Hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án khu tái định cư. Sản phẩm mà dự án cung cấp là các lô đất nền đã hoàn chỉnh về hạ tầng kỹ thuật trước mắt phục vụ nhu cầu tái định cư cho các hộ dân.
Ngày đăng: 05-11-2025
60 lượt xem
CHƯƠNG 1....................................................... 9
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................ 9
1.1. Tên chủ dự án đầu tư..................................................... 9
1.2. Tên dự án đầu tư........................................................... 9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........10
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư.........10
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư...10
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .....11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư......11
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu hóa chất ........11
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước.........12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.........13
1.5.1. Vị trí địa lý của dự án.............13
1.5.2. Hiện trạng khu đất triển khai dự án.........18
1.5.3. Các hạng mục công trình của dự án..........19
1.5.4. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án....47
1.5.5. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......57
CHƯƠNG 2.................................................. 63
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 63
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 63
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải....... 64
CHƯƠNG 3...................................................... 67
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......... 67
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.....67
3.1.1. Thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án........67
3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường bị tác động của dự án.....69
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.........69
3.2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải.......69
3.2.2. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải...75
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án...75
3.3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí..........76
3.3.2. Chất lượng môi trường nước mặt.......76
3.3.3. Hiện trạng môi trường đất ......78
CHƯƠNG 4................................................... 79
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 79
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án...79
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động....79
4.1.2. Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án...111
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...... 129
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.....129
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện....145
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường ....176
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư...176
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục ...176
4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường..176
4.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.......177
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...... 177
4.4.1. Các đánh giá về nguồn tác động liên quan đến chất thải.....177
4.4.2. Các đánh giá về nguồn tác động không liên quan đến chất thải........178
4.4.3. Các đánh giá về rủi ro và sự cố.......178
CHƯƠNG 5............................................................................ 179
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 179
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải vào nguồn nước và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải..... 179
5.1.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải........179
5.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải......180
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép xả khí thải và yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải....185
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung và yêu cầu bảo vệ môi trường...... 185
5.3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung....185
5.3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung....186
5.4. Nội dung đề nghị cấp phép yêu cầu về quản lý chất thải, phõng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.........187
5.4.1. Yêu cầu về quản lý chất thải......187
5.4.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường...189
CHƯƠNG 6....................................................... 190
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.........190
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư...190
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....190
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...190
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.......... 191
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...191
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...191
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án....191
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.....191
CHƯƠNG 7.................................................................. 192
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......... 192
PHỤ LỤC BÁO CÁO.................... 194
Chương 1.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
Địa chỉ trụ sở chính: ........phường Long An, tỉnh Tây Ninh.
Người đại diện pháp luật: Ông ...... - Chức vụ: giám đốc.
Địa điểm thực hiện dự án: xã Tân Trụ, tỉnh Tây Ninh (trước đây là thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An).
Quyết định số 2611/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 15/8/2025 về việc thành lập Trung tâm phát triển Quỹ đất trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Quyết định số 1314/UBND-KTTC do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 28/7/2025 về việc chủ trương giao Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư các khu tái định cư ĐT.827E qua địa bàn các xã.
KHU TÁI ĐỊNH CƯ
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: xã Tân Trụ, tỉnh Tây Ninh (trước đây là thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An).
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Dự án được UBND tỉnh Long An (nay là UBND tỉnh Tây Ninh) phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư huyện Tân Trụ theo quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 17/3/2025.
+ Dự án được UBND huyện Tân Trụ phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư huyện Tân Trụ theo quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 19/6/2025.
Quy mô của dự án theo quy định tại điều 25 Nghị định 05/2025/NĐ-CP: Tổng vốn đầu tư của dự án là 96.024.000.000 VNĐ (Chín mươi sáu tỷ, không trăm hai mươi bốn triệu đồng). Do đó, căn cứ khoản 3 điều 11 Luật đầu tư công 58/2024/QH15 thì dự án thuộc tiêu chí phân loại nhóm C (Dự án thuộc lĩnh vực xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới có tổng mức đầu tư dưới 120 tỷ đồng)
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư.
Phân loại nhóm dự án đầu tư:
+ Dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường theo quy định tại mục II.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/1/2025 và điểm a, khoản 1 điều 26 của Nghị định 131/2025/NĐ-CP quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường thì dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
+ Căn cứ theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 05/8/2025 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn về thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Tây Ninh thì dự án thuộc đối tượng do Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp giấy phép môi trường.
+ Nội dung báo cáo được trình bày theo mẫu quy định tại Phụ lục IX Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ).
Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của UBND huyện Tân Trụ về việc Phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư huyện Tân Trụ:
Quy mô dân số: khoảng 756 người.
Tổng diện tích khu đất: 41.913,45 m2gồm đất ở; đất trường học; đất hạ tầng kỹ thuật; đất giao thông; đất cây xanh.
Số lô nền: 189 lô nền tái định cư.
Chỉ tiêu sử dụng đất:
+ Đất nhà ở liên kế: 25,10 m2/người.
+ Đất trường học: bố trí trường mầm non để phục vụ nhu cầu của dự án
+ Đất hạ tầng kỹ thuật: 2,71 m2/người.
+ Đất cây xanh công cộng: 2 m2/người.
Quy trình vận hành tại dự án:
Hình 1. 1. Quy trình vận hành dự án
Thuyết minh quy trình hoạt động
Dự án là loại hình đầu tư hoàn chỉnh, đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt.
Chủ đầu tư tiến hành lập dự án đầu tư cho khu đất theo các quy định của pháp luật gồm: thủ tục đầu tư, đất đai, môi trường, phòng cháy chữa cháy, xây dựng. Tiếp theo, nhà đầu tư kết hợp với công ty thiết kế, đơn vị thi công thực hiện triển khai dự án như san lấp mặt bằng, đầu tư hạ tầng, xây dựng công trình phụ trợ, phòng cháy chữa cháy, phân lô cắm mốc theo quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt của cơ quan chức năng. Cuối cùng là bàn giao cho người dân các lô đất nền đã hoàn thiện hạ tầng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người dân có nhu cầu.
Trong quá trình triển khai, dự án sẽ tiến hành đền bù, giải tỏa mặt bằng khu vực thực hiện dự án. Sau đó sẽ thực hiện các hoạt động phát quang, san nền và tiến hành xây dựng kết cấu hạ tầng, trạm xử lý nước thải và các hạng mục có liên quan. Quá trình xây dựng kết cấu hạ tầng tại dự án sẽ phát sinh bụi, khí thải, tiếng ồn, chất thải rắn và nước thải từ hoạt động của công nhân, máy móc, thiết bị thi công.
Quá trình vận hành khu tái định cư bao gồm hoạt động sinh hoạt của các hộ dân trong khu tái định cư, hoạt động của các loại phương tiện giao thông.
Đối với hạng mục trường mầm non: chủ dự án sẽ thu hút các nhà đầu tư thứ cấp vào đầu tư và tự chịu trách nhiệm quản lý cũng như chịu trách nhiệm thực hiện các công tác bảo vệ môi trường.
Ngoài ra, dự án cũng vận hành các hoạt động bảo vệ môi trường như vận hành HTXL nước thải, đảm bảo nước thải được xử lý đạt quy định trước khi xả vào môi trường và thu gom, hợp đồng với các đơn vị có chức năng xử lý rác thải phát sinh cho toàn dự án.
Khi dự án đi vào hoạt động, sẽ có một số sự cố xảy ra như sự cố cháy nổ, sự cố rò rỉ đường ống cấp, thoát nước, sự cố hệ thống xử lý nước thải, ... Do đó, chủ dự án sẽ thực hiện các biện pháp nhằm giảm thiểu tối đa các sự cố xảy ra.
Sản phẩm mà dự án cung cấp là các lô đất nền đã hoàn chỉnh về hạ tầng kỹ thuật trước mắt phục vụ nhu cầu tái định cư cho các hộ dân, cá nhân bị ảnh hưởng bởi dự án tái định cư (tái định cư tại chỗ), dự án đường dẫn vào cầu trên ĐT.827E đoạn qua địa bàn huyện Tân Trụ, với số lô là: 189 lô nền. Đồng thời, về lâu dài nhằm phục vụ tái định cư cho các dự án trọng điểm khác được triển khai trên địa bàn huyện (nếu còn dư lô nền tái định cư)
Nhiên liệu, hóa chất trong giai đoạn khu tái dân cư đi vào hoạt động gồm: Chorine cho hệ thống xử lý nứớc thải; Khí gas phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt và phân bón, thuốc trừ sâu cho cây xanh. Danh mục nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho khu dân cư khi đi vào hoạt động được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 1. Nhu cầu sử dụng hóa chất
|
STT |
Nhiên liệu |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nhu cầu sử dụng |
|
1 |
Lượng Clo sử dụng XLNT |
Tính toán tại trang 156 |
kg/ngày |
0,55 |
|
2 |
Chể phẩm vi sinh (Bioclean ACF-OC) sử dụng cho việc xử lý mùi hôi HTXL nước thải |
Ước tính |
lít/tháng |
2 |
|
3 |
Gas |
Tính toán tại mục b2 trang 132 |
kg/ngày |
40,8 |
|
4 |
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật sử dụng cho chăm sóc cây xanh |
Ước tính |
kg/năm |
80 |
Ghi chú: phân bón và thuốc trừ sâu chỉ sử dụng trong giai đoạn đầu cây xanh còn nhỏ, khi cây xanh trưởng thành chỉ sử dụng nước tưới, không sử dụng phân bón thuốc trừ sâu cho việc chăm sóc cây xanh.
a.Nguồn cấp, nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện cung cấp cho các hoạt động của dự án được lấy từ trạm biến thế 110/22kV Tân Trụ. Chủ đầu tư sẽ lắp đặt hệ thống đường điện trên không để đấu nối với hệ thống cấp điện hiện hữu chạy dọc trên đường Đường Nguyễn Hoàng Anh dẫn vào khu vực dự án.
Khối lượng tiêu thụ điện năng khoảng 650kW (Nguồn: số liệu lấy từ thuyết minh đồ án quy hoạch 1/500)
b.Nguồn cấp, nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cấp nước
Dự án đã được Công ty cổ phần cấp thoát nước Long An đồng ý cho phép đấu nối vào tuyến ống cấp nước hiện hữu HDPE D110 chạy dọc đường Nguyễn Hoàng Anh (do Công ty cổ phần cấp thoát nước Long An quản lý) để dẫn vào cấp nước cho dự án tại Văn bản số 2254/CV-CNLA ngày 22/9/2025 (đính kèm phụ lục)
Nhu cầu sử dụng nước
Chỉ tiêu cấp nước cho dự án theo Thuyết minh quy hoạch chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Trụ, như sau:
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng nước của dự án
|
Stt |
Đối tượng cấp nước |
Quy mô cấp nước |
Tiêu chuẩn cấp nước |
Nhu cầu cấp nước (m3/ngày) |
|||
|
Dân số |
Diện tích |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
|||
|
1 |
Sinh hoạt dân cư |
756 |
-- |
Người |
120 |
lít/người.ngày |
90,72 |
|
2 |
Nước cấp cho công trình công cộng và dịch vụ |
1,27 |
|||||
|
2.1 |
Trường mầm non |
-- |
635,02 |
m2 |
2 |
lít/m2.ngày |
1,27 |
|
3 |
Nước tưới hoa, công viên |
-- |
3.604,92 |
m2 |
3 |
lít/m2.ngày |
10,81 |
|
4 |
Nước tưới đường |
-- |
16.652,24 |
m2 |
0,4 |
lít/m2.ngày |
6,66 |
|
Tổng nhu cầu dùng nước Qnc |
109,46 |
||||||
|
Nước rò rỉ, thất thoát: 10% Qnc |
10,95 |
||||||
|
Tổng lượng nước trung bình trong 1 ngày |
120,41 |
||||||
|
Tổng lượng nước trung bình trong ngày sử dụng nhiều nhất với k=1,2 |
144,5 |
||||||
Ghi chú: Ngoài ra theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy (TCVN 2622:1995), cần phải đảm bảo một lượng nước chữa cháy cho khu vực với hai đám cháy (Qcc=20 l/s) liên tục trong 01 giờ (Qccmax= (20 x 3.600 )/1.000 = 72 m³) dự án bố trí bể chứa nước PCCC 108m3/ngày.đêm để dự phòng cho việc phòng cháy chữ cháy. Trong khu dự án, dựa trên các tuyến ống cấp nước chính xây dựng và bố trí trụ cứu hoả lấy nước chữa cháy với khoảng cách tối đa là 150m.
1.5.1.1.Phạm vi giới hạn của dự án
Dự án “Khu tái định cư huyện Tân Trụ” được thực hiện tại xã Tân Trụ, tỉnh Tây Ninh (trước đây là thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An) với các mặt tiếp giáp như sau:
Bảng 1. 3. Vị trí dự án theo hệ tọa độ VN 2000
|
Vị trí |
Tọa độ VN 2000 |
Vị trí |
Tọa độ VN 2000 |
||
|
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
||
|
M1 |
1161817 |
583260 |
M12 |
1161639 |
583183 |
|
M2 |
1161817 |
583383 |
M13 |
1161650 |
583187 |
|
M3 |
1161727 |
583389 |
M14 |
1161689 |
583205 |
|
M4 |
1161727 |
583390 |
M15 |
1161727 |
583222 |
|
M5 |
1161646 |
583402 |
M16 |
1161716 |
583162 |
|
M6 |
1161645 |
583397 |
M17 |
1161729 |
583168 |
|
M7 |
1161600 |
583398 |
M18 |
1161737 |
583211 |
|
M8 |
1161585 |
583207 |
M19 |
1161740 |
583228 |
|
M9 |
1161585 |
583172 |
M20 |
1161764 |
583238 |
|
M10 |
1161584 |
583150 |
M21 |
1161779 |
583245 |
|
M11 |
1161589 |
583153 |
M22 |
1161807 |
583256 |
Nguồn: Bản vẽ sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất
Hình 1. 2. Phạm vi giới hạn dự án
1.5.1.2.Mối tương quan của dự án với các đối tượng xung quanh
a.Các đối tượng tự nhiên
a1. Hệ thống giao thông
Tiếp giáp dự án về phía Tây là đường Nguyễn Hoàng Anh, đây là tuyến đường nhựa giúp dự án kết nối giao thông với đường tỉnh 833 và các tuyến đường chính của khu vực. Với mạng lưới giao thông thuận lợi, khu vực dự án dễ dàng di chuyển đến trung tâm Tỉnh và các khu vực lân cận.
a2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án
Đối với giai đoạn đầu:
Đánh giá khả năng gây ngập úng cục bộ:
Khi khu tái định cư lấp đầy lượng nước thải phát sinh tối đa khoảng 110 m3/ngày (công suất thiết kế hệ thống xử lý nước thải). Lượng nước thải này được chủ dự án thu gom và xử lý bằng hệ thống xử lý nước tập trung để nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2025/BTNMT, cột A trước khi thải ra nguồn tiếp nhận là kênh nội đồng. Với lưu lượng 110m3/ngày và thời gian xả nước thải là 24/24 giờ, lưu lượng nước thải xả thải vào kênh nội đồng trong 1 giờ khoảng 4,58m3/giờ tương ứng 0,001273 m3/s, nhỏ hơn rất nhiều so với lưu lượng dòng chảy của kênh nội đồng là 5m3/s do đó kênh nội đồng hoàn toàn có khả năng tiếp nhận nước thải từ dự án.
Đối với giai đoạn dài hạn:
Khi hệ thống thoát nước thải của Tân Trụ được hoàn thiện. Hệ thống xử lý nước thải của dự án sẽ dừng hoạt động và chuyển thành trạm bơm chuyển bậc. Nước thải từ trạm bơm này sẽ được bơm vào đường ống HDPE D300mm thoát ra cống thoát nước dọc đường quy hoạch 18m giáp phía Nam dự án dẫn về trạm xử lý đô thị để xử lý đạt quy chuẩn (theo định hướng quy hoạch chung.
b.Các đối tượng kinh tế - xã hội
Dân cư
Dự án tiếp giáp với đường Nguyễn Hoàng Anh về phía Tây, đoạn đi ngang khu vực dự án không có dân cư sinh sống.
Dự án cách đường tỉnh 833 khoảng 58m. Dân cư sống bám dọc theo đường tỉnh 833 – đoạn đi ngang khu vực dự án có mật độ khá thưa thớt chủ yếu sinh sống bằng ngành nghề kinh doanh, buôn bán, một số hộ trồng trọt và chăn nuôi nhỏ lẻ
Dự án cách khu dân cư – trung tâm hành chính của xã Tân Trụ khoảng 1,2km về phía Bắc.
Các doanh nghiệp sản xuất
Trong phạm vi bán kính 2km không có nhà máy, xí nghiệp hay cơ sở sản xuất nào.
c.Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường
Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy càm về môi trường được trình bày trong bảng dưới đây:
Bảng 1. 4. Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội
|
STT |
Đối tượng |
Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng |
|
1 |
Trường học |
Cách Trường tiểu học Huỳnh Văn Đảnh khoảng 1,66km về phía Đông Bắc Cách Trường THCS Nguyễn Văn Chiêu khoảng 1,72km về phía Đông Bắc Cách Trường THPT Tân Trụ khoảng 1,15km về phía Tây Bắc |
|
2 |
Cơ sở y tế |
Cách Bệnh Viện đa khoa Tân Trụ khoảng 1,95km về phía Đông Bắc |
|
3 |
Ủy ban |
Cách UBND xã Tân Trụ khoảng 1,35km về phía Bắc |
|
4 |
Khu dân cư |
Cách khu dân cư trung tâm hành chính của xã Tân Trụ khoảng 1,2km về phía Bắc |
|
5 |
Chợ |
Cách chợ Tân Trụ khoảng 1km về phía Bắc |
|
6 |
Đường giao thông |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hoàng Anh về phía Tây Tiếp giáp với đường Quy hoạch 18m về phía Nam Cách Đường tỉnh 833 khoảng 58m về phía Tây Nam |
|
7 |
Sông, kênh rạch |
Cách kênh nội đồng khoảng 250m về phía Bắc Cách sông Vàm Cỏ Tây khoảng 457m về hướng Tây |
Hình 1. 3. Sơ đồ mối tương quan của dự án với các đối tượng xung quanh
b. Hiện trạng và quy hoạch hạ tầng kỹ thuật xung quanh dự án
l.Hệ thống giao thông
l.Hệ thống cấp điện
Có đường dây trung thế 22kV chạy cặp theo đường Nguyễn Hoàng Anh từ trạm biến áp 110kV Tân Trụ.
l.Hệ thống cấp nước:
Hiện trạng khu vực dự án có đường ống cấp nước dọc đường Nguyễn Hoàng Anh và đường tỉnh 833 do Công ty cổ phần cấp thoát nước Long An quản lý. Dự án đã được Công ty cổ phần cấp thoát nước Long An đồng ý cho phép đấu nối vào tuyến ống cấp nước hiện hữu HDPE D110 chạy dọc đường Nguyễn Hoàng Anh (do Công ty cổ phần cấp thoát nước Long An quản lý) để dẫn vào cấp nước cho dự án tại Văn bản số 2254/CV-CNLA ngày 22/9/2025 (đính kèm phụ lục)
l.Hệ thống thoát nước mưa:
Dự án tiếp giáp với đường Nguyễn Hoàng Anh về phía Tây chưa có hệ thống thoát nước khu vực. Nước mưa trong khu vực dự án tự thấm vào đất hoặc chảy tràn trên mặt đất tự nhiên. Theo định hướng quy hoạch chung của thị trấn Tân Trụ thì đường Nguyễn Hoàng Anh sẽ lắp đặt hệ thống thoát nước khu vực dọc vỉa hè để thoát nước khu vực
Xung quanh dự án cũng không tiếp giáp với kênh rạch. Do đó trước mắt để đảm bảo thoát nước mưa và nước thải sau xử lý phát sinh từ dự án, Chủ dự án là Trung tâm phát triển Quỹ đất đã được Ủy ban nhân dân xã Tân Trụ đồng ý cho chủ dự án tự bỏ kinh phí thi công lắp đặt đường cống thoát nước tạm BTCT D600mm trong phạm vi bảo bệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ dọc đường Nguyễn Hoàng Anh để thoát nước mưa và nước thải sau xử lý ra kênh nội đồng cách dự án khoảng 250m tại Văn bản số 343/TB-TTPTQĐ ngày 25/9/2025 được đính kèm phụ lục.
- Vệ sinh môi trường:
+ Về thu gom rác: rác thải sinh hoạt phát sinh tại khu vực được Công ty Cổ phần môi trường đô thị Tân An thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý.
+ Về xử lý nước thải: Khu vực chưa quy hoạch mạng lưới đường ống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt. Nước thải phát sinh từ các hộ dân chủ yếu thải thẳng ra kênh rạch hoặc qua bể tự hoại và thải ra môi trường.
Hình 1. 4. Định hướng hạ tầng xã hội theo điều chỉnh quy hoạch chung tt Tân Trụ
>>> XEM THÊM: Giấp phép môi trường cho dự án khu dân cư tập trung
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn