Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất hóa chất ngành dệt nhuộm

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất hóa chất ngành dệt nhuộm - công suất 40.000 tấn/năm

Ngày đăng: 09-05-2025

55 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................. 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................ 4

DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................... 5

DANH MỤC HÌNH ẢNH...................................................................... 6

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ........................................... 7

1.1.   Tên chủ cơ sở........................................................................................ 7

1.2.   Tên cơ sở........................................................................................... 7

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở................................. 9

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....... 25

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở............................................ 41

Chương 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...44

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 44

2.2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............ 46

Chương 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 55

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................. 55

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................................................. 64

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 68

3.4.   Chất thải nguy hại.................................................................................................... 70

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có)............................. 72

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................................. 73

3.7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)..................................... 84

3.8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)...... 85

3.9.   Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (nếu có).... 93

3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có).... 94

Chương 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........ 95

4.1.   Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải..... 95

4.2.   Nội dung cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải....97

4.3.   Bảo đảm giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung và các yêu cầu bảo vệ môi trường.....97

4.4.   Nội dung cấp phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại và yêu cầu về bảo vệ môi trường.... 98

4.5.   Nội dung cấp phép nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất và yêu cầu bảo vệ môi trường..... 98

4.6.   Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường..... 98

4.7.   Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường....... 101

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY TNHH .........

- Địa chỉ văn phòng: KCN Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà. ........;

- Chức vụ: Giám đốc.

+ Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......; Nơi cấp: Cục cảnh sát QLHC về TTXH; Ngày cấp: 10/07/2021

+ Sinh ngày: .......;    Quốc tịch: Việt Nam.

+ Địa chỉ thường trú: Lò Siêu, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

+ Chỗ ở hiện tại:  Lò Siêu, phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Điện thoại: .....;   Email: .........

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp mã số doanh nghiệp ..... do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Long An – Phòng đăng ký kinh doanh đăng ký lần đầu ngày 25/08/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 02/04/2024.

-  Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ..... do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp chứng nhận lần đầu ngày 13/09/2019, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 01, ngày 31/10/2022, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 08/10/2024 (cấp điều chỉnh từ giấy chứng nhận đầu tư số 5..... cấp lần đầu ngày 05/02/2015 và thay đổi lần thứ 01 ngày 09/03/2015).

1.2.Tên cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÓA CHẤT TRONG LĨNH VỰC DỆT NHUỘM – CÔNG SUẤT 40.000 TẤN/NĂM

– Địa điểm cơ sở: KCN Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, Việt Nam.

– Thỏa thuận thuê nhà xưởng số 45/HĐTNX/KD-14 ngày 15/07/2014 giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Tân Đức (Công ty Tân Đức – TADICO) và Bà. Hồng Học Huệ.

– Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 241/TD-PCCC (PC23) ngày 21/08/2007 do Công an tỉnh Long An cấp.

– Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 146/CAT-PC66 ngày 12/05/2015 của Phòng CS PCCC&CNCH tỉnh Long An.

– Quyết định số 69/QĐ-BQLKKT ngày 20/04/2015 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm – công suất 40.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH ..... đầu tư tại KCN Tân Đức.

– Công văn số 722/BQLKKT-TNMT ngày 10/04/2018 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp về việc điều chỉnh, thay đổi các công trình bảo vệ môi trường của Công ty TNHH.........

– Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành số 37/GXN-BQLKKT ngày 13/04/2018 do Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp của dự án “Nhà máy sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm – công suất 40.000 tấn sản phẩm/năm” do Công ty TNHH ....... đầu tư tại khu công nghiệp Tân Đức.

– Hợp đồng dịch vụ số 95/HĐ-TASERCO-2023 ngày 02/01/2023 về việc thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt và rác công nghiệp không nguy hại giữa Chi nhánh Công ty TNHH Khai thác dịch vụ kinh doanh văn phòng và nhà xưởng Tân Tạo (gọi tắt là TASERCO., LTA) và Công ty TNHH ..........

– Hợp đồng kinh tế số 705/HĐ.MTĐT-NH/24.4.VX ngày 16/01/2024 về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại giữa Công ty TNHH ....... và Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị TP.HCM.

– Công văn số 1583/SKHCN-QLCN ngày 21/08/2024 của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An về việc ý kiến đối với dự án “Nhà máy sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm – công suất 40.000 tấn/năm của Công ty TNHH.....

Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt Cơ sở đăng ký sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm. Hiện tại, Cơ sở đang thực hiện mục tiêu sản xuất sản phẩm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. Tuy nhiên, nhằm định hướng mục tiêu đầu tư phát triển sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm lâu dài, khả năng cạnh tranh, đa dạng sản phẩm trên thị trường tiêu thụ Công ty quyết định bổ sung, điều chỉnh các dòng sản phẩm nhưng không thay đổi công suất so với ĐTM đã được phê duyệt. Do đó, Cơ sở thuộc đối tượng phải thực hiện lập giấy phép môi trường (theo khoản 2 điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020) với tên cơ sở Nhà máy sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm –  công suất 40.000 tấn sản phẩm/năm.

– Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của cơ sở là 30.000.000.000 đồng (Ba mươi tỷ đồng Việt Nam). Căn cứ tại khoản 3, Điều 11 Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 thì dự án trên của Công ty TNHH .... thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C (Dự án thuộc lĩnh vực Công nghiệp có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng).

– Loại hình sản xuất: kinh doanh, dịch vụ: sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm.

– Phân loại nhóm dự án đầu tư:

+ Dự án thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao quy định tại khoản 3, điều 28 Luật Bảo vệ môi trường theo quy định tại Cột 3 (công suất lớn), mục số I.4, Phụ lục II (danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường) và mục số I.3 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ (Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy định tại Cột 3, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này).

+ Về thẩm quyền cấp giấy phép môi trường: Theo quy định tại khoản 2 điều 39 và khoản 3 điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 thì cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Căn cứ vào Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 13/03/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với các cơ sở đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An. Vì vậy, cơ sở đầu tư thuộc đối tượng Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Long An cấp giấy phép môi trường. (Nội dung báo cáo được trình bày theo mẫu quy định tại Phụ lục X Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ - mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động theo).

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở

1.3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Cơ sở thực hiện sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm với công suất được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.1. Sản phẩm và công suất tại cơ sở

TT

Sản phẩm

Công suất

(tấn/năm)

Công dụng

1

HCONC MN

1.000

Chất hoàn nguyên

2

HCONC A1-02

500

Chất hoàn nguyên

3

DOSCOR C-300

4.000

Chất làm mềm vải

4

DOSCOR NSP

2.950

Chất làm mềm vải

5

DOSCOR ADS

200

Chất đều màu vải

6

DOSCOR PSB

1.000

Chất cầm màu vải

7

KB 505

100

Chất kháng bọt

8

DOSCOR P-500

2.000

Chất tăng sáng vải

9

DOSCOR T095

4.000

Chất trợ hoàn tất vải

TT

Sản phẩm

Công suất

(tấn/năm)

Công dụng

10

DOSCOR PS-40

3.000

Chất cầm màu vải

11

DOSCOR DLP-40

5.000

Chất trợ hoàn tất vải

12

DOSCOR DLP-40A

2.000

Chất trợ hoàn tất vải

13

DOSCOR DLP-KC

3.000

Chất trợ hoàn tất vải

14

DOSCOR AET

500

Chất trợ hoàn tất vải

15

DOSCOR DLF

500

Chất trợ hoàn tất vải

16

DOSCOR CARRIER PM

500

Chất trợ hoàn tất vải

17

DOSCOR 516-C

1.000

Chất trợ hoàn tất vải

18

DOSCOR S99

1.000

Chất trợ hoàn tất vải

19

DOSCOR C400

1.700

Chất trợ hoàn tất vải

20

DOSCOR IS-25

3.000

Chất trợ hoàn tất vải

21

DOSCOR MSP 2

500

Chất làm mềm vải

22

DOSCOR SOP

2.000

Chất trợ hoàn tất vải

23

FIX 30

50

Chất đều màu vải

24

DOSCOR WWP-75 C6

100

Chất chống thấm

25

DOSCOR WWP-75 C0

300

Chất chống thấm

26

DOSCOR C0-BIO

100

Chất chống thấm

 

Tổng cộng

40.000

 

Nguồn: Công ty TNHH ......

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

1.3.2.1. Quy trình sản xuất

Theo ĐTM đã phê duyệt và hiện tại, quy trình sản xuất tại cơ sở không thay đổi và cơ sở sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm với quy trình sản xuất tương tự nhau, chỉ khác nhau ở nguyên liệu đầu vào cho từng loại sản phẩm, do đó chúng tôi xin thể hiện quy trình sản xuất như sau:

Hình 1.1. Quy trình sản xuất tại cơ sở

Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu

Công ty sử dụng các loại nguyên liệu được thu mua từ các đơn vị trong và ngoài nước. Nguyên liệu sản xuất chính tại cơ sở ở dạng rắn và dạng lỏng. Nguyên liệu sau khi được nhập vào nhà máy thông qua xe tải chuyên dụng và được vận chuyển vào kho nguyên liệu bằng xe nâng. Đối với nguyên liệu dạng rắn sẽ được chứa trong bao PP, nguyên liệu dạng lỏng sẽ được lưu chứa trong phuy kín.

Mẫu nguyên liệu ban đầu được kiểm tra về hình thức theo tiêu chuẩn kỹ thuật trước khi sử dụng. Nguyên liệu không đạt tiêu chuẩn thì được chuyển trả lại cho nhà cung cấp.

Định lượng

Nguyên liệu sau khi được nhập về nhà máy sẽ được định lượng đã đề ra mà cân nguyên liệu đúng chuẩn theo từng đơn hàng. Với tính chất đặc thù của một số nguyên liệu dạng sệt hoặc dạng vảy, do đó cơ sở không sử dụng hệ thống đường ống kết hợp bơm dẫn, ví dụ hình ảnh nguyên liệu sử dụng tại dự án như sau:

Hình 1.2. Tính chất đặc thù nguyên liệu tại cơ sở

Phối trộn

Sau đó, nguyên liệu được chứa trong phuy chứa được xe nâng đưa đến khu vực thiết bị cánh khuấy. Tại đây, thiết bị cánh khuấy được nâng tự động bằng kích thước thùng phuy chứa và thực hiện phối trộn, cánh khuấy sẽ đảo đều đển khi hòa tan hỗn hợp thành 1 thể đồng nhất.

Khuấy trộn + nghiền

Sau khi hỗn hợp đồng nhất, sẽ chuyển qua khuấy trộn, nghiện mịn. Tại đây, tùy vào loại sản phẩm tại cơ sở, nước lạnh, nước nóng (nhiệt độ nước nóng trung bình từ 60-80oC, gia nhiệt bằng điện) hoặc dung môi (Ethanol) được bơm vào máy khuấy trộn theo công thức đã được định. Tốc độ của thiết bị khuấy sẽ được điều chỉnh tùy theo sản phẩm cụ thể nhằm đảo đều, hòa tan, nghiền mịn các thành phần nguyên liệu lại với nhau mục đích hạn chế tình trạng vón cục hay đông đặc nguyên liệu. Quá trình khuấy trộn được thực hiện khép kín, do đó lượng khí thải phát sinh tại công đoạn này không đáng kể.

Đóng gói

Cuối cùng, sản phẩm sau khi hoàn tất theo ống dẫn vào thùng phuy đã được định mức, sau đó công nhân sẽ tiến hành đậy nắp, dán nhãn sản phẩm hoàn thiện.

Thành phẩm

Thành phẩm sau khi được đóng gói hoàn chỉnh được vận chuyển bằng xe nâng sắp xếp ở khu vực lưu trữ trong kho thành phẩm, dán nhãn từng loại sản phẩm riêng biệt. Chờ khi có quyết định của khâu kiểm tra chất lượng cho thông qua mới được xuất cho khách hàng.

Đối với chất lượng sản phẩm tại cơ sở được quản lý đảm bảo ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001:2018, chứng nhận ZDHC, mẫu mã và giá thành phù hợp với thị trường. Bên cạnh đó, công ty sử dụng công nghệ có khả năng đáp ứng,cạnh tranh trên thị trường.

Ghi chú

Sau khi tiếp nhận đơn hàng, công ty sẽ kiểm tra thành phần sản phẩm, gửi đơn vị có chức năng chuyên môn phân tích, sau khi đạt thống nhất về đơn hàng công ty sẽ tiến hành sản xuất. Do đó, chất lượng sản phẩm được kiểm soát từ ban đầu.

Tùy theo công đoạn sản xuất đều được kiểm tra kỹ lưỡng về mọi mặt để đảm bảo chất lượng trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo.

Nguyên vật liệu sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm tại dự án chủ yếu dạng lỏng nên quy trình sản xuất hầu như không phát sinh bụi. Nguyên liệu được lưu trữ trong các thùng phuy kín, bồn phối trộn sản xuất đều có nắp đậy kín nên lượng hóa chất bay hơi phát tán vào môi trường không khí không đáng kể.

Hoạt động phòng thí nghiệm

Trong quy trình sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm tại dự án nhằm đảm bảo tỷ lệ phối trộn của nguyên liệu chính theo đúng công thức và nồng độ sản phẩm. Nhà máy thành lập phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS), lưu mẫu để tiến hành kiểm tra, đánh giá chỉ tiêu các mẫu có đạt yêu cầu về chất lượng sản phẩm hay không. Phòng KCS chỉ thực hiện kiểm tra mẫu theo công thức có sẵn, kiểm tra độ hoà tan hóa chất, kiểm tra các chỉ tiêu ngoại quan mẫu và lưu mẫu nguyên liệu theo lô trong chai kín.

Phòng KCS được bố trí trong nhà văn phòng với diện tích 48m2 được trang bị các loại máy móc thiết bị phân tích mẫu, máy kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Tại phòng thí nghiệm được trang bị các thiết bị dụng cụ khuấy trộn, dụng cụ, cân định lượng, các dụng cụ thí nghiệm. Hoạt động của phòng thí nghiệm sẽ làm phát sinh một số nguồn ô nhiễm như sau:

Hình 1.3. Sơ đồ hoạt động của phòng thí nghiệm

Trong quá trình kiểm tra sản phẩm sẽ phát sinh hơi hóa chất, tuy nhiên mức độ phát tán chỉ trong phạm vi phòng thí nghiệm. Phòng thí nghiệm sẽ được trang bị đầy đủ các quạt hút thông gió, điều hòa không khí đảm bảo thông thoáng. Bên cạnh đó, quy trình thao tác thí nghiệm sẽ được chuẩn hóa để có thể hạn chế đến mức tối đa sự phát tán hơi hóa chất trong quá trình thực hiện các thí nghiệm.

Nước thải từ phòng thí nghiệm: Bao gồm nước thải phát sinh từ quá trình rửa các dụng cụ phân tích, kiểm tra mẫu nên loại nước thải này có chứa các thành phần như COD…. Vì vậy nước thải phát sinh từ phòng thí nghiệm được thu gom và xử lý tại HTXLNT của nhà máy. Lưu lượng nước thải phát sinh từ phòng thí nghiệm khoảng 0,8 m3/ngày.

Chất thải nguy hại: Bao bì đựng hóa chất, hóa chất rơi vãi. Lượng chất thải nguy hại này cũng sẽ được phân loại, thu gom và xử lý theo đúng quy định

1.3.2.2. Danh mục máy móc, thiết bị

Danh mục máy móc thiết bị đang phục vụ sản xuất tại cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

 

STT

 

Tên thiết bị

 

ĐVT

Số

lượng

Công suất sản xuất

Công suất điện

Năm sản

xuất

Nước sản xuất

 

Tình trạng

Mã hiệu máy

 

Ghi chú

I

Máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất

 

 

1

Máy     khuấy         trộn

kết hợp nghiền

Cái

1

0,5 tấn/mẻ

11 kW

2015

Trung

Quốc

85%

JM-FB200-

1D

Sử dụng công đoạn khuấy trộn

+ nghiền

2

Máy     khuấy         trộn

kết hợp nghiền

Cái

1

0,2 tấn/mẻ

5,5 kW

2015

Trung

Quốc

85%

WS-5L

 

3

Thiết      bị cánh khuấy

 

Cái

 

3

0,2

tấn/mẻ/thiết bị

 

7,5kw

 

2020

Trung Quốc

 

85%

 

WRL-140

Công đoạn phối trộn

4

Máy trộn nhũ hóa

Cái

1

0,5 tấn/mẻ

5,5 kW

2015

Trung

Quốc

85%

--

 

 

Công đoạn khuấy trộn

5

Máy trộn nhũ hóa

Cái

1

1 tấn/mẻ

5,5 kW

2016

Trung

Quốc

85%

RHG-3.0

6

Máy khuấy trộn

Cái

2

1

tấn/mẻ/máy

5,5 kW

2016

Trung

Quốc

85%

JBG-3.0

 

7

Máy        làm      nóng nước

 

Cái

 

2

 

200 lít/mẻ

 

5,5 kW

 

2016

Trung Quốc

 

85%

 

CYG-3.0

Sử dụng làm

nóng     nước cấp cho quá

 

STT

 

Tên thiết bị

 

ĐVT

Số

lượng

Công suất sản xuất

Công suất điện

Năm sản

xuất

Nước sản xuất

 

Tình trạng

Mã hiệu máy

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

trình sản xuất

II

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động phòng thí nghiệm

 

 

 

1

Máy kiểm tra độ bền ánh sáng

 

Cái

 

1

 

--

 

0,5 kW

 

2015

Trung Quốc

 

85%

 

HD-E802

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Máy sấy khô vải

 

 

 

 

 

Cái

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

--

 

 

 

 

 

1,5 kW

 

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

Trung Quốc

 

 

 

 

 

85%

 

 

 

HD-E804- 55 HD-E804- 35

Thử nghiệm sản phẩm trên vải nhằm đảm bảo sản phẩm đạt theo yêu cầu khi dệt nhuộm

 

3

 

Máy khuấy từ

 

Cái

 

1

 

--

 

0,2 kW

 

2016

Trung Quốc

 

85%

 

HJ-6

Thử nghiệm chất lượng sản phẩm

Hình 1.4. Minh họa một số máy móc, thiết bị sản xuất tại cơ sở

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Cơ sở thực hiện sản xuất hóa chất trong lĩnh vực dệt nhuộm với công suất được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.3. Sản phẩm và công suất tại cơ sở

TT

Sản phẩm

Công suất

(tấn/năm)

Công dụng

1

HCONC MN

1.000

Chất hoàn nguyên

2

HCONC A1-02

500

Chất hoàn nguyên

3

DOSCOR C-300

4.000

Chất làm mềm vải

4

DOSCOR NSP

2.950

Chất làm mềm vải

5

DOSCOR ADS

200

Chất đều màu vải

TT

Sản phẩm

Công suất

(tấn/năm)

Công dụng

6

DOSCOR PSB

1.000

Chất cầm màu vải

7

KB 505

100

Chất kháng bọt

8

DOSCOR P-500

2.000

Chất tăng sáng vải

9

DOSCOR T095

4.000

Chất trợ hoàn tất vải

10

DOSCOR PS-40

3.000

Chất cầm màu vải

11

DOSCOR DLP-40

5.000

Chất trợ hoàn tất vải

12

DOSCOR DLP-40A

2.000

Chất trợ hoàn tất vải

13

DOSCOR DLP-KC

3.000

Chất trợ hoàn tất vải

14

DOSCOR AET

500

Chất trợ hoàn tất vải

15

DOSCOR DLF

500

Chất trợ hoàn tất vải

16

DOSCOR CARRIER PM

500

Chất trợ hoàn tất vải

17

DOSCOR 516-C

1.000

Chất trợ hoàn tất vải

18

DOSCOR S99

1.000

Chất trợ hoàn tất vải

19

DOSCOR C400

1.700

Chất trợ hoàn tất vải

20

DOSCOR IS-25

3.000

Chất trợ hoàn tất vải

21

DOSCOR MSP 2

500

Chất làm mềm vải

22

DOSCOR SOP

2.000

Chất trợ hoàn tất vải

23

FIX 30

50

Chất đều màu vải

24

DOSCOR WWP-75 C6

100

Chất chống thấm

25

DOSCOR WWP-75 C0

300

Chất chống thấm

26

DOSCOR C0-BIO

100

Chất chống thấm

 

Tổng cộng

40.000

 

Nguồn: Công ty TNHH ........

Thị trường tiêu thụ sản phẩm của cơ sở là thị trường trong nước và ngoài nước. Đối với chất lượng sản phẩm tại cơ sở được quản lý đảm bảo ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001:2018, chứng nhận ZDHC, mẫu mã và giá thành phù hợp với thị trường. Về chất lượng sản phẩm, Công ty đảm bảo thực hiện đúng theo yêu cầu của khách hàng về chất lượng của đơn đặt hàng. Tùy vào thị trường và chiến lược kinh doanh mẫu mã, thiết kế,… của khách hàng, chủ dự án sẽ cung ứng đầy đủ, cam kết về chất lượng sản phẩm trong từng đơn hàng.

  • Chất lượng đầu ra đảm bảo sẽ được KCS kiểm tra trước khi xuất hàng.
  • Chất lượng sản phẩm sẽ tuân thủ theo các điều kiện từ khách hàng yêu cầu.
  • Công ty sẽ Quản lý chất lượng sản phẩm theo ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001:2018, chứng nhận ZDHC (Zero Discharge of Hazardous Chemicals – Không thải ra hóa chất độc hại).

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.4.1.Nguyên, nhiên liệu sử dụng

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu và hóa chất sử dụng quá trình hoạt động của cơ sở được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu phục vụ sản xuất tại cơ sở

 

TT

 

Tên nguyên liệu

Trạng thái

 

Mã số CAS

 

Công thức hóa học/Thành phần

 

Đơn vị

 

Số lượng

Nguồn cung cấp

I

Nguyên, nhiên liệu chính phục vụ sản xuất

I.1

Nguyên, nhiên liệu chính phục vụ sản xuất HCONC MN

1

Hydroxymethanesulfinate

Carrier

Rắn

-

CH3NaO3S

Tấn/năm

365,5

Trung Quốc

2

Sodium sulphate

Rắn

7757-82-6

Na2SO4

Tấn/năm

365,5

Trung Quốc

3

Nước

Lỏng

7732-18-5

H₂O

Tấn/năm

270

 

 

Tổng cộng

Tấn/năm

1.001

 

I.2

Nguyên, nhiên liệu chính phục vụ sản xuất HCONC A1-02

1

Hydroxymethanesulfinate

Carrier

Rắn

-

CH3NaO3S

Tấn/năm

183

Trung Quốc

2

Sodium sulphate

Rắn

7757-82-6

Na2SO4

Tấn/năm

182,5

Trung Quốc

3

Nước

Lỏng

7732-18-5

H₂O

Tấn/năm

135

 

 

Tổng cộng

Tấn/năm

500,5

 

I.3

Nguyên, nhiên liệu chính phục vụ sản xuất DOSCOR C-300

 

TT

 

Tên nguyên liệu

Trạng thái

 

Mã số CAS

 

Công thức hóa học/Thành phần

 

Đơn vị

 

Số lượng

Nguồn cung cấp

 

1

Dimethylsiloxane,3[-2-

{aminoethyl)amino]propyl methyl

 

Lỏng

 

71750-79-3

(18-24%

Aminoethylaminopropylmethylsil

oxane)-dimethylsiloxane copolymer

 

Tấn/năm

 

731

 

Trung Quốc

2

Siloxane & Silicone, Di Me

Lỏng

63148-62-9

[-Si(CH3)2O-]n

Tấn/năm

731

Trung Quốc

 

3

Polyoxyethylene trimethyldecyl alcohol (>3

EO)

 

Lỏng

 

69011-36-5

 

Na3O4P

 

Tấn/năm

 

731

 

Trung Quốc

4

Acid citric

Lỏng

77-92-9

C6H8O7

Tấn/năm

731

Trung Quốc

5

Nước

Lỏng

7732-18-5

H₂O

Tấn/năm

1.080

 

 

Tổng cộng

Tấn/năm

4.004

 

I.4

Nguyên, nhiên liệu chính phục vụ sản xuất DOSCOR NSP

1

Polyethylenepolyamine

Alkylene polyamine

Lỏng

68131-73-7

C12H5N7O12

Tấn/năm

359,4

Trung Quốc

2

Polyoxyethylene                                  stearyl

cetyl ether

Lỏng

68439-49-6

C1618H3337O.(C2H4O)n

Tấn/năm

359,4

Trung Quốc

3

Sorbitan monostearate

Lỏng

1338-41-6

C24H46O6

Tấn/năm

359,4

Trung Quốc

4

Polyoxyethylene                                  C12C14

ether

Lỏng

68439-50-9

C12H25O.(C2H4O) N

Tấn/năm

359,4

Trung Quốc

5

Oleic Acid

Lỏng

112-80-1

C 18 H 34 O 2

Tấn/năm

359,4

Trung Quốc

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

 

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha