
- Sản xuất nhựa gia dụng, nhựa công nghiệp và nhựa kỹ thuật cao. - Sản xuất thủy tinh phục vụ cho nhu cầu nội địa và xuất khẩu. - Sản xuất nước giải khát, nước uống tinh khiết đóng chai (không khai thác nước ngầm). - Sản xuất các sản phẩm bao bì nhựa (từ hạt nhựa nguyên sinh), màng bọc thực phẩm, bao bì giấy. - Sản xuất các loại sản phẩm sơn, mực in (phục vụ cho ngành bao bì nhựa, thực phẩm). - Sản xuất giày, dép; sản phẩm may mặc - Sản xuất gia công cơ khí, thiết bị máy móc, trang thiết bị ngành y tế từ nhựa và cao su. - Lắp ráp thiết bị điện, điện tử. - Sản xuất vật liệu xây dựng (các ngành nghề không thuộc nhóm ngành nghề có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa, |
gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa, Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP). - In ấn trên các vật liệu (giấy, da, vải,…) không gia công, chỉ là 01 công đoạn in ấn trong quá trình hoàn thành sản phẩm (sử dụng công nghệ in hiện đại không phát sinh nước thải). - Sản xuất dược phẩm (thực phẩm chức năng không phát sinh nước thải sản xuất). - Sản xuất ván ép, chế biến gỗ (không có công đoạn ngâm, tẩm). - Sản xuất cáp viễn thông, dây cáp điện (từ nguyên liệu chính phẩm). - Dệt kim. - Sản xuất văn phòng phẩm (từ nguyên liệu thành phẩm). - Sản xuất que hàn (không có công đoạn xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hoá chất). - Sản xuất, chế biến thực phẩm: |
|
Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 40/2019/NĐ-CP). - In ấn trên các vật liệu (giấy, da, vải,…) không gia công, chỉ là 01 công đoạn in ấn trong quá trình hoàn thành sản phẩm (sử dụng công nghệ in hiện đại không phát sinh nước thải). - Sản xuất dược phẩm (thực phẩm chức năng không phát sinh nước thải sản xuất). - Sản xuất ván ép, chế biến gỗ (không có công đoạn ngâm, tẩm). - Sản xuất cáp viễn thông, dây cáp điện (từ nguyên liệu chính phẩm). - Dệt kim. - Sản xuất văn phòng phẩm (từ nguyên liệu thành phẩm). - Sản xuất que hàn (không có công đoạn xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hoá chất). - Sản xuất, chế biến thực phẩm: + Sản xuất, chế biến, bảo quản, đóng gói, đóng hộp thịt, cá, thủy, hải sản và các sản phẩm |
+ Sản xuất, chế biến, bảo quản, đóng gói, đóng hộp thịt, cá, thủy, hải sản và các sản phẩm từ thịt, cá, thủy, hải sản (từ nguyên liệu đã qua sơ chế) + Sản xuất, chế biến các sản phẩm từ lúa, gạo (bánh, bún, bánh phở, mì và các sản phẩm tương tự) và các loại hạt khác. |
|
từ thịt, cá, thủy, hải sản (từ nguyên liệu đã qua sơ chế) + Sản xuất, chế biến các sản phẩm từ lúa, gạo (bánh, bún, bánh phở, mì và các sản phẩm tương tự) và các loại hạt khác. - Sản xuất các sản phẩm từ giấy (từ nguyên liệu giấy chính phẩm). |
- Sản xuất các sản phẩm từ giấy (từ nguyên liệu giấy chính phẩm). |
- Tái chế phế liệu bán thành phẩm được thu gom từ khách hàng và của Công ty sản xuất bao bì và màng BOPP (không thực hiện gia công, không phát sinh nước thải và tỷ lệ sử dụng phế phẩm bán thành phẩm vào quy trình sản xuất từ 10-20%). |
|
|
- Chế biến và bảo quản rau củ quả. |
|
|
- Sản xuất sơn vec ni và các chất sơn quét tương tự sản xuất mực in và ma tít (phục vụ cho xây dựng và làm đường giao thông) |
|
|
- Sản xuất phối trộn mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa làm sạch bóng và chế phẩm vệ sinh. |
Căn cứ theo mã ngành kinh tế Việt Nam tại Quyết định 27/2018/QĐ-TTg, cơ sở tổng hợp danh mục các ngành nghề chi tiết thu hút đầu tư tại Cụm công nghiệp như sau:
Bảng 1.4. Tổng danh mục ngành nghề chi tiết thu hút đầu tư tại Cụm công nghiệp
TT |
Tên ngành |
Mã ngành kinh tế Việt Nam |
Phân khu chức năng |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất, chế biến thực phẩm |
C10 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Bổ sung mã ngành nghề C103 |
2 |
Sản xuất đồ uống |
C11 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
3 |
Dệt (không bao gồm nhuộm) |
C13 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
4 |
Sản xuất trang phục (không bao gồm sản xuất sản phẩm từ da lông thú) |
C14 (không bao gồm mã ngành C142) |
Khu A, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
5 |
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không bao gồm thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú) |
C15 (không bao gồm mã ngành C1511) |
Khu A, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
6 |
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện (không có công đoạn ngâm, tẩy) |
C162 |
Khu A, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
7 |
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa (từ nguyên liệu giấy chính phẩm) |
C1702 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
8 |
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (từ nguyên liệu giấy chính phẩm) |
C1709 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
9 |
In ấn và dịch vụ liên quan đến in (sử dụng công nghệ in hiện đại không phát sinh nước thải) |
C181 |
Khu A, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
10 |
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất (không bao gồm sản xuất sợi nhân tạo) |
C20 (không bao gồm mã ngành C2030) |
Khu A, C, D, E, F |
Bổ sung mã ngành nghề C2022; C2023 |
TT |
Tên ngành |
Mã ngành kinh tế Việt Nam |
Phân khu chức năng |
Ghi chú |
11 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
C21 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
12 |
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
C22 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
13 |
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác (không bao gồm Sản xuất xi măng có công đoạn sản xuất clinker) |
C23 (không bao gồm C23941 (có công đoạn sản xuất clinker)) |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
14 |
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (không bao gồm sản xuất vũ khí và đạn dược; không có công đoạn xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất) |
C25 (không bao gồm mã ngành C252) |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
15 |
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
C26 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
16 |
Sản xuất thiết bị điện (từ nguyên liệu chính phẩm) |
C27 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
17 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
C325 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Đã được cấp phép |
18 |
Tái chế phế liệu (tái chế phế liệu bán thành phẩm được thu gom từ khách hàng và của Công ty sản xuất bao bì và màng BOPP (không thực hiện gia công, không phát sinh nước thải và tỷ lệ sử dụng phế phẩm bán thành phẩm vào quy trình sản xuất từ 10-20%)) |
C3830 |
Khu A, B, C, D, E, F |
Ngành nghề bổ sung |
(Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/5/2025 của UBND thành phố Tân An)
Ghi chú:
- Các ngành nghề ít ô nhiễm, ít phát sinh nước thải … có thể xem xét bố trí tại bất cứ vị trí nào phù hợp với nhu cầu của nhà đầu tư thứ cấp.
Phân khu chức năng tại CCN ...
Phân khu chức năng tại CCN cụ thể như sau:
Khi thực hiện tiếp nhận từng dự án cụ thể Chủ cơ sở sẽ xem xét đánh giá: Quốc tịch, quy trình sản xuất, năng lực tài chính, năng lực và nhận thức của nhà đầu tư đối với vấn đề bảo vệ môi trường trước khi ký kết hợp đồng thuê đất.
Bên cạnh đó, bản thân trong các hợp đồng ký kết công ty luôn ràng buộc các nhà đầu tư thứ cấp phải cam kết thải nước thải phải được đấu nối vào hệ thống thoát nước của CCN và xử lý sơ bộ (nếu cần) để đáp ứng được giới hạn tiếp nhận của trạm xử lý nước thải tập trung của CCN và đúng theo quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam đối với khí thải và tiếng ồn. Do vậy, các giải pháp về phân khu cho các nhà máy thứ cấp chủ yếu dựa vào loại hình sản xuất và rủi ro đối với phát thải không khí. CCN ưu tiên tiếp nhận thu hút các nhà máy thứ cấp có loại hình ngành nghề thân thiện với môi trường, sử dụng ít nhiên liệu, giảm phát thải. Đối với các ngành nghề thu hút có phát sinh mùi, khí thải như sản xuất chế biến thực phẩm, nhựa, ... có quy hoạch đảm bảo giảm thiểu tác động thấp nhất tới khu vực dân cư xung quanh, đảm bảo an ninh môi trường trong giai đoạn hoạt động.
Dự kiến phân khu các ngành nghề như sau:
- Khu B: Đây là khu bố trí các ngành sản xuất dự kiến ít phát sinh chất thải.
- Khu A, C, D, E, F: Đây là khu bố trí các loại hình công nghiệp ô nhiễm trung bình và ít ô nhiễm.
Ngoài ra, các dự án ít ô nhiễm …: có thể xem xét bố trí tại bất cứ vị trí nào phù hợp nhu cầu của nhà đầu tư, tùy tình hình thực tế thu hút đầu tư của cơ sở.
Hiện trạng tiếp nhận đầu tư của CCN
Cụm công nghiệp đã tiếp nhận 14 nhà đầu tư thứ cấp trong đó có 03 nhà đầu tư thứ cấp đang hoạt động, cụ thể như sau:
Bảng 1.5. Hiện trạng tiếp nhận nhà đầu tư thứ cấp của CCN
STT |
Tên Công ty |
Lô số |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ lắp đầy (%) |
Ngành nghề sản xuất |
Hiện trạng |
Sự phù hợp với phân khu chức năng |
1 |
Nhà máy màng BOPP ..... |
C |
49.932 |
16,15 |
2220 |
Đã hoạt động |
Phù hợp |
2 |
Công ty Cổ phần Bao bì Nhựa Thiên Ý |
C |
22.650 |
7,33 |
2220 |
Đã hoạt động |
Phù hợp |
3 |
Công ty TNHH Jirui |
|
13.903 |
4,50 |
1520 |
Đã hoạt động |
Phù hợp |
4 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Vernell Việt Nam |
B1 |
5.000 |
1,62 |
2023 |
Đã có CNĐT, đang xin cấp phép xây dựng |
Phù hợp |
5 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Vernell Việt Nam |
B4 |
9.420 |
3,05 |
2023 |
Đã có CNĐT |
Phù hợp |
6 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Bao bì Thuận Thành Long An |
B2 |
11.329 |
3,66 |
2220 |
Đã có CNĐT |
|
7 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Tân Việt Sinh |
B3 |
19.792 |
6,40 |
2022 |
Đã có CNĐT, đang xin cấp phép xây dựng |
Phù hợp |
8 |
Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Hưởng Thanh Bình |
D |
10.000 |
3,23 |
2220 |
Đã có CNĐT |
Phù hợp |
STT |
Tên Công ty |
Lô số |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ lắp đầy (%) |
Ngành nghề sản xuất |
Hiện trạng |
Sự phù hợp với phân khu chức năng |
9 |
Công ty Cổ phần Bao bì Đại Lục |
D |
25.130 |
8,13 |
2220 |
Đã có CNĐT |
Phù hợp |
10 |
Công ty TNHH Hóa mỹ phẩm S Việt AAB Group - chi nhánh Long An |
D |
10.000 |
3,23 |
2023 |
Đã có CNĐT |
Phù hợp |
11 |
Công ty Cổ phần sản xuất Ecofuture |
E |
4.000 |
1,29 |
2013 |
Đã có CNĐT, đang xin cấp phép xây dựng |
Phù hợp |
12 |
Công ty TNHH Total Floor Covering Việt Nam |
B5 |
10.000 |
3,23 |
2220 |
Đã có CNĐT |
Phù hợp |
13 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Plaschem |
C |
22.017 |
7,12 |
2220 |
Đang xây |
Phù hợp |
14 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Plaschem |
A |
41.464 |
13,41 |
2220 |
Đã có CNĐT |
Phù hợp |
|
Tổng |
|
181.156 |
82,35 |
- |
- |
- |
|
Diện tích đất CCN (Đã được cấp phép) |
|
309.200 |
100 |
- |
- |
- |
|
Diện tích đất CCN còn lại (Trong phạm vi được cấp phép) |
|
128.045 |
17,65 |
- |
- |
- |
Cơ sở chỉ sử dụng hóa chất trong quá trình xử lý nước thải và thuốc bảo vệ thực vật để phục vụ hoạt chăm sóc cây xanh. Nhiên liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành của cơ sở sau khi bổ sung ngành nghề không thay đổi so với GPMT đã duyệt, được thể hiện cụ thể như sau.
Bảng 1.6. Danh mục nhiên liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành
TT |
Hóa chất |
Liều lượng |
Khối lượng sử dụng (kg/ngày) |
Mục đích sử dụng |
Ghi chú |
|
(kg/m3) |
Hiện tại |
Khi đạt công suất thiết kế |
||||
1 |
PAC |
0,05 |
13,974 |
90 |
Vận hành HT XLNTTT |
Không thay đổi so với GPMT |
2 |
NaOH |
0,0125 |
3,4935 |
22,5 |
||
3 |
Polyme |
0,0025 |
0,6987 |
4,5 |
||
4 |
H2SO4 |
0,0125 |
3,4935 |
22,5 |
||
5 |
Chế phẩm vi sinh, dinh dưỡng |
0,003 |
0,83844 |
5,4 |
||
6 |
Clorin |
0,001 |
0,27948 |
1,8 |
||
7 |
Thuốc bảo vệ thực vật các loại (chủ yếu là thuốc trừ sâu)(**) |
2,3 l/ha/năm |
10,96 |
10,96 |
Chăm sóc cây xanh |
Không thay đổi so với GPMT |
8 |
Phân hữu cơ các loại |
11 tấn/ha/năm (tính cho năm đầu tiên) |
52 |
52,41 |
||
4 tấn/ha/năm (tính cho các năm tiếp theo) |
19,05 |
19,05 |
||||
9 |
Chế phẩm sinh học EM (khử mùi vị trí tập kết rác, trạm XLNT) (*) |
- |
0 |
0 |
Khử mùi vị trí tập kết chất thải rắn |
CCN không bố trí khu tập kết chất thải |
Ghi chú:
(*) Cụm công nghiệp không bố trí khu vực trung chuyển CTR. Chất thải rắn dọc đường nội bộ CCN được hợp đồng thu gom vận chuyển, không thực hiện lưu giữ/tập kết tại CCN.
(**) Cơ sở sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không chứa các thành phần nguy hại, thuốc chứa các gốc như:
- Nguồn gốc thảo mộc: Là những chất trừ sâu có trong thực vật, những chất này có hiệu lực trừ sâu, dịch hại, phân giải nhanh ngoài môi trường, và ít độc đối với người và động vật máu nóng khi tiếp xúc;
- Chitin: Kháng nấm, kháng khuẩn, có khả năng tự phân huỷ sinh học cao, không gây dị ứng, không gây độc hại cho người, động vật. Ngoài ra, Chitin còn giúp cho thành tế bào Protein cứng và không thấm nước nên khi sử dụng Chitin phun lên bề mặt có thể tiêu diệt côn trùng;
- Chế phẩm, sản phẩm tư cây neem (Azadirachta spp): là dịch chiết từ cây Neem Ấn Độ và cây xoan Trung Quốc, thuốc nguyên chất dạng rắn, tương đối bền trong tự nhiên, dễ bị phân hủy trong môi trường kiềm, tan trong nước và trong nhiều dung môi hữu cơ;
- Nguồn gốc vi sinh: Thuốc trừ sâu vi sinh BT (Bacciluss Thuringiensis var.) thuộc nhóm trừ sâu sinh học, có nguồn gốc vi khuẩn, phổ diệt sâu rộng và hữu hiệu đối với các loại sâu như sâu cuốn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, sâu ăn tạp;
Nguồn gốc nấm: Hoạt chất Abamectin, Emamectin: được phân lập từ quá trình lên men nấm Steptomyces avermitilis. Diệt trừ được các loại sâu như sâu vẽ bùa, nhện, sâu tơ, sâu xanh, bọ trĩ, bọ phấn
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu dân cư và khu nhà ở đô thị
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn