Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất sản phẩm trang trí làm đẹp, linh phụ kiện điện thoại, các sản phẩm mỹ phẩm 75 triệu sản phẩm/ năm.
Ngày đăng: 25-09-2025
54 lượt xem
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ................ 11
3.1. CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ................................................ 11
3.2. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.................................................. 11
3.3. SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ.............................................................................. 15
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ...... 15
4.1. NHU CẦU VỀ NGUYÊN LIỆU, HÓA CHẤT...................................... 15
4.2. NHU CẦU SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU........................................................ 17
5. ĐỐI VỚI CƠ SỞ CÓ SỬ DỤNG PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT......... 22
6. CÁC THÔNG TIN KHÁC CỦA CƠ SỞ......................................... 22
6.1. HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH CƠ SỞ..................................... 22
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 24
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường... 24
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............. 24
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 25
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......... 27
1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................ 27
1.2. Thu gom, thoát nước thải.......................................................... 28
1.2.1. Hệ thống thu gom, thoát nước thải................................................. 28
1.2.2. Điểm xả nước thải sau xử lý........................................................... 29
1.3.1. Xử lý sơ bộ nước thải...................................................................... 30
1.3.2. Hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy.................................... 31
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................ 61
3.1. Công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường......................... 61
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, rung........................................... 63
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................................. 64
6.1. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải...... 64
6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý khí thải.. 64
6.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường khác.......................................... 65
6.3.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa sự cố tai nạn lao động.......................................... 66
6.3.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố an toàn vệ sinh thực phẩm...................... 66
7. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường..... 68
8. Các nội dung thay đổi so với Giấy phép môi trường đã được cấp................... 71
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................ 73
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..........................................3
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................. 74
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................ 75
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG......... 77
1. Thông tin chung về tình hình công tác bảo vệ môi trường.............................. 77
2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải.......................................... 77
2.1. Lưu lượng nước thải thực tế.................................................................... 77
2.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.............................. 78
3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải.................................... 79
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......... 81
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải........... 81
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................... 81
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình thiết bị xử lý chất thải......... 81
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật......... 82
2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................. 82
2.2. Chương trình quan trắc tự động chất thải........................................... 84
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........................... 84
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.......................................................... 85
PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................ 86
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH ....
- Địa chỉ văn phòng: Khu D, Khu công nghiệp Hoà Mạc, Phường Duy Tiên, Tỉnh Ninh Bình.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: (Ông)......... - Chức vụ: Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ....... được Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình cấp lần đầu ngày 17/03/2017, đăng ký thay đổi lần thứ tư ngày 27/8/2025.
Nhà máy sản xuất sản phẩm trang trí làm đẹp
- Địa điểm cơ sở:Khu D, Khu công nghiệp Hoà Mạc, Phường Duy Tiên, Tỉnh Ninh Bình;
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy phép xây dựng số: 26/GPD-BQLKCN của Ban quản lý các Khu công ngiệp tỉnh Hà Nam cấp cho dự án ngày 06/05/2021;
+ Văn bản số: 461/NT-PCCC của phòng cảnh sát PCCCC&CNCH công an tỉnh Hà Nam ngày 24/02/2022 về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về PCCC đối với công trình Nhà máy;
+ Văn bản số: 118/NT-PCCC của phòng cảnh sát PCCCC&CNCH công an tỉnh Hà Nam ngày 06/7/2023 về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về PCCC đối với công trình Nhà xưởng + Văn phòng; Nhà ăn; Nhà để xe.
+ Văn bản số: 2901/TB-PCCC của phòng cảnh sát PCCCC&CNCH công an Tỉnh Hà Nam ngày 23/06/2025 về việc thông báo kết quả nghiệm thu về PCCC đối với công trình Cải tạo khu vực sản xuất Nhà máy.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 33/QĐ-BQLCKCN ngày 06/04/2021 của Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án nhà máy”;
+ Giấy phép môi trường số 37/GPMT-BQLKCN của Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam cấp ngày 7/9/2022;
+ Giấy phép môi trường số 118/GPMT-BQLKCN của Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam cấp ngày 30/10/2023;
- Quy mô của cơ sở:
+ Quy mô diện tích của Nhà máy trước và sau nâng công suất không thay đổi, vẫn giữ nguyên là 20.000m2.
+ Tổng vốn đầu tư: 381.361.873.398 đồng.
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường: Không có yếu tố nhạy cảm theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (được sửa đổi tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP).
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: sản xuất các sản phẩm trang trí làm đẹp (móng tay giả, hộp sơn móng tay, hộp kéo dán móng,…).
- Phân nhóm dự án đầu tư: nhóm II theo quy định tại phụ lục IV, nghị định 05/2025/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2025.
Theo giấy chứng nhận đầu tư số ....., chứng nhận lần đầu ngày 13/3/2017, chứng nhận thay đổi lần thứ sáu ngày 22/8/2025 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hà Nam cấp thì quy mô công suất của cơ sở như sau:
- Sản xuất, gia công các sản phẩm trang trí làm đẹp (móng tay giả, hộp sơn móng tay, hộp keo dán móng, miếng dán hình xăm,…): 60.000.000 sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công linh phụ kiện điện thoại (móc điện thoại, vỏ điện thoại,..): 7.200.000 sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công các sản phẩm mỹ phẩm (son môi, chì kẻ viền môi, má hồng, kem che khuyết điểm, kem trang điểm mắt,...): 6.000.000 sản phẩm/năm; đèn UV, chất
Căn cứ điểm b, khoản 5, Điều 30 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ, Cơ sở thuộc đối tượng phải cấp lại Giấy phép môi trường để đảm bảo nội dung giấy phép phù hợp với quy mô, công suất sản xuất mới.
Công nghệ sản xuất của Cơ sở sau khi nâng công suất không thay đổi so với công nghệ hiện hữu đã được phê duyệt trong quyết định ĐTM số 33/QĐ-BQLCKCN ngày 06/11/2021 và Giấy phép môi trường số 118/GPMT-BQLKCN ngày 30/10/2023 do Ban QLCKCN tỉnh Hà Nam cấp.
Quy trình sản xuất các sản phẩm trang trí làm đẹp
Hình 1.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm trang trí làm đẹp móng tay giả
Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Nguyên liệu
Nguyên liệu đầu vào (nhựa nguyên sinh Abs) là sẽ được công ty thu mua từ những nhà cung ứng dịch vụ, đảm bảo chất lượng sản phẩm sản xuất ra đạt tiêu chuẩn.
Sau khi nhập về, các nguyên vật liệu này sẽ được đưa qua quá trình kiểm tra theo hình thức kiểm tra xác xuất để kiểm tra các thông số như kiểm tra ngoại quan, độ ẩm, màu sắc,....
Các nguyên liệu lỗi bị loại ra khỏi quá trình kiểm tra sẽ được xuất trả lại đơn vị cung cấp. Nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được đưa sang bộ phận sản xuất. Tỷ lệ nguyên liệu lỗi hỏng bị loại ra từ quá trình này chiếm 0,1% tổng lượng nguyên liệu đầu vào.
Tùy theo của đơn đặt của khách hàng cũng như các loại mẫu mã khác nhau, nên yêu cầu về màu sắc là khác nhau. Ngoài hạt nhựa nguyên sinh Abs là nguyên vật liệu chính, ta cần sử dụng thêm bột màu để tạo thành nhiều màu sắc khác nhau.
Bước 2: Dập, ép tạo hình
Nguyên vật liệu đầu vào sau khi tiến hành trộn trong máy kín sẽ được đem đi gia nhiệt, đùn ép ở nhiệt ở nhiệt độ 2000C tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình định hình sản phẩm.
Mỗi một loại hình sản phẩm khác nhau sẽ có một mã khuôn khác nhau. Nhà máy có sử dụng các khuôn ép sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng và các khuôn này sẽ mua sẵn từ bên ngoài (Không sử dụng dầu tách khuôn trong công đoạn này). Quá trình này được thực hiện trong hệ thống máy kín sử dụng điện năng để vận hành.
Để tránh làm biến dạng sản phẩm, công ty sử dụng nước sạch để thực hiện làm mát sản phẩm, nước được bơm vào hệ thống theo đường ống bao xung quanh khuôn, nước tuần hoàn về téc chứa để tái sử dụng không thải ra ngoài và được bổ sung khi thiếu hụt với khối lượng không nhiều.
Bước 3: In màu
Bán thành phẩm móng tay giả sau khi được dập ép tạo hình sẽ theo dây chuyền chuyển qua công đoạn in màu, tại công đoạn này, sản phẩm sẽ được in hình theo khuôn có sẵn.
Bước 4: Sơn
Sau đó chuyển sang công đoạn sơn để tạo độ bóng cho sản phẩm (sản phẩm không cần làm sạch trước khi sơn).
Công ty sử dụng buồng sơn tay và buồng sơn tự động:
+ Buồng phun sơn tự động: Sản phẩm được đặt lên giá đỡ trong buồn phun sơn, súng phun sơn tự động phun lên bề mặt sản phẩm được cố định trong buồng phun sơn.
+ Buồng sơn tay: Sản phẩn được đặt lên giá đỡ trong buồng phun sơn, công nhân sử dụng súng phun sơn để sơn lên bề mặt sản phẩm được cố định trong buồng phun sơn màng nước.
Bước 5: Sấy, đính đá
Sau khi sơn sản phẩm còn ướt vì thế sản phầm tiếp tục đặt lên băng chuyền bên dưới là hệ thống sấy. Sản phẩm sẽ được sấy khô ở nhiệt độ thích hợp hoặc hệ thống sấy bằng tia tử ngoại để sấy tạo cho sản phẩm khô mà không bị mất màu.
Tùy vào nhu cầu của khách hàng đặt đơn và có yêu cầu đính đá móng tay. Sản phẩm cho lên giá đỡ và máy đính đá chạy tự động theo lập trình đã được cài đặt đính những viên đá vào móng tay dưới sự hỗ trợ của keo dán để giữ cố định hoặc công nhân sẽ thực hiện thủ công.
Bước 6: Cắt bavia, kiểm tra
Sản phẩm sau sấy, đính đá được cắt bavia để loại bỏ bavia thừa và làm sạch sản phẩm sau đó kiểm tra đóng gói và xuất bán ra thị trường.
Bước 7: Đóng gói, kiểm tra
Sản phẩm được đóng gói lưu kho và xuất khẩu.
Hình 1.2. Một số công đoạn sản xuất sản phẩm trang trí làm đẹp
- Sản phẩm là móng tay giả.
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất phục vụ cho quá trình sản xuất sản phẩm trang trí làm đẹp
TT |
Hóa chất |
Đơn vị |
Khối lượng |
Thành phần |
I |
Nguyên liệu |
|
|
|
1 |
Hạt nhựa đen |
tấn/năm |
0,8 |
- |
2 |
Hạt nhựa trắng |
tấn/năm |
0,2 |
- |
3 |
Nhựa nguyên sinh |
tấn/năm |
350 |
- |
TT |
Hóa chất |
Đơn vị |
Khối lượng |
Thành phần |
4 |
Bột màu |
tấn/năm |
4 |
Mica, Fe2O3, TiO2, SnO2 |
5 |
Bột nhũ |
tấn/năm |
20 |
Polyetylen terephthalate, Nhôm, polyurethane phủ bề mặt, thuốc nhuộm |
6 |
Tem nhãn mác, thùng carton, túi bóng, hộp màu |
tấn/năm |
250 |
- |
7 |
Đá đính móng tay |
tấn/năm |
0,5 |
- |
II |
Hóa chất |
|
|
|
1 |
Công đoạn in màu |
|
|
|
1.1 |
Mực in ABS-102 |
tấn/năm |
10 |
Cyclohexanone, DIBK, VAC, tổng hợp acrylic |
1.2 |
Mực in lưới |
tấn/năm |
8 |
Isobutyl acrylate polyme, Chất tạo màu, canxi cacbonat thể nhẹ, Hexamethyldisiloxan, Silica oxi hóa, Etylen glycol butyl ete, Diethylene glycol butyl ete |
1.3 |
Mực sợi đa chức năng |
tấn/năm |
3 |
Polyester polyols, pigment white, pigment black, pigment yellow, pigment red, pigment blue, Isophorone, additive organic silicon |
1.4 |
Hóa chất pha mực TR-006 |
lít/năm |
25.000 |
Isophorone |
1.5 |
Hóa chất tẩy rửa S- 718 |
lít/năm |
23.400 |
Toluene, Cyclohexanone, Ethyl axetat |
1.6 |
Chất khác |
tấn/năm |
9 |
Acetone, Aetyl Tributyl |
2 |
Sơn |
|
|
|
2.1 |
Sơn UV-1686G-1 |
tấn/năm |
48 |
Acrylate, PMA, Petroleum ether |
2.2 |
Sơn Uvilon art 100 (EX6) Clear |
tấn/năm |
132 |
Tripropylene Glycol Diacrylate, Isobornyl Acrylate, Ailphatic Urethane Acrylate, Modified Epoxy Acrylate, Photoinitiator, Ethyl acetate, Methyl isobutyl ketone, Absolute ethanol, Iso butyl acetate, N-Butyl Alcohol, Additive |
TT |
Hóa chất |
Đơn vị |
Khối lượng |
Thành phần |
2.2 |
Sơn Uvilon Art 500 Matt |
tấn/năm |
84 |
Urethane Acrylate Oligomer, Ethyl acetate, n-butanol, Iso Butyl Acetate, Methyl Iso Butyl Ketone, Trimethylol propane triacrylate, Tripropylene Glycol Diacrylate, Polyether modified polydimethylsiloxane, Polymethyl methacrylate, 1- Hydroxy- cyclohexylphenylketone, Ethyl phenyl(2,4,6- trimethylbenzoyl)phosphinat, Polyolefin Wax, silica |
3 |
Sấy, đính đá |
|
|
|
3.1 |
Keo đính đá 118A |
tấn/năm |
12 |
Etyl cyanoacrylate, Polymethyl methacrylate, hydroquinone |
3.2 |
Keo đính đá 118B |
tấn/năm |
5 |
|
3.3 |
Keo dính móng tay T-3000F |
tấn/năm |
0,3 |
|
|
Tổng |
tấn/năm |
49.327,3 |
|
(Nguồn: Công ty TNHH, 2025)
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của nhà máy
TT |
Tên nhiên liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
1 |
Dầu diesel dự phòng cho máy phát điện dự phòng |
lít/giờ |
100 |
Ninh Bình và các tỉnh lân cận |
2 |
Dầu mỡ bôi trơn máy |
kg/tháng |
83 |
a.Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cấp nước: Nguồn nước cấp cho hoạt động của Nhà máy là Công ty TNHH nước sạch và môi trường Duy Tiên.
- Vị trí cấp nước: trên vỉa hè đường D2, cách cột mốc D-18 là 18,5m. Đường kính ống đấu nối với đường kính ống cấp nước chung của khu công nghiệp là ống PPR-D63 (mm).
- Phương án cấp nước: Mạch nhánh cụt kết hợp mạch vòng theo nguyên tắc cấp trực tiếp tuyến ống phân phối đến các thiết bị cho sinh hoạt và phục vụ sản xuất.
- Nhu cầu nước cấp theo tính toán:
Bảng 1.3. Nhu cầu cấp nước tại Cơ sở theo tính toán
TT |
Khu vực |
Quy mô/ Diện tích |
Định mức |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày.đêm) |
1 |
Nước cấp phục vụ nhu cầu sinh hoạt |
900 người |
45 L/người/ca |
40,5 |
2 |
Nước tưới cây |
4.160m2 |
3 lít/m²/ngđ |
12,48 |
3 |
Nước phục vụ cho sản xuất |
|
1,1 m3/ngày |
1,10 |
|
Nhu cầu sử dụng nước = (1+2+3) |
54,08 |
=> Qua đó, nhận thấy tổng nhu cầu sử dụng nước của cơ sở theo tính toán là 54,08 m3/ngày đêm.
- Nhu cầu nước cấp sinh hoạt thực tế tại cơ sở:
Khối lượng nước cấp tại Cơ sở từ khi đi vào hoạt động được chứng minh theo hóa đơn đóng tiền nước năm 2023 và 2024. Cụ thể như sau:
Bảng 1.4. Tổng hợp khối lượng nước tiêu thụ thực tế tại Cơ sở năm 2023
TT |
Tháng |
Lượng nước tiêu thụ/tháng (m3) |
Số ngày trong tháng |
Lượng nước tiêu thụ trung bình ngày (m3/ngày đêm) |
1 |
Tháng 1/2023 |
747 |
31 |
24,10 |
2 |
Tháng 2/2023 |
886 |
28 |
31,64 |
3 |
Tháng 3/2023 |
1.105 |
31 |
35,65 |
4 |
Tháng 4/2023 |
809 |
30 |
26,97 |
5 |
Tháng 5/2023 |
958 |
31 |
30,90 |
6 |
Tháng 6/2023 |
899 |
30 |
29,97 |
7 |
Tháng 7/2023 |
922 |
31 |
29,74 |
8 |
Tháng 8/2023 |
1.128 |
31 |
36,39 |
9 |
Tháng 9/2023 |
710 |
30 |
23,67 |
10 |
Tháng 10/2023 |
780 |
31 |
25,16 |
11 |
Tháng 11/2023 |
1.042 |
30 |
34,73 |
12 |
Tháng 12/2023 |
1.106 |
31 |
35,68 |
|
Nhỏ nhất |
710 |
|
23,67 |
|
Lớn nhất |
1.128 |
|
36,39 |
|
Trung bình |
919 |
|
30,18 |
Nguồn: Hóa đơn tiền nước, 2023
Căn cứ theo hóa đơn thanh toán tiền nước hàng tháng tại Cơ sở năm 2023 thì nhu cầu sử dụng nước cấp sử dụng trung bình hàng ngày của Cơ sở hiện nay khoảng 30,18 m3/ngày đêm.
>>> XEM THÊM: Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy chế biến thực phẩm sạch
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn