Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án khu nghỉ dưỡng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án khu nghỉ dưỡng. Sản phẩm của dự án là các biệt thự, phòng khách sạn nhằm đáp ứng các dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nghỉ dưỡng vàc các dịch vụ khác cho khách du lịch.

Ngày đăng: 07-03-2025

32 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................................ 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................... 4

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................... 5

DANH MỤC CÁC HÌNH...................................................................................... 7

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................... 8

1.  Tên chủ dự án:..................................................................................................... 8

2.  Tên dự án:........................................................................................................... 8

2.1.  Địa điểm thực hiện dự án............................................................................. 8

2.2.  Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:..... 8

2.3.  Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)...9

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:............................................. 9

3.1.  Công suất của dự án đầu tư:................................................................................... 9

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:...15

3.3.  Sản phẩm của dự án đầu tư:................................................................................... 15

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:...16

4.1.  Trong giai đoạn xây dựng................................................................................ 16

4.2.  Trong giai đoạn hoạt động................................................................................... 17

5.  Các thông khác liên quan đến dự án..................................................................... 23

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 27

1.   Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 27

2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................. 28

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 29

1.  Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật........................................... 29

1.1.  Hiện trạng môi trường............................................................................................. 29

1.2.  Hiện trạng tài nguyên sinh vật............................................................................... 29

2.  Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án................................................ 30

2.1.  Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải:..................... 30

2.2.  Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải:........................................................ 34

2.3.  Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải............ 35

3.  Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.................................................... 35

CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 37

1.  Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án đầu tư... 37

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................................. 37

1.1.1.  Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất.................................................... 37

1.1.2.    Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng............................................. 37

1.1.3.    Vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị.......................................... 41

1.1.4.    Thi công các hạng mục công trình của dự án............................................................ 45

1.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.................................. 47

1.2.1.    Công trình thu gom, xử lý nước thải:......................................................................... 48

1.2.2.    Công trình, biện pháp thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại..... 51

1.2.3.    Công trình, biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải.................................................... 53

1.2.4.    Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................................................... 56

1.2.5.    Các biện pháp bảo vệ môi trường khác...................................................................... 56

2.  Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 59

2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động...................................................................................... 59

2.2.   Các công trình, biện pháp môi trường đề xuất thực hiện.............................................. 67

2.3.   Biện pháp giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống XLNT........................................................ 71

3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................................ 76

3.1.    Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư............. 76

3.2.    Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác và kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.... 76

3.3.    Tổ chức quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường................................. 78

4.  Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...................... 78

CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.... 81

CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................ 82

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................................. 82

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải..................................................................... 83

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................................................... 83

4.  Nội dung đề nghị cấp phép về Quản lý chất thải nguy hại............................................... 84

4.1.  Khối lượng, chủng loại phát sinh.................................................................................. 84

4.2.  Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải tại dự án... 84

CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN... 86

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.............................................. 86

2.  Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật........................................ 87

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm:....................................................... 87

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................... 89

1.  Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường   89

2.  Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan.......... 89

PHỤ LỤC BÁO CÁO..................................................................................... 90

PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN................. 91

PHỤ LỤC 2. CÁC BẢN VẼ CỦA DỰ ÁN............................. 92

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án:

CÔNG TY TNHH KHU NGHỈ DƯỠNG

Địa chỉ trụ sở chính: KDL Bắc bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

Người đại diện theo pháp luật:..........

Chức vụ: Tổng Giám đốc.

Điện thoại: ............

Email:....................

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên số ....., đăng ký lần đầu ngày 12/12/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 20 ngày 25/11/2024 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ......, chứng nhận lần đầu ngày 06/06/2016, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 3 ngày 20/03/202l3.

2.Tên dự án:

KHU NGHỈ DƯỠNG

Địa điểm thực hiện dự án: Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

  • Dự án có tiêu chí tương đương với dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).
  • Dự án có tiêu chí về môi trường như dự án đầu tư nhóm II theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

3.1.Công suất của dự án đầu tư:

Dự án được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích là 152.025,8 m2, bao gồm:

*/ Khu khách sạn:

  • Tổng diện tích 19.533,4m2. Chức năng là đất xây dựng khách sạn cao cấp có tầng cao tối đa là 18 tầng.
  • Trong khu đất được thiết kế đầy đủ các chức năng sau: Khách sạn, Spa, nhà hàng, quầy Bar bể bơi, bãi đỗ xe, sân vườn đường dạo, và nhiều chức năng phụ trợ khác.
  • Công trình khách sạn được thiết kế với kiến trúc phù hợp, tận dụng tối đa hướng nhìn ra biển. Công trình được xây dựng với mục đích tiếp đón khách bên ngoài và khách du lịch đến nghỉ ngơi với số lượng lớn. Quy mô phòng nghỉ dự kiến 180 phòng.

*/ Khu biệt thự du lịch:

  • Tổng diện tích 41.777,0m2. Chức năng là đất xây dựng biệt thự du lịch có tầng cao tối đa là 2 tầng.
  • Đất công trình biệt thự được thiết kế thành nhiều cụm công trình, tận dụng lợi thế địa hình. Công trình được xây dựng với mục đích tiếp đón khách bên ngoài và khách du lịch đến nghỉ ngơi với tiêu chí gần gũi thân thiện với thiên nhiên. Khu vực cây xanh cảnh quan khuôn viên công trình kết hợp với khuôn viên cây xanh tập trung của cả khu tạo thành quần thể xanh điểm nhấn cho cả khu vực. Quy mô phòng nghỉ dự kiến 32 biệt thự 2 phòng ngủ, 39 biệt thự 3 phòng ngủ và 06 biệt thự 4 phòng ngủ.

*/ Khu Công trình dịch vụ:

  • Tổng diện tích 11.464,8m2. Chức năng là đất xây dựng các công trình nhà đón tiếp khu biệt thự, spa, câu lạc bộ và câu lạc bộ biển.
  • Công trình được thiết kế thành một khối công trình với hình thức kiến trúc phù hợp địa hình.

*/ Cây xanh - sân vườn - đường dạo:

  • Tổng diện tích 44.083,2m2.
  • Đất cây xanh chiểm tỷ lệ lớn trong khu vực nghiên cứu tạo ra một môi trường nghỉ dưỡng trong lành, sinh thái đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách.

*/ Mặt nước:

  • Tổng diện tích 11.475,1m2.
  • Mặt nước được thiết kế nằm tại trung tâm khu đất nhằm tạo môi trường vi khí hậu, điều hòa không khí cho toàn bộ dự án.

*/ Đất hạ tầng kỹ thuật:

  • Tổng diện tích 1.049,8m2. Chức năng là đất xây dựng Taluy.

*/ Đất bãi đỗ xe:

  • Đất bãi đỗ xe gồm 01 bãi đỗ xe có tổng diện tích 2.614,2m2. Phục vụ nhu cầu đỗ xe của du khách tại tại các khu biệt thự.

*/ Đất giao thông:

  • Tổng diện tích 20.028,3m2, là tuyến đường nội bộ trong khu vực nghiên cứu với mục đích kết nối các khu chức năng của dự án với giao thông đối ngoại bên ngoài dự án.

Bảng 1.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chính

TT

Hạng mục

Theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 08/5/2024

1

- Diện tích quy hoạch

15,202 ha

2

- Diện tích xây dựng

22.737 m2

3

- Mật độ xây dựng gộp toàn khu

15 %

4

- Hệ số sử dụng đất

0,4 lần

5

- Tầng cao

1÷18 tầng

Theo: Thuyết minh điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết

Bảng 1.2. Bảng tổng hợp chỉ tiêu xây dựng các hạng mục công trình theo Quy hoạch điều chỉnh cục bộ số 1229/QĐ-UBND ngày 08/05/2024

 

TT

 

Chức năng sử dụng đất

 

Ký hiệu

Diện tích đất

Tỷ lệ

Diện tích xây dựng

Tổng diện tích sàn

MĐX D

tối đa

Tầng cao

Hệ số SDĐ

Số phòng

Số căn

(m2)

(%)

(m2)

(m2)

(%)

(tầng)

(lần)

(phòng)

(căn)

1

Khu công trình dịch vụ

 

11.464,8

7,5

2.307,0

2.989,0

 

1-2

 

 

 

-

Nhà đón tiếp khu biệt thự

DV1

2.549,2

1,7

475,0

475,0

 

1

 

 

 

-

Spa

DV2

2.636,2

1,7

710,0

710,0

 

1

 

 

 

-

Câu lạc bộ

DV3

1.552,4

1,0

440,0

440,0

 

1

 

 

 

-

Câu lạc bộ biển

DV4

4.727,0

3,1

682,0

1.364,0

 

2

 

 

 

2

Khu Công trình lưu trú

 

61.310,4

40,3

20.430,0

57.821,3

 

1-18

 

 

 

2.1

Khu Khách sạn

KS

19.533,4

12,8

6.236,0

34.971,3

 

1-18

 

180

 

2.2

Khu Biệt thự du lịch

 

41.777,0

27,5

14.194,0

22.850,0

 

2

 

205

77

-

Biệt thự 2 phòng ngủ

 

14.000,0

9,2

4.480,0

7.040,0

 

2

 

64

32

 

 

BT1.1

2.625,0

1,7

840,0

1.320,0

 

2

 

12

6

 

 

BT1.2

2.187,5

1,4

700,0

1.100,0

 

2

 

10

5

 

 

BT1.3

875,0

0,6

280,0

440,0

 

2

 

4

2

 

 

BT1.4

2.625,0

1,7

840,0

1.320,0

 

2

 

12

6

 

 

BT1.5

1.750,0

1,2

560,0

880,0

 

2

 

8

4

 

 

BT1.6

1.750,0

1,2

560,0

880,0

 

2

 

8

4

 

 

BT1.7

2.187,5

1,4

700,0

1.100,0

 

2

 

10

5

-

Biệt thự 3 phòng ngủ

 

21.645,0

14,2

7.722,0

12.480,0

 

2

 

117

39

 

 

BT2.1

1.665,0

1,1

594,0

960,0

 

2

 

9

3

 

 

BT2.2

2.220,0

1,5

792,0

1.280,0

 

2

 

12

4

 

 

BT2.3

1.110,0

0,7

396,0

640,0

 

2

 

6

2

 

 

BT2.4

1.665,0

1,1

594,0

960,0

 

2

 

9

3

 

 

BT2.5

1.110,0

0,7

396,0

640,0

 

2

 

6

2

 

 

BT2.6

2.220,0

1,5

792,0

1.280,0

 

2

 

12

4

 

 

BT2.7

1.665,0

1,1

594,0

960,0

 

2

 

9

3

 

 

BT2.8

2.775,0

1,8

990,0

1.600,0

 

2

 

15

5

 

 

BT2.9

2.775,0

1,8

990,0

1.600,0

 

2

 

15

5

 

 

BT2.1

0

2.220,0

1,5

792,0

1.280,0

 

2

 

12

4

 

TT

 

Chức năng sử dụng đất

 

Ký hiệu

Diện tích đất

Tỷ lệ

Diện tích xây dựng

Tổng diện tích sàn

MĐX D

tối đa

Tầng cao

Hệ số SDĐ

Số phòng

Số căn

(m2)

(%)

(m2)

(m2)

(%)

(tầng)

(lần)

(phòng)

(căn)

 

 

BT2.1

1

2.220,0

1,5

792,0

1.280,0

 

2

 

12

4

-

Biệt thự 4 phòng ngủ

 

6.132,0

4,0

1.992,0

3.330,0

 

2

 

24

6

 

 

BT3.1

3.066,0

2,0

996,0

1.665,0

 

2

 

12

3

 

 

BT3.2

3.066,0

2,0

996,0

1.665,0

 

2

 

12

3

3

Cây xanh cảnh quan - mặt nước

 

55.558,3

36,5

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cây xanh - sân vườn - đường dạo

 

44.083,2

29,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX1

1.945,5

1,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX2

5.836,1

3,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX3

449,2

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX4

4.437,7

2,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX5

5.965,0

3,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX6

2.800,4

1,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX7

9.327,3

6,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX8

11.506,2

7,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CX9

1.815,8

1,2

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Mặt nước

 

11.475,1

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MN1

7.372,3

4,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MN2

4.102,8

2,7

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất hạ tầng kỹ thuật

 

1.049,8

0,7

 

 

 

 

 

 

 

-

 

HTKT

1

831,9

0,5

 

 

 

 

 

 

 

-

 

HTKT

2

217,9

0,1

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu Bãi đỗ xe

BDX

2.614,2

1,7

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường giao thông

 

20.028,3

13,2

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

 

Chức năng sử dụng đất

 

Ký hiệu

Diện tích đất

Tỷ lệ

Diện tích xây dựng

Tổng diện tích sàn

MĐX D

tối đa

Tầng cao

Hệ số SDĐ

Số phòng

Số căn

(m2)

(%)

(m2)

(m2)

(%)

(tầng)

(lần)

(phòng)

(căn)

Tổng diện tích

 

152.025,8

100,0

22.737,0

60.810,3

15,0

1-18

0,4

385

77

Theo: Thuyết minh điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết

Hiện trạng là khu đất đã được đầu tư một số hạng mục như :

+ 20 công trình biệt thự cao 2 tầng và phần móng khách sạn.

+ Hệ thống điện hạ thế và tủ cáp.

+ San lấp nền.

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Dự án Khu nghỉ dưỡng thuộc loại hình dịch vụ du lịch nên không có công nghệ sản xuất.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư:

Sản phẩm của dự án là các biệt thự, phòng khách sạn nhằm đáp ứng các dịch vụ lưu trú ngắn ngày, nghỉ dưỡng vàc các dịch vụ khác cho khách du lịch, khách có nhu cầu bao gồm:

  • Dịch vụ lưu trú và ăn uống: Đây là thành phần chính tạo nên sản phẩm du lịch nhằm phục vụ cho du khách bao gồm nhà hàng, khách sạn.
  • Dịch vụ giải trí: bể bơi.
  • Dịch vụ buôn bán: hàng tiêu dùng, quà lưu niệm,…
  • Các dịch vụ tham quan: cảnh quan tại dự án

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1.Trong giai đoạn xây dựng:

a. Nguyên, vật liệu phục vụ thi công xây dựng

Để đảm bảo vật tư cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ứng yêu cầu chất lượng tiến độ, công trình sẽ sử dụng vật tư, vật liệu xây dựng từ các nguồn cung cấp là các công ty, cơ sở kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng tại tỉnh Khánh Hòa và các vùng lân cận. Nguyên vật liệu chính là: cát, gạch, xi măng, đá, thép và các nguyên liệu khác…với   khối   lượng   từng   loại   nguyên   vật   liệu   như   sau:

Bảng 1.3 : Khối lượng nguyên vật liệu dự kiến xây dựng tại dự án

Stt

Nguyên vật liệu

Khối lượng (tấn)

1

Cát xây dựng

12.500

2

Đá 1x2

15

3

Đá 2x4

8

4

Đá 4x6

35

5

Đá granit tự nhiên

120

6

Thép các loại

100

7

Xi măng các loại

350

8

Bê tông thương phẩm

400

9

Gạch không nung

3.200

10

Sơn các loại

5

11

Gạch ốp các loại

104

12

Que hàn

2

Tổng

 

16.839

(Nguồn: Công ty TNHH Khu nghỉ dưỡng....)

- Ngoài ra, còn có 1 lượng lớn các loại vật tư là các ống nhựa PVC, ống BTCT, co nối các loại, dây điện, trang thiết bị nội thất, … để xây lắp và hoàn thiện hệ thống cấp thoát nước, điện và nội thất cho toàn công trình theo thiết kế đã được phê duyệt.

b.Nhu cầu sử dụng điện phục vụ thi công xây dựng

Nguồn cấp điện: Nguồn điện trung thế cấp cho các trạm biến áp hạ thế 22/0,4kv trong khu đất được lấy từ trạm 110/22kv Bán đảo Cam Ranh qua đường dây trung thế chạy dọc theo đường đại lộ Nguyễn Tất Thành

Theo  ước  tính,  trung  bình  dự  án  sử  dụng  khoảng  100 kW/ngày. Thực tế, lượng tiêu thụ điện sẽ phụ thuộc vào từng giai đoạn, từng hạng mục được thi công.

c.Nhu cầu sử dụng nước phục vụ thi công xây dựng

Nguồn cấp nước: Khu đất được cấp nước sạch từ nhà máy nước sạch Cam Đức. Nguồn cấp nước sinh hoạt là đường nước được đấu nối từ phía đường ống cấp nước ở nằm ở phía Tây Bắc khu đất, đi ngầm dưới đất để cấp nước cho toàn bộ khu vực. Điểm đấu nối sẽ được thỏa thuận với Cơ quan kinh doanh nước sạch địa phương.

Trong quá trình thi công xây dựng, nhu cầu sử dụng nước chủ yếu phục vụ cho các hoạt động như rửa xe ra vào dự án, rửa dụng cụ thi công xây dựng,... và cấp cho nhu cầu   sinh   hoạt   của   công   nhân,   kỹ   sư   tại   công   trường.

- Lượng nước cấp sinh hoạt của công nhân, kỹ sư: Theo TCXDVN 33:2006, nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của mỗi người khoảng 45 lít/người/ca. Như vậy, lượng nước cần dùng cho công nhân, kỹ sư làm việc ở công trường ước tính: 200 người x 45 lít/người/ca x 1 ca/ngày = 9 m3/ngày.

4.2.Trong giai đoạn hoạt động:

Nguyên - nhiên liệu, hóa chất

Bảng 1.4. Danh mục nguyên, nhiên liệu phục vụ hoạt động dự án

Stt

Nguyên, nhiên liệu

Đơn vị

Khối lượng

1

Thực phẩm phục vụ nhà hàng

(thịt, cá, rau, củ, quả,…)

kg/tháng

500

2

Dầu DO (chạy máy phát điện)

l/năm

400

3

Gas (dùng để nấu ăn)

kg/tháng

300

Theo: Công ty TNHH Khu nghỉ dưỡng........

Các loại hóa chất phục vụ cho quá trình hoạt động phục vụ du lịch của dự án cụ thể như sau:

Bảng 1.5. Danh mục hóa chất sử dụng trong quá trình hoạt động dự án

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Khối lượng

1

Chlorine (Hóa chất     khử   trùng HTXLNT)

Kg/ngày

2,2

2

Hóa chất khử trùng hồ bơi

 

 

 

Ca(ClO)2

Kg/tháng

10

Soda

Kg/tháng

30

Theo: Công ty TNHH Khu nghỉ dưỡng Bãi Dài

b.Nguồn cung cấp điện cho dự án đầu tư

Nguồn cung cấp điện: Nguồn điện trung thế cấp cho các trạm biến áp hạ thế 22/0,4kv trong khu đất được lấy từ trạm 110/22kv Bán đảo Cam Ranh qua đường dây trung thế chạy dọc theo đường đại lộ Nguyễn Tất Thành. Bố trí điểm chờ đấu nối và đóng điện sau khi được thỏa thuận với Công ty Điện lực địa phương.

Việc tính toán nhu cầu sử dụng điện được xác định trên cơ sở số liệu quy hoạch sử dụng đất và chỉ tiêu cấp điện.

Chỉ tiêu cấp điện:

+ Biệt thự 2 phòng ngủ:: 20 kw/căn

+ Biệt thự 3 phòng ngủ:: 30 kw/căn

+ Biệt thự 4 phòng ngủ:: 30 kw/căn

+ Khách sạn:: 0,09 kw/m2 sàn

+ Chiếu sáng công cộng:

Chiếu sáng giao thông: 1 w/m2

Chiếu sáng vườn hoa, cây xanh : 0,1 w/m2

Nhu cầu dùng điện và phân vùng phục vụ của các trạm biến áp hạ thế được tính toán theo bảng sau:

5.Các thông khác liên quan đến dự án

Dự án Khu nghỉ dưỡng được xây dựng tại Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

Khu đất có diện tích là 152.025,8m2 (15,2ha), có tứ cận tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc: giáp đường phân ranh với lô D2A;
  • Phía Nam: giáp đường phân ranh với lô D2C;
  • Phía Đông: giáp bãi cát biển;
  • Phía Tây: giáp đại lộ Nguyễn Tất Thành.

Bảng 1.8. Tọa độ ranh giới dự án (Hệ tọa độ VN 2000)

STT

X (m)

Y (m)

M1

1339331,79

602046,89

M2

1339316,11

602142,44

M3

1339284,29

602336,28

M4

1339250,61

602541,47

M5

1339249,12

602550,54

M6

1339248,25

602555,83

M7

1338999,77

602540,26

M8

1338999,95

602532,27

M9

1339000,16

602523,08

M10

1339004,68

602323,04

M11

1339009,81

602095,79

M12

1339011,80

602007,03

M13

1339037,94

602007,08

M14

1339061,36

602007,45

M15

1339093,69

602008,87

M16

1339109,51

602009,59

M17

1339136,94

602011,42

M18

1339162,23

602013,68

M19

1339198,04

602017,98

M20

1339241,13

602024,81

M21

1339279,86

602033,16

M1

1339331,79

602046,89

Theo: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất .........

Hình 1.2. Vị trí dự án chụp từ ảnh vệ tinh Google Earth

Tiến độ thực hiện dự án

  • Thời gian hoàn thành các thủ tục để được cấp phép xây dựng: Quý I năm 2024
  • Thời gian thi công hoàn thành công trình: Quý I năm 2027.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi gà

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha