Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở nhà máy nước

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở nhà máy nước. Nhà máy khai thác từ nước sông để cung cấp nước sạch phục vụ nhu cầu dân sinh và các ngành kinh tế khác với công suất nước khai thác 5.500 m3/ngày đêm.

Ngày đăng: 04-08-2025

45 lượt xem

MỤC LỤC......................................................................................................... i

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. v

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................. 1

1.   Tên chủ cơ sở................................................................................................. 1

2.   Tên cơ sở....................................................................................................... 1

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở......................................... 3

3.1.   Công suất hoạt động của cơ sở..................................................................... 3

3.2.   Công nghệ sản xuất của cơ sở....................................................................... 6

3.3.   Sản phẩm của cơ sở..................................................................................... 9

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 9

4.1.   Nhu cầu sử dụng nguyên liệu........................................................................ 9

4.2.   Nhu cầu sử dụng nhiên liệu......................................................................... 10

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................................... 12

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............ 14

1.    Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 14

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 17

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................. 17

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa........................................................................... 17

1.2.   Thu gom, thoát nước thải........................................................................... 18

1.3.   Xử lý nước thải.......................................................................................... 19

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................ 23

3.   Công trình lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................................... 23

4.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................... 25

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 26

6.   Phương pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 27

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 32

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................. 32

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................... 33

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 34

1.   Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường................ 34

2.   Kết quả hoạt động của công trình xử lý nước thải........................................... 35

3.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải: không có.............. 44

4.   Tình hình phát sinh, xử lý chất thải............................................................... 44

4.1.   Về quản lý chất thải rắn thông thường......................................................... 44

4.2.   Về quản lý chất thải nguy hại...................................................................... 44

5.   Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở.............. 45

CHƯƠNG VI............................................................................................. 46

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................. 46

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải......................... 46

2.   Chương trình quan trắc chất thải định kỳ.................................................. 46

2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................................... 46

2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................. 46

CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................... 47

PHỤ LỤC BÁO CÁO.................................... 48

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY CỔ PHẦN CÁP NƯỚC NÔNG THÔN

-    Địa chỉ trụ sở chính: .....Lê Hồng Phong, Phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình.

-   Người đại diện theo pháp luật của công ty: Ông ..... -Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.

- Điện thoại: .......

-   Website:.........

-    Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp số ...... Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp, đăng ký lần đầu ngày 31 tháng 12 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 07 tháng 07 năm 2025.

2.Tên cơ sở

NHÀ MÁY NƯỚC

-   Địa điểm cơ sở: xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình.

-   Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Quyết định số 32/QĐ-CTNS ngày 22/02/2010 của Công ty CP nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán gói thầu NĐ-08 thuộc tiểu dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tại 04 xã huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

+ Quyết định số 43/QĐ-CTNS ngày 02/3/2010 của Công ty CP nước sạch và bệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán gói thầu NĐ-09 thuộc tiểu dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tại 04 xã huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

+ Quyết định số 140/QĐ-CTNS ngày 30/12/2010 của Công ty CP nước sạch và bệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán trạm bơm cấp I, tuyến ống nước thô thuộc gói thầu NĐ-08: Thiết kế và thi công công rình thu và trạm xử lý nước sạch công suất 3.700 m3/ngày.đêm cấp nước cho 04 xã huyện Ý Yên.

+ Quyết định số 24/QĐ-HĐQT-CTNS ngày 10/4/2019 của Công ty CP nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước nhà máy nước, xã Yên Quang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 05/XN-UBND ngày 02/3/2020 của UBND huyện Ý Yên cấp cho công trình “Đầu tư cải tạo, vận hành, thay đổi công nghệ sản xuất nước sạch của Nhà máy nước”.

+ Giấy phép khai thác nước mặt số 643/GP-STNMT ngày 19/11/2024 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp gia hạn.

+ Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi số 803/QĐ-SNN ngày 09/4/2021 do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định cấp.

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BA 910576 do UBND tỉnh Nam Định cấp ngày 17/6/2010.

- Quy mô của cơ sở:

+ Tổng mức đầu tư của cơ sở 51.024.970.787 đồng (Năm mươi mốt tỷ, không trăm hai mươi tư triệu chín trăm bảy mươi nghìn bảy trăm tám mươi bảy đồng). Thuộc dự án nhóm C căn cứ theo khoản 2, điều 11, Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024.

-   Yếu tố nhạy cảm về môi trường: cơ sở không thuộc đối tượng có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 Điều 25 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

-   Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: khai thác, xử lý và cung cấp nước

-   Phân nhóm dự án đầu tư:

Cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III theo quy định tại mục số 2, bảng phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

Cơ sở không thuộc đối tượng có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

Căn cứ khoản 2, điều 39, Luật Bảo vệ Môi trường; Căn cứ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ về quy định phân định thẩm quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường thì cơ sở thuộc đối tượng lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định, UBND tỉnh Ninh Bình cấp giấy phép.

Cơ sở đã đi vào hoạt động nên nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở được thực hiện theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

-    Nhà máy nước được Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định xây dựng với mục đích sản xuất và cung cấp nước sạch phục vụ nhu cầu dân sinh và các ngành kinh tế khác với công suất nước khai thác 5.500 m3/ngày đêm (Căn cứ theo Giấy phép khai thác nước mặt số 643/GP- STNMT ngày 19/11/2024 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp gia hạn).

Tổng diện tích đất của cơ sở khoảng 7.465 m2 tại....xã Yên Quang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định (Căn cứ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BA 910576 do UBND tỉnh Nam Định cấp ngày 17/6/2010)

-   Thời gian cơ sở đi vào hoạt động: năm 2011.

-   Các công trình chính của cơ sở như sau:

Bảng 1. Các hạng mục chính của công trình trạm bơm nước thô

 

STT

 

Hạng mục

 

Thông số kỹ thuật

Tình trạng hoạt động

 

 

 

 

1

 

 

 

Công trình thu nước

Phần bảo vệ cửa thu nước được bố trí bằng các cọc thép I120 đóng xuống lòng sông, khoảng cách 2 m, xung quanh cuốn lưới thép B40

Ống thép thu nước DN 300 dài 7m dẫn nước từ miệng cửa thu đến trạm bơm cấp I, tại vị trí miệng cửa thu có nắp Crephin DN 300 hút nước trực tiếp từ cửa sông

Công trình hoạt động tốt, an toàn

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Nhà trạm cấp I (02 tầng)

Trạm bơm cấp I đặt tại cơ đê và phần chân đê kè đá phía sông. Nhà kết cấu bê tông cốt thép chịu lực. Tầng 1 là gian đặt máy có KT BxLxH

= (3,9 x 9x3,2)m, trong gian đặt 03 máy bơm có Q=85 m3/h, N= 11kW, H= 20 m, có thang lên xuống.

Tầng 2 là gian vận hành có KT BxL = (3,9 x 12)m, trong gian đặt các thiết bị điều khiển máy bơm, đường ống công nghệ của trạm bơm cấp I

Công trình hoạt động tốt, an toàn

 

3

Đường ống cung cấp nước thô

Đường ống đẩy ống gang dẻo DN 250, chiều dài ống 90 m từ trạm bơm cấp I về cụm lắng lọc.

Công trình hoạt động tốt, an toàn

Bảng 2. Các hạng mục chính của trạm xử lý nước sạch

STT

Hạng mục

Thông số kỹ thuật

I

Công trình xử lý nước

 

1

 

Bể lọc áp lực

04 bình lọc áp lực Inox 304, bên trong cao 2m, D=0,8, bên trong có đĩa phân phối khí

 

2

 

Bể trộn phản ứng vách ngăn

02 bể phản ứng hình trụ tròn có kích thước 4,35 m, đường kính 2m, kết cấu bằng Inox dày 3mm, bên trong bố trí vách ngăn

 

 

3

 

 

Bể lắng lamen

-01 cụm bể lắng lamen xây bằng BTCT chia làm 2 ngăn, mỗi ngăn có kích thước (8,8x8,8)m. Bể lắng lamen lắp đặt các tấm nhựa DxRxC=(1x1x0,85)m, ống lắng (0,35x0,35), góc nghiêng 60o.

 

4

Bể lọc cát (bể lọc nhanh)

Chia thành 3 ngăn, kích thước mỗi ngăn (3,3x3,3)m, hệ thống thu nước kiểu máng tràn

 

5

Bể lọc than hoạt tính

02 Bể lọc than hoạt tính bằng Inox 304 dày 3mm, cao 4,8, D=2,8 m. Lớp than hoạt tính hạt antraxit dày 2,4 m

 

6

Bể    chứa    nước sạch 800m3

- 01 bể chứa nước sạch 800 m3. Đáy bể được đổ bê tông cốt thép. Thành bể bằng vữa, xi măng.

 

7

 

Nhà hóa chất

-     Kích thước (4,5x9,9x3,3)m, xây dựng bằng gạch, mái BTCT

-   Bố trí quạt thông gió công suất 3000 m3/h.

 

8

Hệ thống thiết bị bổ sung chất khử trùng và keo tụ

02 máy bơm định lượng PAC

02 máy bơm định lượng javen 30w 02 máy khuấy công suất N=1 kw

II

Công trình truyền tải và phân phối

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Trạm bơm cấp II, hệ thống điện

Trạm bơm xây bằng gạch, mái BTCT, Kích thước 5,5 x13,2)m, chiều cao tầng hầm 2,25m, chiều cao tầng 1 tới đỉnh mái 3,6m.

Trong trạm bố trí::

+04 máy bơm nước sạch trục đứng công suất Q=70 m3⁄h, H=50m, N=22KW.

+ 01 máy bơm trục ngang công suất Q=70 m3⁄h, H=40,3 m, N=22KW.

+ 01 máy bơm rửa lọc công suất Q= 320m3⁄h, H=12m.

+ 01 máy gió rửa lọc Q= 12m3⁄ph, H=5m.

+ 0l máy bơm hút nước rò rỉ công suất Q=5m3⁄h, H=10m

 

Hệ thống mạng lưới đường ống cung cấp nước thô, nước sạch

 

Tổng chiều dài 187.359 m, lắp đặt đồng bộ hệ thống đường ống cung cấp nước sạch cho 02 xã huyện Ý Yên

III

Công trình phụ trợ

1

Nhà hành chính

- Kích thước 14,7x6,9 m cao 3,6 m kết câu chịu lực khung

 

 

dầm cột, mái bằng kết cầu BTCT M200 đá 1x2, tường xây gạch rỗng VXM.

- Cửa ra vào, cửa số nhôm kính.

 

 

2

 

Nhà    điều    chế oZon

Nhà xây bằng gạch chỉ, mái BTCT; kích thước tim tường (8x4)m, cao 3,65m. Thiết bị điều chế có KT (0,7x0,5x0,35)m, công suất 500g/h (thiết bị làm giàu oxy và thiết bị làm mát)

 

3

 

Nhà kho xưởng

Nhà xây bằng gạch chỉ, mái BTCT; 01 tầng kích thước tim tường (12,6x9)m, cao 6,4 m, chia thành 3 gian

 

4

Nhà   nghỉ   công nhân

Nhà xây bằng gạch chỉ, mái BTCT; 01 tầng kích thước tim tường (15,22x7,11)m, cao 3,6 m,

 

5

 

Bể lắng bùn

Xây dựng có kích thước (14,7x5,7)m chia ra 2 khoang chứa, có kết cấu BTCT toàn khối

 

6

 

Trạm biến áp

01 trạm biến áp kiểu trạm treo công suất 180 KVA- 35/22/0,4 kw

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hệ thống cấp nước của nhà máy khai thác, xử lý và cung cấp nước sinh hoạt phục vụ nhu cầu dân sinh và các ngành kinh tế khác với công suất nước khai thác 5.500 m3/ngày đêm. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước hệ thống cấp nước của nhà máy như sau:

Hình 1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước hệ thống cấp nước của nhà máy

Thuyết minh quy trình:

Nước thô cấp cho nhà máy nước sản xuất nước sạch được khai thác từ nguồn nước mặt sông Đáy, bơm qua trạm bơm cấp 1 theo đường ống dẫn nước thô.

-   Bể lọc áp lực: Nước thô được bơm từ trạm bơm cấp I vào qua 04 bình lọc áp lực, tại đây được châm thêm ozone để xử lý phá hủy các liên kết của hợp chất hữu cơ khó xử lý. Nước được chuyển sang bể trộn phản ứng vách ngăn.

-   Bể trộn phản ứng vách ngăn:

  • Tại bể trộn phản ứng được châm hóa chất keo tụ PAC lỏng: Chất lượng nước thô được quan trắc liên tục cho những thông số cơ bản như pH, độ đục. Điều này có thể giúp cho người vận hành biết được tình hình đầu vào và điều chỉnh liều lượng hóa chất PAC lỏng được châm với tỷ lệ thích hợp vào đường ống dẫn nước thô tới bể trộn phản ứng vách ngăn.
  • Quá trình keo tụ: chất keo tụ được châm vào để thực hiện quá trình keo tụ, các chất keo tụ được sử dụng để loại bỏ các hạt lơ lửng vào nước với cơ chế khuấy trộn thủy lực trong bể tạo điều kiện tiếp xúc tốt giữa hóa chất keo tụ và nước.
  • Quá trình tạo bông: Khuấy trộn nhẹ giúp các bông keo kết dính với nhau, tăng kích thước và trọng lượng làm tăng khả năng lắng của bông, khuấy trộn quá mức có thể làm vỡ bông. Hiệu quả của quá trình tạo bông phụ thuộc vào năng lượng khuấy trộn và thời gian lưu trong bể. Với cơ chế khuấy trộn thủy lực cho quá trình tạo bông tại nhà máy nước giúp đảm bảo một năng lượng khuấy trộn vừa phải tăng hiệu quả cho quá trình tạo bông.

-    Bể lắng Lamen: quá trình này dễ để loại bỏ các bông cặn trong nước từ khâu keo tụ - tạo bông dẫn sang. Nguồn nước từ ngăn phản ứng vào bể lắng sẽ di chuyển theo chiều từ dưới lên trên theo chiều nghiêng 60 độ của các tấm lắng lamen, trong quá trình di chiên các cặn (bông lắng) sẽ va chạm vào nhau và bám vào bề mặt tấm lắng lamen. Khi các bông lắng kết dính với nhau trên bề mặt tấm lắng lamen đù nặng và thẳng được lực đẩy của đông nước đang di chuyển lên thì bông kết tủa sẽ trượt xuống theo chiều ngược lại và rơi xuống đáy bể lắng (hố thu cận), từ đó theo chu kỳ xả đi.

-   Bể lọc cát thạch anh: Nước sau khi đi qua bể lắng lamen được tiếp tục đi qua bể lọc. Trong quá trình lọc này, chất rắn lơ lửng và bông cặn sẽ giữ lại trong các tầng lọc.

-    Bể lọc than hoạt tính: Nước sau khi đi qua bể lọc cát thạch anh sẽ được tiếp tục đi qua bể lọc than hoạt tính. Trong quá trình lọc này, chất rắn lơ lửng và bông cặn có kích thước nhỏ sẽ được giữ lại tại lớp vật liệu lọc than hoạt tính.

-   Khử trùng: Khử trùng được thực hiện bởi hóa chất Javen lỏng. Hóa chất khử trùng được châm vào nước lọc với liều lượng NaCIO được xem xét dựa trên hiệu quả khử trùng và dư lượng Clo trong đường ống.

-   Nước được xử lý đạt tiêu chuẩn QCVN 01-1:2018/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt. Nước cấp được chứa vào bể chứa, qua trạm bơm cấp II và đường ống dẫn nước đến các hộ khách hàng sử dụng.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

-   Công suất khai thác thiết kế: 5.500 m³/ngày đêm.

-   Công suất khai thác thực tế: Theo số liệu thống kê năm 2024, lượng nước khai thác trung bình khoảng 3.300 m³/ngày. Mạng lưới cung cấp nước sạch cho 02 xã của huyện Ý Yên cũ: Yên Khang, Hồng Quang (trước đây là xã Yên Bằng, Yên Quang, Yên Hồng) (Nay là xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình).

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

Trong quá trình hoạt động của nhà máy, lượng nguyên liệu, hóa chất được sử dụng để phục vụ cho hoạt động của nhà máy được thể hiện cụ thể trong bảng sau:

Bảng 3. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động của cơ sở

 

 

TT

 

 

Tên nguyên liệu

 

 

Đơn vị

Khối lượng

Mục đích sử dụng

Giai đoạn hiện tại

Giai đoạn đạt công suất tối đa

 

I

Nguyên liệu

 

 

 

1

Nước từ sông Đáy

m3/ngày đêm

3.300

5.500

-

II

Hóa chất

 

 

 

 

 

1

 

 

PAC lỏng 17%

 

 

kg/năm

 

27.519,8

 

 

45.866

Hóa chất keo tụ nước, có tác dụng tạo bông cặn

2

Javen 10%

kg/năm

35.297,5

58.829,2

Xử lý nước sạch, nước thải

Chủ cơ sở hợp đồng thu mua nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp trong nước, có nguồn gốc rõ ràng, phù hợp quy định và còn thời hạn sử dụng; bên cung cấp dùng xe tải vận chuyển nguyên vật liệu đến giao cơ sở theo định kỳ hàng tuầnhoặc tháng. Chủ cơ sở cam kết không dùng nguyên vật liệu bị cấm, không được phép sử dụng.

4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

a. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở

-   Nguồn cung cấp: Công ty điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc.

-   Điện sử dụng cho các mục đích: nhu cầu hoạt động của nhà máy và hoạt động sinh hoạt của cán bộ, nhân viên làm việc.

-   Nhu cầu sử dụng điện: Căn cứ vào hóa đơn tiền điện của nhà máy 06 tháng (từ tháng 02 năm 2024 đến tháng 04 năm 2025) lượng điện sử dụng trung bình mỗi tháng tại nhà máy trung bình khoảng 29.498 kWh/tháng.

Bảng 4. Điện năng tiêu thụ của cơ sở (tháng 02/2024-04/2025)

 

Lượng điện tiêu thụ (Kw)

Năm 2024

Tháng 2

28623

Tháng 3

31057

Tháng 4

27909

Tháng 5

32944

Tháng 6

31931

Tháng 7

31182

Tháng 8

29316

Tháng 9

29470

Tháng 10

27180

Tháng 11

29760

Tháng 12

27660

Năm 2025

Tháng 1

27900

Tháng 2

31920

Tháng 3

25500

Tháng 4

30120

Tổng

442472

 

TB/tháng

29.498

(Hóa đơn điện do cơ sở cung cấp – đính kèm tại phụ lục báo cáo)

b. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

-   Nguồn nước: Do công ty tự cung cấp.

-   Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy chủ yếu sử dụng cho các hoạt động:

+ Phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của cán bộ, nhân viên làm việc: 10 người

+ Phục vụ cho hoạt động của nhà máy: hệ thống cấp nước,...

- Sử dụng cho mục đích sinh hoạt của cán bộ, nhân viên làm việc

Hiện tại nhà máy đang có khoảng 10 cán bộ, nhân viên làm việc. Trong thời gian tới khi hoạt động công suất tối đa Công ty cũng chỉ sử dụng 10 cán bộ. Theo TCVN 13606:2023, tối thiểu mỗi người sử dụng là 120 lít/người. Vậy nhu cầu sử dụng nước của cán bộ, nhân viên làm việc giai đoạn hiện tại và tối đa là: Qsh = 120 x 10 = 1,2 m3/ngày.đêm.

Nước rửa lọc, xả cặn đáy bể:

+ Lượng nước sử dụng để rửa lọc trong một ngày khoảng 60 m3/ngày đêm.

+ Lượng nước sử dụng để xả cặn bể đáy trong một ngày khoảng 40 m3/ngày đêm.

c. Nhu cầu xả nước thải của cơ sở

Tính toán nhu cầu xả thải của cơ sở như sau:

Bảng 6. Lưu lượng xả thải của Nhà máy

 

STT

Mục đích sử dụng

Lượng nước tiêu thụ (m3/ngày.đêm)

Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày.đêm)

Giai đoạn hiện tại

Giai đoạn tối đa

 

1

Nước dùng cho sinh hoạt của cán bộ, nhân viên

 

1,2

1,2

(100% lượng nước sử dụng theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP)

1,2

(100% lượng nước sử dụng theo Nghị định 80/2014/NĐ-CP)

2    

ớc dùng cho hoạt động của nhà máy

 

STT

Mục đích sử dụng

Lượng nước tiêu thụ (m3/ngày.đêm)

Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày.đêm)

Giai đoạn hiện tại

Giai đoạn tối đa

 

 

Nước rửa lọc

 

60

60

(100% lượng nước sử dụng)

100

(100% lượng nước sử dụng)

Nước xả cặn đáy bể

 

20

20

(100% lượng nước sử dụng)

33

(100% lượng nước sử dụng)

Tổng lưu lượng nước thải phát sinh

81,2

134,2

Theo tính toán lượng nước thải tại cơ sở cở tổng hợp tại bảng trên thì trong giai đoạn hiện tại mỗi ngày cơ sở phát sinh khoảng 81,2 m3 nước thải. Khi đạt tối đa công suất, mỗi ngày cơ sở sẽ phát sinh khoảng 134,2 m3 nước thải.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1.Vị trí thực hiện của cơ sở

Nhà máy nước  của Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định nằm trên địa bàn xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình. Vị trí tiếp giáp như sau:

Đối với công trình khai thác, sử dụng nước: Công trình thu, trạm bơm nước thô xây dựng tại cơ đê và phần chân kè đá phía ngoài sông Đáy, trên thửa đất số 38 tờ bản đồ số 25 xóm 6 của xã Yên Quang cũ (nay là xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình) có diện tích là 35 m2. Tọa độ của công trình khai thác (Tọa độ điểm X = 2243940; Y = 0550661)

-  Phía Bắc giáp sông Đáy.

-  Phía Nam giáp đường đê.

-  Phía Tây giáp cơ đê và phần chân kè đá sông Đáy.

-  Phía Đông giáp cơ đê và phần chân kè đá sông Đáy.

* Đối với Nhà máy xử lý nước: đặt tại xã Ý Yên (trước đây là xã Hồng Quang) tại thửa đất số 38, tờ bản đồ số 25, bản đồ địa chính xã Hồng Quang – huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

-  Phía Bắc giáp đường đê bê tông

-  Phía Nam giáp ruộng

-  Phía Tây giáp ao.

-  Phía Đông giáp đường giao thông bê tông

5.3. Các hạng mục công trình phụ trợ của cơ sở

a. Hệ thống cấp nước

- Nhà máy nước khai thác từ nước sông Đáy để cung cấp nước sạch phục vụ nhu cầu dân sinh và các ngành kinh tế khác với công suất nước khai thác 5.500 m3/ngày đêm.

- Nhà máy xây dựng trạm bơm nước thô và tuyến ống dẫn nước thô từ Sông Đáy về nhà máy nước để sản xuất nước sạch sinh hoạt cho nhân dân. Công trình thu nước ven bờ đặt ở thềm Sông Đáy có ống thép thu nước DN 300 dài 7m dẫn nước từ miệng cửa thu đến trạm bơm cấp I, tại vị trí miệng cửa thu có nắp Crephin DN 300 hút nước trực tiếp từ cửa sông. Tại vị xây dựng công trình thu có lắp đặt hệ thống biển báo hiệu đường sông.

b. Sân, đường nội bộ, cây xanh

Sân đường nội bộ: Sân đường nội bộ trong khu vực Nhà máy đã được bê tông hoá đồng bộ với các công trình, đảm bảo việc đi lại trong nội bộ, thuận tiện cho hoạt động của Nhà máy.

Thảm cỏ, cây xanh: Hệ thống cây xanh được trồng dọc các đường giao thông nội bộ; thảm cỏ được trồng trên các phần bãi trống tạo không khí trong lành cho cán bộ công nhân viên làm việc tại nhà máy.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha