Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án khu nghỉ dưỡng. Sản phẩm của dự án là các biệt thự, phòng khách sạn nhằm đáp ứng các dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nghỉ dưỡng vàc các dịch vụ khác cho khách du lịch.
Ngày đăng: 07-03-2025
32 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................... 4
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................... 8
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:..... 8
2.3. Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)...9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:............................................. 9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:...15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:...16
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 27
1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 27
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................. 28
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 29
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án................................................ 30
2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải:..................... 30
2.3. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải............ 35
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 37
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án đầu tư... 37
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất.................................................... 37
1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng............................................. 37
1.1.3. Vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị.......................................... 41
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.................................. 47
1.2.2. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại..... 51
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 59
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................................ 76
3.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư............. 76
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác và kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.... 76
3.3. Tổ chức quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường................................. 78
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...................... 78
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 81
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................ 82
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải tại dự án... 84
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 86
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................... 89
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường 89
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan.......... 89
PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN................. 91
PHỤ LỤC 2. CÁC BẢN VẼ CỦA DỰ ÁN............................. 92
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH KHU NGHỈ DƯỠNG
Địa chỉ trụ sở chính: KDL Bắc bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
Người đại diện theo pháp luật:..........
Chức vụ: Tổng Giám đốc.
Điện thoại: ............
Email:....................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên số ....., đăng ký lần đầu ngày 12/12/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 20 ngày 25/11/2024 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ......, chứng nhận lần đầu ngày 06/06/2016, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 3 ngày 20/03/202l3.
KHU NGHỈ DƯỠNG
Địa điểm thực hiện dự án: Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Dự án được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích là 152.025,8 m2, bao gồm:
*/ Khu khách sạn:
*/ Khu biệt thự du lịch:
*/ Khu Công trình dịch vụ:
*/ Cây xanh - sân vườn - đường dạo:
*/ Mặt nước:
*/ Đất hạ tầng kỹ thuật:
*/ Đất bãi đỗ xe:
*/ Đất giao thông:
Bảng 1.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính
TT |
Hạng mục |
Theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 |
1 |
- Diện tích quy hoạch |
15,202 ha |
2 |
- Diện tích xây dựng |
22.737 m2 |
3 |
- Mật độ xây dựng gộp toàn khu |
15 % |
4 |
- Hệ số sử dụng đất |
0,4 lần |
5 |
- Tầng cao |
1÷18 tầng |
Theo: Thuyết minh điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp chỉ tiêu xây dựng các hạng mục công trình theo Quy hoạch điều chỉnh cục bộ số 1229/QĐ-UBND ngày 08/05/2024
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu |
Diện tích đất |
Tỷ lệ |
Diện tích xây dựng |
Tổng diện tích sàn |
MĐX D tối đa |
Tầng cao |
Hệ số SDĐ |
Số phòng |
Số căn |
(m2) |
(%) |
(m2) |
(m2) |
(%) |
(tầng) |
(lần) |
(phòng) |
(căn) |
|||
1 |
Khu công trình dịch vụ |
|
11.464,8 |
7,5 |
2.307,0 |
2.989,0 |
|
1-2 |
|
|
|
- |
Nhà đón tiếp khu biệt thự |
DV1 |
2.549,2 |
1,7 |
475,0 |
475,0 |
|
1 |
|
|
|
- |
Spa |
DV2 |
2.636,2 |
1,7 |
710,0 |
710,0 |
|
1 |
|
|
|
- |
Câu lạc bộ |
DV3 |
1.552,4 |
1,0 |
440,0 |
440,0 |
|
1 |
|
|
|
- |
Câu lạc bộ biển |
DV4 |
4.727,0 |
3,1 |
682,0 |
1.364,0 |
|
2 |
|
|
|
2 |
Khu Công trình lưu trú |
|
61.310,4 |
40,3 |
20.430,0 |
57.821,3 |
|
1-18 |
|
|
|
2.1 |
Khu Khách sạn |
KS |
19.533,4 |
12,8 |
6.236,0 |
34.971,3 |
|
1-18 |
|
180 |
|
2.2 |
Khu Biệt thự du lịch |
|
41.777,0 |
27,5 |
14.194,0 |
22.850,0 |
|
2 |
|
205 |
77 |
- |
Biệt thự 2 phòng ngủ |
|
14.000,0 |
9,2 |
4.480,0 |
7.040,0 |
|
2 |
|
64 |
32 |
|
|
BT1.1 |
2.625,0 |
1,7 |
840,0 |
1.320,0 |
|
2 |
|
12 |
6 |
|
|
BT1.2 |
2.187,5 |
1,4 |
700,0 |
1.100,0 |
|
2 |
|
10 |
5 |
|
|
BT1.3 |
875,0 |
0,6 |
280,0 |
440,0 |
|
2 |
|
4 |
2 |
|
|
BT1.4 |
2.625,0 |
1,7 |
840,0 |
1.320,0 |
|
2 |
|
12 |
6 |
|
|
BT1.5 |
1.750,0 |
1,2 |
560,0 |
880,0 |
|
2 |
|
8 |
4 |
|
|
BT1.6 |
1.750,0 |
1,2 |
560,0 |
880,0 |
|
2 |
|
8 |
4 |
|
|
BT1.7 |
2.187,5 |
1,4 |
700,0 |
1.100,0 |
|
2 |
|
10 |
5 |
- |
Biệt thự 3 phòng ngủ |
|
21.645,0 |
14,2 |
7.722,0 |
12.480,0 |
|
2 |
|
117 |
39 |
|
|
BT2.1 |
1.665,0 |
1,1 |
594,0 |
960,0 |
|
2 |
|
9 |
3 |
|
|
BT2.2 |
2.220,0 |
1,5 |
792,0 |
1.280,0 |
|
2 |
|
12 |
4 |
|
|
BT2.3 |
1.110,0 |
0,7 |
396,0 |
640,0 |
|
2 |
|
6 |
2 |
|
|
BT2.4 |
1.665,0 |
1,1 |
594,0 |
960,0 |
|
2 |
|
9 |
3 |
|
|
BT2.5 |
1.110,0 |
0,7 |
396,0 |
640,0 |
|
2 |
|
6 |
2 |
|
|
BT2.6 |
2.220,0 |
1,5 |
792,0 |
1.280,0 |
|
2 |
|
12 |
4 |
|
|
BT2.7 |
1.665,0 |
1,1 |
594,0 |
960,0 |
|
2 |
|
9 |
3 |
|
|
BT2.8 |
2.775,0 |
1,8 |
990,0 |
1.600,0 |
|
2 |
|
15 |
5 |
|
|
BT2.9 |
2.775,0 |
1,8 |
990,0 |
1.600,0 |
|
2 |
|
15 |
5 |
|
|
BT2.1 0 |
2.220,0 |
1,5 |
792,0 |
1.280,0 |
|
2 |
|
12 |
4 |
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu |
Diện tích đất |
Tỷ lệ |
Diện tích xây dựng |
Tổng diện tích sàn |
MĐX D tối đa |
Tầng cao |
Hệ số SDĐ |
Số phòng |
Số căn |
(m2) |
(%) |
(m2) |
(m2) |
(%) |
(tầng) |
(lần) |
(phòng) |
(căn) |
|||
|
|
BT2.1 1 |
2.220,0 |
1,5 |
792,0 |
1.280,0 |
|
2 |
|
12 |
4 |
- |
Biệt thự 4 phòng ngủ |
|
6.132,0 |
4,0 |
1.992,0 |
3.330,0 |
|
2 |
|
24 |
6 |
|
|
BT3.1 |
3.066,0 |
2,0 |
996,0 |
1.665,0 |
|
2 |
|
12 |
3 |
|
|
BT3.2 |
3.066,0 |
2,0 |
996,0 |
1.665,0 |
|
2 |
|
12 |
3 |
3 |
Cây xanh cảnh quan - mặt nước |
|
55.558,3 |
36,5 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Cây xanh - sân vườn - đường dạo |
|
44.083,2 |
29,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX1 |
1.945,5 |
1,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX2 |
5.836,1 |
3,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX3 |
449,2 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX4 |
4.437,7 |
2,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX5 |
5.965,0 |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX6 |
2.800,4 |
1,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX7 |
9.327,3 |
6,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX8 |
11.506,2 |
7,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CX9 |
1.815,8 |
1,2 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Mặt nước |
|
11.475,1 |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN1 |
7.372,3 |
4,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN2 |
4.102,8 |
2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
|
1.049,8 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
HTKT 1 |
831,9 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
HTKT 2 |
217,9 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu Bãi đỗ xe |
BDX |
2.614,2 |
1,7 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường giao thông |
|
20.028,3 |
13,2 |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu |
Diện tích đất |
Tỷ lệ |
Diện tích xây dựng |
Tổng diện tích sàn |
MĐX D tối đa |
Tầng cao |
Hệ số SDĐ |
Số phòng |
Số căn |
(m2) |
(%) |
(m2) |
(m2) |
(%) |
(tầng) |
(lần) |
(phòng) |
(căn) |
|||
Tổng diện tích |
|
152.025,8 |
100,0 |
22.737,0 |
60.810,3 |
15,0 |
1-18 |
0,4 |
385 |
77 |
Theo: Thuyết minh điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết
Hiện trạng là khu đất đã được đầu tư một số hạng mục như :
+ 20 công trình biệt thự cao 2 tầng và phần móng khách sạn.
+ Hệ thống điện hạ thế và tủ cáp.
+ San lấp nền.
Dự án Khu nghỉ dưỡng thuộc loại hình dịch vụ du lịch nên không có công nghệ sản xuất.
Sản phẩm của dự án là các biệt thự, phòng khách sạn nhằm đáp ứng các dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nghỉ dưỡng vàc các dịch vụ khác cho khách du lịch, khách có nhu cầu bao gồm:
a. Nguyên, vật liệu phục vụ thi công xây dựng
Để đảm bảo vật tư cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ứng yêu cầu chất lượng tiến độ, công trình sẽ sử dụng vật tư, vật liệu xây dựng từ các nguồn cung cấp là các công ty, cơ sở kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng tại tỉnh Khánh Hòa và các vùng lân cận. Nguyên vật liệu chính là: cát, gạch, xi măng, đá, thép và các nguyên liệu khác…với khối lượng từng loại nguyên vật liệu như sau:
Bảng 1.3 : Khối lượng nguyên vật liệu dự kiến xây dựng tại dự án
Stt |
Nguyên vật liệu |
Khối lượng (tấn) |
1 |
Cát xây dựng |
12.500 |
2 |
Đá 1x2 |
15 |
3 |
Đá 2x4 |
8 |
4 |
Đá 4x6 |
35 |
5 |
Đá granit tự nhiên |
120 |
6 |
Thép các loại |
100 |
7 |
Xi măng các loại |
350 |
8 |
Bê tông thương phẩm |
400 |
9 |
Gạch không nung |
3.200 |
10 |
Sơn các loại |
5 |
11 |
Gạch ốp các loại |
104 |
12 |
Que hàn |
2 |
Tổng |
|
16.839 |
(Nguồn: Công ty TNHH Khu nghỉ dưỡng....)
- Ngoài ra, còn có 1 lượng lớn các loại vật tư là các ống nhựa PVC, ống BTCT, co nối các loại, dây điện, trang thiết bị nội thất, … để xây lắp và hoàn thiện hệ thống cấp thoát nước, điện và nội thất cho toàn công trình theo thiết kế đã được phê duyệt.
b.Nhu cầu sử dụng điện phục vụ thi công xây dựng
Nguồn cấp điện: Nguồn điện trung thế cấp cho các trạm biến áp hạ thế 22/0,4kv trong khu đất được lấy từ trạm 110/22kv Bán đảo Cam Ranh qua đường dây trung thế chạy dọc theo đường đại lộ Nguyễn Tất Thành
Theo ước tính, trung bình dự án sử dụng khoảng 100 kW/ngày. Thực tế, lượng tiêu thụ điện sẽ phụ thuộc vào từng giai đoạn, từng hạng mục được thi công.
c.Nhu cầu sử dụng nước phục vụ thi công xây dựng
Nguồn cấp nước: Khu đất được cấp nước sạch từ nhà máy nước sạch Cam Đức. Nguồn cấp nước sinh hoạt là đường nước được đấu nối từ phía đường ống cấp nước ở nằm ở phía Tây Bắc khu đất, đi ngầm dưới đất để cấp nước cho toàn bộ khu vực. Điểm đấu nối sẽ được thỏa thuận với Cơ quan kinh doanh nước sạch địa phương.
Trong quá trình thi công xây dựng, nhu cầu sử dụng nước chủ yếu phục vụ cho các hoạt động như rửa xe ra vào dự án, rửa dụng cụ thi công xây dựng,... và cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân, kỹ sư tại công trường.
- Lượng nước cấp sinh hoạt của công nhân, kỹ sư: Theo TCXDVN 33:2006, nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của mỗi người khoảng 45 lít/người/ca. Như vậy, lượng nước cần dùng cho công nhân, kỹ sư làm việc ở công trường ước tính: 200 người x 45 lít/người/ca x 1 ca/ngày = 9 m3/ngày.
Nguyên - nhiên liệu, hóa chất
Bảng 1.4. Danh mục nguyên, nhiên liệu phục vụ hoạt động dự án
Stt |
Nguyên, nhiên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Thực phẩm phục vụ nhà hàng (thịt, cá, rau, củ, quả,…) |
kg/tháng |
500 |
2 |
Dầu DO (chạy máy phát điện) |
l/năm |
400 |
3 |
Gas (dùng để nấu ăn) |
kg/tháng |
300 |
Theo: Công ty TNHH Khu nghỉ dưỡng........
Các loại hóa chất phục vụ cho quá trình hoạt động phục vụ du lịch của dự án cụ thể như sau:
Bảng 1.5. Danh mục hóa chất sử dụng trong quá trình hoạt động dự án
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
1 |
Chlorine (Hóa chất khử trùng HTXLNT) |
Kg/ngày |
2,2 |
2 |
Hóa chất khử trùng hồ bơi |
|
|
|
Ca(ClO)2 |
Kg/tháng |
10 |
Soda |
Kg/tháng |
30 |
Theo: Công ty TNHH Khu nghỉ dưỡng Bãi Dài
b.Nguồn cung cấp điện cho dự án đầu tư
Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện trung thế cấp cho các trạm biến áp hạ thế 22/0,4kv trong khu đất được lấy từ trạm 110/22kv Bán đảo Cam Ranh qua đường dây trung thế chạy dọc theo đường đại lộ Nguyễn Tất Thành. Bố trí điểm chờ đấu nối và đóng điện sau khi được thỏa thuận với Công ty Điện lực địa phương.
Việc tính toán nhu cầu sử dụng điện được xác định trên cơ sở số liệu quy hoạch sử dụng đất và chỉ tiêu cấp điện.
Chỉ tiêu cấp điện:
+ Biệt thự 2 phòng ngủ:: 20 kw/căn
+ Biệt thự 3 phòng ngủ:: 30 kw/căn
+ Biệt thự 4 phòng ngủ:: 30 kw/căn
+ Khách sạn:: 0,09 kw/m2 sàn
+ Chiếu sáng công cộng:
Chiếu sáng giao thông: 1 w/m2
Chiếu sáng vườn hoa, cây xanh : 0,1 w/m2
Nhu cầu dùng điện và phân vùng phục vụ của các trạm biến áp hạ thế được tính toán theo bảng sau:
Dự án Khu nghỉ dưỡng được xây dựng tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
Khu đất có diện tích là 152.025,8m2 (15,2ha), có tứ cận tiếp giáp như sau:
Bảng 1.8. Tọa độ ranh giới dự án (Hệ tọa độ VN 2000)
STT |
X (m) |
Y (m) |
M1 |
1339331,79 |
602046,89 |
M2 |
1339316,11 |
602142,44 |
M3 |
1339284,29 |
602336,28 |
M4 |
1339250,61 |
602541,47 |
M5 |
1339249,12 |
602550,54 |
M6 |
1339248,25 |
602555,83 |
M7 |
1338999,77 |
602540,26 |
M8 |
1338999,95 |
602532,27 |
M9 |
1339000,16 |
602523,08 |
M10 |
1339004,68 |
602323,04 |
M11 |
1339009,81 |
602095,79 |
M12 |
1339011,80 |
602007,03 |
M13 |
1339037,94 |
602007,08 |
M14 |
1339061,36 |
602007,45 |
M15 |
1339093,69 |
602008,87 |
M16 |
1339109,51 |
602009,59 |
M17 |
1339136,94 |
602011,42 |
M18 |
1339162,23 |
602013,68 |
M19 |
1339198,04 |
602017,98 |
M20 |
1339241,13 |
602024,81 |
M21 |
1339279,86 |
602033,16 |
M1 |
1339331,79 |
602046,89 |
Theo: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất .........
Hình 1.2. Vị trí dự án chụp từ ảnh vệ tinh Google Earth
Tiến độ thực hiện dự án
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn