Dự án đầu tư bến cảng logistic container theo quy định mới nghị định mới

Dự án đầu tư bến cảng logistic container theo quy định mới nghị định mới

Dự án đầu tư bến cảng logistic container theo quy định mới nghị định mới

  • Mã SP:da LOGISTIC
  • Giá gốc:150,000,000 vnđ
  • Giá bán:125,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư bến cảng logistic container theo quy định mới nghị định mới

CHƯƠNG 1: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ

1.1 CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.1.1 Cơ sở pháp lý

1.1.2 Tiêu chuẩn áp dụng

1.1.3 Mục tiêu đầu tư

1.2 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ

1.2.1 Đánh giá nhu cầu thị trường

1.2.2 Vai trò của ngành sản xuất chất tẩy rửa trong nền kinh tế nước ta

1.2.3 Đánh giá Tổng quan về nhu cầu thị trường tiêu thụ chất giặt rửa trong nước

1.2.4 Sơ bộ về thị trường bột giặt trên thế giới

1.2.5 Tổng quan về tình hình xuất nhập hàng hóa của Việt Nam trước và sau khi gia nhập WTO

1.2.6 Khả năng tiêu thụ sản phẩm dự án

1.2.7 Kết luận về sự cần thiết phải đầu tư

1.3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN XÃ HỘI

1.4 HÌNH THỨC, QUY MÔ VÀ PHƯƠNG THỨC ĐẦU TƯ

1.4.1 Hình thức đầu tư

1.4.2 Quy mô đầu tư

1.4.3 Phương thức đầu tư

1.5 LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT

1.5.1 Các tiêu chí để lựa chọn địa điểm

1.5.2 Phân tích, so sánh các địa điểm được quan tâm

1.5.3 Giới thiệu địa điểm xây dựng

1.5.4 Nhu cầu sử dụng đất

1.6 CÁC YẾU TỐ ĐẦU RA, ĐẦU VÀO CỦA DỰ ÁN VÀ GIẢI PHÁP CUNG CẤP

1.6.1 Hướng sản phẩm và quy cách

1.6.2 Chương trình sản xuất

1.6.3 Chương trình bán hàng

1.6.4 Các yếu tố đầu vào và giải pháp đáp ứng

1.6.5 Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng

1.6.6 Nhu cầu cung cấp điện

1.6.7 Nhu cầu cung cấp hơi nước, khí nén

1.6.8 Nhu cầu cung cấp nước sản xuất và sinh hoạt

1.6.9 Nhu cầu về nhân lực

1.6.10 Nhu cầu và giải pháp giao thông – đường nội bộ

1.6.11 Giải pháp về vận chuyển, phân phối, bảo quản nguyên liệu và thành phẩm

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN CÔNG SUẤT, KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ QUY MÔ XÂY DỰNG

2.1 LỰA CHỌN CÔNG SUẤT

2.1.1 Căn cứ lựa chọn công suất

2.1.2 Kết luận về lựa chọn công suất cho dự án

2.2 PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

2.2.1 Tổng quan về công nghệ sản xuất chất tẩy rửa

2.2.2 Công nghệ sản xuất

2.2.3 Phương hướng lựa chọn thiết bị chính

2.2.4 Hệ thống phụ trợ

2.2.4.1 Phương án cấp điện

2.3 QUY MÔ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN

3.1 PHƯƠNG ÁN CHUNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT

3.1.1 Phương án chung giải phóng mặt bằng, tái định cư

3.1.2 Phương án hỗ trợ xây dựng hạ tầng kỹ thuật

3.2 PHƯƠNG ÁN KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

3.2.1 Tổng mặt bằng

3.2.2 Giải pháp kiến trúc, xây dựng

3.2.3 Sơ bộ về địa chất công trình và các giải pháp

3.2.4 Mô tả các hạng mục xây dựng

3.3 PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY LẮP

3.4 PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC DỰ ÁN VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

3.4.1 Phương án khai thác dự án

3.4.2 Phương án sử dụng lao động

3.5 PHÂN ĐOẠN THỰC HIỆN, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN

3.5.1 Phân đoạn thực hiện

3.5.2 Tiến độ thực hiện dự án

3.5.3 Hình thức quản lý thực hiện dự án

3.6 XÁC ĐỊNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ PHÂN LOẠI DỰ ÁN

3.6.1 Chủ đầu tư

3.6.2 Phân loại dự án đầu tư

CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

4.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

4.1.1 Hiện trạng môi trường tại địa điểm xây dựng

4.1.2 Chỉ tiêu bảo vệ môi trường

4.1.3 Tác động của dự án đến môi trường

4.2 GIẢI PHÁP XỬ LÝ CÁC NGUỒN GÂY Ô NHIỄM

4.2.1 Xử lý nguồn gây ô nhiễm không khí

4.2.2 Xử lý nguồn gây ô nhiễm nước

4.2.3 Xử lý nguồn chất thải rắn

4.2.4 Xử lý nguồn gây ồn

4.2.5 Xử lý nguồn phát sinh nhiệt

4.2.6 Xử lý nguồn phát sinh tiếng ồn

4.2.7 Xử lý nguồn gây rung

4.3 GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ

4.3.1 Giải pháp phòng chống cháy nổ

4.4 GIẢI PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG

4.4.1 Các nhân tô gây nguy hiểm

4.4.2 Giải pháp an toàn trong lao động

4.5 CÁC YÊU CẦU VỀ AN NINH QUỐC PHÒNG

4.6 KẾT LUẬN

CHƯƠNG 5: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, NGUỒN VỐN VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

5.1 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

5.1.1 Cơ sở tính toán

5.1.2 Phương pháp lập tổng mức đầu tư

5.2 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

5.3 NGUỒN VỐN

5.4 HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

5.4.1 Cơ sở và phương pháp tính toán kinh tế

5.4.2 Các kết quả tính toán phần kinh tế

5.5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

5.5.1 Kết luận

5.5.2 Kiến nghị

PHỤ LỤC 1- TÍNH TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ

 

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Quảng Ninh;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh;

- UBND thành phố Hạ Long;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Cái Lân Quảng Ninh.

Mã số doanh nghiệp: 5700800829 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 04/02/2008 thay đổi lần 5 ngày 06/11/2019. 

Địa chỉ trụ sở: Tổ 3, Khu 6B, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại: 0985979866 

Email: ................................................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Nguyễn Tiến Bình Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 02/01/1956                                         Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam              

Số CCCD: 033056001469                                           Ngày cấp: 06/10/2017

Nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư.

Địa chỉ thường trú: Tổ 81, khu 5, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.  

Chỗ ở hiện tại: Tổ 81, khu 5, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Điệnthoại:     0985979866     Fax: ……....…....…….Email: ..............................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có

II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Cảng tổng hợp Xuân Ngạn

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Bốc dỡ hàng hóa tại cảng

Bốc xếp hàng hóa

5224

 

2

Hoạt động hải quan, dịch vụ vận tải đại lý đường biển và các hoạt động khác

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

5229

 

 

 

Xây dựng dự án Cảng tổng hợp Xuân Ngạn tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long nhằm phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh của công ty. Dự án Cảng tổng hợp Xuân Ngạn được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình cung cấp dịch vụ kho bãi, tập kết, lưu giữ, đóng gói, phân phối hàng hóa.  Cung cấp dịch vụ vận tải đồng thời thực hiện các dịch vụ làm thủ tục hải quan xuất nhập khẩu hàng hóa của các khu công nghiệp lân cận. Lập kế hoạch bốc dỡ hàng hóa, dịch vụ tiếp nhận, lưu kho và phân phối hàng hóa, quản lý thông tin liên quan đến vận chuyển và lưu kho hàng hóa. Dự án đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, các công trình xây dựng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu sản xuất kinh doanh đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về dịch vụ hàng hải.

Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng, công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thành phố Hạ Long, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần cho ngân sách địa phương, tạo công ăn việc làm cho người dân. 

3. Quy mô đầu tư:

* Công suất thiết kế trung bình:

STT

Dự kiến các loại sản phẩm

Sản lượng thời kỳ ổn định

Đơn vị

1

Doanh thu vận chuyển container

200

chuyến/ngày

2

Doanh thu xếp dỡ hàng hóa

 

 

2.1

Bốc xếp cẩu bờ

1.810.000

tấn/năm

2.2

Bốc xếp cẩu tàu

530000

tấn/năm

2.3

Gom vét xe cơ giới

1.948.003

tấn/năm

2.4

Công nhân móc mở cáp

2540000

tấn/năm

2.5

Bốc xếp vận chuyển hàng siêu trường , siêu trọng

3.000

nghìn/ngày

3

Dịch vụ kho, luân chuyển

50

nghìn/m2

4

Hoạt động khác

7%

tổng doanh thu

Tổng

 

 

Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất

STT

LOẠI ĐẤT

DIỆN TÍCH (m2)

TỶ LỆ (%)

1

Đất xây dựng nhà nhà máy

 

 

2

Khu

 

 

3

Đất giao thông, sân bãi, vùng nguyên liệu dự trữ

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

100.00%

 

- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 389.500 m2.

- Quy mô đầu tư xây dựng:

STT

HẠNG MỤC

SỐ LƯỢNG

DIỆN TÍCH  (m2)

Tổng cộng (m2)

A

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4

 

 

 

 

5

 

 

 

 

6

 

 

 

 

7

 

 

 

 

8

 

 

 

 

10

 

 

 

 

11

 

 

 

 

12

 

 

 

 

13

 

 

 

 

14

 

 

 

 

15

 

 

 

 

16

 

 

 

 

17

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

  

698,589.9

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.200.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một ngàn hai trăm tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

 TT

 Hạng mục chi phí

 ĐV

 Khối lượng

 Đơn giá

 Thành tiền trước thuế

A

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Chi phí thiết bị

 TT

 Hạng mục chi phí

 Số lượng

 Đơn giá

 Thành tiền (1000 đ)

 

PHẦN THIẾT BỊ

 

 

 449,000,000

I

Mua sắm và lắp đặt thiết bị

 

 

 

1

Cầu trục cẩu bờ

6

 13,500,000

 81,000,000

2

Xe nâng 5 tấn

5

 1,450,000

 7,250,000

3

Xe nâng 18 tấn

8

 3,200,000

 25,600,000

4

Xe nâng 24 tấn

6

 5,000,000

 30,000,000

5

Xe nâng chụp Container 45 tấn

12

 4,500,000

 54,000,000

6

Xe cẩu 200 tấn

6

 12,000,000

 72,000,000

7

Xe ngoặm gỗ 10 tấn

12

 2,500,000

 30,000,000

8

Xe nâng chụp Container 35 tấn

10

 4,000,000

 40,000,000

9

Xe xúc lật

10

 4,000,000

 40,000,000

10

Xe cẩu 150 tấn

6

 8,000,000

 48,000,000

11

Hệ thống thiết bị điện, nước

 4

 2,000,000

 8,000,000

12

Hệ thống thiết bị pccc, xứ lý nước thải

 1

 5,000,000

 5,000,000

13

Thiết bị thí nghiệm và kiểm tra hàng

 1

 2,500,000

 2,500,000

14

Máy phát điện 450 KVA

 2

 850,000

 1,700,000

15

HT mạng máy tính và thiết bị phòng Lap

 1

 550,000

 550,000

16

Trạm cân

 2

 950,000

 1,900,000

17

Lắp đặt và vận hành chạy thử

 1

 1,500,000

 1,500,000

 

Tổng mức đầu tư: Dự án đầu tư bến cảng logistic container theo quy định mới nghị định mới

 

 

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 375,956,513

 37,595,651

 413,552,164

II.

Giá trị thiết bị

 449,000,000

 44,900,000

 493,900,000

III.

Chi phí quản lý dự án

 10,877,760

 1,087,776

 11,965,536

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 17,283,418

 1,728,342

 19,286,760

4.1

Chi phí lập dự án

 3,985,813

 398,581

 4,384,394

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 4,741,918

 474,192

 5,216,109

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 449,081

 44,908

 493,989

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 429,351

 42,935

 472,286

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 387,967

 38,797

 426,763

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 696,792

 69,679

 766,471

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 4,208,634

 420,863

 4,629,497

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 2,383,864

 238,386

 2,622,251

4.9

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

 250,000

 25,000

 275,000

V.

Chi phí khác

 1,589,645

 158,965

 67,748,610

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,1%

 451,148

 45,115

 496,263

5.2

Chi phí kiểm toán

 680,625

 68,062

 748,687

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 457,872

 45,787

 503,660

5.4

Chi phí thuê đất giải phóng mặt bằng

 60,000,000

 6,000,000

 66,000,000

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 85,470,734

 8,547,073

 100,645,307

VII

Vốn lưu động

 18,181,818

 1,818,182

 20,000,000

VIII

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 958,359,888

 95,835,989

 1,127,098,377

 

Làm Tròn

 

 

 1,127,098,000

 

- Tổng vốn đầu tư: 1.200,000,000,000 đồng (Một ngàn hai trăm tỷ đồng).

- Vốn cố định: 580,000,000,000 đồng ( Năm trăm tám mươi tỷ đồng).

- Vốn lưu động: 20,000,000,000 đồng (Hai mươi tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (50%) : 600,000,000,000 đồng.

- Vốn vay và huy động (50%)       : 600,000,000,000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: Không có.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Cái Lân Quảng Ninh

600,000,000,000

 

50%

Tiền mặt

Ngay khi có QĐ đầu tư

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: Không .

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 18 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

 

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý I/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý II/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý III/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý IV/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý IV/2022

7

Cấp phép xây dựng và thi công xây dựng  (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý I/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2023

đến Quý II/2024

 

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án; Giải trình công nghệ;

ü Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

Dự án đầu tư bến cảng logistic container theo quy định mới nghị định mới

ĐỀ XUẤT NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN

(kèm theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

Ngày       tháng       năm 2021)

 

I. KHU ĐẤT DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN CẢNG TỔNG HỢP CONTAINER

1. Thực trạng sử dụng khu đất:

A. Giới thiệu tổng thể về khu đất:

 Địa điểm thực hiện dự án tại phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

- Tổng diện tích khu đất quy hoạch là: 389.500 m2

- Ranh giới: Vị trí dự án có tứ cận được xác định như bản vẽ đính kèm.

ü Phía Đông  giáp Kho bãi chứa hàng Công ty Xi măng và xây dựng Quảng Ninh.

ü Phía Nam giáp Công ty TNHH Quốc tế Sao Bắc.

ü Phía Bắc giáp Sông Cửa Lục.

ü Phía Tây giáp sông Cửa Lục và kho bãi hàng hóa Cảng Quảng Ninh.

B. Theo quy hoạch xây dựng đến năm 2025, hiện nay được quy hoạch làm bến cảng đang kêu gọi đầu tư

C. Hiện nay khu đất trên được chủ đầu tư thuê sử dụng.

2. Đánh giá sự phù hợp của việc sử dụng khu đất để thực hiện dự án với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch sử dụng đất.

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Cái Lân Quảng Ninh đầu tư hệ thống logistics với kho, bãi, các loại máy móc, công nghệ hiện đại nhằm thực hiện các chức năng sau:  

- Cung cấp dịch vụ kho bãi, tập kết, lưu giữ, đóng gói, phân phối hàng hóa.  

- Cung cấp dịch vụ vận tải đồng thời thực hiện các dịch vụ làm thủ tục hải quan xuất nhập khẩu hàng hóa của các khu công nghiệp lân cận. Lập kế hoạch bốc dỡ hàng hóa, dịch vụ tiếp nhận, lưu kho và phân phối hàng hóa, quản lý thông tin liên quan đến vận chuyển và lưu kho hàng hóa.  

Bên cạnh những mục tiêu kinh tế có lợi cho chính chủ đầu tư, công ty chúng tôi mong muốn rằng dự án sẽ mang lại hiệu quả kinh tế xã hội to lớn. Ngoài việc góp phần vào hoạt động khai thác có hiệu quả cảng Cảng, nâng cao chất lượng dịch vụ hàng hải và từng bước phát triển, hoàn thiện dịch vụ logistic, hiện đại hóa cho ngành hàng hải cũng như các dịch vụ khác đặc biệt là dịch vụ công: hải quan, thuế..., dự án còn góp phần giảm tối đa chi phí vận chuyển hàng hóa, làm gia tăng sản lượng xếp dỡ tại cảng và tạo môi trường đầu tư hấp dẫn từ đó thu hút vốn đầu tư trong cũng như ngoài nước.  

Bên cạnh đó, dịch vụ logistics khi đi vào hoạt động sẽ góp phần tạo việc làm cho người lao động, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở địa phương. Đối với doanh nghiệp sử dụng  dịch vụ logistics thì chi phí sản xuất giảm do các chi phí vận tải, lưu kho bãi, chi phí cho cán  bộ thực hiện các thủ tục giao nhận, thủ tục hải quan…đều giảm, thời gian dành cho các quá  trình này cũng được rút ngắn đáng kể so với trước, rủi ro được hạn chế đến mức tối thiểu.  

3. Cơ sở pháp lý xác định khu đất:

     Hiện nay khu đất đang được sự quản lý hợp pháp của chủ dự án

4. Kế hoạch, tiến độ chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

    Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Cái Lân Quảng Ninh thanh toán tiền thuê đất hàng năm căn cứ trên Quyết định giao đất/ cho thuê đất của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh. 

II. KẾT LUẬN

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Cái Lân Quảng Ninh đề nghị được sử dụng khu đất, để thực hiện dự án (Cảng tổng hợp Xuân Ngạn ) với các nội dung chính sau:

1. Địa điểm khu đất, ranh giới địa lý rõ ràng.

2. Tổng diện tích, cơ cấu sử dụng đất: 389.500 m2

3. Hiện trạng sử dụng đất: đất sản xuất kinh doanh kho bãi.

4. Tóm tắt phương án chuyển đổi mục đích sử dụng: sử dụng riêng, Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm.

Kính đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh Quảng Ninh xem xét, phê duyệt.

Trân trọng cảm ơn!

XEM THÊM  DƯ ÁN ĐẦU TƯ MẪU

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha