Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy chế biến khoáng sản. Sản phẩm khai thác hạng mục chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường dự án: Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường.
Ngày đăng: 15-10-2025
18 lượt xem
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở..................................... 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước hiện tại của cơ sở... 9
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............ 15
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 15
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................. 15
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ....... 16
MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................................. 16
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.......... 16
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................. 16
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải....................................................... 16
3.1.3. Xử lý nước thải............................................................................... 17
3.2. Công trình xử lý bụi, khí thải........................................................ 19
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................... 21
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................... 22
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................. 23
3.5.1. Giảm thiểu tiếng ồn................................................................ 23
3.5.2. Giảm thiểu tác động của rung, chấn động................. 24
3.6. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................ 24
3.7. Các nội dụng thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 25
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 28
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...................... 28
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................... 29
CHƯƠNG V.................................................................................... 30
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................................... 30
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với môi trường nước................... 30
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ kỳ bụi, khí thải.............................. 31
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................... 34
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:.................................. 34
5.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................... 34
5.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...34
5.2. Chương trình quan trắc chất thải............................................................... 37
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................... 37
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................. 37
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.............. 37
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................... 37
CHƯƠNG VII....................................................................... 38
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................... 38
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN – TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ LẮP MÁY VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phòng: khu công nghiệp Khánh Phú, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ...... Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông.... Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: ....
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp công ty cổ phần ... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp lần đầu ngày 20 tháng 12 năm 2005, đăng ký thay đổi lần thứ 19 ngày 16 tháng 08 năm 2023.
- Giấy chứng nhận đầu tư: Dự án được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án ..., cấp lần đầu ngày 08 tháng 7 năm 2013, cấp thay đổi lần 2 ngày 16 tháng 7 năm 2019.
Nhà máy chế biến khoáng sản – Hạng mục chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường
- Địa điểm thực hiện cơ sở: xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến khoáng sản” tại xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình số 73/QĐ-STNMT Ninh Bình ngày 06 tháng 05 năm 2016.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Diện tích đất phục vụ dự án: Tổng diện tích đất phục vụ dự án: 71.824m2 ( bao gồm 46.700m2 đất đã được giao và 25.124m2 đất xin mở rộng tại thửa ....bản đồ địa chính xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn lập năm 1996 chỉnh lý năm 2000 tỷ lệ 1/1000)/.
+ Tổng vốn đầu tư của dự án: 239.712.000.000 đồng
Dự án trên thuộc dự án nhóm B được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Khoản 2 Điều 9 Luật đầu tư công 2019)
Hình thức hoạt động: Khai thác, chế biến đá vôi đáp ứng nhu cầu xây dựng và chế biến sản phẩm từ đá cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu.
Theo Quyết định số 73/QĐ-STNMT Ninh Bình ngày 06 tháng 05 năm 2016 của Sở tài nguyên và Môi trường, công suất của dự án như sau:
+ Chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường 180.000 m3/năm
+ Sản xuất gạch block tự chèn: 2000.000 viên/QTC/năm
+ Sản xuất gạch không nung, gạch siêu nhẹ: 3.000.000 viên/năm.
+ Sản xuất bột nhẹ: 57.750 tấn/năm
+ Sản xuất bột đá siêu mịn: 90.000 tấn/năm.
+ Sản xuất vôi: 450.000 tấn/năm
Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại, dự án mới đi vào hoạt động sản xuất chế biến đá với công suất 180.000m3/năm. Do vậy trong phạm vi lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở xây dựng nhà máy chế biến khoáng sản tại xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình đối với hạng mục chế biến đá là VLXDTT.
Trong diện tích thực hiện dự án khi mở rộng không còn núi đá, do đó trong giai đoạn này, nhà máy chỉ tiến hành công đoạn chế biến đá. Đá nguyên liệu được vận chuyển tư các mỏ núi đá do công ty khai thác về bãi chứa đá. Quy trình chế biến đá làm vật liệu xây dựng như sau:
Hình 1. Quy trình chế biến đá
Công suất chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường 180.000 m3/năm. Sản phẩm khai thác: Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường, đá sản phẩm các loại bao gồm:
+ Đá 1x2: 47.000 m3/năm
+ Đá 2x4: 38.000 m3/năm
+ Đá 4x6: 20.000 m3/năm
+ Đá 0,5x1: 28.000 m3/năm
+ Đá Subbase: 28.000 m3/năm
+ Đá mạt: 19.000 m3/năm
Tỷ lệ % sản phẩm không cố định, phụ thuộc vào chất lượng đá và nhu cầu của thị trường.
Dây chuyền khai thác và chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường:
Hình 2: Sơ đồ hệ thống chế biến đá kèm dòng thải
Đá nguyên liệu (đá hộc, đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6) được vận chuyển từ mỏ khai thác đá của công ty bằng xe tải về bãi chứa đá nguyên liệu tại nhà máy để chế biến đá.
+ Công đoạn nghiền sàng:
Đá được đưa vào máy nghiền sàng để giảm kích thước đá thành đá tiêu chuẩn sử dụng làm vật liệu xây dựng. Hệ thống nghiền sàng năng suất 150m3/h. chọn thiết bị loại CD-150 thông só kỹ thuật CD-150:
Công suất động cơ |
: |
250kW |
Năng suất đầu ra |
: |
150m3/h |
Cỡ đá max đầu vào |
: |
560mm |
Sản phẩm đầu ra |
: |
đá 1x2; 2x4; 1x0,5; đá 4x6; đá mạt, đá base |
Hiệu điện thế |
: |
380kV |
+ Kho chứa thành phẩm: Đá sau khi nghiền được chứa tại kho chứa thành phẩm.
+ Xúc bốc vận tải: Khi có đơn hàng bán, nhà máy sẽ cho máy xúc xúc đa thành phẩm lên xe tải và vận chuyển đến nơi tiêu thụ.
+ Xúc bốc: Thiết bị xúc bốc phục vụ cho dây chuyền gồm thiết bị xúc bốc đá khai thác nguyên khai và đá chế biến.
- Vận tải: Khối lượng vận tải bao gồm vận tải đá khai thác tới bunke, hệ thống sàng nghiền và vận tải từ phân xưởng chế biến tới cảng tiêu thụ.
Sản phẩm khai thác hạng mục chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường dự án: Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường, đá sản phẩm các loại bao gồm:
+ Đá 1x2: 47.000 m3/năm
+ Đá 2x4: 38.000 m3/năm
+ Đá 4x6: 20.000 m3/năm
+ Đá 0,5x1: 28.000 m3/năm
+ Đá Subbase: 28.000 m3/năm
+ Đá mạt: 19.000 m3/năm
Tỷ lệ % sản phẩm không cố định, phụ thuộc vào chất lượng đá và nhu cầu của thị trường.
* Các nguyên, nhiên, vật liệu, máy móc thiết bị sử dụng cho hoạt động của dự án:
Bảng 1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hạng mục chế biến đá làm VLXD
TT |
Nguyên, nhiên liệu |
Đơn vị định mức |
Định mức tiêu hao |
Nhu cầu nguyên nhiên liệu hàng năm của mỏ trong năm |
I |
Nhiên liệu |
|
|
|
1 |
Dầu diezen vận chuyển đá |
lít/m3 |
0,576 |
315.000lít |
2 |
Dầu thủy lực, mỡ bôi trơn |
kg/m3 |
0,029 |
576 kg |
II |
Nguyên, nhiên liệu khác |
|
|
|
1 |
Điện năng |
kWh/m3 |
3,587 |
90.500 kWh |
2 |
Nước công nghiệp, tưới đường |
m3/ngày |
35 |
10.500 m3 |
3 |
Nước sinh hoạt |
1/ng/ngày |
100 |
1.080 m3 |
Nguồn : Theo kết quả thống kê thực tế trong quá trình hoạt động của công ty
Bảng 2. Tổng hợp thiết bị chính đang phục vụ khai thác, chế biến đá
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Mã hiệu /công suất |
1. |
Hệ thống nghiền sàng: |
hệ thống |
1 |
CS: 150 tấn/giờ |
- |
Kẹp hàm |
cái |
1 |
750x1060 |
- |
Búa đập trung gian |
cái |
2 |
90kW |
- |
Thuyền rung cấp liệu |
cái |
1 |
- |
- |
Sàng rung: |
cái |
|
- |
+ Sàng 2x4: vuông 22 x22 |
1 |
|||
+ Sàng 4x6: vuông 60 *60 |
1 |
|||
+ Sàng 1x2: vuông 15 *15 |
1 |
|||
+ Sàng 0,5: vuông 10 *10 |
1 |
|||
+ Sàng trung gian |
8 |
|||
- |
Các đầu băng ra sản phẩm: |
cái |
|
|
+ Băng tải bây B |
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 15m |
||
+ Băng tải bây A |
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 18m |
||
+ Băng tải đá mạt |
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 12m |
||
+ Băng tải đá 05 x1 |
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 18m |
|
+ Băng tải đá 1x2 |
|
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 18m |
+ Băng tải đá 2x4 |
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 14m |
||
+ Băng tải đá 4 x 6 |
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 14m |
||
- |
Các đầu băng công tác: |
cái |
|
|
+ Băng tải tổng hợp I |
1 |
Động cơ 11.5 kw; B750 dài 16m |
||
+ Băng tải tổng hợp I |
1 |
Động cơ 11.5 kw; B750 dài 16m |
||
+ Băng tải hồi |
1 |
Động cơ 5.5 kw; B500 dài 14m |
||
2. |
Máy xúc đào xích |
chiếc |
3 |
KOMATSU |
3. |
Máy xúc lật |
chiếc |
1 |
LIUGONG ZL50C |
4. |
Ô tô tự đổ 8 tấn |
chiếc |
4 |
KAMAZ |
5. |
Ô tô tự đổ trọng tải 15 tấn |
chiếc |
2 |
Huyndai |
6. |
Máy nén khí |
chiếc |
4 |
XAS 495 MD |
7. |
Trạm biến áp |
bộ |
3 |
|
8. |
Xe chở nước |
Chiếc |
1 |
Huyndai |
9. |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Việt Nam |
Nguồn: Theo kết quả thống kê thực tế trong quá trình hoạt động của công ty
- Nguồn cấp nước: Với địa hình tự nhiên của dự án, nguồn cấp nước cho mỏ là giếng khoan tại khu văn phòng mỏ phục vụ cho sinh hoạt công nhân. Nước sau khi được bơm lên từ giếng, qua hệ thống lọc nước trước khi sử dụng.
- Nguồn cấp điện: Nguồn cung cấp điện được lấy từ lưới điện hiện hữu đường dây 220kw của khu vực, Công ty điện lực của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình.
a.Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
Theo DTM đã được phê duyệt:
Bảng 3. Quy mô các hạng mục công trình phục vụ dự án theo DTM được phê duyệt
TT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng |
1. |
Nhà điều hành 2 tầng |
700 |
2. |
Khu nhà ăn cán bộ công nhân viên |
300 |
3. |
Khu thường trực bảo vệ + bán hàng |
170 |
4. |
Bếp + sân phơi |
66 |
|
5. |
Lán để xe cán bộ + công nhân |
90 |
|
6. |
Trạm biến áp + máy phát điện |
120 |
||
7. |
Kho vật tư thiết bị |
100 |
||
8. |
Kho phụ trợ |
50 |
||
9. |
Bể cấp nước sạch |
25 |
||
10. |
Xưởng gia công, sản xuất gạch bê tông |
2.500 |
||
11. |
Bãi gạch bê tông thành phẩm ngoài trời |
1070 |
||
12. |
Bãi nguyên liệu sản xuất gạch bê tông |
5200 |
||
13. |
Kho vôi thành phẩm ( 02 xưởng) |
2000 |
||
14. |
Hồ điều hòa - sinh thái |
4.540 |
||
15. |
Bãi tập kết đá thành phẩm |
12.966 |
||
16. |
Nhà vệ sinh chung |
50 |
||
17. |
Bãi đỗ xe phương tiện vận tải |
270 |
||
18. |
Sân đường giao thông nội bộ |
11.326 |
||
19. |
Cây xanh, cảnh quan + cách ly |
6810 |
||
20. |
Dây chuyền lò quay |
7417 |
||
21. |
4 cụm lò đứng |
15.411 |
||
22. |
Kho chứa chất thải |
250 |
||
23. |
Kho chứa than, tro bay |
360 |
||
|
Tổng |
71.842 |
Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
Hiện trạng thực hiện dự án:
- Hiện tại, Công ty đã thuê diện tích đất 46.700m2 tại hợp đồng số 33/HĐ-TĐ ngày 28 tháng 5 năm 2007 để sử dụng vào phục vụ xây dựng khu chế biến và bốc xếp hàng hoá.
+ Xây dựng khu khai thác và chế biến khoáng sản: 46.057m2
+ Xây dựng Khu bãi bốc xếp hàng hoá: 643m2
Dự án đã đầu tư xây dựng các hạng mục công trình gồm:
Bảng 4. Quy mô các hạng mục công trình đã xây dựng phục vụ dự án
TT |
Tên hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
1 |
Nhà điều hành 2 tầng |
700 |
|
2 |
Khu nhà ăn cán bộ công nhân viên |
300 |
|
3 |
Khu hành chính + bán hàng |
170 |
||
4 |
Bếp + sân phơi |
66 |
||
5 |
Lán để xe cán bộ + công nhân |
90 |
||
6 |
Trạm biến áp + máy phát điện |
120 |
||
7 |
Kho vật tư thiết bị |
69,2 |
||
8 |
Kho chất thải rắn thông thường |
30,8 |
||
9 |
Kho CTNH |
7,7 |
||
10 |
Kho phụ trợ |
50 |
||
11 |
Bể cấp nước sạch |
25 |
||
12 |
Xưởng gia công, sản xuất gạch bê tông |
2.500 |
||
13 |
Bãi gạch bê tông thành phẩm ngoài trời |
1.070 |
||
14 |
Hồ điều hòa sinh thái |
4.540 |
||
15 |
Bãi tập kết đá thành phẩm |
12.966 |
||
16 |
Bãi đỗ xe phương tiện vận tải |
270 |
||
17 |
Nhà vệ sinh |
50 |
||
18 |
Sân đường giao thông nội bộ |
11.326 |
||
19 |
Cây xanh cảnh quan |
6810 |
||
20 |
Bãi bốc xếp hàng hoá ven sông đáy |
643 |
||
21 |
Diện tích đất trống |
4.896,3 |
||
|
Tổng |
46.700 |
- Công ty đang triển khai thuê diện tích đất còn lại: 25.124m2 đất xin mở rộng tại thửa 1,2,3,4,5,6,14,15,17,18,19,20,21,22,23,24,25 tờ bản đồ số 17,18 bản đồ địa chính xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn lập năm 1996 chỉnh lý năm 2000 tỷ lệ 1/1000 để phục vụ sản xuất.
- Xưởng gia công sản xuất gạch bê tông đã xây dựng nhưng hiện tại không hoạt động.
b. Thời gian hoạt động của dự án: đến hết 01/3/2056.
c. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
- Chế độ làm việc:
+ Số ngày làm việc: 300 ngày/năm
+ Số ca làm việc: 1ca/8 tiếng/ngày
+ Số lượng cán bộ, công nhân: 30 người
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn