Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy thép công nghiệp

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở nhà máy thép công nghiệp chất lượng cao (gồm: thép tấm, thép lá cán nóng – cán nguội – mạ kẽm; thép ống, thép hộp đen – mạ kẽm; thép hình; tấm lợp công nghiệp).

Ngày đăng: 04-10-2025

42 lượt xem

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................... 1

1  Tên chủ cơ sở............................................................................................ 1

2. Tên cơ sở........................................................................................................ 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.............................. 4

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....... 10

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................................... 13

5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở.......................................................... 13

5.2. Tổng mức đầu tư......................................................................................... 16

5.3. Hiện trạng hoạt động sản xuất và đầu tư các công trình BVMT của cơ sở........ 16

5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở.................................................................... 17

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,........................ 19

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................... 19

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...19

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường..................... 21

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 22

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................... 22

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................ 36

2.1. Hệ thống xử lý bụi kẽm số 1: (Bụi kẽm ngoài) công suất 14.000 m3/giờ..... 38

2.2. Hệ thống xử lý bụi kẽm số 2: (Bụi kẽm trong) công suất 14.000 m3/giờ........ 40

2.3. Hệ thống xử lý hơi axit HCl từ quá trình tẩy dầu, tẩy gỉ sản phẩm ống thép trước khi mạ công suất 14.000 m3/giờ...... 41

2.4. Hệ thống xử lý hơi axit HCl từ quá trình tẩy gỉ, làm sạch bề mặt băng thép trước khi mạ công suất 10.000 m3/giờ....... 43

2.5. Hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi.................................................................... 45

3.  Công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải thông thường............................... 48

4.  Công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................... 51

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................................. 54

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành....... 54

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác................................................ 59

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................. 62

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................... 62

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................... 63

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................... 65

4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại – Không có:...... 66

5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở đầu tư có nhập khẩu phế hiệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất – Không có:...... 66

6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải:...................................................... 66

Chương V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TỈNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 82

1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường............... 82

2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải............................................... 82

3. Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải.......................................... 85

4. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải...................................................................... 88

5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở....................... 89

Chương VI. KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 90

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....90

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật....... 90

Chương VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.....92

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Thép

- Giấy đăng ký kinh doanh số ........., do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên đăng ký lần đầu ngày 1/3/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 26/9/2024.

- Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án 051 01 000 208 của UBND tỉnh Hưng Yên, chứng nhận lần đầu ngày 02/6/2009.

 - Địa chỉ trụ sở chính: KCN phố Nối A, xã Lạc Đạo, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.

- Đại diện pháp luật:.........Chức vụ: Tổng giám đốc.

- Số điện thoại: ............

2. Tên cơ sở

- Tên cơ sở: Nhà máy thép công nghiệp 

- Địa điểm: KCN Phố Nối A, xã Lạc Đạo, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.

- “Nhà máy thép công nghiệp” của Công ty TNHH Thép thực hiện trên khu đất có diện tích 84.950 m2 thuộc KCN Phố Nối A, xã Lạc Đạo, tỉnh Hưng Yên.

- Vị trí tiếp giáp khu đất thực hiện dự án như sau:

+ Phía Bắc giáp với Công ty Bao bì Thái Dương.

+ Phía Nam giáp với Công ty TNHH INAX - NM số 6 & 7;

+ Phía Tây giáp với đất sản xuất nông nghiệp;

+ Phía Đông giáp với ĐH 13.

Dự án “Nhà máy thép công nghiệp” thuộc xã Lạc Đạo, tỉnh Hưng Yên nằm cách khu dân cư xã Lạc Đạo khoảng 500m về phía Bắc của dự án.

Hình 1.1. Vị trí nhà máy và các đối tượng xung quanh

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của cơ sở:

- Quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với Nhà máy thép công nghiệp  của Công ty TNHH  số 1459/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên.

- Văn bản thay đổi nội dung đề án bảo vệ môi trường chi tiết dự án của Công ty TNHH thép ngày 20/1/2022.

- Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường dự án “Nhà máy thép công nghiệp” số 171/GXN-UBND ngày 20/1/2022.

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 33.000186.T ngày 10/6/2016 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên cấp.

- Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy này chỉ xác nhận bảo đảm các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công theo khoản 4 Điều 10 Luật Đầu tư công 58/2024/QH15): Nhóm B.

- Loại hình cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, cơ sở có tiêu chí môi trường như dự án nhóm I theo quy định của Luật bảo vệ môi trường và nghị định 05/2025/NĐ-CP. Công ty TNHH Thép đã được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đối với Nhà máy thép công nghiệp tại quyết định số 1459/QĐ-BQL ngày 30/5/2017, cơ sở đang hoạt động sản xuất có công trình xử lý nước thải tập trung, công trình xử lý bụi, khí thải từ sản xuất, hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi trước khi thải ra ngoài môi trường. Vì vậy, cơ sở thuộc khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020, thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường do UBND cấp tỉnh cấp.

- Căn cứ quy định điểm d, khoản 2, điều 42, Luật bảo vệ môi trường năm 2020, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp quy định tại khoản 2, điều 39 của Luật này đã đi vào vận hành chính thức trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành phải có giấy phép môi trường trong thời gian 36 tháng kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường. Công ty đã được cấp giấy phép môi trường thành phần là giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường dự án “Nhà máy thép công nghiệp” số 171/GXN-UBND ngày 20/1/2022, là Giấy phép môi trường thành phần không xác định thời hạn được tiếp tục sử dụng trong thời hạn 05 năm kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành. Do vậy, tại thời điểm này, công ty lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép môi trường tuân thủ đúng quy định theo điểm d, khoản 2, điều 42, Luật bảo vệ môi trường năm 2020.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1 Công suất của cơ sở

Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án .... của UBND tỉnh Hưng Yên chứng nhận đầu tư ngày 02/06/2009 thì mục tiêu, quy mô dự án như sau:

-  Mục tiêu của dự án: Sản xuất các sản phẩm thép công nghiệp chất lượng cao (gồm: thép tấm, thép lá cán nóng – cán nguội – mạ kẽm; thép ống, thép hộp đen – mạ kẽm; thép hình; tấm lợp công nghiệp).                                              

- Quy mô của dự án:

+ Sản phẩm của dây chuyền mạ kẽm: 30.000 tấn/năm.

+ Sản phẩm của dây chuyền cán nguội: 50.000 tấn/năm

+ Sản phẩm của dây chuyền ống hộp đen: 40.000 tấn/năm

+ Sản phẩm của dây chuyền ống hộp mạ: 25.000 tấn/năm

+ Sản phẩm của dây chuyền cắt tấm, lá: 50.000 tấn/năm

+ Sản phẩm của dây chuyền xả băng: 50.000 tấn/năm

+ Sản phẩm của dây chuyền xà gồ: 20.000 tấn/năm

+ Sản phẩm của dây chuyền lò ủ chuông: 18.000 tấn/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Trong giai đoạn vận hành, các quy trình sản xuất của các sản phẩm của nhà máy như sau:

*) Quy trình sản xuất thép cán nguội

Hình 1.2: Quy trình sản xuất băng thép cán nguội

Thuyết minh quy trình:

- Các cuộn thép được mua trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài (Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…) sẽ được nhập khẩu về nhà máy sau khi được kiểm tra chất lượng.

- Các cuộn thép được đưa vào dây chuyền xẻ băng. Kích thước các băng thép sẽ yêu cầu của từng lô hàng. Các băng thép được xẻ sẽ được đưa vào quá trình làm sạch bề mặt. Quá trình làm sạch bề mặt sử dụng dung dịch acid HCl loãng (nồng độ 15%).

- Các băng thép sau khi được làm sạch bề mặt để tẩy rửa hết các oxit sắt, dầu mỡ bám bề mặt sẽ được đưa vào dây chuyền cán nguội (máy cán 4 với 4 cặp trục). Các con lăn trong dàn máy cán sẽ cán mỏng các băng thép theo yêu cầu.

- Các băng thép sau khi được cán theo yêu cầu sẽ đưa sang quá trình ủ hoàn nguyên. Quá trình ủ hoàn nguyên là quá trình loại bỏ ứng suất bên trong của vật liệu bằng cách gia nhiệt động đồng đều và làm nguội chậm giúp các phân tử các băng thép kết tinh đồng đều trở lại, giảm độ cứng có kiểm soát, cải thiện độ dẻo dai giúp thép dễ vận hành trong các quy trình cắt, uốn ... sau khi bị biến dạng vật lý do trục cán. Lò ủ hoàn nguyên sử dụng khí gas hoặc khí CNG (khí tự nhiên).

*) Quy trình sản xuất thép mạ băng

Hình 1.3: Quy trình sản xuất băng thép mạ kẽm

Thuyết minh quy trình:

Từ các cuộn thép đã qua quá trình làm sạch bề mặt và cán nguội như ở quy trình trên sẽ được cắt xẻ thành các băng thép ( hay còn gọi là băng thép cán nguội).

Tiếp theo, các băng thép sẽ được đưa vào dây chuyền ủ hoàn nguyên tương tự mô tả phần trên (đối với băng mạ kẽm thì quá trình ủ hoàn nguyên nằm trên dây chuyền mạ kẽm). Công nghệ mạ kẽm sử dụng công nghệ mạ kẽm nóng chảy. Các băng thép được chạy qua các bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy, dung dịch kẽm nóng chảy sẽ bám vào bề mặt các băng thép.

Các băng thép sau khi được mạ kẽm sẽ được sấy khô bằng quạt gió và sau đó được đưa sang quá trình làm nguội bằng nước.

Sau quá trình sấy khô và làm nguội, các sản phẩm được kiểm tra chất lượng và nhập kho, xuất bán cho các khách hàng hoặc chuyển sang thành nguyên liệu đầu vào cho các công đoạn sản xuất tiếp theo.

*) Quy trình sản xuất ống thép hàn

Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất ống thép hàn

Thuyết minh quy trình:

- Các băng thép được xẻ từ các cuộn thép cán nóng, cán nguội, mạ kẽm được đưa vào hệ thống uốn ống, hàn cao tần, định hình. Tùy thuộc vào từng lô hàng mà các kích thước các ống được xác định cụ thể:

- Sau khi cuốn ống, định hình thành ống thép hình tròn sẽ đưa qua quá trình hàn cao tần (Mofset và ARC) để hàn kín ống thép, sau đó phủ kẽm đường hàn – đối với ống mạ).

- Ống thép sau khi được hàn kín sẽ được đưa qua các quá trình định hình sản phẩm như : Ống hình tròn, ống hình vuông, hình chữ nhật. (Các ống thép mạ sẽ được in phun tiêu chuẩn sản phẩm, ngày sản xuất)

- Sau đó được cắt theo kích thước tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu của khách hàng, nhập kho và xuất bán.

*) Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm

Thuyết minh quy trình:

- Nguyên liệu đầu vào là các băng thép cán nóng, cán nguội ở trên được đưa vào máy xẻ băng để tạo ra các băng thép nhỏ hơn. Tùy thuộc vào từng lô hàng mà các kích thước các ống được xác định cụ thể.

- Các băng thép sau khi qua quá trình xẻ băng sẽ được đưa vào máy cuốn ống để định hình sản phẩm ( như hình tròn hoặc hình vuông), các ống thép sau đó sẽ đưa qua quá trình hàn cao tần (Mofset và ARC) để hàn kín ống thép.  Sau đó được cắt theo kích thước tiêu chuẩn.

- Ống thép sau khi được cắt sẽ đi qua dây chuyền tẩy ống bằng dung dịch xút nóng và dung dịch axit HCl 20% để xử lý và làm sạch bề mặt trước khi đưa vào dây chuyền mạ kẽm.

Dây chuyền tẩy ống là hệ thống đồng bộ theo dây chuyền SX do Đài Loan cung cấp gồm 7 bể bằng nhựa tráng composit, mỗi bể dung tích 18m3, chứa từ 12 – 15m3 dung dịch.

+ Bể 1: Bể chứa 12 m3 xút nóng dùng để tẩy dầu dính trên cây ống thép đen. Bình thường hoạt động bổ sung thêm sút.

+ Bể 2: Chứa 15 m3 nước sạch dùng để tráng ống đã nhúng tẩy dầu từ bể 1. Tần suất xả xử lý 24h/lần/bể.

+ Bể 3: Bể axit 1 – chứa khoảng 12 m3 dung dịch axit HCl 20%. Dùng để tẩy gỉ cây ống thép đen.

+ Bể 4: Bể axit 2 (Dự phòng cho bể 3 – bể axit 1). Dùng để tẩy gỉ cây ống thép đen khi nồng độ bể axit 1 không đảm bảo.

+ Bể 5: Bể chứa 15 m3 nước sạch – Dùng để tráng sạch cây ống đã nhúng tẩy sạch từ bể 3 hoặc bể 4.

+ Bể 6: Bể chứa 15 m3 nước sạch - Dùng để tráng lại cây ống đã tráng từ bể 5.

+ Bể 7: Bể chứa nước sạch - Dùng để dự phòng cho 1 trong 2 bể 5 & 6 khi nước tráng ở một trong 2 bể không đạt yêu cầu tráng – chờ bơm về hệ thống xử lý và ngược lại.

- Sau khi xử lý bề mặt xong, ống thép được đưa qua dây chuyền mạ kẽm nóng chảy. Sau đó qua bể nước làm mát, thổi khô, in thông số kỹ thuật sản phẩm, ngày sản xuất. Sản phẩm là ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

3.3 Sản phẩm của cơ sở

- Sản phẩm đầu ra của cơ sở: Sản xuất các sản phẩm thép công nghiệp chất lượng cao (gồm: thép tấm, thép lá cán nóng – cán nguội – mạ kẽm; thép ống, thép hộp đen – mạ kẽm; thép hình; tấm lợp công nghiệp).

Hình 1.6: Hình ảnh sản phẩm của cơ sở

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu

Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, vật liệu của cơ sở cụ thể như sau:

Bảng 1.1. Nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở

STT

Loại nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng sử dụng

Nguồn gốc

I

Nguyên liệu chính

Đài Loan, Trung Quốc, Việt nam

1

Thép cuộn

Tấn/năm

300.000

II

Nguyên liệu phụ trợ

1

Axit HCl (28%-30%)

Tấn/năm

1.400

2

NaOH ≈ 98%

Tấn/năm

50

3

NaNO3

Kg/năm

3000

4

Chemix 555 (Chất chống đóng cặn)

Kg/năm

700

5

Inhibitor 4 (chất ức chế bay hơi axit)

Kg/năm

3.000

6

 Chế phẩm trợ dung Uniflux 225

Kg/năm

12.928

 

7

PAM/PAC

Kg/năm

520

8

Amoniac lỏng

Tấn/năm

206

9

Dầu làm mát, chống gỉ

Lít/năm

34.000

10

Dầu Diezel

Lít/năm

120.000

11

Kẽm

Tấn/năm

1.800

12

Khí Ar

Bình/năm

112

13

Khí CNG

mmBTU/năm

76.000

14

Khí CO2

Kg/năm

60

15

Khí O­2

Bình/năm

171

16

Khí N2

Bình/năm

89

17

Gas hóa lỏng

Kg/năm

150.000

18

Than 4A

Tấn/năm

540

19

Vôi

Tấn/năm

190

4.2. Nhu cầu về cấp điện

Công ty đã ký hợp đồng mua bán điện với Điện lực Hưng Yên. Căn cứ hóa đơn sử dụng điện năm 2024 của Công ty trung bình lượng điện sử dụng của Công ty là 600.000 Kwh/tháng. Khi công ty sản xuất tối đa công suất thì nhu cầu sử dụng điện của Công ty là 800.000 kwh/tháng.

Hệ thống điện đi trong khu xưởng được thiết kế máng đỡ, nguồn điện động lực được đi trong ống lồng kéo từ máng cáp tới điểm đấu nối vào thiết bị theo quy chế kỹ thuật điện.

- Để đảm bảo cung cấp nguồn điện thường xuyên và đủ công suất phục vụ cho hoạt động ổn định của cơ sở, chủ đầu tư áp dụng các biện pháp sau:

+ Đấu nối đường điện quốc gia có công suất phù hợp;

+ Thiết kế mạng lưới đường dây điện ngầm tường với hệ thống công tắc, ổ cắm, cầu dao…khoa học, đảm bảo công suất;

+ Đầu tư các hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại;

+ Sử dụng các thiết bị điện có chất lượng đảm bảo và công suất phù hợp và áp dụng các biện pháp phòng chống cháy chập và các biện pháp tiết kiệm điện.

4.3. Nhu cầu cấp nước

*) Nguồn cấp nước: Nước cấp cho sinh hoạt và sản xuất của cơ sở là nước sạch được cung cấp bởi Công ty khai thác khu công nghiệp Phố Nối A (theo hợp đồng kinh tế số 118/HĐKT-DV/KCN ngày 06/04/2016 đính kèm phụ lục báo cáo). Ngoài ra, Công ty có mua nước bình đóng chai phục vụ cho ăn, uống của công nhân làm việc tại Công ty.

Vị trí điểm cấp nước sạch: 01 điểm tại trên vỉa hè đường 206 cách hàng rào (phía Bắc) giáp Công ty TNHH ĐT và PT Thái Dương là 5,5 mét (theo biên bản thỏa thuận ngày 14/8/2019 đính kèm phụ lục báo cáo).

*) Nhu cầu sử dụng nước:

Nước cấp cho sinh hoạt và sản xuất của cơ sở:

- Nước cấp cho sinh hoạt: Trong giai đoạn dự án đi vào vận hành, nhà máy của Công ty TNHH Thép cần khoảng 280 cán bộ, công nhân viên làm việc trong nhà máy, với mức tiêu thụ nước trung bình của một người là khoảng 100 lít/ngày (áp dụng TCXDVN 33:2006 của Bộ xây dựng), ước tính lượng nước cần cung cấp cho sinh hoạt của 280 công nhân thường xuyên làm việc ở nhà máy là 28 m3/ngày, đêm;

-  Nước cấp cho sản xuất: Nước thải sản xuất phát sinh từ công đoạn tẩy dầu, tẩy gỉ, công đoạn rửa sạch sau tẩy.

+ Nước cấp cho hoạt động của lò hơi hiện tại khoảng 3 m3/ngày đêm, khi hoạt động tối đa công suất nước cấp cho lò hơi khoảng 5 m3/ngày đêm.

+ Nước cấp cho hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi được tuần hoàn và bổ sung khoảng 1 m3/lần.

- Nước cấp cho tưới cây, rửa đường vào mùa khô khoảng 2 m3/ngày đêm.

Cụ thể được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu tiêu thụ nước của cơ sở

TT

Nhu cầu cấp nước

Định mức

Lượng tiêu thụ hiện tại

Lượng tiêu thụ tối đa

1

Cấp nước cho sinh hoạt của công nhân nhà máy

100 L/người/ngày

20 (m3/ngđ)

28 (m3/ngđ)

2

Nước cấp bổ sung cho HT tẩy gỉ băng thép và tẩy ống (tuần hoàn, nước cấp ban đầu 97 m3/ngày đêm)

-

45 (m3/ngđ)

52 (m3/ngđ)

3

Nước cấp bổ sung cho HT xử lý hơi axit (OK3, OK4)

-

 2 (m3/ngđ)

2 (m3/ngđ)

4

Nước cấp bổ sung cho bể dầu làm mát (tuần hoàn)

-

2 (m3/ngđ)

2 (m3/ngđ)

5

Nước cấp cho 2 lò hơi

-

3 (m3/ngđ)

5 (m3/ngđ)

6

Nước cấp cho hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi (bổ sung khoảng 1 m3/lần, 1 tháng/lần)

-

1 m3/lần

1 m3/lần/tháng

7

Cấp nước tưới cây, tưới đường

 

2 (m3/ngđ)

2 (m3/ngđ)

Riêng nước cấp và dự trữ cho phòng cháy chữa cháy được cấp từ bể nước chứa nước cứu hỏa có dung tích khoảng 700 m3. Từ bể ngầm các chỗ hút nước được nối với hệ thống ống dẫn và họng cứu hoả.

- Hệ thống cứu hỏa:

+ Nước cấp cho cứu hỏa được dẫn bằng hệ thống ống thép tráng kẽm với đường ống chính (D114, D100) cấp cho hệ thống cứu hỏa trong và ngoài nhà.

+ Trong tổng mặt bằng đã bố trí hệ thống họng nước chữa cháy vách tường và hệ thống bình cứu hỏa chữa cháy bao gồm có họng chữa cháy, bình chữa cháy các loại.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1 Danh mục máy móc phục vụ cơ sở

Công ty đã đầu tư máy móc thiết bị phục vụ cho việc sản xuất các sản phẩm thép công nghiệp cụ thể như sau:

Bảng 1.3. Danh mục, máy móc, thiết bị chính của cơ sở

TT

Hạng mục

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng

 

I

Phân xưởng cắt xẻ định hình

1

Dây chuyền cắt tấm

DC

2

Đài Loan

2007

Hoạt động tốt

 

2

Dây chuyền xẻ băng

DC

1

Đài Loan

2012

Hoạt động tốt

 

3

Dây chuyền xẻ băng

DC

2

Trung Quốc

2016

Hoạt động tốt

 

4

Dây chuyền xẻ băng

DC

1

Trung Quốc

2020

Hoạt động tốt

 

5

Dây chuyền xẻ băng

DC

1

Trung Quốc

2022

Hoạt động tốt

 

6

Dây chuyền xẻ băng

DC

1

Trung Quốc

2025

Hoạt động tốt

 

7

Máy xà gồ

DC

1

Đài Loan

2008

Hoạt động tốt

 

8

Máy xà gồ

DC

1

Đài Loan

2010

Hoạt động tốt

 

9

Máy xà gồ

DC

1

Đài Loan

2012

Hoạt động tốt

 

10

Máy xà gồ

DC

1

Đài Loan

2016

Hoạt động tốt

 

11

Máy xà gồ

DC

1

Đài Loan

2019

Hoạt động tốt

 

12

Máy xà gồ

DC

1

Đài Loan

2021

Hoạt động tốt

 

13

Máy tóp đầu ống

Cái

1

Việt Nam

2021

Hoạt động tốt

 

II

Phân xưởng cán nguội và mạ băng

1

Dây chuyền tẩy gỉ

DC

1

Trung Quốc

2006

Hoạt động tốt

 

2

Dây chuyền tẩy gỉ

DC

1

Trung Quốc

2010

Hoạt động tốt

 

3

Dây chuyền cán nguội

DC

1

Trung Quốc

2006

Hoạt động tốt

 

4

Dây chuyền cán nguội

DC

1

Trung Quốc

2016

Hoạt động tốt

 

5

Dây chuyền mạ băng

DC

1

Trung Quốc

2006

Hoạt động tốt

 

6

Dây chuyền mạ băng

DC

1

Trung Quốc

2006

Hoạt động tốt

 

III

Phân xưởng mạ ống

 

Dây chuyền mạ ống

DC

1

Đài Loan

2011

Hoạt động tốt

 

IV

Phân xưởng sản xuất ống thép

1

Dây chuyền sản xuất ống thép đen và mạ kẽm

DC

1

Trung Quốc

2006

Hoạt động tốt

 

2

Máy ống

Chiếc

1

Trung Quốc

2007

Hoạt động tốt

 

3

Máy ống

Chiếc

3

Trung Quốc

2009

Hoạt động tốt

 

4

Máy ống

Chiếc

2

Trung Quốc

2010

Hoạt động tốt

 

5

Máy ống

Chiếc

1

Trung Quốc

2015

Hoạt động tốt

 

6

Máy ống

Chiếc

2

Trung Quốc

2016

Hoạt động tốt

 

7

Máy ống

Chiếc

2

Trung Quốc

2017

Hoạt động tốt

 

8

Máy ống

Chiếc

2

Trung Quốc

2022

Hoạt động tốt

 

9

Máy ống

Chiếc

2

Trung Quốc

2023

Hoạt động tốt

 

10

Máy phun kẽm

Chiếc

4

Trung Quốc

2010

Hoạt động tốt

 

11

Máy phun kẽm

Chiếc

5

Trung Quốc

2011

Hoạt động tốt

 

12

Máy phun kẽm

Chiếc

4

Trung Quốc

2017

Hoạt động tốt

 

V

Máy móc phụ trợ khác

1

Hệ thống cầu trục

Cái

54

Đức

2006-2023

Hoạt động tốt

 

2

Máy cơ khí sửa chữa thiết bị: tiện, khoan, mài, bào …

Cái

10

Nhật Bản

2006-2023

Hoạt động tốt

 

3

Máy nén khí trục vít

Cái

7

Đài loan

2010, 2011, 2016

Hoạt động tốt

 

4

Máy nén khí pittong

Cái

7

Đài loan

2006-2009

Hoạt động tốt

 

5

Máy phát điện

Cái

5

Mỹ

2010, 2011, 2016

Hoạt động tốt

 

6

Lò hơi công suất 1.000kg/giờ

1

Việt Nam

2006

Hoạt động tốt

 

7

Lò hơi công suất 4.000kg/giờ

1

Đài Loan

2011

Hoạt động tốt

 

5.2. Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đầu tư của dự án là: 420 tỷ (Bốn trăm hai mươi tỷ) đồng. Trong đó:

Vốn tự có và vốn góp để thực hiện dự án là 186 tỷ (Một trăm tám mươi sáu tỷ) đồng.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha