BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐTM NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GẠCH KHÔNG NUNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHÔNG NUNG TỪ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TRO, XỈ THAN CỦA TRUNG TÂM NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN TRONG ĐÓ CÓ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 2”.
Công suất sản phẩm:
+ Gạch không nung: 2.000.000.000 viên/năm.
+ Xi măng: 1.500.000 tấn/năm.
+ Bê tông tươi và bê tông đúc sẵn: 540.000 tấn/năm.
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Công ty Cổ phần Đầu tư Mãi Xanh
- Địa chỉ: Phòng 1601, tầng 16, tòa nhà Daeha, số 360, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội
- Đại diện: Ông Nguyễn Đức Đoàn Chức vụ: Tổng Giám đốc
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án
Dự án nằm tại Dốc Dù, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Tọa độ mốc ranh của dự án như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới của dự án
STT |
X |
Y |
1 |
1252214.108 |
531742.992 |
2 |
1252706.689 |
531695.885 |
3 |
1252729.313 |
531696.516 |
4 |
1252817.399 |
531717.646 |
5 |
1252445.917 |
531755.675 |
6 |
1252875,793 |
531817.436 |
7 |
1252839.984 |
531817.436 |
8 |
1252714.514 |
532086.913 |
9 |
1252674.018 |
532192.547 |
10 |
1252625.626 |
532482.715 |
11 |
1252568.524 |
532825.106 |
12 |
1252445.899 |
532815.788 |
13 |
1252369.790 |
532463.533 |
(Theo Bản vẽ QH 1/500, tọa độ VN 2000 Bình Thuận)
Hình 1.1. Hình vị trí Quy hoạch dự án
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án
Dự án nằm gần Trung tâm Nhiệt điện Vĩnh Tân, trong đó, Nhà máy Vĩnh Tân 1, 3, 4 đang xây dựng chưa đi vào hoạt động; nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 đang hoạt động. Dự án nằm khá gần với các khu dân cư sinh sống và kinh doanh. Nhà máy nằm gần khu dân cư xóm 7, xã Vĩnh Tân và khu dân cư cách phía đông xã Vĩnh Tân 1,5km. Ngoài ra, nhà máy cũng nằm khá gần chùa Linh Sơn, khu du lịch Việt Nam – Cuba. Nhà máy cũng gần một số khu kinh doanh, buôn bán đông đúc như chợ Vĩnh Tân và cảng cá Vĩnh Tân. Phía Bắc dự án có khoảng 40 hộ dân đang sinh sống và sử dụng chung con đường đi vào Linh Sơn ở phía Bắc so với dự án.
1.3.3. Vị trí tiếp giáp của dự án
Khu đất thuộc địa phận Dốc Dù, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận diện tích 397.572 m2 (39,7ha). Khu đất có vị trí như sau:
+ Phía Bắc : Giáp Hành lang an toàn đường sắt Bắc Nam.
+ Phía Nam : Giáp khu nhà ở công nhân điện lực Vĩnh Tân.
+ Phía Đông : Giáp bãi đất trống.
+ Phía Tây : Giáp đường dân sinh vào chùa Linh Sơn Tự.
1.3.4. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án
* Hiện trạng sử dụng đất
Khu đất hiện do UBND xã Vĩnh Tân quản lý, trên đất chủ yếu là cây dại tự mọc, khoảng 2/3 diện tích có nhiều chỗ trũng thấp do người dân khai thác cát lậu; Tổng diện tích khu đất quy hoạch là 397.572 m2 (39,7ha) , trong đó diện tích hành lang an toàn đường điện 500kW chiếm 90.450 m2, hành lang an toàn đường điện 200kW chiếm 16.487 m2. Diện tích sử dụng còn lại là 290.635 m2. Hiện trạng là khu đất trống, không có dân cư sinh sống. Thành phần đất đai được thống kê trong bảng sau:
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất.
TT |
Phân loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất hành lang an toàn đường điện 500kW |
90.450 |
22.75% |
2 |
Đất hành lang an toàn đường điện 200kW |
16.487 |
4.15% |
3 |
Đất trống |
290.635 |
73.1% |
|
Cộng |
397.572 |
100% |
*) Hiện trạng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2
· Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 có hai tổ máy do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tư và Tập đoàn Điện khí Thượng Hải (Trung Quốc) thi công phát điện mỗi ngày thải ra khoảng 4000 tấn tro bay và xỉ than. Và theo kế hoạch đã được phê duyệt, từ đây đến năm 2018, các nhà đầu tư sẽ xây dựng thêm 4 nhà máy với tổng công suất lên đến 5.600MW. Như vậy, mỗi năm lượng tro bay và xỉ than thải ra môi trường trên 7 triệu tấn.
· Sử dụng công nghệ thải tro xỉ thô: tro bay phát sinh trong quá trình vận hành của 2 lò hơi được lưu giữ và chứa trong 3 silo chung. Tại các si lô, tro khô sẽ được trộn nước đạt độ ẩm khoảng từ 15-25% đổ vào xe ben kín và chở ra lưu giữ tại bãi thải xỉ bằng được vận hành chở tro xỉ thuộc Trung tâm điện lực Vĩnh Tân. Khoảng cách từ nhà máy đến bãi thải xỉ khoảng 4,5km.
· Bãi thải xỉ có diện tích phục vụ chứa tro xỉ khoảng 38,37 ha, khối lượng chứa theo tính toán trong thiết kế là 9.323.900 m3 khi chiều cao chứa tro xỉ tối đa đạt 27m. Với khối lượng tro xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2, bãi thải xỉ này được tính toán chứa được trong 7,2 năm. Khi đưa nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 mở rộng vào vận hành, thời gian chứa tro xỉ của bãi thải xỉ này còn khoảng 5 năm
· Phía Tây - Nam của bãi thải xỉ được thiết kế một hố thu gom nước mưa. Nước mưa chảy tràn và ngấm xuống đáy bãi xỉ đều được thu về hố thu gom này. Thể tích chứa của hố thu gom khoảng 24.000 m3, kết hợp với các đê bao quanh bãi xỉ có thể chứa được lượng nước mưa trong những ngày mưa lớn nhất, đảm bảo nước mưa không tràn ra ngoài bãi xỉ.
· Phía nam của bãi xỉ được thiết kế và thi công các hạng mục phụ trợ như nhà điều hành, hồ chứa nước và các nhà để xe. Hồ chứa nước có thể tích 200m3 để cung cấp nước phun bãi xỉ, giảm thiểu bụi phát tán ra môi trường xung quanh.
· Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 nằm ở xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, do đó nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 chịu ảnh hưởng khí hậu của khu vực Ninh Thuận và Bình Thuận. Khu vực này lượng mưa hàng năm ít (theo số liệu thống kê tại Trạm Cà Ná giai đoạn 1978-2013 thì tổng số ngày mưa trong năm khoảng 75 ngày chủ yếu tập trung vào tháng 10). Ngoài ra thời tiết trong khu vực này nắng nóng kéo dài kèm theo gió mạnh nên việc vận chuyển tro, xỉ (bằng phương pháp xỉ thô) gặp nhiều khó khăn trong việc vận chuyển và lưu giữ.
*) Mối liên hệ của Dự án với hạ tầng kỹ thuật khu vực xung quanh
· Đường giao thông
Khu đất quy hoạch xây dựng nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung từ nguồn nguyên liệu tro xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 nằm phía Bắc đường Quốc Lộ 1A đi qua tỉnh Bình Thuận. cách thành phố Phan Thiết 100km, cách thành phố Hồ Chí Minh 250km về phía Nam, và cách tỉnh Ninh Thuận 15km về phía Bắc. Đường ranh giới phía Nam song song cách đều QL1A 250m. Trong khu vực thiết kế hiện có một số đường đất rộng từ 3-5m.
· Hệ thống thoát nước mặt: Hệ thống thoát nước mưa chưa có. Nước mưa theo địa hình tự nhiên chảy ra mương rạch gần nhất hoặc tự thấm
· Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường: Hiện tại khu vực thiết kế chưa có hệ thống thoát nước
· Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng: Hiện khu vực quy hoạch đã dùng nguồn điện lưới quốc gia qua tuyến trung thế 15kv, lấy nguồn từ trạm 110/15/22kv
· Hệ thông cấp nước: Hiện tại khu vực thiết kế chưa có hệ thống cấp nước
· Đánh giá chung về hiện trạng:
a) Ưu điểm:
- Đất hiện đang thuộc quyền quản lý của UBND xã Vĩnh Tân, chủ yếu là cây cối mọc tự nhiên.
- Khu đất không có dân cư sinh sống.
- Giao thông thuận tiện, gần quốc lộ 1A, gần khu vực bãi xỉ than, là nguồn cung cấp nguyên liệu chính cho nhà máy.
- Khu đất nằm ở vùng cao, không bị ngập úng khi mùa mưa.
b) Nhược điểm:
- Diện tích đất phục vụ hành lang an toàn đường điện chiếm tỉ lệ 26,9% tổng diện tích khu đất. khó khăn trong việc bố trí công năng cho các dây chuyền sản xuất nhà máy.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của Dự án
1.4.1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của dự án là xử lý triệt để về môi trường, biến vật liệu phế thải độc hại thành vật liệu thân thiện với môi trường phục vụ phát triển kinh tế. Nhiệm vụ của dự án là giải quyết song song cùng lúc hai bài toán: Một là bài toán về môi trường khi làm sao để xử lý hiệu quả vật liệu thải công nghiệp ngăn chặn ô nhiễm môi trường, hai là bài toán về kinh tế khi làm sao để tạo ra được sản phẩm vật liệu xây dựng tốt có tính cạnh tranh trên thị trường từ đầu vào là chính những vật liệu thải công nghiệp.
1.4.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Xử lý toàn bộ tro, xỉ than của Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 (khoảng 3.500-4.500 tấn/ngày) bảo đảm an toàn môi trường.
- Sử dụng nguồn nguyên liệu tro, xỉ than của Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 để sản xuất vật liệu xây dựng không nung gồm: Gạch các loại, Xi măng, cấu kiện bê tông các loại.
- Phát triển hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm cung cấp số lượng lớn vật liệu không nung đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường trong nước và thị trường nước ngoài.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án
1.4.2.1. Quy mô dự án
a. Cơ cấu quy hoạch :
Từ các đặc điểm hiện trạng khu đất quy hoạch và yêu cầu bố trí dây chuyền sản xuất, phân khu chức năng như sau:
- Khu A: Khu sản xuất gạch không nung.
- Khu B: Khu sản xuất xi măng.
- Khu C: Khu sản xuất các cấu kiện bê tông.
- Khu Điều hành trung tâm, khu ở công nhân.
b. Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất :
Bảng 1.3. Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích ( m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất hành lang an toàn đường điện |
106.937 |
26,90 |
2 |
Đất XD nhà điều hành trung tâm |
8.100 |
2,04 |
3 |
Đất sân bãi TDTT |
1.480 |
0,37 |
4 |
Đất XD nhà ở công nhân |
2.980 |
0,75 |
5 |
Đất XD khu sản xuất Gạch |
95.070 |
23,91 |
6 |
Đất XD khu sản xuất Xi măng |
25.700 |
6,46 |
7 |
Đất XD khu sản xuất cấu kiện Bê Tông |
43.050 |
10,83 |
8 |
Đất giao thông, cây xanh mặt nước, công trình phụ trợ |
13.790 |
3,47 |
9 |
Toàn Khu |
397.572 |
100 |
(Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư, 2016)
1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình chính
ü Khu A: Khu sản xuất gạch không nung
- Bao gồm:
+ 02 nhà xưởng sản xuất kích thước dài rộng cao 40mx96m x 14m, diện tích 3840 m2.Mỗi nhà xưởng chứa 5 dây chuyền sản xuất gạch. Kết cấu khung thép Zamil vượt nhịp lớn, không ảnh hưởng đến việc bố trí dây chuyền công nghệ phục vụ sản xuất.
+ 02 nhà sấy gạch: kích thước mỗi nhà sấy 40x125x12m, diện tích 5000m2/nhà (tổng 10.000m2). Kết cấu khung thép zamil vượt nhịp lớn bảo đảm cho vận chuyển lưu trữ gạch trong thời gian sấy.
+ Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền, xilo; sân phơi bãi chứa gạch: bố trí đảm bảo không chồng chéo giữa nhập vật liệu và xuất sản phẩm.
+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất gạch không nung: 85.220 m2.
ü Khu B: Khu sản xuất Xi măng
- Bao gồm:
+ 02 nhà kho chứa xi măng thành phẩm kích thước dài rộng cao 40x125x12m, diện tích 5000 m2/nhà, tổng 10.000m2. Kết cấu khung thép Zamil vượt nhịp lớn, thuận tiện cho vận chuyển, sắp xếp và xuất xi măng.
+ Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền, xilo; các công trình phụ trợ: bố trí đảm bảo không chồng chéo giữa đường nhập vật liệu và xuất xi măng thành phẩm.
+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất xi măng: 40.690 m2.
ü Khu C: Khu sản xuất cấu kiện bê tông
- Bao gồm:
+ 02 nhà kho chứa dụng cụ, khuôn đúc và kho vật liệu kích thước dài rộng cao 20x50x9m, diện tích 1000 m2/nhà, tổng 2.000m2.
+ Cơ sở hạ tầng đặt trạm trộn bê tông tươi công suất 150m3/h (hay 2 dây truyền, mỗi dây chuyền 80m3/h);
+ Sân bãi phục vụ đúc cấu kiện bê tông và phơi thành phẩm trước khi cung cấp cho các công trình xây dựng.
+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất cấu kiện bê tông: 46.425 m2.
ü Khu D: nhà điều hành, nhà ở tạm cho công nhân và công trình phụ trợ (cây xăng, dầu; nhà giới thiệu sản phẩm)
- Bao gồm:
+ 01 nhà điều hành trung tâm, diện tích 3000 m2 cao 1 tầng. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, vách ngăn tường xây gạch.
+ 02 nhà ở tạm cho công nhân, diện tích 1.500 m2 cao 2 tầng. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, vách ngăn tường xây.
+ Nhà giới thiệu sản phẩm: 2.500m2.
+ Cây xăng, dầu: 1.000m2.
+ Nhà xe: 550m2.
+ Cây xanh, sân vườn, sân bãi thể dục thể thao, hồ điều hòa và các cơ sở hạ tầng phụ trợ khác.
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp các hạng mục công trình của dự án
STT |
Tên công trình |
Diện tích (m2) |
1. |
Cổng chính |
|
2. |
Nhà trưng bày, giới thiệu sản phẩm |
2.500 |
3. |
Nhà điều hành trung tâm |
3.000 |
4. |
Nhà nghỉ công nhân |
1.200 |
5. |
Trạm cấp vật liệu xăng dầu |
1000 |
6. |
Sân thể dục thể thao |
1.250 |
7. |
Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền và si lô sản xuất gạch |
4.500 |
8. |
Bãi chứa gỗ sản xuất pallet |
2.000 |
9. |
Xưởng sản xuất pallet gỗ |
1.000 |
10. |
Nhà xưởng sản xuất gạch 01 |
3.850 |
11. |
Nhà xưởng sản xuất gạch 02 |
3.850 |
12. |
Nhà sấy gạch 01 |
5.000 |
13. |
Nhà sấy gạch 02 |
5.000 |
14. |
Sân phơi, bãi chứa gạch 01 |
61.870 |
15. |
Vị trí xuất gạch |
2.200 |
16. |
Căng tin, nhà ăn công nhân |
800 |
17. |
Nhà quản lý sản xuất 01 |
300 |
18. |
Bãi chứa vật liệu đầu vào sản xuất gạch, xi măng |
11.580 |
19. |
Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền và si lô sản xuất xi măng |
10.190 |
20. |
Xưởng thí nghiệm vật liệu |
200 |
21. |
Nhà kho chứa hóa chất |
1.000 |
22. |
Nhà kho chứa xi măng 01 |
5.000 |
23. |
Nhà kho chứa xi măng 02 |
5.000 |
24. |
Vị trí xuất xi măng |
1.500 |
25. |
Xưởng sửa chữa xe máy, thiết bị |
2.000 |
26. |
Kho vật liệu |
1.000 |
27. |
Kho dụng cụ, khuôn đúc |
1.000 |
28. |
Bãi chứa vật liệu đầu vào sản xuất bê tông |
5.150 |
(Nguồn: Thuyết minh Quy hoạch 1/500, 2016)
1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình phụ trợ
1. Giao thông
a. Đường giao thông đối ngoại:
- Đường số 1A, đường số 1B là hai tuyến giao thông chính nối từ quốc lộ 1A và đường vào bãi xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2.
- Lộ giới 24 m
b. Đường giao thông nội bộ:
Bảng 1.5. Bảng thống kê hệ thống giao thông
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
MẶT CẮT |
CHIỀU DÀI |
CHIỀU RỘNG |
LỘ GIỚI |
DIỆN TÍCH |
||
1 |
Đường số 1A |
1-1
|
655
|
24
|
4.0 |
16 |
9170 |
5240 |
2 |
Đường số 1B |
2-2 |
115 |
24 |
4.0 |
16
|
1610 |
920 |
3 |
Đường số 2 |
3-3 |
570.5 |
18 |
4.5 |
9 |
5134 |
5134 |
4 |
Đường số 3 |
3-3 |
570.5 |
18 |
4.5 |
9 |
5134 |
5134 |
5 |
Đường số 4 |
3-3 |
369.5 |
18 |
4.5 |
9 |
3325.5 |
3325.5 |
6 |
Đường số 5 |
4-4 |
102.5 |
23 |
4.5 |
14 |
1435 |
922.5 |
7 |
Đường số 6 |
4-4 |
102.5 |
23 |
4.5 |
14 |
1435 |
922.5 |
(Thuyết minh QH 1/500 của dự án, 2016)
2. Hệ thống cấp điện
Đường dây trung thế và phía sơ cấp trạm biến áp 22(15) kv/0.4 Kv : Do điện lực kết nối từ đường dây trung thế đến phía sơ cấp trạm biến áp.
Phạm vi thiết kế hệ thống cung cấp điện và chiếu sáng
- Hệ thống điện cung cấp cho công trình bao gồm hệ thống điện hạ thế
- Hệ thống chiếu sáng nhà xưởng, chiếu sáng ngoài nhà.
Tính toán công suất điện cho công trình:
Công suất điện dự trù cho dự án gồm:
- Công suất điện cho dự án : 7195 KW
- Công suất cho các hệ thống công cộng và dịch vụ :679,5kw
-Công suất cho chiếu sáng đường : 60kw
Hệ số đồng thời = 0.7
Vậy công suất yêu cầu là 7195 KW (có 10% dự phòng).
Vậy S = 5925KW
Theo công suất tính toán thiết kế, để dự phòng cho nhu cầu phát triển phụ tải, Công trình sử dụng 3 trạm biến áp, với công suất mỗi trạm biến áp 2500kVA và 1000KVA
3. Thông tin liên lạc
Về mạng lưới thông tin liên lạc, bưu điện TP.HCM đã đầu tư xây dựng tuyến cáp ngầm điện thoại dọc theo đường QL1. Mạng cáp ngầm trong khu vực dân cư sẽ được thiết kế để được kết nối dễ dàng vào mạng hiện hữu
4. Phòng cháy chữa cháy
Lưu lượng cấp nước chữa cháy Q = 20 l/s cho mỗi đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời là 1 đám, cấp nước chữa cháy trong 3h.
- Bố trí hệ thống phòng cháy đầy đủ bằng các bình xịt hơi, bọt theo đúng quy định PCCC.
- Bố trí các trụ nước phục vụ PCCC bảo đảm cung cấp nước cho các xe chữa cháy đủ nước chữa cháy.
- Thi công Hệ thống PCCC bảo đảm đúng tiêu chuẩn, quy định về PCCC.
- Thực hiện các nội quy, quy định, tập huấn công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ cho cán bô, công nhân trong toàn bộ nhà máy theo đúng quy định.
- Thành lập đội PCCC của nhà máy theo đúng quy định.
- Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống PCCC theo định kỳ bảo đảm tính sẵn sàng của hệ thống.
5. Cấp thoát nước:
Xây dựng hệ thống cấp nước: Xây dựng đường ống cấp nước mới cho toàn khu, đảm bảo tính an toàn và liên tục cho mạng lưới cấp nước với tuyến ống cấp nước chính 250, nối với tuyến ống cấp nước chính của hệ thống cấp nước Bình Thuận, nối với bể chứa nước ngầm là đường ống 63-250 qua thuỷ lượng kế sau đó bơm lên bể nước trên mái và từ mái phân phối cấp nước cho các khu vực.
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐTM NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GẠCH KHÔNG NUNG
GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
130,000,000 vnđ
120,000,000 vnđ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng phát triển thành phố
350,000,000 vnđ
340,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nâng công suất nhà máy sơn NoVa
120,500,000 vnđ
118,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang
450,000,000 vnđ
420,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy chế biển thủy sản xuất khẩu
125,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án mở rộng nâng công suất nhà máy sản xuất chất tẩy rửa
200,000,000 vnđ
200,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY GẠCH KHÔNG NUNG
250,000,000 vnđ
220,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy betong
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy bột sơn
175,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đường dây và trạm 220 KV
180,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện Hoàng Gia
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đường dây và trạm 110 KV Công ty điện lực miền Bắc
180,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
HOTLINE:
0907 957895 - 028 35146426
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
Hướng dẫn mua hàng
Hướng dẫn thanh toán
Phương thức giao nhận
Chính sách đổi trả hàng và hoàn tiền
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28,B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579
© Bản quyền thuộc về quanlydautu.org
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn