Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất nội thất đồ gỗ

Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất nội thất đồ gỗ. Dự án có quy mô công suất: 800.000 sản phẩm/năm tương đương với 5.000 m³ gỗ tròn/năm và 10.000 m³ gỗ tấm/năm.

Ngày đăng: 30-09-2025

56 lượt xem

Chương I................................................................................. 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................ 6

1.1.   Tên Chủ dự án đầu tư..................................................................... 6

1.2.   Tên dự án đầu tư......................................................................... 6

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư......................... 8

1.4.   Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.......... 10

1.4.1.   Trong giai đoạn thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị nâng công suất dự án và hoạt động hiện trạng.............. 10

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................ 14

1.5.1.   Các hạng mục công trình của dự án..................................................... 14

1.5.2.   Danh mục máy móc, thiết bị chính của dự án:................................ 18

1.5.3.   Tiến độ thực hiện dự án....................................................................... 20

Chương II......................................................................................................... 22

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 22

2.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:...... 22

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường..... 23

Chương III.................................................................................................... 24

HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ......... 24

3.1.   Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:...................... 24

3.2.   Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án:....................... 24

Chương IV.............................................................................................. 26

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG. ..26

4.1.   Đánh giá, dự báo các tác động môi trường............................... 26

4.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai thi công xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị nâng công suất dự án và hoạt động của nhà máy hiện trạng:.. 26

4.1.1.1.   Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải............................ 26

4.1.1.2.   Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.................. 31

4.1.1.3.    Những sự cố, rủi ro trong giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị nâng công suất dự án và hoạt động sản xuất hiện trạng...... 33

4.1.2.   Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn dự án đi vào vận hành toàn bộ..... 34

4.1.2.1.  Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải.......................... 34

4.1.2.2.   Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.................... 38

4.1.2.3.   Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành thử nghiệm và dự án đi vào vận hành toàn bộ....... 39

4.2.1.4.   Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của dự án đối với hiện trạng thu gom, xử lý nước thải hiện hữu của KCN A............. 40

4.2.   Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................ 41

4.2.1.   Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai thi công xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị nâng công suất dự án và hoạt động của nhà máy hiện trạng:..... 41

4.2.1.1.   Công trình, biện pháp giảm thiểu các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải:......41

4.2.1.2.    Công trình, biện pháp giảm thiểu các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải:..... 45

4.2.1.3.   Giảm thiểu sự cố, rủi ro trong giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị nâng công suất dự án và hoạt động sản xuất hiện trạng........... 46

4.2.2.    Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành toàn bộ.................... 47

4.2.2.1.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đối với các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải.............. 47

4.2.2.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đối với các nguồn không liên quan đến chất thải................ 58

4.2.2.3.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào hoạt động............. 59

4.3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........ 60

4 4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:...61

Chương V..................................................................................... 63

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................... 63

5.1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:.............................. 63

5.2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải...................................... 64

5.3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn và độ rung:...................... 66

5.3.1.   Nguồn phát sinh..................................................................................... 66

5.3.2.   Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung................................................ 66

5.3.3.   Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung.................................... 66

CHƯƠNG VI.......................................................................... 68

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....... 68

6.1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư............68

6.1.1.   Thời hạn dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................... 68

6.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:......... 68

6.2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật................ 69

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................ 69

Chương VII..................................................................................... 71

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................. 71

PHỤ LỤC BÁO CÁO....................................................... 73

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên Chủ dự án đầu tư:

a)Thông tin về Chủ sở hữu dự án đầu tư:

-  Tên Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Quốc tế

-   Địa chỉ trụ sở: ....., Vịnh Causeway, Tòa nhà Comm, số1-5 đường Sugar, Hồng Kông.

-  Người đại diện theo pháp luật:

+ Ông:.........   Chức vụ: Tổng Giám đốc

+ Quốc tịch: .........

+ Hộ chiếu số:......, ngày cấp: 08/12/2015.

-   Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ...... do Phòng đăng ký Công ty Đặc khu Hành chính Hồng Kông cấp ngày 15/7/2015.

b)Thông tin về tổ chức thực hiện dự án đầu tư:

-  Tên tổ chức thực hiện dự án: Công ty TNHH Gỗ  Việt Nam

-   Địa chỉ trụ sở: ........KCN Nhơn Hội (Khu A), KKT Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

-  Người đại diện theo pháp luật:

+ Ông: .....      Chức vụ: Giám đốc

+ Quốc tịch: .....

+ Hộ chiếu số: ...., ngày cấp: 29/8/2017.

-   Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: .....do Phòng đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp ngày 03/01/2025.

-  Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: .........do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định chứng nhận lần đầu ngày 06/12/2024, chứng nhận điều chỉnh lần thứ nhất ngày 31/7/2025.

1.2.Tên dự án đầu tư:

Nhà máy sản xuất hàng nội - ngoại thất cao cấp 

(sau đây gọi tắt là dự án)

1.2.1.Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:

Dự án Nhà máy sản xuất hàng nội - ngoại thất cao cấp Việt Nam tại Quy Nhơn được xây dựng tại KCN Nhơn Hội (Khu A), KKT Nhơn Hội, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (nay là xã Quy Nhơn Đông, tỉnh Gia Lai) với tổng diện tích 55.852 m2. Có giới cận như sau:

+ Phía Bắc giáp Lô B3.01, KCN A.

+ Phía Nam giáp Đường N3A, KCN A.

+ Phía Đông giáp Lô B3.03, KCN A.

+ Phía Tây giáp Đường N3A, KCN A.

BẢNG KÊ TỌA ĐỘ RANH ĐẤT

(Hệ tọa độ VN2000)

SỐ CỌC

TỌA ĐỘ X

TỌA ĐỘ Y

1

1529627.391

610559.549

2

1529865.353

610515.325

3

1529907.520

610742.200

4

1529669.558

610786.423

Hình 1. Sơ đồ vị trí dự án

1.2.2.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường:

-   Quyết định số 307/QĐ-BQL ngày 06/6/2025 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng rút gọn tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất hàng nội - ngoại thất cao cấp tại Quy Nhơn.

1.2.3. Quy mô của dự án đầu tư:

Tổng vốn đầu tư của dự án là: 254.650.000.000 đồng. Dự án thuộc loại hình sản xuất công nghiệp có tiêu chí như dự án nhóm B theo quy định tại Khoản 3 điều 10 của Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024.

1.2.4.Yếu tố nhạy cảm về môi trường:

Dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ.

1.2.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất đồ gỗ nội, ngoại thất và vật liệu phụ trợ.

1.2.6.Phân nhóm dự án đầu tư:

Dự án thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III (dự án ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường) quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường. Dự án thuộc mục số 02 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư:

Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, dự án có quy mô công suất: 800.000 sản phẩm/năm tương đương với 5.000 m³ gỗ tròn/năm và 10.000 m³ gỗ tấm/năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất:

-  Quy trình công nghệ sản xuất tại dự án như sau:

Hình 1. Quy trình công nghệ sản xuất tại dự án

Thuyết mình quy trình

a)Nhập liệu: Gỗ tròn, gỗ xẻ sau sấy sẽ được nhập về nhà máy và ghi chép lại theo từng quy cách, tính toán tỷ lệ hao hụt cho từng loại gỗ cũng như từng quy cách.

b)Cưa, cắt, xẻ gỗ theo quy cách để tạo lõi gỗ và bề mặt sau đó thực hiện ép veneer:

-  Lõi gỗ: là các lớp ván mỏng có cùng kích thước với nhau, được xếp chồng lên nhau theo các hướng của vân gỗ. Nguyên liệu gỗ thường được sử dụng là các loại gỗ tự nhiên: tràm, bạch đàn, mỡ,….Bên cạnh đó, phần cốt chịu trách nhiệm đảm bảo tính chịu lực tốt, hạn chế tình trạng cong, vênh,…

-   Lớp bề mặt: Là lớp phủ trên phần lõi gỗ, nhằm tăng tính thẩm mỹ cũng như bảo vệ phần cốt gỗ để sản phẩm có tuổi thọ lâu hơn. Phần Veneer bề mặt thường được lạng ra từ các thân gỗ có giá trị như: Gỗ Phong vàng, Gỗ Bạch Dương, Gỗ sồi trắng…

-  Lớp keo: với vai trò kết dính các lớp gỗ lại với nhau, một số loại keo phổ thông được nhà sản xuất ứng dụng: keo urea formaldehyde hoặc keo chịu nước (phenolic hoặc melamine).

c)Gia công:

-  Mộc máy: Khâu máy bắt đầu tạo phôi chi tiết, định hình chi tiết sản phẩm, bào, phay, tubi, khoan đục, cắt tiện, chà nhám sản phẩm.

-   Mộc tay: Khâu mộc tay sử dụng đội ngũ công nhân có tay nghề cao để lắp ráp hoàn chỉnh sản phẩm.

d)   Lắp ráp: Trong quá trình lắp ráp sẽ cần dùng đến keo dùng để liên kết các chi tiết với nhau một cách chắc chắn. Khâu này cần đòi hỏi sử dụng đội ngũ có tay nghề và cần sự tỉ mỉ, cẩn thận nhằm tạo ra sản phẩm có độ láng, bằng phẳng, các khuyết tật về gỗ được xử lý triệt để tại công đoạn này.

e)Phun sơn: Sản phẩm sau khi được lắp ráp các chi tiết sẽ được đưa lên phun màu để tạo màu cho sản phẩm đồng đều và bóng.

Sau khi được phun màu, sản phẩm sẽ được phun qua dầu bảo quản gỗ để tránh mối mọt cho trong quá trình sử dụng.

f)Lắp ráp đóng thùng:

Đây là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất. Sản phẩm được hoàn chỉnh và được đưa đến công đoạn gắn nhãn mác, treo hướng dẫn sử dụng và đóng gói bằng thùng carton chờ xuất hàng.

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư: Giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ.

1.4.Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

1.4.1. Trong giai đoạn thi công

a)   Nhu cầu nguyên vật liệu, nhiên liệu:

- Nguồn cung ứng vật liệu:

+ Nguồn bê tông: Công trình sẽ mua bê tông tươi (Bê tông thương phẩm) sử dụng để đổ móng, sàn. Các hạng mục cần khối lượng nhỏ thì sử dụng máy trộn bê tông 0,25m3.

+ Cát xây dựng: cát vàng, cát đen do các Nhà thầu cung cấp đến chân công trình.

+ Gạch xây, gạch ốp lát do cơ sở sản xuất có uy tín cung cấp.

+ Xi măng: sử dụng xi măng của các nhà máy xi măng trong khu vực.

+ Thép xây dựng: bao gồm thép tròn dùng cho kết cấu bê tông cốt thép.

- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu dầu Diezel:

Bảng 1. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong giai đoạn thi công

 

STT

 

Thiết bị

Số lượng (chiếc)

Nhiên liệu (lít/ca)

Tổng nhu cầu sử dụng

nhiên liệu (lít)

Khối lượng dầu tiêu thụ (kg/h) (trọng

lượng riêng của dầu là 0,8 kg/l, 1 ca =8h)

I

Động cơ

 

 

 

11,6

1

Ô tô tự đổ 10T

01

57

57

5,7

2

Ô tô tưới nước,

dung tích 5m3

01

23

23

2,3

3

Xe cẩu 10T

01

36

36

3,6

II

Thiết bị khác

 

 

 

13,7

1

Máy đào <=0,8 m3

01

65

65

6,5

2

Máy ủi <110CV

01

46

46

4,6

3

Máy đầm 10T

01

26

26

2,6

Ghi chú: Định mức nhiên liệu được lấy theo Văn bản số 5018/UBND-KT ngày 03/07/2024 về việc Công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2024.

+ Nguồn cung cấp: Dự kiến nhiên liệu mua tại các cơ sở bán lẻ xăng dầu gần địa bàn dự án.

b)Nhu cầu sử dụng điện, nước:

*  Nhu cầu sử dụng điện:

-   Nguồn cung cấp điện cho các hoạt động của dự án được lấy từ lưới điện trung thế 22kV hiện hữu, vị trí đấu nối dự kiến tại trụ trung thế trên đường D3 thuộc lưới điện quốc gia thông qua hệ thống phân phối của KCN Nhơn Hội (Khu A).

-  Công suất lắp đặt trạm biến của dự án: 01 máy biến áp 2000KVA.

*  Nhu cầu sử dụng nước:

-  Nguồn cấp nước: Sử dụng nguồn nước cấp hiện hữu tại khu công nghiệp do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Định cung cấp để phục vụ nhu cầu sử dụng nước của dự án.

-   Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân: Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 13606:2023 - Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình, tiêu chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn cấp nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt là 45lít/người.ca. Dự kiến trong giai đoạn thi công của dự án sẽ có khoảng 100 công nhân thường xuyên có mặt trên công trường, do đó lượng nước cấp cho sinh hoạt của công nhân là: 100 người x 45 lít/người.ca x 01 ca/ngày = 4,5 m3/ngày.

-  Nước cấp cho hoạt động xây dựng bao gồm: phun chống bụi, tưới đường, trộn bê tông, vệ sinh dụng cụ thi công,… với lưu lượng trung bình ước tính khoảng 3 m3/ngày.

1.4.2.Trong giai đoạn hoạt động:

a)Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu:

-  Nguyên liệu chính: gồm gỗ tròn và gỗ xẻ được thu mua từ các cơ sở chế biến gỗ trong và ngoài tỉnh.

-  Nguyên liệu phụ bao gồm:

+ Giấy nhám, vải nhám,…: dùng làm sạch bề mặt gỗ.

+ Thanh bi, ốc vít,...: Dùng tạo liên kết và định hình.

+ Bao bì carton: dùng đóng gói sản phẩm

+ Nguồn cung cấp nguyên liệu phụ được mua của một số nhà phân phối trong nước. Công ty bố trí kho lưu chứa phụ liệu và kho lưu chứa hóa chất đảm bảo an toàn theo quy định hiện hành.

Bảng 2. Nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất

Stt

Tên nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Nhu cầu/năm

1

Gỗ tròn

m3

5.000

2

Gỗ tấm

m3

10.000

3

Giấy nhám

Tấn

5

4

* Vật tư phụ liệu (thanh trượt bi,

bánh xe, ốc (kết nối), ổ khóa, chìa, bao bì,…).

Tấn

10

b)  Nhu cầu sử dụng điện, nước:

*  Nhu cầu sử dụng điện:

-  Nguồn cung cấp điện cho các hoạt động của dự án được lấy từ lưới điện trung thế 22kV hiện hữu, vị trí đấu nối dự kiến tại trụ trung thế trên đường D3 thuộc lưới điện quốc gia thông qua hệ thống phân phối của KCN Nhơn Hội (Khu A).

-  Công suất lắp đặt trạm biến của dự án: 01 máy biến áp 2000KVA.

*  Nhu cầu sử dụng nước:

-   Nước cấp cho sinh hoạt: Khi dự án đi vào hoạt động thì số lượng công nhân viên tại dự án khoảng 700 người, trong đó khoảng 30 lao động nước ngoài và 670 lao động trong nước. Với tiêu chuẩn cấp nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt là 45lít/người.ca, theo đó lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt được tính cụ thể như sau: Qsh = 45 lít/người/ngày × 700 người = 31,5 m3/ngày.

-   Nước cấp cho buồng phun sơn màng nước: Công ty sử dụng 07 buồng phun sơn màng nước (03 buồng 02 đầu hút và 04 buồng 03 đầu hút), kích thước thùng chứa nước: 4,8 x 1,2 và 6m x 1,2m, chiều sâu thùng chứa nước khoảng 0,4m, lượng nước chứa trong thùng khoảng 80% thể tích thùng. Như vậy lượng nước cần cung cấp khoảng 14,7m3.

-   Nước tưới cây: S = 11.389,6 m2, tiêu chuẩn cấp nước 03 l/m2 (theo QCVN 01:2021/BXD), tần suất tưới trung bình khoảng 01 lần/ngày (chủ yếu tưới vào mùa nắng). Lượng nước tưới cây trung bình khoảng 34 m3/ngày.

-   Nước PCCC (chỉ phát sinh khi có sự cố): bể PCCC có dung tích lưu chứa tối đa là 1.200 m3.

Bảng 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước tại nhà máy

TT

Tên thiết bị

Lưu lượng

01

Nước cấp sinh hoạt

31,5 m3/ngày

02

Nước cấp cho Buồng phun sơn màng nước

14,7 m3

03

Nước PCCC (dung tích chứa)

1.200 m3

04

Nước tưới cây

34 m3/ngày

c)   Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:

-  Dầu, xăng: Công ty sử dụng 03 xe nâng loại 2,5 tấn và 05 tấn để phục vụ cho quá trình vận chuyển gỗ qua lại giữa các khu vực sản xuất, lượng dầu sử dụng khoảng 500 lít/tháng.

d)   Nhu cầu sử dụng hóa chất

Bảng 4. Danh mục hóa loại sơn sử dụng

Tên sản phẩm/Hóa chất

Nhóm hệ sơn/hóa chất

Ứng dụng chính

Khối lượng (kg)

Dung môi NC

Dung môi

Pha loãng/vệ sinh sơn

Nitrocellulose

40.000

Dung môi

Dung môi

Pha loãng cho các hệ

sơn khác nhau

10.000

Chất đóng rắn

PU/MPU

PU/MPU (đóng

rắn)

Tăng cứng, phản ứng

hóa học trong hệ PU

6.000

Sơn lót UV

trong/trắng/đen

UV

Sơn lót khô bằng tia UV,

nhanh, sạch

10.000

Sơn phủ mờ UV

lăn trong

UV

Lớp phủ mờ UV, áp

dụng bằng con lăn

4.000

Sơn NC sắt tự khô

NC

Sơn dùng cho sắt, tự khô

1.760

Sơn nền NC

NC

Tạo lớp nền tăng độ bám

1.200

Sơn lót NC chống

ố vàng

NC

Ngăn ố vàng cho gỗ

sáng màu

1.280

Sơn lót đen NC

NC

Tạo nền đen cho veneer

hoặc tạo chiều sâu

3.000

Sơn phủ trắng NC

chống ố vàng

NC

Phủ hoàn thiện trắng, có

chất chống ố vàng

2.000

Sơn lót PU

trắng/đen

PU

Lót nền màu trắng/đen

cho PU

10.000

Sơn lót PU

PU

Lót nền trong suốt

20.000

Sơn PU Poly

PU

Sơn PU trong, bền đẹp,

kháng trầy

4.000

Sơn phủ PU

PU

Lớp phủ hoàn thiện PU

2.080

Hồ màu xanh/lam

HTO

Hồ màu (HTO)

Nhuộm nền gỗ màu

xanh/lam

2.000

Hồ màu

đỏ/đen/vàng HTO

Hồ màu (HTO)

Nhuộm nền gỗ màu

đỏ/đen/vàng

2.000

(Nguồn: Công ty TNHH gỗ Việt Nam)

Bảng 5. Danh mục loại keo sử dụng

Tên sản phẩm/Keo

Loại keo/hệ kết dính

Ứng dụng chính

Khối lượng (kg)

Keo nóng chảy

(Techbond HM 18201)

Hot-melt adhesive (HM)

Dán nhanh các chi tiết

gỗ, nhựa, giấy; dùng súng nhiệt

3.000

Keo sữa (Techbond L2203)

PVAc dạng nhũ tương (sữa)

Ghép tấm, ép lạnh

trong nội thất gỗ công nghiệp

15.000

Keo PVAc

PVAc

(Polyvinyl Acetate)

Ghép khung, veneer, lamination (ép nguội)

33.000

Chất đóng rắn (Techbond L AP)

Hardener (đóng rắn cho

EPI/PVAc)

Tăng độ kết dính, chịu nước, dùng phối

với keo PVAc/EPI

1.000

(Nguồn: Công ty TNHH gỗ Việt Nam)

1.5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

1.5.1.Các hạng mục công trình của dự án

a) Các hạng mục công trình xây dựng chính của dự án:

Bảng 6. Danh mục các công trình, hạng mục chính của Dự án

 

Stt

 

Ký hiệu

 

Hạng mục

 

Số tầng

Chiều dài

Chiều rộng

 

Diện tích

 

Tỷ lệ

m

m

%

I

A+B+C

Đất xây dựng công trình

34.739,4

62,2

A

DAT_CTSX

Đất công nghiệp

 

 

 

31.970,4

57,24

 

 

 

 

1

 

 

 

 

CTSX-1

Nhà xưởng sản xuất 1

2

132

56

7.392,0

 

 

 

 

13,71

Tầng 2

 

79,5

56

4.452,0

CANOPY

 

45

4

180,0

Vệ sinh 1

1

17

3,5

59,5

Vệ sinh 2

1

7,6

3,5

26,6

2

CTSX-1.1

Hành lang nối

1

12

5

60,0

 

3

CTSX-1.2

Hành lang nối (ở vị trí tầng 2)

1

12

5

60,0

 

 

 

 

4

 

 

 

CTSX-2

Nhà xưởng sản xuất 2

1

133,6

56

7.481,6

 

 

 

14,19

Vệ sinh

1

2,5

16,2

40,5

Kho sơn

1

54

5

270,0

Phòng máy nén khí

1

27,2

5

136,0

 

 

5

 

 

CTSX-3

Nhà xưởng sản xuất 3

2

70,4

56

3.942,4

 

 

7,37

Tầng 2

 

70,4

56

3.942,4

Phòng làm việc

1

27

5

135,0

Vệ sinh

1

16,2

2,5

40,5

 

 

 

6

 

 

 

CTSX-4

Nhà xưởng sản xuất 4

1

56

204

11.424,0

 

 

 

21,33

Phòng máy nén khí

1

21,9

5

109,5

Phòng công vụ và khu vực công cộng

 

1

45,2

4

 

180,8

 

 

Khu gỗ khối

1

23,4

5

117,0

 

Vệ sinh (02 cái)

1

16,2

2,5

81,0

7

CTSX-4.1

Hành lang nối (SL:02)

1

15

5

150,0

0,27

8

CTSX-4.2

Hành lang nối

1

15

5,6

84,0

0,15

B

DAT_CT

Đất điều hành dịch vụ

 

 

 

1.377,0

2,47

9

CT-1

Nhà văn phòng

4

70

18

1.260,0

2,37

CANOPY

 

8

8

640

10

CT-2

Nhà bảo vệ 1

1

8

4

32,0

0,06

11

CT-3

Nhà bảo vệ 2

1

 

5

21,0

0,04

 

C

DAT_CTHT KT

Đất xây dựng hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

1.392,0

 

2,49

 

 

12

 

 

CTHTKT-1

Nhà xe CN + nhà ăn + phòng bơm (bể nước ngầm 1200m3)

 

4

 

18

 

70

 

1.260,0

 

 

2,26

Tầng tum

 

7,7

8

61,6

13

CTHTKT-2

Trạm biến áp + tủ điện

1

4

18

72,0

0,13

14

CTHTKT-3

Nhà rác sinh hoạt + nguy hại

1

15

4

60,0

0,11

II

DAT_CX

Đất cây xanh

 

 

 

11.389,6

20,39

III

CTDGT

Đất giao thông, sân bãi

 

 

 

9.723,0

17,41

 

1

Đường loại 1

 

 

 

5.365,0

9,61

 

2

Đường loại 2

 

 

 

4.358,0

7,8

IV

I+II+III

Tổng cộng

 

 

 

55.852,0

100

(Nguồn: Theo quy hoạch sử dụng đất của dự án)

b. Các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật của dự án:

-   San nền: Khu vực dự án đã được chủ đầu tư hạ tầng KCN san nền bằng phẳng nên không phát sinh công tác san nền.

-  Giao thông:

+ Giao thông đối ngoại: Dự án đấu nối với đường nội bộ D3 của KCN thông qua 01 cổng chính tại phía Tây mặt bằng, và đấu nối với đường N3A thông qua 01 cổng phụ tại góc Tây Nam mặt bằng.

+ Giao thông nội bộ: Quy hoạch các tuyến đường giao thông nội bộ có chiều rộng 5 m đến 10,8 m kết nối với nhau, kết cấu BTCT M350, dày 22 cm.

Bảng 7. Thống kê giao thông

 

Stt

 

Tên đường

hiệu mặt cắt

 

Chiều dài

Kích thước mặt cắt ngang (m)

 

Diện tích

Lộ giới (m)

Vỉa hè trái (m)

Mặt đường

Vỉa hè phải (m)

1

Đường

G.N1

1-1

213,7

5,00

-

5,00

-

1068,5

2

Đường

G.N2

2-2

213,7

5,00

-

5,00

-

1068,5

3

Đường

G.N3

3-3

213,7

6,00

-

6,00

-

1282,2

4

Đường

G.N4

1-1

179

5,00

-

5,00

-

895

5

Đường G.D1

1-1

148,3

5,00

-

5,00

-

741,5

4-4

76,5

10,80

-

10,80

-

826,2

6

Đường

G.D2

5-5

89

8,00

-

8,00

-

712

7

Đường

G.D3

1-1

135,7

5,00

-

5,00

-

678,5

-  Hệ thống cấp nước:

+ Sử dụng nguồn cấp nước hiện hữu D150 trên đường D3 của KCN Nhơn Hội. Từ đó cấp nước cho toàn bộ khu dự án. Bố trí bể nước ngầm để dự trữ cung cấp cho PCCC.

+ Đồng hồ đo lưu lượng: D140.

Bảng 8. Khối lượng cấp nước

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

Ống HDPE D140

m

237

2

Ống HDPE D110

m

1345

4

Ống HDPE D63

m

50

5

Vòi tưới cây

Cái

30

6

Trụ tiếp nước xe cứu hỏa

Cái

12

-  Hệ thống thoát nước mưa:

Vị trí đấu nối (03 vị trí): 02 vị trí nằm trên vỉa hè phía Đông đường D3 của KCN (góc Tây Bắc và góc Tây Nam mặt bằng) và 01 vị trí nằm trên vỉa hè phía Bắc đường N3A của KCN (góc Đông Nam mặt bằng).

-  Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng biệt với hệ thống thoát nước thải và theo nguyên tắc tự chảy. Nước mưa trong dự án được thu gom về các hố 6 ga được dẫn bằng hệ thống cống BTCT D400 và D600, sau đó đấu nối vào hố ga thu gom nước mưa chung của KCN tại các vị trí đấu nối nêu trên.

Bảng 9. Khối lượng thoát nước mưa

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

Cống BTCT D600

m

100

2

Cống BTCT D400

m

1915

3

Hố ga

Cái

06

-  Hệ thống thoát nước thải:

+ Xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng với nước mưa.

+ Mạng lưới thoát nước bên ngoài nhà: Mạng lưới tuyến thoát nước thải bằng đường ống nhựa HDPE DN250, DN200 và hố ga đi trên các tuyến giao thông nội bộ của dự án.

+ Nước thải trong công trình được thu gom qua hệ thống cống và hố ga thoát nước thải sẽ được xả ra tuyến nước thải hiện hữu của KCN nằm trên đường D3.

Bảng 10. Khối lượng thoát nước thải

Stt

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1

Ống HDPE DN200

m

860

2

Ống HDPE DN250

m

18

3

Hố ga

Cái

40

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha