Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến gỗ

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy chế biến gỗ. Sản phẩm của Nhà máy là đồ gỗ nội, ngoại thất. Quy mô công suất của nhà máy là 2.000 m3 sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 12-08-2025

35 lượt xem

MỤC LỤC....................................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................... 3

DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................... 4

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................................... 5

Chương I....................................................................................................... 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................. 6

1.  TÊN CHỦ CƠ SỞ......................................................................... 6

2.  TÊN CƠ SỞ.............................................................................................. 6

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ....... 10

3.1.  Công suất hoạt động của cơ sở............................................................ 10

3.2.  Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................. 10

3.3.  Sản phẩm của cơ sở.................................................................................. 11

4.  NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ..... 11

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ.............................. 17

5.1.  Tổng mức đầu tư............................................................................. 17

5.2.  Tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................................... 17

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 19

1.   SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.. 19

2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 19

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 21

1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI...... 21

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa..................................................... 21

1.2.  Thu gom, thoát nước thải............................................................ 22

1.3.  Xử lý nước thải................................................................................ 23

3.  CÔNG TRÌNH LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG...... 30

4.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI........ 31

5.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG............. 32

6.  PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG............... 32

7.   CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC................. 34

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 36

1.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI........................ 36

2.   NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG........ 38

Chương V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 40

1.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối không khí xung quanh.......... 40

Chương VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 42

1.  KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI...... 42

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................... 42

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.... 42

2.    CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT..... 44

Chương VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................... 48

PHỤ LỤC............................................................... 49

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.TÊN CHỦ CƠ SỞ

− Chủ cơ sở: Công ty TNHH Kỹ nghệ .........Việt Nam.

− Địa chỉ văn phòng: ......Khu công nghiệp Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

− Người đại diện theo pháp luật: Ông ........ Chức vụ: Giám đốc

− Điện thoại: ........

− Giấy đăng ký kinh doanh số: .... ngày 03 tháng 12 năm 2010, thay đổi lần thứ 6 ngày 8 tháng 6 năm 2021.

− Quyết định chủ trương đầu tư số 107/QĐ-BQL ngày 17/5/2018 của Ban quản lý Khu kinh tế; Quyết định số 140/QĐ-BQL ngày 11/6/2018 và quyết định số 132/QĐ- BQL ngày 09/5/2019 của Ban quản lý Khu kinh tế về việc điều chỉnh quyết định số 107/QĐ-BQL ngày 17/5/2018.

2. TÊN CƠ SỞ

NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ

(Sau đây gọi tắt là Cơ sở hoặc Nhà máy)

- Địa điểm cơ sở: Nhà máy chế biến gỗ được xây dựng tại KCN Phú Tài, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định với tổng diện tích 23.332 m2. Dự án có giới cận như sau:

+ Phía Đông giáp: đường trục trung tâm KCN, mương thoát nước KCN.

+ Phía Tây giáp: Đường trục KCN

+ Phía Nam giáp: Giáp Công ty TNHH Minh Đạt

+ Phía Bắc giáp: Công ty TNHH Sài Gòn Max

Bảng 1. Tọa độ ranh giới của Nhà máy

STT

Tọa độ VN2000, múi 30, kinh tuyến 108015’

X (m)

Y (m)

1

1.524.068

596.607

2

1.524.228

596.579

3

1.524.237

596.741

4

1.524.076

596.753

(Nguồn:Công ty TNHH Kỹ nghệ....Việt Nam)

Hình 1. Vị trí Nhà máy

Hiện trạng, các hạng mục bên trong của Nhà máy đã được xây dựng hoàn thiện, xung quanh tiếp giáp với các công ty đang hoạt động: giáp phía Nam là Nhà máy của Công ty TNHH Sài Gòn Max (Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)), giáp phía Bắc là nhà máy của Công ty TNHH Minh Đạt (sản xuất đồ gỗ), phía Tây cách 50m là nhà máy của Công ty TNHH Hoàng Phát (sản xuất đồ gỗ).

Cơ cấu sử dụng đất:

Bảng 2. Danh mục các công trình của Nhà máy

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ nghệ ........ Việt Nam)

Hạng mục nhà xấy gỗ (4, 5) và nhà nồi hơi (6) đã dừng hoạt động từ năm 2023. Công ty sẽ bỏ hoạt động xấy gỗ tại nhà máy và dự kiến sẽ tháo và di dời máy móc, thiết bị tại 03 hạng mục này trong thời gian đến. 03 Hạng mục trên đang được tận dụng để làm kho chứa nguyên liệu đầu vào (gỗ xẻ đã được sấy khô) và sản phẩm (linh kiện nội thất).

Hạng mục nhà kho 1 (16) được tận dụng 1 phần để làm khu vực lưu chứa CTNH và chất thải sinh hoạt. Hạng mục nhà chứa CTR, CTNH (20) được sử dụng làm kho chứa.

Hạng mục nhà ăn, căn tin (9) hiện không hoạt động, Công ty không tổ chức nấu ăn tại nhà máy.

Đánh giá tính phù hợp các nội dung thay đổi trong hồ sơ: Bản cam kết bảo vệ môi trường:

Bảng 3. Các nội dung thay đổi trong hồ so với hồ trước đây

Hạng mục

Bản cam kết bảo vệ môi trường

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Đánh giá sự phù hợp

Quy trình công nghệ sản xuất

Gỗ nguyên liệu → Cưa xẻ → Sấy → Gia công các chi tiết và lắp ghép

Gỗ xẻ → Gia công các chi tiết và lắp ghép hoàn thiện →

Nhà máy chỉ sử dụng nguyên liệu gỗ đã sấy khô để xẻ, gia công

 

hoàn thiện → Xử lý dầu màu và sơn → Đóng bao bì, nhập kho xuất hàng

Xử lý dầu màu và sơn → Đóng

chi tiết sau đó vận chuyển khối lượng gỗ về nhà chứa xẻ gỗ và nhà xưởng sản xuẩt 2 để thực hiện sản xuất các sản phẩm gỗ nội thất.

Số lượng công nhân

 

275 người

 

300 người

Số lượng công nhân tăng    nhưng không đáng kể

Hệ thống xử lý khói thải lò hơi

Xử lý bằng cyclone màng nước

 

Không xấy gỗ.

Không phát sinh chất

thải từ hoạt động xấy gỗ

 

 

Chất thải rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại

 

 

 

Được thu gom về nhà chứa chất thải rắn phía Đông Nam của Nhà máy

Được thu gom vào các thùng chứa chất thải rắn, định kỳ tập kết về nhà kho số 1 phía Đông nhà máy để đơn vị chức năng đến thu gom, vận chuyển xử lý theo quy định.

 

 

 

Vị trí phù hợp để tập kết chất thải về kho chứa chất thải đảm bảo theo quy định.

Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần

− Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường nhà máy chế biến gỗ của Công ty TNHH TM và DV .... (nay là Công ty TNHH Kỹ nghệ .... Việt Nam) số 18/GXN-BQL ngày 19/7/2018 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.

Quy mô của cơ sở

Nhà máy chế biến gỗ thuộc khoản 3 Điều 10 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019, Nhà máy thuộc Công trình công nghiệp, nhóm B, cấp III, loại hình chế biến lâm sản. Theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ thì dự án có tiêu chí như dự án nhóm III.

Nhà máy chế biến gỗ được Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp Quyết định chủ trương đầu tư số 107/QĐ-BQL ngày 17/5/2018 với tổng mức đầu tư: 50.000.000.000 đồng (Năm mươi tỷ đồng).

3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Theo Quyết định chủ trương đầu tư số 107/QĐ-BQL ngày 17/5/2018 và Quyết định số 140/QĐ-BQL ngày 11/6/2018 ngày 09/5/2019 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định, quy mô công suất của Nhà máy là 2.000 m3 sản phẩm/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Hình 2. Sơ đồ công nghệ sản xuất

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất

-    Gỗ ván khô là những thanh gỗ sau khi được xẻ, sấy khô theo yêu cầu nhập về nhà xưởng.

-    Công đoạn sơ chế: Gỗ khi nhập về nhà xưởng sẽ sử dụng các máy cắt ngang để cắt theo quy cách yêu cầu, kích thước đã định. Đối với các chi tiết tạo độ cong sau công đoạn ra phôi (dạng phôi thẳng), sử dụng các máy cưa lọng, để tạo độ cong.

-    Công đoạn tinh chế: sử dụng các hệ thống máy bào (2 mặt, 4 mặt), máy đục, máy khoan, máy chà nhám,… để gia công chi tiết, định hình, định vị theo yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.

-    Công đoạn lắp ráp, làm nguội: các thanh gỗ chi tiết sẽ được lắp ghép lại với nhau thành mảng sản phẩm. Sử dụng giấy nhám và các dụng cụ cầm tay để làm sạch và tạo độ láng bề mặt chi tiết sản phẩm. Công đoạn này có sử dụng keo sữa để liên kết các chi tiết lại với nhau cho đạt độ vững. Sử dụng keo 502 mau khô để sửa chữa và tạo độ láng bề mặt chi tiết đạt yêu cầu.

- Công đoạn phun sơn: Chủ đầu tư sử dụng công nghệ phun sơn màng nước bằng hệ thống dây chuyền treo để tạo màu cũng như tạo độ bóng, bảo vệ bề mặt cho sản phẩm. Sau khi phun sơn, các sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng, các sản phẩm đạt chất lượng sẽ được đóng gói, chờ xuất xưởng. Các sản phẩm chưa đạt chất lượng sẽ được sửa chữa hoặc tái chế, loại bỏ.

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của Nhà máy là đồ gỗ nội, ngoại thất.

Hình 3. Sản phẩm của nhà máy

4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ

a.Nguyên liệu gỗ cho sản xuất

Nguyên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất: loại nguyên liệu gỗ Công ty sử dụng là gỗ xẻ thành phẩm, nguồn cung cấp nguyên liệu gỗ cho Công ty từ nước ngoài (90%) và một số nguồn gỗ có giấy phép của các tỉnh tại Việt Nam, nhu cầu nguyên liệu gỗ khoảng 4.000 m3 tròn/năm.

b.Nguyên liệu khác phục cho sản xuất

Bảng 4. Nguyên liệu khác phục vụ dự án

STT

Loại nguyên liệu

Định mức tiêu thụ 1 tháng

Mục đích sử dụng

1

Dầu màu và sơn

200 lít

Taọ màu các sản phẩm

2

Đinh vít

1.000 kg

Liên kết các chi tiết gỗ

3

Xốp

20 m3

Đóng gói sản phẩm

4

Bạt (bằng nhựa PE)

350 kg

Bọc kiện sản phẩm

5

Giấy nhám

20 m3

Chà bóng gỗ

6

Dây đai nịt kiện palet

200 kg

Buộc, neo sản phẩm

7

Dầu mỡ bôi trơn

02 kg

Bão dưỡng máy móc

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ nghệ.... Việt Nam)

Danh mục các hóa chất dầu màu và sơn Công ty đã sử dụng trong năm 2024:

Bảng 5. Danh mục các hóa chất

TT

TÊN HÓA CHẤT

LOẠI HÓA CHẤT

1

Bóng màu BTPT-100

chất lỏng

2

Bóng màu PU KTBT-60

chất lỏng

3

Bóng màu PU KTBT-59

chất lỏng

4

Bóng PU HXXT 10%

chất lỏng

5

Cứng PU HXXT

chất lỏng

6

Dầu màu BTPT-100

chất lỏng

7

Dầu màu KTBT-22A

chất lỏng

8

Dầu màu KTBT-51

chất lỏng

9

Dầu màu KTBT-59

chất lỏng

10

Dầu màu KTBT-60

chất lỏng

11

Dầu màu KTBT-36EU

chất lỏng

12

Dầu OBT 01N 2509/17

chất lỏng

13

Dung môi CRF

chất lỏng

14

Dung môi PU TXXT

chất lỏng

15

Phụ gia SP2

chất lỏng

16

Sơn màu CAXT KTBT-22

chất lỏng

17

Stain dặm gỗ đỏ KTBT-36EU

chất lỏng

18

Stain KTBT-51A

chất lỏng

19

Stain KTBT-50

chất lỏng

20

Tinh màu đen TC L3 (1-2) DM

chất lỏng

21

Tinh màu đỏ F3 RK (1-0.5) DM

chất lỏng

22

Tinh màu vàng cam 2RA

chất lỏng

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ nghệ .... Việt Nam)

Nhiên liệu sử dụng cho sản xuất

– Lò hơi: nhà máy đã thay đổi công nghệ, không sử dụng lò hơi để sấy gỗ nên nguyên liệu phục vụ lò hơi không phát sinh.

– Xăng, dầu Diezel: theo thực tế phát sinh tại cơ sở lượng xăng, dầu Diezel phát sinh trong năm 2023 khoảng 730 lít/tháng, trong năm 2024 phát sinh khoảng 700 lít/tháng.

Nguồn cung cấp điện

–     Nguồn cung cấp điện cho Nhà máy được đấu nối từ hệ thống cấp điện của KCN Phú Tài (vị trí đã quy hoạch tại đường Trung tâm của KCN Phú Tài), sau đó sử dụng đường dây 0,4kV để cấp nội bộ phục vụ sản xuất, sinh hoạt và chiếu sáng bảo vệ của nhà máy.

–01 trạm biến áp: công suất 450kVA.

– Công suất điện mỗi tháng ước tính khoảng 82.100 kWh (trung bình 9 tháng năm 2024).

Nguồn cung cấp nước

– Nguồn nước sử dụng cho Nhà máy được đấu nối từ hệ thống cấp nước của KCN Phú Tài (vị trí phía Đông mặt bằng công ty, dọc đường Trung tâm của KCN Phú Tài). Công ty đã hợp đồng với đơn vị cấp nước để sử dụng cho hoạt động sản xuất và sinh hoạt, đồng thời phục vụ công tác PCCC và tưới cây.

– Lưu lượng nước cấp sử dụng cho Nhà máy được thống kê như sau: từ tháng 01/2024 đến tháng 11/2024, nước cấp sử dụng 3 tháng cao nhất: 258 m3/tháng (tháng 8/2024), 241 m3/tháng (tháng 9/2024), 237 m3/tháng (tháng 6/2024), (thống kê theo hóa đơn tiền nước của Nhà máy, lưu lượng nước cấp tùy thuộc vào tình hình sản xuất từng tháng của Nhà máy).

– Nước PCCC (chỉ phát sinh khi có sự cố): là lượng nước dự trữ trong bể phục vụ công tác PCCC khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra.

– Nhu cầu sử dụng nước cấp cho các hạng mục như sau:

Bảng 6. Tính toán lưu lượng nước cấp sử dụng

STT

Nhu cầu sử dụng

nước

Lưu lượng nước sử

dụng (m3/tháng)

Lưu lượng nước sử

dụng (m3/ngày)

1

Nước sinh hoạt

243

8,1

2

Nước sản xuất

1,5

0,05

3

Nước tưới cây

13,5

0,45

 

Tổng cộng

258

8,6

Hiện trạng, hoạt động của nhà máy hầu như không sử dụng nước sản xuất, lượng nước chủ yếu phục vụ sản xuất là để rửa các nguyên liệu gỗ đầu vào bị lỗi. Tuy nhiên, việc rửa nguyên liệu gỗ đầu vào bị lỗi ít khi phát sinh (khoảng 3 tháng/lần) với lưu lượng sử dụng khoảng 1,5 m3/lần, lượng nước rửa được chứa trong 02 bể bê tông thể tích khoảng 0,5 m3/bể và được tái sử dụng.

Danh mục các máy móc, thiết bị

Bảng 7. Danh mục máy móc thiết bị hiện có của Nhà máy

 

STT

 

TÊN MÁY

 

MODEL

 

XUẤT XỨ

 

S.LƯỢNG

Tổng Công suất (HP)

Tình trạng sử

dụng

 

1

Máy cưa Ripsaw lưỡi dưới

 

JR-14

Đài

Loan

 

04 bộ

 

40

80%

 

2

Máy phay và chép hình CNC có một trục chà nhám

 

DT-1280S

 

Đài

Loan

 

01 bộ

 

20

80%

 

3

Máy bào 4 mặt cao tốc 5 trục dao

 

MB4016HS

Trung

Quốc

 

01 bộ

 

50

80%

 

4

Máy chép hình CNC 2 cạnh cong

SDX-SX2- 1500

Trung

Quốc

 

01 bộ

 

20

80%

 

5

Máy làm mộng dương 2 đầu CNC

 

MDK2212

Trung

Quốc

 

01 bộ

 

19.5

80%

 

6

Máy làm mộng âm CNC

 

SDC-1500

Trung

Quốc

 

02 bộ

 

20

80%

 

7

Máy chà nhám thùng 1m3

 

R-RP1300

Trung

Quốc

 

01 bộ

 

80

80%

 

8

Máy chà nhám chổi 1.3m

 

SP-3R1300

Trung

Quốc

 

01 bộ

 

20

80%

 

9

Máy làm mộng dương CNC

 

MDK3113B

Trung

Quốc

 

01 bộ

 

40

80%

 

10

Máy làm mộng âm 02 đầu

 

MS3112

Trung

Quốc

 

01 bộ

 

5

80%

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha