Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy sản xuất các sản phẩm du lịch cao cấp. Các sản phẩm của cơ sở bao gồm: nệm hơi, ba lô, túi sách, lều du lịch, ván lướt, thuyền bơm hơi, các sản phẩm du lịch, thể thao khác.

Ngày đăng: 22-08-2025

20 lượt xem

CHƯƠNG I............................................................................ 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................................... 1

1.  Tên chủ cơ sở............................................................................................. 1

2.  Tên cơ sở........................................................................................................... 1

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...................................... 5

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở...................................................................... 5

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................................ 5

3.3.  Sản phẩm của cơ sở.................................................................................. 12

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..... 12

4.1.  Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng....................................... 12

4.2.  Nhu cầu sử dụng nước:........................................................................ 17

4.3.  Nhu cầu sử dụng điện:..................................................................... 19

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................................. 20

5.1.  Các hạng mục công trình của cơ sở................................................. 20

5.2.  Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở........................ 27

CHƯƠNG II.................................................................................................. 30

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 30

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 30

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 31

CHƯƠNG III........................................................................................................... 32

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 32

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:................ 32

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa:.......................................................................... 32

1.2.  Thu gom, thoát nước thải:............................................................................ 33

1.3.  Xử lý nước thải:....................................................................................... 36

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:....................................................... 45

2.1.  Đối với khu vực nhà xưởng sản xuất:........................................................ 45

2.2.  Đối với khu vực lưu giữ chất thải và khu vực xử lý nước thải............... 53

2.3.  Đối với quá trình vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu và sản phẩm............... 54

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.................. 55

3.1.  Chất thải rắn sinh hoạt:................................................................................ 55

3.2.  Chất thải rắn công nghiệp thông thường.................................................... 56

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.............................. 57

4.1.  Nguồn phát sinh CTNH:............................................................................. 57

4.2.  Biện pháp thu gom, lưu giữ CTNH:............................................................. 58

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:............................................ 58

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:.......................................... 59

6.1.  Biện pháp phòng chống sự cố từ hệ thống xử lý nước thải........................... 59

6.2.  Phòng ngừa, ứng phó sự cố về hệ thống xử khí thải:................................. 59

6.3.  Biện pháp phòng chống sự cố kho CTNH................................................... 60

6.4.  Biện pháp phòng chống sự cố cháy nổ.......................................................... 61

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................ 62

8.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường..... 62

CHƯƠNG IV..................................................................................................... 65

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................................... 65

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:................................................... 65

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:................................................. 65

CHƯƠNG V......................................................................................................... 68

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 68

1.  Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường............... 68

2.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải.................................. 69

3.  Kết quả hoạt động của công trình xử lý bụi, khí thải................................. 73

CHƯƠNG VI........................................................................................................... 81

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 81

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................ 81

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:................................................ 81

1.2.    Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 82

2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..85

2.1.   Chương trình quan trắc định kỳ................................................. 85

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:....................... 86

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................. 86

CHƯƠNG VII........................................................................................... 88

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................................... 88

PHỤ LỤC................................................................................ 89

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

Công ty TNHH sản phẩm dã ngoại ... Việt Nam

Địa chỉ văn phòng: Cụm CN Bình Lục, xã Bình An, tỉnh Ninh Bình.

Người đại diện theo pháp luật: Ông...– Giám đốc

- Điện thoại: ....;

- Mã số thuế: .........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Mã số doanh nghiệp ...... đăng ký lần đầu ngày 07/05/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 11/7/2025 do Phòng doanh nghiệp - Sở Tài Chính tỉnh Ninh Bình cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư : Mã số dự án ....... chứng nhận lần đầu ngày 10/04/2020, chứng nhận thay đổi lần thứ 02 ngày 18/06/2025 do Sở Tài Chính tỉnh Hà Nam cấp.

2.Tên cơ sở:

Nhà máy sản xuất các các sản phẩm du lịch cao cấp

- Địa điểm cơ sở: Cụm CN Bình Lục, xã Bình An, tỉnh Ninh Bình. Vị trí tiếp giáp của cơ sở như sau:

+ Phía Đông Bắc giáp đường gom đường QL21A.

+ Phía Tây Nam giáp khu đất của Công ty TNHH HH Dream Printing.

+ Phía Đông Đông Nam giáp tuyến nội bộ N2 của Cụm CN Bình Lục.

+ Phía Tây Bắc giáp giáp tuyến nội bộ N1 của Cụm CN Bình Lục.

Hình 1. Vị trí Công ty TNHH sản phẩm dã ngoại ... Việt Nam

Giấy phép xây dựng số 1888/GPXD ngày 07/09/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam cấp.

Thông báo số 2328/SXD-CCGĐ ngày 05/10/2021 của Sở Xây dựng về việc thông báo kết quả công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục.

Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 07/XN-UBND ngày 09/07/2021 của UBND huyện Bình Lục về việc xác nhận Công ty TNHH sản phẩm dã ngoại ... Việt Nam đã đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường “Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Nhà máy sản xuất các các sản phẩm du lịch cao cấp tại cụm CN Bình Lục, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam”.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư : Mã số dự án ... chứng nhận lần đầu ngày 10/04/2020, chứng nhận thay đổi lần thứ 02 ngày 18/06/2025 do Sở Tài Chính tỉnh Hà Nam cấp.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 640527 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam cấp ngày 02/06/2020.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ...., tổng vốn đầu tư của dự án là 303,1801 tỷ đồng. Theo quy định tại Luật Đầu tư công năm 2024 thì cơ sở thuộc nhóm B.

Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4, điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường: Không có.

Loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ: Sản xuất nệm hơi, ba lô, túi sách, lều du lịch, ván lướt, thuyền bơm hơi, các sản phẩm du lịch, thể thao khác (mã ngành 1512).

Phân nhóm dự án đầu tư: nhóm III.

* Thông tin chung về quá trình hoạt động của cơ sở:

Công ty TNHH sản phẩm dã ngoại ... Việt Nam được thành lập năm 2020 theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Mã số doanh nghiệp ... đăng ký lần đầu ngày 07/05/2020, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 11/7/2025 do Phòng doanh nghiệp - Sở Tài Chính tỉnh Ninh Bình cấp.

Năm 2020, Công ty TNHH sản phẩm dã ngoại .. Việt Nam ( Gọi tắt là Chủ cơ sở) được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CV 640527 để đầu tư thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các các sản phẩm du lịch cao cấp.

Dự án được Sở Tài Chính tỉnh Hà Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư : Mã số dự án ... chứng nhận lần đầu ngày 10/04/2020 với công suất dự án từ 400.000 sản phẩm nệm hơi/năm; 250.000 sản phẩm ba lô/năm; 300.000 sản phẩm lều du lịch/năm. Ngày 22/6/2021, công ty điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư lần 1: Nâng công suất dự án từ 400.000 sản phẩm nệm hơi/năm lên thành 2.600.000 sản phẩm/năm; 250.000 sản phẩm ba lô/năm lên thành 5.000.000 sản phẩm/năm; 300.000 sản phẩm lều du lịch/năm lên thành 900.000 sản phẩm /năm.

Năm 2021. Công ty được UBND huyện Bình Lục cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 07/XN-UBND ngày 09/07/2021 về việc xác nhận Công ty TNHH sản phẩm dã ngoại Menature Việt Nam đã đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường “Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng Nhà máy sản xuất các các sản phẩm du lịch cao cấp tại cụm CN Bình Lục, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam”.

Tháng 9/2021 Công ty chính thức đi vào hoạt động. Năm 2025, Công ty thay đổi công suất dự án cho phù hợp với hoạt động sản xuất thực tế cụ thể: Nệm hơi các loại 700.000 sản phẩm/năm; ba lô, túi sách các loại 1.000.000 sản phẩm/năm; lều du lịch các loại 900.000 sản phẩm/năm; ván lướt các loại 250.000 sản phẩm/năm; thuyền bơm hơi các loại 250.000 sản phẩm/năm; các sản phẩm về du lịch và thể thao khác khoảng 300.000 sản phẩm/năm. Cơ sở đã được Sở Tài Chính tỉnh Hà Nam cấp điều chỉnh lần thứ 2 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư : Mã số dự án... ngày 18/6/2025.

Căn cứ Khoản 2 Điều 39 Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường; Căn cứ theo mục số 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì cơ sở thuộc đối tượng lập giấy phép môi trường trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định, UBND tỉnh Ninh Bình cấp phép.

Do cơ sở đã đi vào hoạt động nên báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Công ty TNHH sản phẩm dã ngoại ...Việt Nam được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Theo Giấy chứng nhận đầu tư cấp thay đổi lần thứ 2, quy mô công suất hoạt động của cơ sở như sau:

Bảng 1. Quy mô công suất của cơ sở

TT

Loại hình hoạt động

Quy mô công suất hiện tại (sản

phẩm/năm)

Quy mô công suất hoạt động tối đa (sản phẩm/năm)

Tỷ lệ % so với công suất theo

thiết kế

1

Nệm hơi các loại

0

700.000

0%

2

Ba lô, túi sách các loại

0

1.000.000

0%

3

Lều du lịch các loại

0

900.000

0%

4

Ván lướt các loại

125.000

250.000

50%

5

Thuyền  bơm   hơi   các

loại

125.000

250.000

50%

6

Các  sản  phẩm về  du

lịch và thể thao khác

0

300.000

0%

Số lượng cán bộ công nhân viên hiện tại là 370 người; khi hoạt động công suất tối đa là 500 người.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

* Quy trình sản xuất nệm hơi các loại

Sơ đồ 1. Quy trình sản xuất túi nệm hơi

Thuyết minh

Nguyên liệu: Nguồn nguyên liệu đầu vào bao gồm vải tổng hợp PVC được được nhập từ nước ngoài và vải trong nước; một phần nguyên liệu được nhập khẩu tùy vào giá trị và yêu cầu đơn hàng của các đơn vị phân phối...

Cắt: Các nguyên liệu đầu vào sẽ được nhân công đưa vào máy cắt để đảm bảo kích cỡ tiêu chuẩn của đơn hàng trước khi tiến hành sản xuất.

May, kiểm tra sản phẩm: May hoàn thiện riêng lẻ từng chi tiết, lắp ráp thành sản phẩm, kiểm tra bước may.

Đóng biên: Sau khi may xong, người lao động sẽ đóng biên sản phẩm bằng máy khâu.

Bơm, nhả khí: Đây là bước kiểm tra các sản phẩm có bị rò rỉ khí khi thành phẩm, các bước bơm và nhả khí sẽ được thực hiện trong chu trình 48 giờ.

Kiểm tra: Mỗi công đoạn sản xuất được các công nhân thực hiện cẩn thận và theo đúng quy trình kỹ thuật của nhà máy. Đồng thời sau mỗi công đoạn sản xuất đều có cán bộ kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm nên không phát sinh hàng lỗi.

Đóng gói và nhập kho: Đây là công đoạn kết thúc khi sản phẩm đã đạt tiêu chuẩn, chất lượng đảm bảo. Sản phẩm sau đó được xuất bán ra thi trường.

* Quy trình sản xuất balo, túi sách các loại và các sản phẩm về du lịch và thể thao khác

Sơ đồ 2. Quy trình sản xuất ba lô, túi sách và các sản phẩm về du lịch và thể thao khác

*Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu được Công ty nhập khẩu về. Vải được đưa vào bộ phận kiểm tra để phân loại và tách riêng biệt cho từng dây chuyền sản xuất, sau đó chuyển đến công đoạn cắt.

Công đoạn cắt: Vải được cắt thành các bán thành phẩm theo bản giác sơ đồ khi chuyển sang công đoạn may.

Công đoạn may: Các bán thành phẩm sẽ được công nhân may thành sản phẩm thô.

Hoàn thiện sản phẩm: Sản phẩm được chuyển đến công đoạn đính cúc hoặc lắp khóa,... để thành 1 sản phẩm hoàn chỉnh.

Kiểm tra: Mỗi công đoạn sản xuất được các công nhân thực hiện cẩn thận và theo đúng quy trình kỹ thuật của nhà máy. Đồng thời sau mỗi công đoạn sản xuất đều có cán bộ kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm nên không phát sinh hàng lỗi

Đóng gói sản phẩm: Sản phẩm hoàn thiện được công nhân đóng gói và xuất hàng cho từng khách hàng theo yêu cầu.

* Quy trình sản xuất lều du lịch các loại

Sơ đồ 3. Quy trình sản xuất lều du lịch

Thuyết minh:

Nguyên liệu đầu vào gồm vải bạt được nhập từ nước ngoài và vải trong nước; một phần nguyên liệu được nhập khẩu tùy vào giá trị và yêu cầu đơn hàng của các đơn vị phân phối...

Cắt: Các nguyên liệu đầu vào sẽ được nhân công đưa vào máy cắt để đảm bảo kích cỡ tiêu chuẩn của đơn hàng trước khi tiến hành sản xuất.

May: May hoàn thiện riêng lẻ từng chi tiết, lắp ráp thành sản phẩm, kiểm tra bước may.

Đóng biên: Sau khi may xong, người lao động sẽ đóng biên sản phẩm bằng máy khâu. Bán thành phẩm sau đó được đưa ra công đoạn lắp ráp.

Lắp ráp: Cắt các thanh hợp kim các kích thước khác nhau được cơ sở nhập từ các nhà máy gia công theo kích thước định sẵn sẽ được lắp ráp với vải bạt bán thành phẩm để tạo thành lều du lịch.

Kiểm tra: Mỗi công đoạn sản xuất được các công nhân thực hiện cẩn thận và theo đúng quy trình kỹ thuật của nhà máy. Đồng thời sau mỗi công đoạn sản xuất đều có cán bộ kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm nên không phát sinh hàng lỗi

Đóng gói sản phẩm: Sản phẩm hoàn thiện được công nhân đóng gói và xuất hàng cho từng khách hàng theo yêu cầu.

*Quy trình sản xuất thuyền bơm hơi các loại

Sơ đồ 4. Quy trình sản xuất thuyền bơm hơi

 Thuyết minh:

Nguyên liệu đầu vào gồm vải PVC được nhập từ nước ngoài và vải trong nước; một phần nguyên liệu được nhập khẩu tùy vào giá trị và yêu cầu đơn hàng của các đơn vị phân phối...

Cắt: Các nguyên liệu đầu vào sẽ được nhân công đưa vào máy cắt để đảm bảo kích cỡ tiêu chuẩn của đơn hàng trước khi tiến hành sản xuất.

Đối với ruột thuyền sẽ được xử lý qua công đoạn sau:

+ Ép cao tần: nguyên liệu được đưa sang máy ép cao tần để tạo hình sản phẩm tạo hình thành ruột sản phẩm.

+ Bơm hơi: Ruột sản phẩm sau đó được bơm hơi để tĩnh trong thời gian 12 h, để kiểm tra sản phẩm có bị rò hơi không. Sản phẩm đạt chất lượng sẽ xả khí để chuyển sang công đoạn lắp ráp.

Đối với vỏ thuyền sẽ được xử lý qua công đoạn sau:

+ In: Sản phẩm sau khi cắt sẽ được chuyển sang công đoạn in để in hình logo lên trên bề mặt sản phẩm

+ May: May hoàn thiện riêng lẻ từng chi tiết thành sản phẩm vỏ thuyền.

Lắp ráp: Các bán thành phẩm (vỏ và ruột) sau đó được lắp ráp lại thành thuyền bơm hơi.

Đóng gói sản phẩm: Sản phẩm hoàn thiện được công nhân đóng gói và xuất hàng cho từng khách hàng theo yêu cầu.

*Quy trình sản xuất ván lướt các loại

Sơ đồ 5. Quy trình sản xuất ván lướt

Thuyết minh:

Ghi chú:

Đường công nghệ Đường chất thải

Nguyên liệu đầu vào gồm vải PVC được nhập từ nước ngoài và vải trong nước; một phần nguyên liệu được nhập khẩu tùy vào giá trị và yêu cầu đơn hàng của các đơn vị phân phối...

Cắt: Các nguyên liệu đầu vào sẽ được nhân công đưa vào máy cắt để đảm bảo kích cỡ tiêu chuẩn của đơn hàng trước khi tiến hành sản xuất.

May: May hoàn thiện riêng lẻ từng chi tiết, lắp ráp thành sản phẩm, kiểm tra bước may.

Tra keo hoặc ép nhiệt:

Các sản phấm sau khi may sẽ được chuyển sang công đoạn tra keo hoặc ép nhiệt để tạo hình ván lướt:

+ Tra keo: các lớp vải PVC sẽ dán trồng lên nhau để tạo hình và tạo độ bền cho sản phẩm

+ Ép nhiệt: sử dụng máy ép nhiệt ở nhiệt độ cao để ép các lớp vải PVC dính vào nhau để tạo hình và tạo độ bền cho sản phẩm

In: Sản phẩm sau đó được chuyển sang công đoạn in để in hình logo lên trên bề mặt sản phẩm

Kiểm tra: Mỗi công đoạn sản xuất được các công nhân thực hiện cẩn thận và theo đúng quy trình kỹ thuật của nhà máy. Đồng thời sau mỗi công đoạn sản xuất đều có cán bộ kỹ thuật kiểm tra chất lượng sản phẩm nên không phát sinh hàng lỗi.

Đóng gói sản phẩm: Sản phẩm hoàn thiện được công nhân đóng gói và xuất hàng cho từng khách hàng theo yêu cầu

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Các sản phẩm của cơ sở bao gồm: nệm hơi, ba lô, túi sách, lều du lịch, ván lướt, thuyền bơm hơi, các sản phẩm du lịch, thể thao khác.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1.Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng:

Bảng 2. Tổng hợp nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất sử dụng.

 

TT

Nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất

Đơn vị

Lượng sử dụng/năm

Giai đoạn

hiện tại

Khi đạt công

suất tối đa

I

Thuyền bơm hơi các loại

 

 

 

1

Vải PVC

m

2.927.500

5.855.000

2

Tấm màng film

m

53.750

107.500

3

Tấm mút xốp

cái

172.500

345.000

4

Hộp để cài vây

cái

126.250

252.500

5

Vây

cái

126.250

252.500

6

Nắp van khí bằng nhựa (bộ

phận của van khí)

cái

251.250

502.500

7

Móc bằng kim loại, 25mm

cái

502.500

1.005.000

8

Van khí

cái

628.750

1.257.500

9

Các loại khoen

cái

1.256.250

2.512.500

10

Các loại keo

kg

515.000

1.030.000

 

11

Dây cao su, 34.5*7cm dùng để chống va đập cho hàng

thể thao, 1PCS=34.5cm

 

M

 

133.750

 

267.500

12

Chun 20mm dùng trong sx

balo, túi xách

m

35.000

70.000

13

Nhãn dính

cái

250.000

500.000

14

nhãn giấy

cái

250.000

500.000

15

dụng cụ mở van

cái

125.000

250.000

16

ba lô

cái

125.000

250.000

17

Tấm            nhựa            PE:

200*80*3.0MM

tấm

83.792

167.584

18

Dây thun 6mm

m

176.400

352.800

19

Dây dệt các loại

m

345.000

690.000

20

Băng nhám gai 60mm màu

đen

m

311.250

622.500

21

Dây đai các loại

m

793.750

1.587.500

22

Dây dệt 15mm

m

90.720

181.440

23

Dây bao viền - PP Webbing

Bias (400*400) 25mm, New

m

506.000

1.012.000

24

Khóa chữ D 25mm

cái

1.507.500

3.015.000

25

Chỉ may các loại

cuộn

5.000

10.000

26

Nhãn    chip    thông    minh-

DEC031

cái

125.000

250.000

27

Băng dính (100m/cuộn)

cuộn

3.438

6.876

II

Ván lướt sóng các loại

 

 

 

1

Keo các loại

kg

239.625

479.250

2

Vải PVC các loại

m2

213.250

426.500

3

Vải polyester các loại

m2

8.625

17.250

4

Van

chiếc

125.625

251.250

5

Khoen nhựa 25mm

chiếc

125.625

251.250

6

Tấm     chống     trượt     Eva

EVA Foam

chiếc

125.625

251.250

7

Nam châm

chiếc

125.625

251.250

8

Tấm vải da PVC

Tấm

128.750

257.500

9

Bọc cách nhiệt mút xốp

cái

126.250

252.500

10

Bơm không khí bằng nhựa

cái

126.250

252.500

11

Dụng cụ mở van

cái

126.250

252.500

12

Lọ nhựa, 18*7.5cm dùng để

đựng dụng cụ sửa chữa cho

cái

126.250

252.500

 

hàng thể thao

 

 

 

13

Mái chèo

chiếc

125.625

251.250

14

Túi ba lô sup bote

chiếc

125.625

251.250

15

Vây đuôi

chiếc

125.625

251.250

16

Dây buộc chân

chiếc

126.250

252.500

17

Nhãn dính

chiếc

126.250

252.500

 

18

Tấm bìa bằng giấy đã in, 22.9cmx15.2cm   dùng   cho hàng thể thao

 

chiếc

 

126.250

 

252.500

19

Hộp màu 390*260*940mm

cái

126.250

252.500

20

Sách hướng dẫn sử dụng

quyển

126.250

252.500

21

Gói hút ẩm túi 50g

gói

251.250

502.500

22

Hộp carton các loại

chiếc

377.500

755.000

23

Túi PE trong

m

412.500

825.000

24

Khoen chữ D các loại

chiếc

1.005.000

2.010.000

25

Chỉ các loại

m

1.913

3.825

26

Dây dệt các loại

m

699.485

1.398.970

27

Dây đai các loại

m

206.640

413.280

28

Xốp 180*30*3mm

chiếc

753.750

1.507.500

29

Logo các loại

chiếc

628.125

1.256.250

30

băng dính giấy

m

125.625

251.250

31

Tấm PE 1200*650*0.05mm

chiếc

126.250

252.500

32

Xốp 300*300*5mm

chiếc

502.500

1.005.000

 

III

Balo, túi sách các loại và các sản phẩm về du lịch và thể thao khác

 

 

 

1

Vải các loại

m

-

9.213.100

 

 

 

 

 

2

Xốp đệm lưng

m

-

565.500

3

Tay cầm

m

-

299.000

4

Dây đai

m

-

4.680.000

5

Dây chun

m

-

260.000

6

Dây nhựa PP

m

-

3.510.000

7

Dây khóa

m

-

3.178.500

8

Đầu khóa

cái

-

3.900.000

9

Móc

cái

-

5.200.000

10

Tem các loại

cái

-

6.500.000

11

Chỉ

Cuộn

-

39.000

IV

Nệm hơi

 

 

 

1

Vải lót

m

-

2.075.231

2

Vải co dãn

m

-

1.324.615

3

Bông nhân tạo

m

-

1.280.462

4

Màng TPU

m

-

1.810.308

5

Nhãn chính

Chiếc

-

1.103.846

6

Nhãn ngôn ngữ cảnh báo

Chiếc

-

993.462

7

Nhãn chuyển in ấn

Chiếc

-

993.462

8

Chỉ may

m

-

11.038

9

Khóa kéo

Chiếc

-

927.231

10

Sợi PP

cm

-

706.462

V

Lều du lịch các loại

 

 

 

1

Vải bạt

m

-

300.000

2

Vải lót

m

-

300.000

3

Nhãn chính

Chiếc

-

960.000

4

Nhãn ngôn ngữ cảnh báo

Chiếc

-

960.000

5

Nhãn chuyển in ấn

Chiếc

-

960.000

6

Chỉ may

m

-

18.000

7

Khóa bấm tiện lợi

Chiếc

-

960.000

8

Dây rút

cm

-

960.000

9

Khóa dây

Chiếc

-

960.000

10

Dây thun co dãn

cm

-

960.000

11

Khóa kéo

Chiếc

-

1.950.000

12

Cúc nhựa

Chiếc

-

1.800.000

13

Thẻ treo

Chiếc

-

960.000

14

Túi nhựa

Chiếc

-

960.000

VI

Nguyên nhiên liệu khác

 

 

 

1

Băng dính

Chiếc

40.000

100.000

2

Hộp bìa carton

Chiếc

1.200.000

3.400.000

VII

Nguyên liệu xử lý khí thải

1

Than hoạt tính

kg

3.150

3.150

4.2.Nhu cầu sử dụng nước:

4.2.1.Nguồn cung cấp nước:

Để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt, cơ sở sử dụng nguồn nước sạch do Công ty cổ phần Bình Mỹ cấp.

4.2.2.Lượng nước sử dụng:

Căn cứ hóa đơn sử dụng nước của cơ sở từ tháng 7/2024 đến tháng 6/2025, khối lượng nước sạch sử dụng để phục vụ hoạt động của cơ sở được tổng hợp thống kê như sau:

Bảng 3. Lượng nước sạch sử dụng của cơ sở

TT

Thời điểm

Tổng lượng nước sử dụng

(m3/tháng)

(m3/ngày)

1

Tháng 7/2024

339

13

2

Tháng 8/2024

127

5

3

Tháng 9/2024

266

10

4

Tháng 10/2024

992

38

5

Tháng 11/2024

446

17

6

Tháng 12/2024

293

11

7

Tháng 01/2025

293

11

8

Tháng 02/2025

369

14

9

Tháng 03/2025

364

14

10

Tháng 04/2025

374

14

11

Tháng 5/2025

439

17

12

Tháng 6/2025

557

21

Lượng nước sử dụng hiện nay:

- Tháng 10/2024: lượng nước sử dụng 992 m3/tháng ≈ 38 m3/ngày, thời điểm này cơ sở thực hiện hoạt động cải tạo hệ thống phòng cháy chữa cháy và cải tạo lại nền nhà xưởng. Lượng nước sử dụng cho cơ sở ước tính như sau:

+ Hoạt động sinh hoạt của của CBCNV: 12 m3/ngày

+ Lượng nước sử dụng để trộn bê tông: 21 m3/ngày.

+ Lượng nước thất thoát do quá trình vận hành thử nghiệm hệ thống máy bơm PCCC: 5 m3/ngày. Cơ sở chỉ tiến hành động cải tạo hệ thống phòng cháy chữa cháy và cải tạo lại nền nhà xưởng trong tháng 10/2024 do đó lượng nước cấp cho 02 hoạt động này chỉ mang tính chất tạm thời

- Lượng nước sử dụng cho hoạt động của cơ sở: Giai đoạn hiện tại cơ sở đang hoạt động với số lượng công nhân là 370 người. Lượng nước sạch sử dụng cho hoạt động của cơ sở cao nhất hiện nay (tháng 6/2025) là: 557 m3/tháng, tương đương 21 m3/ngày.đêm, cụ thể như sau:

  • Lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất:

Cơ sở không sử dụng nước cho hoạt động sản xuất.

  • Lượng nước cấp cho sinh hoạt:

Cơ sở không tổ chức nấu ăn cho CBCNV. Căn cứ thực tế sử dụng nước sạch của cơ sở thì lượng nước sử dụng trong sinh hoạt của công ty nhất hiện nay (tháng 6/2025) là: 557 m3/tháng, tương đương 21 m3/ngày.đêm

Với tổng số CBCNV trong cơ sở khoảng 370 người thì lượng nước sử dụng ước tính: 21 m3/ngày.đêm : 370 người ≈ 57 lít/người/ngày.

4.2.2.2.Lượng nước sử dụng khi hoạt động với công suất tối đa:

  • Lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất:

Cơ sở không sử dụng nước cho hoạt động sản xuất

  • Lượng nước cấp cho sinh hoạt:

Cơ sở không tổ chức nấu ăn cho CBCNV. Căn cứ thực tế sử dụng nước sạch của cơ sở thì lượng nước sử dụng trong sinh hoạt của công ty khoảng 57 lít/người/ngày. Với tổng số CBCNV trong cơ sở khoảng 500 người thì lượng nước sử dụng ước tính: 500 người x 57 lít/người/ngày ≈ 29 m3/ngày.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha