Dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao

Dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao

Dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao

  • Mã SP:DA bo thit cnc1
  • Giá gốc:150,000,000 vnđ
  • Giá bán:125,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao 

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án

I.4.1. Các văn bản pháp lý về đầu tư

I.4.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng

CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG

II.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ VIỆT NAM

II.1.1. Tình hình kinh tế-xã hội ở Việt Nam năm 2018

II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2018

II.1.3. Kết cấu dân số

II.1.4. Tập tính tiêu dùng

II.2. Điều kiện tự nhiên và tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh 

II.2.1. Vị trí địa lý tự nhiên

II.2.2. Dân số

II.2.3. Vị trí kinh tế:

II.2.4. Địa hình

II.2.5. Khí hậu, thời tiết

II.2.6. Các hiện tượng tự nhiên cực đoan

III.3. Phân tích thị trường

II.3.1. Thị trường thịt bò thế giới

II.3.2. Thị trường thịt bò tại Việt Nam

II.3.3. Triển vọng phát triển của thị trường thịt bò

II.4. Một số Trang trại nuôi bò điển hình trong nước.

II.4.1. Trang trại nuôi bò thịt của Công ty của Hoàng Anh Gia Lai

II.4.2. Trang trại nuôi bò sữa của Công ty cổ phần TH Milk tại Nghệ An

II.4.3. Trang trại nuôi bò Úc của Công ty Cổ phần nông nghiệp R và D

CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

III.1. Mục tiêu nhiệm vụ đầu tư.

III.1.1. Mục tiêu chung

III.1.2. Mục tiêu riêng

III.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng

III.2.1. Sự cần thiết đầu tư

III.2.2. Chủ trương:

III.3. Mục tiêu cụ thể

CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG

IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm

IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án

IV.3. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án

IV.4. Hiện trạng sử dụng đất

IV.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật

IV.6. Nhận xét chung về hiện trạng

CHƯƠNG V: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG TRANG TRẠI

V.1. Quy mô đầu tư dự án

V.1.1. Khu điều hành và sản xuất thức ăn

V.1.2. Khu xử lý phân, khu xử lý nước thải

V.1.3. Hạ tầng kỹ thuật

V.2. Đầu tư máy móc thiết bị

V.3. Lựa chọn con giống

V.3.1. Nhập và vận chuyển bò về Việt Nam

V.3.2. Phương thức vận chuyển:

V.3.3. Chuồng trại nuôi bò

V.3.4. Dinh dưỡng và thức ăn cho Bò

V.3.5. Kỹ thuật chăm sóc và phối giống bò

V.3.6. Các loại bệnh truyền nhiễm thường gặp

V.4. Trồng cỏ

V.4.1. Chọn giống và nhân giống cỏ

V.4.2. Trồng cỏ

V.5. Sản phẩm và phương án tiêu thụ

V.5.1. Sản phẩm của dự án

V.5.2. Phương án tiêu thụ sản phẩm

V.6. Mô hình đầu tư xây dựng trang trại bò thịt

V.6.1. Kế hoạch xây dựng

V.6.2. Qui Mô Định Hình

V.6.3. Tổng diện tích trang trại

V.7. Phương án sản xuất

V.7.1. Kế hoạch sản xuất

CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

VI.1. Sơ đồ tổ chức công ty

VI.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành

VI.3. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động

CHƯƠNG VII:PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH

VII.1. Tiến độ thực hiện

VII.2. Giải pháp thi công xây dựng

VII.2.1. Phương án thi công

VII.3. Sơ đồ tổ chức thi công

VII.4. Hình thức quản lý dự án

CHƯƠNG VIII:   ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN

VIII.1. Đánh giá tác động môi trường

VIII.1.1. Giới thiệu chung

VIII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường

VIII.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng

VIII.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường

VIII.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường

VIII.1.6. Trong thời gian hoạt động của trang trại bò thịt

VIII.1.7. Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường

VIII.1.8. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình chăn nuôi bò

VIII.1.9. Kết luận

CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

IX.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư

IX.2. Nội dung Tổng mức đầu tư

IX.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt

IX.2.2. Chi phí thiết bị

IX.2.3. Chi phí quản lý dự án:

IX.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:

IX.2.5. Chi phí khác

IX.2.6. Dự phòng phí:

IX.2.7. Lãi vay trong thời gian xây dựng:

CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN

X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án

X.2. Nguồn vốn

X.3. Phương án hoàn trả vốn vay

CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN

XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán

XI.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán

XI.1.2. Phương án Tài Chính

XI.1.3. Qui trình nuôi dưỡng đàn bò.

XI.1.4. Cơ sở tính toán

XI.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án

XI.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội

CHƯƠNG XII:  KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

XII.1. Kết luận

XII.2. Kiến nghị

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

                           Kính gửi:

- UBND tỉnh Quảng Bình;

                         - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình.

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

Tên doanh nghiệp/tổ chức: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO QUẢNG BÌNH

Được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3101090566 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình cấp lần đầu ngày 07/09/2020.

Địa chỉ trụ sở: Số 32 đường Duy Tân, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.

Điện thoại: 023230827803; Fax: ...............................; Email: ...................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ và tên: Trần Ngọc Sơn, sinh ngày 10/10/1968;

Giới tính: Nam.

Quốc tịch: Việt Nam.

Chức danh: Chủ tịch công ty kiêm Giám đốc.

Căn cước công dân số: 044068001854 do Cục cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 01/09/2020.

Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú: Tổ dân phố 11, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

Nơi ở hiện tại: Số 32 đường Duy Tân, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

Điện thoại: 0989306999 ; Email: ...................................

II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án: Trang trại tổng hợp.

1.2. Địa điểm thực hiện dự án: Xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC(*)

(Đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

0128

 

2

Trồng cây ăn quả

0121

 

3

Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò

0141

 

4

Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

0144

 

- Hình thành trang trại tổng hợp: trồng cây dược liệu (Đinh lăng, Cà gai leo, Sâm bố chính...), trồng cây ăn quả (Na, Cam, Ổi...), chăn nuôi gia súc tập trung (bò, lợn...), nuôi trồng thủy sản(nuôi cá...), góp phần thúc đẩy ngành nông nghiệp huyện Bố Trạch nói riêng và tỉnh Quảng Bình nói chung.

- Hình thành mô hình tổ chức quản lý sản xuất, sơ chế, chế biến, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm dược liệu, cây ăn quả an toàn tập trung, đồng bộ tại khu vực chuyên sản xuất cây dược liệu, cây ăn quả  kết hợp mô hình chăn nuôi đảm bảo môi trường, an toàn vệ sinh thực phẩm và sức khỏe cho người tiêu dùng, cung cấp sản phẩm thực phẩm an toàn, sạch, chất lượng cao cho nhân dân trong huyện, tỉnh và các địa phương lân cận.

- Dự án đầu tư Xây dựng trang trại tổng hợp của Công ty TNHH phát triển nông nghiệp công nghệ cao Quảng Bình sẽ góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn xã Phú Định, tạo thu nhập cho doanh nghiệp cá nhân, tăng thu ngân sách cho địa phương cũng như giải quyết việc làm cho người lao động tại địa phương.

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Diện tích khu đất dự kiến khoảng 45.000 m2.

- Diện tích đất phù hợp quy hoạch: 45.000 m2.

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:

+ Sản phẩm cây ăn quả chủ yếu như: Na, Cam, Ổi...

+ Sản phẩm cây dược liệu như: Đinh lăng, Cà gai leo, sâm bố chính...

+ Sản phẩm chăn nuôi: Nuôi cá, nuôi lơn, nuôi bò đẻ bán giống, thành phẩm.

* Đầu tư xây dựng + con giống (350 con heo nái)

* Đầu tư xây dựng + con giống (200 con heo thịt)

* Đầu tư xây dựng + con giống (500 con bò sinh sản)

* Đầu tư xây dựng + con giống (500 con bò thịt).

- Quy mô kiến trúc xây dựng dự kiến:

STT

Hạng mục công trình

Đơn vị

Diện tích

A

KHU HÀNH CHÍNH

m2

300

1

Nhà làm việc, điều hành

m2

80

2

Nhà trực bảo vệ

m2

20

3

Nhà nghỉ ca công nhân

m2

100

4

Nhà vệ sinh chung

m2

50

5

Nhà để xe

m2

50

B

KHU CHĂN NUÔI

m2

28.740

1

Chuồng nuôi lợn (5 chuồng x 1.800 m2)

m2

9.000

2

Chuồng nuôi bò (6 chuồng x 2.800 m2)

m2

16.800

3

Kho thức ăn

m2

180

4

Nhà chế biến thành phẩm

m2

200

5

Nhà khử trùng người

m2

60

6

Nhà khử trùng xe

m2

60

7

Kho vật tư

m2

20

8

Nhà đặt máy phát điện

m2

20

9

Bể bioga

m2

1.000

10

Hồ điều hòa, hồ lắng

m2

1.000

11

Nhà ủ phân

m2

200

12

Trạm cân và lối đi

m2

200

C

KHU TRỒNG TRỌT+AO CÁ, HỒ TƯỚI

m2

11.000

1

Trồng cây ăn quả, cây dược liệu

m2

10.000

2

Ao cá, hồ tưới tiêu

m2

1.000

D

HẠ TẦNG KỸ THUẬT

m2

4.960

1

Sân đường nội bộ, Cây xanh cách ly

m2

4.960

 

TỔNG CỘNG

m2

45.000

 

- Mật độ xây dựng: 59,6 %.

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư:         51.000.000.000 đồng. (Năm mươi mốt đồng./.)

Trong đó:

- Vốn góp của nhà đầu tư:  10.200.000.000 đồng (Chiếm 20%).

- Vốn huy động:                 40.800.000.000 đồng (Chiếm 80%).

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

1

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO QUẢNG BÌNH

10.200

 

20

Tiền mặt

Quý IV/2021

b) Vốn huy động: 40.800.000.000 đồng,

Phương án huy động: Vay từ Ngân hàng.

5. Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:

TT

Tiến độ góp vốn

Vốn tự có

(Triệu.đ)

Vốn huy động

(Triệu.đ)

Tổng giá trị quy đổi(Triệu.đ)

1

Quý IV /2021

10.200

 

10.200

2

Quý IV /2022

 

13.600

13.600

3

Quý IV /2023

 

13.600

13.600

4

Quý II/2024

 

13.600

13.600

*

Tổng Giá trị góp vốn

10.200

40.800

51.000

 

b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:

- Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng: Quý II/2022;

- Tiến độ khởi công công trình: Quý IV/2022;

- Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình: Quý I/2023;

- Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động: Quý IV/2024.

III. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

4. Đối với nhà đầu tư là công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài: Trường hợp lựa chọn áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường và thủ tục đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, thì từ bỏ tất cả các quyền và lợi ích của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật trong nước hoặc theo bất kỳ điều ước quốc tế nào có thể áp dụng đối với nhà đầu tư đó.

IV. HỒ SƠ KÈM THEO

- Giấy Chứng nhận đăng ký  kinh doanh;

- Đề xuất dự án;

- Thuyết minh hướng dẫn năng lực tài chính;

- Các giấy tờ liên quan khác. 

 

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

Số:  20 /HĐTV-MP-VM

(V/v:  Dịch vụ tư vấn thiết kế và lập dự án đầu tư cho dự án “Trang trại chăn nuôi bò thịt

Căn cứ:

· Bộ Luật dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Quốc hội thông qua  năm 2015;

· Luật Thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Quốc hội thông qua   năm 2005;

· Nhu cầu của Công ty TNHH PT Nông nghiệp CNC Quảng Bình và khả năng cung ứng dịch vụ của Công ty CP Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương.

Hôm nay, ngày … tháng  12 năm 2021, tại trụ sở Công ty CP Tư Vấn Đầu Tư & Thiết Kế Xây Dựng Minh Phương, Chúng tôi gồm các Bên:

Bên A:

Tên đơn vị

: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO QUẢNG BÌNH

 

Địa chỉ

: Số 32 đường Duy Tân, Phường Nam Lý, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam

Người đại diện

: Trần Ngọc Sơn,;            Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại

: 023230827803

Mã số thuế

:

 

 

Bên B:  

Tên đơn vị

: CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ

: P.2.14 Chung Cư B1 Trường sa,  P. 17, Q.Bình Thạnh, TP.HCM.

: 28B Mai Thị Lựu, P. Đakao, Q1, TP.HCM.

Người đại diện

: Ông Nguyễn Văn Thanh          Chức vụ: Giám Đốc

Điện thoại

: 0903649782          Fax: 028 3911 8579

Tài khoản ngân hàng

: 182494339 tại ngân hàng ACB, CN Thị Nghè , TP. HCM

TK Cá Nhân

: 92558669 - Nguyễn Văn Thanh tại ngân hàng ACB, CN Thị Nghè , TP. HCM

 

Đã thỏa thuận, đồng ý ký kết hợp đồng với các điều khoản sau:

 

ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC

Bên B

- Bên B cung cấp dịch vụ tư vấn và lập hồ sơ các hạng mục công việc sau:

1. Tư vấn và lập Thuyết minh dự án đầu tư và tính hiệu quả đầu tư.

2. Tư vấn và lập Thiết kế bản vẽ tổng mặt bằng trang trại.

3. Khảo sát hiện trạng, tư vấn và lập thiết kế quy hoạch 1/500 và thiết kế cơ sở.

4. Tư vấn và lập Thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình.

- Chi tiết từng hạng mục công việc, đơn giá, tiến độ thực hiện, điều khoản, khối lượng công việc sẽ được chi tiết hóa trong các Phụ lục hợp đồng của từng hạng mục.

Bên A

Cung cấp thông tin và hồ sơ tài liệu liên quan đến dự án và phối hợp với Bên B trong quá trình thực hiện công việc.

 

ĐIỀU 2 : TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

1. Thời gian bắt đầu: Ngay sau khi ký hợp đồng và Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, hồ sơ liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng cho Bên B và chuyển tiền tạm ứng.

2. Thời gian thực hiện Hợp đồng: Dự kiến trong vòng 60 ngày làm việc sau khi ký hợp đồng và Bên A phải cung cấp đủ các tài liệu liên quan đến việc thực hiện dự án.

 

 ĐIỀU 3:  CHI PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Giá trị hợp đồng: 370.000.000 đồng  (Phí trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT).

TT

Nội dung công việc

 Đơn giá

1

Thiết kế quy hoạch 1/500 trại heo và lập dự án đầu tư

160.000.000

2

Thiết kế bản vẽ tổng mặt bằng và bản vẽ xây dựng

195.000.000

3

Đi lại khảo sát và bảo vệ phương án

15.000.000

 

Tổng cộng:

370.000.000

Bằng chữ: Ba trăm bảy mươi triệu đồng chẵn   

2. Bằng chữ: Bảy trăm tám mươi triệu đồng chẵn.Phương thức thanh toán:

Chia thành 03 đợt, cụ thể như sau:

Chia thành 03 đợt, cụ thể như sau:

· Đợt 1: Bên A tạm ứng cho Bên B số tiền là: 125.000.000 VND (Một trăm hai mươi lăm triệu đồng) ngay sau khi ký hợp đồng và bên B xác nhận đă được bên A cung cấp đầy đủ thông tin, hồ sơ để thực hiện hợp đồng.

Hồ sơ đề nghị tạm ứng gồm:

+ Giấy đề nghị tạm ứng;

+ Xác nhận đã nhận đầy đủ thông tin, hồ sơ.

· Đợt 2: Bên A thanh toán cho Bên B tương ứng với số tiền là:  150.000.000 VND (Một trăm năm mươi triệu đồng) cho Bên B ngay sau khi bên B hoàn thành, bàn giao cho bên A: Báo cáo dự án đầu tư, Bản vẽ tổng thể mặt bằng; Hồ sơ trình duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư.

· Bên B gửi 08 bộ Hồ sơ dự án đã hoàn thành cho bên A.  Kèm theo file mềm liên quan đến dự án.

Hồ sơ đề nghị thanh toán gồm:

+ Giấy đề nghị thanh toán;

Trong trường hợp Bên A chưa đồng ý với các nội dung báo cáo của bên B, bên A có quyền yêu cầu bên B chỉnh sửa nội dung.

· Đợt 3: Bên A thanh toán cho Bên B tương ứng với số tiền là:  95.000.000 VND+ 37.000.000 VNĐ thuếtVAT cho Bên B ngay sau khi có giấy phép xây dựng.

Hồ sơ đề nghị thanh toán:

+ Giấy đề nghị thanh toán.

+ Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng.

+ Hóa đơn VAT.

3. Hình thức thanh toán: Phí này sẽ được thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản (số tài khoản ghi ở phần thông tin Bên B).

 

ĐIỀU 4 : TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

1. Trách nhiệm của Bên A

· Bảo đảm cung cấp kịp thời và đầy đủ cho Bên B toàn bộ hồ sơ, tài liệu cần thiết có liên quan;

· Phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong quá trình làm hồ sơ;

· Trao đổi, bàn bạc với Bên B, giải quyết các vướng mắc trong quá trình làm hồ sơ nhằm đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc mà hai Bên đã thống nhất;

· Thanh toán đầy đủ phí dịch vụ cho Bên B.

 

2. Trách nhiệm của Bên B:

· Hoàn thành báo cáo dự án đầu tư cho Bên A đúng với tiến độ và nội dung mà hai Bên đã thống nhất;

· Hiểu rõ nội dung và yêu cầu của Bên A, thực hiện công việc đạt yêu cầu của Bên A;

· Phối hợp với Bên A trong quá trình thực hiện hợp đồng để dự án đạt được yêu cầu mong muốn;

 

ĐIỀU 5:   BẢO MẬT

1. Bên B phải lưu giữ chặt chẽ, cẩn mật bất cứ thông tin kỹ thuật và tài liệu nào do Bên A đã cung cấp, cũng như các tài liệu, thông tin có liên quan khác do Bên B thực hiện theo Hợp đồng tuân theo các quy chế bảo mật của Nhà nước Việt Nam.

2. Bên B phải có sự cho phép bằng văn bản của Bên A trước khi công bố, phát hành công khai các thông báo có liên quan đến Hợp đồng này.

3. Mọi tài liệu/nội dung tài liệu Bên A bàn giao cho Bên B được xem như là tài sản của Bên B và Bên B có toàn quyền sử dụng cho mục đích công việc nêu trong Điều 1 hợp đồng này.

 

ĐIỀU 6: TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

1. Mọi tranh chấp, mâu thuẫn có thể phát sinh giữa hai Bên trong quá trình thực hiện Hợp đồng sẽ được ưu tiên giải quyết bằng phương thức thương lượng, hòa giải trên cơ sở hiểu biết lẫn nhau và cùng có lợi;

2. Trường hợp các tranh chấp Hợp đồng (nếu có) không thể giải quyết thỏa đáng bằng phương thức nêu tại Điều 6.1, thì sự việc tranh chấp sẽ được đưa ra xét xử tại Tòa án Kinh tế, TP. HCM.

3. Luật áp dụng: Pháp luật Việt Nam;

4. Hai Bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng;

5. Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi Bên giữ 02 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A  ĐẠI DIỆN BÊN B

 

 

 

 

GỌI NGAY – 093 649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895

 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha