Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trạm xử lý nước thải mỏ than

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) trạm xử lý nước thải mỏ than có công suất xử lý là 28.800 m3/ngày đêm (tương đương 1.200 m3/giờ), bao gồm 02 module xử lý, mỗi module có công suất 14.400 m3/ngày đêm (tương đương 600 m3/giờ).

Ngày đăng: 27-10-2025

18 lượt xem

MỤC LỤC........................................................... i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................... iv

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. v

DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................ vi

MỞ ĐẦU............................................................................................ 1

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.............................. 3

1.   Tên chủ cơ sở............................................................................ 3

2.   Tên cơ sở...................................................................................... 3

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.............. 4

3.1.     Công suất hoạt động của cơ sở........................................................ 4

3.2.     Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................... 4

3.3.     Sản phẩm của cơ sở....................................................... 6

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....... 6

4.1.     Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất sử dụng................................ 6

4.1.1.     Khối lượng nguyên, nhiên liệu, hoá chất sử dụng....................... 6

4.1.2.     Nguồn cung cấp........................................................................ 7

4.2.     Nhu cầu sử dụng điện...................................................................... 7

4.2.1.     Nhu cầu sử dụng điện thực tế của cơ sở.................................... 7

4.2.2.     Nguồn cấp điện cho cơ sở....................................................... 8

4.3.     Nhu cầu sử dụng nước................................................................... 8

4.3.1.     Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở................................................ 8

4.3.2.     Nguồn cung cấp nước............................................................. 10

5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..................................... 10

5.1.     Vị trí và quy mô...................................................................... 10

5.1.1.     Vị trí địa lý........................................................................ 10

5.1.2.     Quy mô........................................................................... 12

5.2.     Quy mô xây dựng các hạng mục công trình................................... 12

5.2.1.     Các hạng mục công trình chính............................................... 12

5.2.2.     Các hạng mục công trình phụ trợ của cơ sở....................... 17

5.3.     Hiện trạng hoạt động xử lý nước thải của cơ sở........................ 20

5.4.      Tổ chức thực hiện, bộ máy quản lý và vận hành các công trình bảo vệ môi trường... 22

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 23

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường......23

1.1.     Phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.................. 23

1.2.     Phù hợp với một số chiến lược, quy hoạch phát triển của tỉnh Thái Nguyên..... 23

2.   Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........... 24

2.1.     Nguồn nước tiếp nhận nước thải của cơ sở....................................... 25

2.2.     Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước................... 25

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....... 27

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....... 27

1.1.     Thu gom, thoát nước mưa.............................................................. 27

1.2.     Thu gom, thoát nước thải.................................................................. 28

1.2.1.     Công trình thu gom, thoát nước thải sinh hoạt............................... 28

1.2.2.     Công trình thoát nước thải....................................................... 33

1.2.3.     Điểm xả nước thải sau xử lý (01 điểm xả)................................. 33

1.3.     Công trình xử lý nước thải..................................................... 34

1.3.1.     Công trình xử lý nước thải sinh hoạt.................................. 34

1.3.2     Trạm xử lý nước thải Mỏ than...................... 35

2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................ 50

3.   Các công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.... 51

3.1.     Rác thải sinh hoạt.................................................................... 51

3.2.     Chất thải rắn công nghiệp........................................................... 52

4.   Các công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............ 54

5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................... 56

6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................... 57

7.   Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: Không có..................... 63

8.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 63

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...... 65

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................... 65

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..................................... 66

3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................... 66

3.1.     Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................... 66

3.2.     Giá trị giới hạn đảm bảo đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường........ 67

5.4.1.     Tiếng ồn.............................................................................. 67

3.3.2.     Độ rung.............................................................................. 67

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 68

1.   Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường....... 68

2.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................... 69

3.   Kết quả quan trắc tự động, liên tục nước thải...........................74

4.   Kết quả quan trắc môi trường định kỳ khác (môi trường xung quanh nếu có)....... 74

CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......79

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở.... 79

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 79

2.1.     Chương trình quan trắc môi trường định kỳ......................................... 79

2.2.     Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......................... 80

2.3.       Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở...... 80

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................. 81

CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................ 82

MỞ ĐẦU

Với mục tiêu “phát triển bền vững”, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (...) đã từng bước khắc phục và cải thiện môi trường trong lĩnh vực khai thác khoáng sản, trong đó có sản xuất than. Từ năm 2005, tập đoàn đã tập trung vào vấn đề môi trường. Đến năm 2008, Tập đoàn giao cho Công ty TNHH 1 Thành viên Môi trường - ... theo chỉ thị số 233/CT - MT ngày 18/12/2008 của Tổng giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam về việc thực hiện xử lý nước thải mỏ hầm lò và một số dự án môi trường khác trong ngành than. Trên cơ sở đó, Công ty TNHH 1 Thành viên Môi trường - ...đã làm chủ đầu tư, xây dựng và vận hành trạm xử lý nước thải mỏ than.

Trạm xử lý nước thải mỏ than có công suất 28.800 m3/ngày đêm tương đương với 1.200 m3/h nằm tại phường Quyết Thắng, tỉnh Thái Nguyên (trước đây là xã Phúc Hà, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên). Trạm được cải tạo mở rộng nâng công suất từ trạm xử lý nước thải mỏ than ban đầu công suất 2500 m3/ngày đêm vào năm 2015 theo Quyết định phê duyệt dự án số 1607/QĐ-... ngày 13/06/2015 của Tập đoàn Công nghiệp Than – khoán sản Việt Nam Trạm đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2920/QĐ-BTNMT ngày 13/11/2015 và cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tại Quyết định số 3483/GP-BTNMT ngày 28/12/2015, thời hạn 10 năm . Trạm được xây dựng trên phần đất có tổng diện tích là 5.045 m2 nằm tại mặt bằng +30 thuộc Công ty Than - VVMI – Chi nhánh Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc ... – CTCP thuộc địa phận phường Quyết Thắng, tỉnh Thái Nguyên. Hiện tại, giấy phép xả thải của cơ sở sắp hết hạn, Công ty TNHH MTV Môi trường - ... tiến hành lập hồ sơ môi trường cho cơ sở trình cơ quan có chức năng thẩm định và cấp phép để đảm bảo thực hiện theo đúng Luật Bảo vệ môi trường, các quy định của nhà nước về môi trường.

Căn cứ Luật đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024, Dự án thuộc dự án nhóm C. Căn cứ mục 2, phụ lục V phụ lục ban hành kèm Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Dự án có cấu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải), dự án thuộc danh mục dự án đầu tư nhóm III có nguy cơ tác động xấu tới môi trường theo quy định tại khoản 5, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường.

Căn cứ khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và khoản 4 Điều 5 Nghị định 05/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ Khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/06/20225 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường và Khoản 1 Điều 26 của Nghị định số 131/NĐ-CP ngày 12/06/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Cơ sở thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thẩm định phê duyệt. Mẫu báo cáo được trình bày theo Phụ lục X, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ (Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động).

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở

Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH 1 thành viên Môi Trường – .... (tên viết tắt: Công ty Môi trường – .....).

Địa chỉ văn phòng: ......Trần Phú, phường Quang Hanh, tỉnh Quảng Ninh.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .......

Điện thoại:.........;   Fax: .......;

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Mã số doanh nghiệp ......, đăng ký lần đầu ngày 06 tháng 07 năm 2009, đăng ký thay đổi lần thứ 16, ngày 05 tháng 10 năm 2021.

2.Tên cơ sở

Mở rộng nâng công suất Trạm xử lý nước thải mỏ than

Địa điểm sở: phường Quyết Thắng, tỉnh Thái Nguyên.

-Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

Quyết định số 1607/QĐ-... ngày 13/6/2015 của Tập đoàn Công nghiệp than – Khoáng sản Việt Nam về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình: Mở rộng nâng công suất Trạm xử lý nước thải mỏ than.

-Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 2920/QĐ-BTNMT ngày 13/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Mở rộng nâng công suất Trạm xử lý nước thải mỏ than” tại xã Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 3483/GP-BTNMT ngày 28/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2025, cơ sở thuộc loại hình công trình hạ tầng kỹ thuật có tiêu chí phân loại dự án nhóm C.

Yếu tố nhạy cảm về môi trường: Không có.

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Cơ sở thuộc loại hình dịch vụ xử lý nước thải.

Phân nhóm dự án đầu tư: Cơ sở thuộc số thứ tự 2 Phụ lục V Danh mục các Dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ban hành kèm Nghị định 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trưòng.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Cơ sở Mở rộng nâng công suất Trạm xử lý nước thải mỏ than có công suất xử lý là 28.800 m3/ngày đêm (tương đương 1.200 m3/giờ), bao gồm 02 module xử lý, mỗi module có công suất 14.400 m3/ngày đêm (tương đương 600 m3/giờ).

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Tính chất nước thải tại moong khai thác lộ thiên của Công ty than ... thành phần ô nhiễm chủ yếu là sắt, chất rắn lơ lửng nên chủ dự án đã lựa chọn công nghệ xử lý được áp dụng là sục khí để ô xy hoá Fe thành hợp chất kết tủa và sử dụng hoá chất trợ lắng (PAC, PAM) để tăng khả năng kết tủa các chất rắn lơ lửng nhằm loại bỏ chúng ra khỏi dòng nước thải.

Trạm xử lý nước thải mỏ than công suất 28.800 m3/ngày đêm (tương đương 1.200 m3/giờ), bao gồm các bể xử lý: Bể điều hoà (02 bể); bể chứa bùn (02 bể); bể chứa nước sạch (01 bể); mương quan trắc (01 mương) và 02 module xử lý, mỗi module có công suất 14.400 m3/ngày đêm (tương đương 600m3/giờ). Mỗi module xử lý bao gồm: 01 ngăn phân phối, 02 ngăn khuấy trộn, 02 ngăn phản ứng và khuấy chậm, 02 ngăn lắng.

* Tóm tắt quy trình công nghệ xử lý nước thải: Nước thải → Bể điều hoà → Ngăn phân phối → Ngăn khuấy trộn → Ngăn phản ứng và khuấy chậm → Ngăn lắng → Bể chứa nước sạch → Mương quan trắc → Nguồn tiếp nhận (Suối Gốc Si chảy về suối Tân Long).

Hình 1.1. Quy trình công nghệ xử lý nước thải của Trạm xử lý nước thải mỏ than

3.3.Sản phẩm của cơ sở:

Nước thải sau xử lý của Trạm xử lý nước thải mỏ than đáp ứng QCVN 40:2011/BTNMT, từ ngày 01/9/2025 nước thải sau xử lý của cơ sở áp dụng QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (cột B) trước khi xả thải ra môi trường.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1.Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất sử dụng

Khối lượng nguyên, nhiên liệu, hoá chất sử dụng

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất của cơ sở chủ yếu là: Hóa chất sử dụng trong quá trình xử lý nước thải của Trạm xử lý nước thải.

Khối lượng nguyên, nhiên liệu, hoá chất sử dụng của Trạm được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.1. Nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất sử dụng cho cơ sở

 

TT

Nguyên, nhiên

vật liệu, hóa chất

Đơn vị

tính

Khối

lượng

Mục đích sử

dụng

Lượng dùng thực tế

2023

2024

I

Hoá chất xử lý nước thải

1

PAC

kg/m3

nước thải

0,01222

Điều chỉnh pH

trong nước thải

30.475

14.650

2

PAM

kg/m3

nước thải

0,00071

Keo tụ,

tăng tốc độ

lắng

1.600

1.000

II

Hóa chất quan trắc tự động liên tục

 

 

1

Dung dịch Color đo Fe

lít

-

 

 

 

 

Các hóa chất dùng cho các phép đo của trạm quan trắc tự động liên tục.

18

7,48

2

Dung dịch Buffer đo Fe

lít

-

21,6

8,92

3

Dung dịch Reductor đo Fe

lít

-

21,6

8,92

4

Dung dịch Color đo Mn

lít

-

12

5,48

5

Dung dịch Buffer đo Mn

lít

-

12

4,87

6

Dung dịch Reductor đo Mn

lít

-

12

4,87

7

Dung dịch EDTA đo Mn

lít

-

55,2

24,37

8

Dung dịch HCl 5%

lít

-

194,4

1,5

9

Nước cất 2 lần

lít

-

3.048

1.530

10

Dung dịch chuẩn Fe 5mg/l

lít

-

12

12

11

Dung dịch chuẩn Mn 1mg/l

lít

-

12

12

12

Dung dịch chuẩn pH 4

lít

-

5,5

6

 

TT

Nguyên, nhiên

vật liệu, hóa chất

Đơn vị

tính

Khối

lượng

Mục đích sử

dụng

Lượng dùng thực tế

2023

2024

13

Dung dịch chuẩn pH 7

lít

-

5,5

6,00

14

Dung dịch chuẩn COD

100mg/l

lít

-

6

6

15

Dung dịch chuẩn TSS

100mg/l

lít

-

6

6

Nguồn: Thống hàng năm của Công ty TNHH MTV Môi trường –.......

Nguồn cung cấp

+ Vật liệu, hoá chất được cung cấp bởi các đơn vị phân phối trong nước, vận chuyển bằng ô tô về trạm xử lý. PAC, PAM có khối lượng dự trữ khoảng 15 ngày.

4.2.Nhu cầu sử dụng điện

Nhu cầu sử dụng điện thực tế của cơ sở

Căn cứ tình hình hoạt động hiện tại của cơ sở, nhu cầu sử dụng điện thực tế của cơ sở trong năm 2023, 2024 được tổng hợp trong bảng sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện hàng tháng của cơ sở năm 2023 và năm 2024 (KWh)

 

 

 

 

Năm

2023

Tháng

1

2

3

4

5

6

Tổng

Điện năng tiêu thụ (kWh)

 

16.702

 

19.880

 

11.284

 

8.251

 

25.386

 

19.999

 

 

 

 

563.680

Tháng

7

8

9

10

11

12

Điện năng tiêu thụ (kWh)

 

43.902

 

45.972

 

54.824

 

49.109

 

11.474

 

6.662

 

 

 

Năm

2024

Tháng

1

2

3

4

5

6

Tổng

Điện năng tiêu thụ (kWh)

 

13.549

 

10.037

 

3.017

 

13.137

 

22.669

 

24.932

 

 

 

720.191

Tháng

7

8

9

10

11

12

Điện năng tiêu thụ (kWh)

 

38.197

 

43.438

 

45.766

 

84.937

 

12.386

 

6.449

Nguồn: Thống kê hóa đơn tiền điện năm 2023, 2024 của Công ty môi trường – ..

Nhu cầu điện theo định mức được phê duyệt tại quyết định số 1625/QĐ-MT ngày 30/6/2025 của Công ty Môi trường – ...: định mức 0,09693 kWh/m3, tương đương 2.792 kWh/ngày, tương đương 83.748 kWh/tháng.

Nguồn cấp điện cho cơ sở

Nguồn điện sử dụng: Nguồn điện cấp cho trạm biến áp 250kVA- 6(22)/0,4kV: Đấu nối từ đường dây 6kV của Công ty than.

Điện được lấy từ Trạm biến áp 250kVA-6(22)/0,4kV sử dụng 02 cột BTLT 12m và hệ thống xà đỡ bằng thép hình sơn chống rỉ, hệ thống tiếp địa, chống sét an toàn, cầu dao cách ly, cầu chì tự rơi (Nguồn điện của trạm biến áp được dẫn từ trạm biến áp của công ty than).

Hình 1.2. Trạm biến áp của cơ sở

4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

Đối với nước sinh hoạt: Số lượng cán bộ công nhân viên vận hành trạm là 8 người, cơ sở không tổ chức nấu ăn, nước cấp cho sinh hoạt chủ yếu phục vụ cho rửa tay và vệ sinh của các cán bộ công nhân viên vận hành tại trạm.

+ Đối với nước uống cho cán bộ công nhân viên được mua dạng bình 20l vận chuyển về trạm. Nhu cầu sử dụng 1 bình 20l/5 ngày (0,5L/người/ngày), tương đương 1 tháng sử dụng 120 lít.

+ Đối với nước phục vụ cho nhà vệ sinh được lấy từ nước sau xử lý của trạm. Nhu cầu sử dụng rất nhỏ khoảng 80l/ngày (10l/người.ngày), tương đương 2.400 lít/tháng.

Đối với nước sản xuất: Do đặc thù của trạm xử lý nước thải mỏ, nước phục vụ sản xuất bao gồm nước cho pha hoá chất và vệ sinh công nghiệp. Lượng nước này được lấy từ nước sau xử lý của trạm. Nhu cầu sử dụng trung bình ngày lớn nhất cho hoạt động pha hóa chất của trạm như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước pha hóa chất của cơ sở

 

 

TT

 

 

Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất

 

 

Đơn vị tính

 

 

Khối lượng

Nồng độ dung dịch (%)

Thể tích nước sử dụng

(m3)

1

PAC

kg/ngày

352

1

35,2

2

PAM

kg/ngày

20

0,1

20

Tổng lượng nước sử dụng

55,2

Nguồn: Công ty Môi trường -...

Như vậy tổng lượng nước sử dụng cho mục đích pha hóa chất lớn nhất của trạm khoảng 272,1 đến 291,3 m3/ngày; Nước sử dụng cho mục đích vệ sinh công nghiệp khoảng 1 m3/ngày; Nước sử dụng cho mục đích tưới cho cây xanh của trạm khoảng 6 m3/ngày. Tổng lượng nước sử dụng lớn nhất cho sản xuất của trạm khoảng 300 m3/ngày.

Bảng 1.4. Tổng hợp các nguồn có nhu cầu sử dụng nước

TT

Nguồn sử dụng

nước

Số lượng

Nhu cầu sử dụng/ngày

Ghi chú

A

Nước sinh hoạt

 

1

Nước sinh hoạt cho cán bộ công nhân

viên

8

người

1 lít/người/ngày =

8 lít/ngày

Sử dụng nước bình,

không tính vào lưu lượng xử lý

 

2

Nước phục vụ nhà vệ sinh

8

người

 

80 lít/ngày

Nước lấy từ nước thải sau xử lý đạt cột B QCVN

40:2025/BTNMT

B

Nước sản xuất

 

 

 

 

3

Pha hóa chất (PAC, PAM)

Theo bảng 1.3.

 

55,2 m³/ngày

 

 

4

Nước vệ sinh công nghiệp

 

 

1 m³/ngày

Nước lấy từ nước thải sau

xử lý đạt cột B QCVN 40:2025/BTNMT

TT

Nguồn sử dụng

nước

Số lượng

Nhu cầu sử dụng/ngày

Ghi chú

 

5

Nước tưới cho cây xanh cảnh quan

 

 

6 m3/ngày

Nước lấy từ nước thải sau xử lý đạt cột B QCVN 40:2025/BTNMT

Tổng cộng

63 m³/ngày

Nguồn cung cấp nước:

Nước uống cho cán bộ công nhân viên vận hành trạm sử dụng nước đóng bình 20 lít được mua từ các đơn vị phân phối.

Nước vệ sinh, nước pha hoá chất, nước vệ sinh công nghiệp sử dụng nước sau xử lý của trạm. Nước sau xử lý của trạm đạt cột B QCVN 40:2025/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp được tái sử dụng cho hoạt động của trạm, hoạt động vệ sinh công nghiệp, pha hóa chất, nhà vệ sinh, nước thải sau đó tiếp tục được đưa về trạm XLNT để xử lý trước khi thải ra môi trường.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha