Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) bệnh viện đa khoa. Sản phẩm của quá trình hoạt động của cơ sở là dịch vụ khám chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, các dịch vụ y tế.
Ngày đăng: 29-09-2025
47 lượt xem
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................... 1
1.1. Tên chủ cơ sở................................................................... 1
1.2. Tên cơ sở.................................................................................. 1
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở............................................... 3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................. 4
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở.......................................................................... 5
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở....... 5
1.4.1. Nguyên vật liệu và hóa chất sử dụng.................................................. 5
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện...................................................................... 8
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước.......................................................................... 8
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................... 10
1.5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở.................................................. 10
1.5.2. Danh mục trang thiết bị máy móc của cơ sở............................. 13
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 16
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..........16
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........................ 16
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 17
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 17
3.1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa................................................... 17
3.1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải.............................................. 17
3.2. Các biệm pháp xử lý bụi, khí thải............................................................. 29
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 31
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ , xử lý chất thải nguy hại...................................... 32
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, nhiệt độ........................................ 33
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình hoạt động.....4
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................... 36
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.. 36
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 39
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Không có......................................... 40
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có.......................... 40
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 41
5.1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường.............. 41
5.2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải.......................................... 41
5.3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải:.............................. 45
5.4. Kết quả thu gom xử lý chất thải (đối với cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải):.. 45
5.5 Kết quả nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (đối với cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất)........ 45
5.6. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải....... 45
5.7 Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở.45CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....46
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật......... 46
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................... 46
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................... 46
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................. 47
PHỤ LỤC................................... 48
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty cổ phần y tế Việt Nam
- Địa chỉ: Đường Giải Phóng, phường Trường Thi, tỉnh Ninh Bình (thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định cũ).
- Người đại diện theo pháp luật của cơ sở: ......
- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc
- Điện thoại: ..........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp:.......... do phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nam Định cấp đăng ký lần đầu ngày 29/07/2010; đăng ký thay đổi lần thứ năm ngày 25/11/2020
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, mã số chi nhánh ......... do phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp lần đầu ngày 10/11/2020.
- Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số 306/BYT-GPHĐ ngày 13/05/2025 do Bộ Y tế cấp.
Bệnh viện đa khoa
- Địa điểm cơ sở: Đường Giải Phóng, phường Trường Thi, tỉnh Ninh Bình (thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định cũ). Bệnh viện đa khoa có diện tích 16.570,5 m2. Vị trí tiếp giáp của bệnh viện như sau:
+ Phía Bắc giáp tổ dân phố số 11,12 phường Trường Thi
+ Phía Nam giáp đường Xuân Trình, tổ dân phố số 9,10 phường Trường Thi
+ Phía Đông giáp với đường Giải Phóng
+ Phía Tây giáp đường bê tông và tổ dân phố số 4 phường Trường Thi
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến môi trường, phê duyệt của cơ sở
+ Giấy phép xây dựng số 56/GPXD ngày 25/07/2017 của Sở xây dựng cấp cho Công ty cổ phần Y Tế Việt Nam
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CT 03319
+ Thông báo số 144/CCGĐ-TH ngày 25/05/2022 của Chi cục giám định xây dựng thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
+ Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng Bệnh viên đa khoa Y Đức” của Công ty cổ phần Y tế Việt Nam.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3131/GP-STNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 14/10/2020 cho Công ty Cổ phần Y tế Việt Nam
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 36.000829.T do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định cấp lần đầu ngày 08/04/2021
- Quy mô của cơ sở : Căn cứ theo Quyết định số 2976/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng bênh viện đa khoa” của Công ty cổ phần Y tế Việt Nam có tổng mức đầu tư 221.000.000.000 đồng - dự án có quy mô tương đương nhóm B theo quy định của pháp luật về đầu tư.
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ: Không (Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh có nguy cơ gây ô nhiêm môi trường quy định tại Phụ lục II).
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Cơ sở khám chữa bệnh
- Phân nhóm dự án đầu tư: Thuộc nhóm III (Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý, có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải nguy hại)
- Thông tin chung về cơ sở
Bệnh viện đa khoa thuộc Công ty cổ phần y tế Việt Nam hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, mã số chi nhánh 0600722254-002 đăng ký lần đầu ngày 10/112020 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp.
Năm 2016 Công ty cổ phần y tế Việt Nam đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Đầu tư xây dựng Bệnh viên đa khoa Y Đức” đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định cấp Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ Đầu tư xây dựng Bệnh viên đa khoa Y Đức” với tổng diện tích là 16.570,5 m2; phục vụ khám chữa bệnh với quy mô hoạt động 150 giường bệnh, trong đó giai đoạn I với quy mô 50 giường bệnh, giai đoạn II với quy mô 100 giường bệnh.
Năm 2020 tên dự án đã được điều chỉnh thành “Chi nhánh Công ty cổ phần Y tế Việt Nam – Bệnh viện tại Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định số 2976/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án dự án Xây dựng bệnh viện đa khoa Y Đức tại phường Trường Thi, thành phố Nam Định của Công ty cổ phần Y tế Việt Nam ngày 11/12/2020
Năm 2020, Bệnh viện đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3131/GP-STNMT ngày 14/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường với lưu lượng nước thải lớn nhất là 120 m3/ngày.đêm. Thời hạn cấp giấy phép xả thải 5 năm (kể từ ngày ký).
Năm 2022 bệnh viện đã hoàn thành xây dựng giai đoạn I, lắp đặt xong các thiết bị máy móc và chính thức đi vào hoạt động với quy mô hoạt động 50 giường bệnh trên tổng diện tích 14.864,7 m2. Do chưa giải phóng được mặt bằng nên cơ sở chưa được giao đất vì vậy giai đoạn II chưa khởi công xây dựng.
Năm 2025 do tình hình thực tế nhu cầu khám chữa bệnh tăng, 50 giường bệnh không đáp ứng đủ nhu cầu nên bệnh viện đã xin tăng quy mô giường bệnh lên 74 giường bệnh và đã được sự cho phép của Sở Y tế tỉnh Nam Định tại Quyết định số 833/QĐ-SYT ngày 29/5/2025 về việc phê duyệt thay đổi quy mô giường bệnh đối với Bệnh viện Đa khoa (thuộc Công ty Cổ phần Y tế Việt Nam). Do đó bệnh viện đang hoạt động với quy mô 74 giường bệnh.
Khi giải được giao đất bệnh viện sẽ tiến hành khởi công xây dựng theo đúng quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Do đó phạm vi cấp giấy phép môi trường của Chi nhánh Công ty cổ phần y tế Việt nam – Bệnh viện đa khoa với quy mô hoạt động cho cả 2 giai đoạn 150 giường bệnh trên tổng diện tích 16.570,5 m2.
Căn cứ Khoản 2 Điều 39 và Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 thì cơ sở thuộc đối tượng lập Giấy phép môi trường trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh cấp phép. Cơ sở đã đi vào hoạt động nên báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường
- Loại hình hoạt động: hoạt động dịch vụ khám chữa bệnh
- Quy mô:
Hiện tại bệnh viện đang hoạt động với quy mô:
+ Quy mô giường bệnh: 74 giường bệnh (Căn cứ theo Quyết định số 833/QĐ-SYT ngày 29/05/2025
+ Số lượng bệnh nhân khám bệnh ngoại trú 280 lượt/ngày
- Tiếp đón đăng ký khám bệnh: Người bệnh khi đến bệnh viện khám sẽ được nhân viên y tế tiếp đón và hướng dẫn, người bệnh cần cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân để đăng ký khám, nhận số thứ tự, sau đó ngồi đợi vào phòng khám.
- Khám lâm sàng: Người bệnh vào phòng khám. Tại đây, bác sĩ sẽ tiến hành thăm khám, tư vấn bệnh lý để điều trị và chỉ định thực hiện làm cận lâm sàng (Xét nghiệm, Siêu âm, X- quang, Nội soi…).
- Làm cận lâm sàng (Xét nghiệm, Siêu âm, X-quang, Nội soi…): Người bệnh lần lượt thực hiện các xét nghiệm tại các phòng chức năng theo chỉ định của bác sĩ.
- Kết luận khám lâm sàng: Sau khi lấy kết quả sẽ quay trở về phòng khám ban đầu để bác sĩ đọc kết quả và đưa ra phương pháp điều trị.
+ Chuyển viện: Tùy thuộc vào mức độ bệnh lý, nguyện vọng của ngƣời bệnh và năng lực của Bệnh viện mà bệnh nhân sẽ được chuyển tuyến theo đúng chuyên khoa.
+ Điều trị ngoại trú: Áp dụng đối với người bệnh không cần điều trị nội trú hoặc người bệnh sau khi đã điều trị nội trú ổn định nhưng phải theo dõi và điều trị tiếp sau khi xuất viện. Bác sĩ có trách nhiệm lập hồ sơ bệnh án và ghi sổ y bạ, kê đơn thuốc cho người bệnh và hẹn ngày tái khám.
+ Điều trị nội trú: Áp dụng đối với người bệnh có chỉ định nhập viện;. Bác sĩ sẽ lập hồ sơ bệnh án cho bệnh nhân rồi chuyển lên chuyên khoa. Bệnh nhân được hướng dẫn để điều trị, chăm sóc tùy theo tình hình bệnh án của bệnh nhân.
Sau quá trình điều trị tại bệnh viện, bệnh nhân sẽ được kiểm tra sức khỏe lần cuối trước khi làm các thủ tục xuất viện.
Sản phẩm của quá trình hoạt động của cơ sở là dịch vụ khám chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ, các dịch vụ y tế.
Bảng 1: Tổng hợp nguyên, vật liệu hóa chất sử dụng
STT |
Tên |
ĐVT |
Lượng sử dụng/năm |
|
Hiện tại |
Tối đa |
|||
I |
Nguyên liệu, hoá chất sử dụng trong quá trình khám chữa bệnh |
|
|
|
1 |
Bông |
kg |
53,5 |
80,3 |
2 |
Gạc |
Miếng |
5516 |
8274 |
3 |
Bơm tiêm |
Cái |
85600 |
128400 |
4 |
Găng tay y tế |
Đôi |
2313 |
3469 |
5 |
Khẩu trang xanh Tân Á ( H*50) |
Chiếc |
27859 |
41788 |
6 |
Đè lưỡi gỗ (100c/hộp) |
Cái |
11347 |
17020 |
7 |
Kim các loại |
Cái |
17799 |
26698 |
8 |
Phim |
Cái |
38483 |
57724 |
9 |
Povidol 10% ( 500ml/chai) |
Chai |
26 |
39 |
10 |
Cloramin B (Tiệp) |
kg |
15 |
22,5 |
11 |
Cồn (90độ) - 500Ml |
Chai |
420 |
630 |
12 |
Cồn 70 độ |
ml |
108825 |
163237 |
13 |
Cồn Iod 1% (500ml/chai) |
Chai |
12 |
18 |
14 |
Nước cất |
Lít |
335 |
502,5 |
15 |
Ống dẫn lưu màng phổi silicone sixe 7 - TQ |
Cái |
6 |
9 |
16 |
Ống thông dạ dày 18 - Covidien ( Thái Lan) |
Cái |
2 |
3 |
17 |
Ống đông máu Tri - Na Citrate 9NC/3,8% |
Cái |
771 |
1156 |
18 |
Ống hút nha khoa |
Cái |
50 |
75 |
19 |
Dây cho ăn size các số (1.250mm) - Covidien - TL |
Cái |
2 |
3 |
20 |
Dây hút nhớt |
Cái |
57 |
85 |
21 |
Dây Oxy 2.200mm ( Người lớn) - TBYT Hoàng Sơn - Việt Nam |
Bộ |
20 |
30 |
22 |
Dây truyền dịch |
Cái |
112 |
168 |
23 |
Đai số 8 ( băng đai xương đòn) |
Cái |
8 |
12 |
24 |
Cancer Antigen các loại |
Test |
4032 |
6048 |
25 |
Cardiac Marker Multi Control - Mindray ( MD) |
Lọ |
6 |
9 |
26 |
CBC - 3D ( hóa chất chuẩn máy BC 20S) (lọ 2ml) - Mindray - TQ |
Lọ |
2 |
3 |
27 |
Clinchem Multi Control (Level1 + Level 2) |
Lọ |
20 |
30 |
28 |
Cortisol Calibrator (3x2ml) - Mindray ( MD) |
Hộp |
1 |
1,5 |
29 |
C-peptide (100 Test) - Mindray ( MD) |
test |
71 |
106,5 |
30 |
Creatine Kinase các loại |
ml |
14 |
21 |
31 |
CRP TURBILATEX 75ml ( TBN) |
ml |
733,85 |
1100 |
32 |
Cyfra 21-1 ( 100 test) - TQ |
test |
228 |
342 |
33 |
Daily Cleaning Solution Kit ( Medica - Mỹ) ( Hc điện giải) |
Hộp |
5 |
7,5 |
34 |
Dầu paraphin 10ml/c |
ml |
1000 |
1500 |
35 |
Dầu soi thường 25ml |
ml |
415 |
622,5 |
36 |
Glucose (Glu0103) 200 ml/Mindray |
ml |
6614 |
9921 |
37 |
DD KOH 500ml |
ml |
150 |
225 |
38 |
DD Cidex (5l/can) (Đức) |
Lít |
220,5 |
330,75 |
39 |
DD fucsin(500ml/ch) |
ml |
850 |
1275 |
40 |
DD pha loãng Miluen M - 30D (20l/thùng) Mindray |
Lít |
770 |
1155 |
41 |
DD phá vỡ hồng cầu M 30CFL, Lyse, đo RBC/PLT (500ML) - Mindray |
ml |
8500 |
12750 |
42 |
Gel siêu âm VN 5L/can |
lít |
154 |
231 |
43 |
Mỏ vịt nhựa |
Cái |
731 |
1096 |
44 |
Nẹp các loại (nẹp cảng tay, nẹp chống xoay…) |
Cái |
69 |
103 |
45 |
Sonde Foley |
Cái |
96 |
144 |
46 |
Ferritin (CLIA) 100 test - Mindray ( MD) |
test |
729 |
1093 |
47 |
Fibrinogen Reagent Kit (FIB) (24ml) ( ĐM) |
ml |
3 |
4,5 |
48 |
Free Thyroxine (CLIA) - FT4 ( 100 test) - TQ |
test |
2956 |
4434 |
49 |
Free Triiodothyronine (CLIA) - FT3 ( 100 test) - TQ |
test |
1649 |
2473 |
50 |
Total Protein (TP) 240 ml/Mindray |
ml |
144 |
216 |
51 |
Total PSA Calibrator ( 6ml/h) |
ml |
6 |
9 |
52 |
Total Thyroxine (CLIA) - T4 ( 100 test) - TQ |
Test |
801 |
1201 |
53 |
Total Triiodothyronine (CLIA) - T3 ( 100 test) - TQ |
Test |
1312 |
1968 |
II |
Nguyên liệu, hoá chất sử dụng ngoài hoạt động khám chữa bệnh của cơ sở |
|
|
0 |
1 |
Dầu cho máy phát điện (Dầu Diesel) |
lít |
200 |
300 |
2 |
Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải |
|
150 |
225 |
(Nguồn: Bệnh viện Đa khoa)
- Nguồn cấp điện: cơ sở đang sử dụng nguồn cung cấp điện từ Công ty Điện lực Nam Định. Nguồn điện được sử dụng cho hoạt động máy móc, thiết bị khám chữa bệnh, văn phòng và vận hành các công trình xử lý môi trường.
- Lượng điện năng tiêu thụ: Căn cứ theo hoá đơn tiền điện năm 2024 và 5 tháng đầu năm 2025, lượng điện tiêu thụ trung bình hiện tại khoảng 25.853 kWh/tháng.
Bệnh viện sử dụng nguồn nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Nam Định.
Căn cứ vào hóa đơn sử dụng nước sạch tại Bệnh viện phát sinh từ tháng 01/2024 đến tháng 5/2025 nhu cầu sử dụng nước sạch như sau:
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nước
STT |
Tháng, năm |
Khối lượng nước sử dụng (m3/tháng) |
Lượng nước sử dụng TB ngày (m3/ngày) |
1 |
Tháng 01/2024 |
1.274 |
41,09 |
2 |
Tháng 02/2024 |
1.420 |
49 |
3 |
Tháng 03/2024 |
1.291 |
41,6 |
4 |
Tháng 04/2024 |
1.269 |
42,3 |
5 |
Tháng 05/2024 |
1.241 |
40,03 |
6 |
Tháng 06/2024 |
1.284 |
42,8 |
7 |
Tháng 07/2024 |
1.472 |
47,5 |
8 |
Tháng 08/2024 |
1.417 |
45,7 |
9 |
Tháng 09/2024 |
1.152 |
38,4 |
10 |
Tháng 10/2024 |
1.270 |
40,9 |
11 |
Tháng 11/2024 |
1.273 |
42,4 |
12 |
Tháng 12/2024 |
1.189 |
38,3 |
13 |
Tháng 01/2025 |
525 |
16,9 |
14 |
Tháng 02/2025 |
424 |
14,6 |
15 |
Tháng 03/2025 |
582 |
18,7 |
16 |
Tháng 04/2025 |
650 |
21,6 |
17 |
Tháng 05/2025 |
612 |
19,7 |
(Nguồn: Bệnh viện Đa khoa)
Như vậy lượng nước sạch sử dụng cao điểm vào tháng 02/2024 là 1.420 m3 tương đương 49 m3/ngày. Căn cứ vào hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện thì nhu cầu sử dụng nước như sau:
* Giai đoạn hiện tại
+ Nước sử dụng cho hoạt động khám chữa bệnh nội trú: Theo TCVN 4513:1988 – Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế thì định mức sử dụng cho hoạt động khám chữa bệnh (nội trú) là 250 – 300 lít/giường bệnh/ngày. Căn cứ theo thực tế định mức nước cấp cho 1 giường bệnh khoảng 300 lít/giường/ngày. Quy mô hoạt động của bệnh viện là 74 giường. Khối lượng nước sử dụng khoảng 22 m3/ngày.
+ Bệnh viện có khoảng 280 người đến khám ngoại trú. Theo TCVN 4513:1988 – Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế. Định mức cấp nước sử dụng cho 1 người là 20 lít/người/ngày. Khối lượng nước sử dụng khoảng 5,6 m3/ngày.
+ Nước sử dụng cho hoạt động của cán bộ công nhân viên là: Định mức cấp nước sử dụng khoảng 120 lít/người/ngày. Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại bệnh viện khoảng 150 người. Khối lượng nước sử dụng khoảng 18 m3/ngày
+ Nước tưới cây xanh và rửa sân đường nội bộ: Căn cứ thực tế khối lượng nước sử dụng khoảng 3,4 m3/ngày. Lượng nước này ngấm xuống đất không thải ra ngoài môi trường.
* Giai đoạn hoạt động tố đa công suất:
+ Nước sử dụng cho hoạt động khám chữa bệnh nội trú: 150 giường x 300 lít/giường/ngày = 45.000 lít/ngày = 45 m3/ngày
+ Nước sử dụng cho bệnh nhân khám ngoại trú và người tới thăm bệnh khoảng 20 lít/người/ngày: Số lượng bệnh nhân đến khám ngoại trú khoảng 350 lượt/ngày. Vậy khối lượng nước sử dụng là 7m3/ngày.
+ Nước sử dụng cho hoạt của cán bộ công nhân viên làm việc tại bệnh viện: số lượng cán bộ, công nhân viên làm việc tại khi đạt công suất tối đa khoảng 250 người. Lượng nước cần cung cấp là 120 lít/ngày/người, thì lượng nước cấp cho sinh hoạt là: 250 người x 120 lít/ngày/người = 30 m3/ngày.
+ Nước tưới cây xanh và rửa sân đường nội bộ: Khi xây dựng xong cả 2 giai đoạn bệnh viện ước tính lượng nước sử dụng khoảng 10 m3
1 |
Nước sinh hoạt CBCNV bệnh viện |
120 lít/người |
18 |
30 |
|
2 |
Nước phục vụ công tác khám, chữa bệnh |
Khám ngoại trú và tới thăm bệnh |
20 lít/người |
5,6 |
7 |
Khám, điều trị nội trú |
300 lít/giường |
22 |
45 |
||
3 |
Nước tưới cây xanh |
|
3,4 |
10 |
|
|
Tổng |
|
49 |
92 |
Bảng 3: Các hạng mục công trình của cơ sở
Stt |
Công trình |
Diện tích xây dựng (m2) |
Tình trạng |
I |
GIAI ĐOẠN 1 |
|
|
1 |
Nhà khám và điều trị H1 |
1.240 |
- Công năng các tầng dự kiến: + Tầng 1: Khoa cấp cứu, khoa khám bệnh, sảnh tiếp đón, hành chính, thu ngân, khu cafe + Tầng 2: Khoa mổ, khoa nội tổng hợp, khoa phụ + Tầng 3: Khoa mổ, khoa nội tổng hợp, khoa phụ + Tầng 4: Phòng điều trị nội trú, phòng chủ tịch hội đồng quản trị, phòng giám đốc, phòng họp + Tầng 5: chống nhiễm khuẩn, văn phòng bộ phận vệ sinh |
2 |
Nhà thuốc bệnh viện |
65 |
Đã hoàn thiện |
3 |
Nhà làm việc |
450 |
Đã hoàn thiện |
4 |
Khu kỹ thuật |
300 |
Đã hoàn thiện |
5 |
Nhà đa năng |
780 |
Đã hoàn thiện |
6 |
Nhà bảo vệ |
15 |
Đã hoàn thiện |
7 |
Bãi để xe máy |
100 |
Đã hoàn thiện |
8 |
Sân đường nội bộ, cây xanh |
2345,55 |
Đã hoàn thiện |
|
CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
||
1 |
Kho chất thải |
|
|
- |
Kho lưu trữ CTNH có bảo quản lạnh |
15 |
Nằm trong khu kỹ thuật |
- |
Kho chứa chất thải tái chế |
5 |
Nằm trong khu kỹ thuật |
- |
Kho chứa chất thải thông thường |
35 |
Nằm trong khu kỹ thuật |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải công suất 120 m3/ngày.đêm (xây ngầm) |
30 |
Nằm trong khu kỹ thuật |
3 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
01HT |
|
4 |
Hệ thống thu gom thoát nước thải |
01HT |
|
III |
GIAI ĐOẠN 2 |
|
|
1 |
Nhà dịch vụ y tế ngoại khoa |
710 |
Chưa xây dựng |
2 |
Nhà khám và điều trị H2 (Y cao) |
1240 |
Chưa xây dựng |
3 |
Nhà dưỡng lão |
960 |
Chưa xây dựng |
4 |
Bãi để xe ô tô |
280 |
Chưa xây dựng |
5 |
Khu để xe nhân viên |
115 |
Chưa xây dựng |
6 |
Đất cây xanh, mặt nước và đường dạo |
5907,6 |
Chưa xây dựng |
7 |
Sân đường nội bộ |
2026,35 |
Chưa xây dựng |
(Nguồn: Bệnh viện đa khoa)
* Nhà khám bệnh và điều trị H1: diện tích 1.240 m2. Kết cấu móng công trình sử dụng móng cọc BTCT kích thước tiết diện cọc 300x300 mác 250, bê tông đài và giằng mác 250, lót móng bê tông mác 100. Tường móng xây gạch không nung vữa XM mác 75. Hệ thống chịu lực chính của nhà là khung cột, dầm BTCT mác 250 đổ tại chỗ. Sàn và mái đổ BTCT mác 250 đổ tại chỗ. Tường nhà xây gạch không nung nữa Xm mác 75.Trần sử dụng trần thạch cao chống ẩm, nền sảnh, thang lát đá granite tự nhiên, nền các phòng lát gạch granite, nền vệ sinh lát gạch chống trơn, nền phòng kỹ thuật sơn Epoxy, nền phòng mổ và phòng chụp dung vật liệu chuyên dụng, tường trong và ngoài nhà sơn 01 nước lót 02 nước phủ, tường trong các phòng bệnh nhân, phòng khám, phòng cấp cứu và các phòng kỹ thuật ốp gạch ceramic. Bậc tam cấp, bậc cầu hang lát đá gramite, lan can tay vịn cầu thang bằng inox. Hệ thống cửa sử dụng cửa nhôm hệ kính an toàn, cửa sảnh dùng kính cường lực 12mm và hệ thống cử thép chống cháy.
* Nhà thuốc bệnh viện diện tích 65 m2. Kết cấu móng công trình sử dụng móng đơn kép hợp giằng móng BTCT mác 200. Tường xây gạch vữa xi măng mác 75, trát tường trong và ngoài nhà bằng vữa xi măng mác 75. Lăn sơn trực tiếp 01 nước lót, 02 nước phủ. Nền nhà gạch ceramic. Mái dốc lợp tôn liên doanh dày 0,45 mm kết hợp đóng trần nhựa
* Nhà làm việc (công trình cải tạo): diện tích 450 m2. Cải tạo mở rộng công trình hiện có thành nhà làm việc, quy mô công trình 1 tầng mái dốc lợp tôn. Mặt bằng nhà bố trí gồm sảnh, 01 phòng khách, 01 phòng kế hoạch hành chính, 01 kho thuốc, 02 phòng nghỉ và khi nhà vệ sinh. Phần kết cấu được cải tạo bổ sung hệ móng đơn BTCT và hệ thống cột dầm hiện trạng. Bổ sung hệ thống dầm đỉnh tường. Mái sảnh làm mới sử dụng kết cấu mái bằng BTCT mác 200. Phần còn lại sử dụng kết cấu mái dốc lợp tôn kèo thép, xà gồ thép hộp mạ kẽm, trần thạch cao. Tường xây gạch vữa XM mác 75, lăn sơn trực tiết 01 lót 02 nước phủ. Nền gạch ceramic, khu vệ sinh lát gạch chống trơn, Hệ thống cửa đi, cửa sổ dùng gỗ kết hợp cửa nhựa lõi thép kính an toàn dày 6,38 mm
* Khu kỹ thuật: Diện tích 300m2. Xây dựng khu nhà kỹ thuật 01 tầng mái bằng BTCT. Kết cấu móng đơn BTCT kết hợp hệ dầm móng BTCT mác 250. Hệ thống chịu lực chính của nhà kỹ thuật là khung cột, dầm BTCT mác 250, mái đổ BTCT mác 250. Tường nhà xây gạch không nung vữa XM mác 75. Trát trần, tường trong và ngoài bằng vữa XM mác 75
* Nhà bảo vệ: diện tích 15m2. Kết cấu móng công trình sử dụng móng bằng xây gạch không nung, gia cố nền bằng cọc tre giằng cổ móng BTCT mác 200. Phần thân kết cấu tường xây gạch vữa XM mác 75. Tát tường trong và ngoài bằng vữa XM mác 75
Bảng 4: Danh mục thiết bị máy móc của cơ sở
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Công suất |
I |
Khoa nội |
|
|
|
1 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Cái |
01 |
50 W |
II |
Khoa Ngoại |
|
|
|
1 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Cái |
02 |
50 W |
2 |
Máy hút dịch 7A-23D-TQ |
Cái |
02 |
50 W |
3 |
Dao mổ điện cao tần SU 140 |
Cái |
|
150 W |
4 |
Bàn mổ điện Unibase 30 |
Cái |
02 |
50 W |
5 |
Hệ thống nội soi chẩn đoán và phụ kiện |
Cái |
01 |
2500 W |
6 |
Dao mổ điện cao tần SU 140 |
Cái |
01 |
400 W |
7 |
Máy gây mê kèm thở |
Cái |
01 |
100 W |
8 |
Giá treo phòng mổ |
Cái |
01 |
|
9 |
Đèn mổ Hyled |
Cái |
01 |
150 W |
10 |
Máy truyền dịch cao cấp BeneFusion VP5 |
Cái |
01 |
50 W |
11 |
Moniter sản khoa |
Cái |
01 |
100 W |
12 |
Nồi hấp tiệt trùng sấy khô tự động 75 lít |
Cái |
01 |
5 KV |
13 |
Máy bơm tiêm điện BeneFusion SP3 |
Cái |
01 |
50 W |
III |
Khoa hồi sức cấp cứu |
|
|
|
1 |
Máy sốc tim |
Cái |
01 |
150 W |
2 |
Máy bơm tiêm điện BeneFusion SP3 |
Cái |
01 |
50 W |
3 |
Máy truyền dịch cao cấp BeneFusion VP5 |
Cái |
01 |
50 W |
4 |
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
Cái |
01 |
50 W |
5 |
Máy hút dịch 7A-23D-TQ |
Cái |
01 |
50 W |
IV |
Khoa sản |
Cái |
|
|
1 |
Máy nội soi cổ tử cung kỹ thuật số Kernel |
Cái |
01 |
30 W |
VI |
Khoa Liên Chuyên Khoa (TMH, RHM, Mắt) |
|
|
|
1 |
Máy sinh hiển vi khám mắt 2 mức phóng đại - đèn Halogen |
Cái |
01 |
50 W |
2 |
Ghế nha khoa HJ-638A |
Cái |
02 |
200W |
3 |
Máy Soi Da |
Cái |
01 |
30 W |
4 |
Hệ thống Soi Tai Mũi Họng 700C |
Cái |
01 |
200 W |
5 |
Máy hút dịch 7A-23D-TQ |
Cái |
02 |
50 W |
VIII |
Khoa chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
1 |
Hệ thống chẩn đoán X-Quang cao tần |
Cái |
01 |
400KV |
2 |
Máy chụp XQ SHIMADZU |
Cái |
01 |
250KV |
3 |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính 32 lát cắt |
Cái |
01 |
16 dãy |
4 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ HITACHI |
Cái |
01 |
0.2T |
IX |
Khoa Xét Nghiệm |
|
|
|
1 |
Máy xét nghiệm Nước Tiểu Humasis U-AQ Smart |
Cái |
01 |
300 W |
2 |
Máy xét nghiệm Nước Tiểu Mission U500 |
Cái |
01 |
300 W |
3 |
Máy phân tích sinh hóa BS-240 |
Cái |
01 |
500 W |
4 |
Máy chẩn đoán nhi |
>>> XEM THÊM: Dự án đầu tư khu nhà ở và hồ sơ xin giấy phép môi trường
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn