Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi, trồng cây ăn quả. Công suất lợn thịt: 720 tấn/năm, tương ứng với quy mô đàn 3.000 con/lứa; Cá thương phẩm: 20,4 tấn/năm; Rau quả, trái cây: 20 tấn/năm.
Ngày đăng: 09-01-2025
27 lượt xem
CÁC NỘI DUNG, YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI, TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Kèm theo Quyết định số..../QĐ – UBND ngày tháng năm 2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Tên dự án: Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi, trồng cây ăn quả
Chủ dự án: Ông .......... - Nhà đầu tư.
Địa chỉ thường trú: Cổ Loan Thượng, xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
Vị trí, phạm vi Dự án: Dự án thực hiện tại xã Xích Thổ, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.
Quy mô và công suất sản phẩm của Dự án:
+ Lợn thịt: 720 tấn/năm, tương ứng với quy mô đàn 3.000 con/lứa;
+ Cá thương phẩm: 20,4 tấn/năm;
+ Rau quả, trái cây: 20 tấn/năm.
Các hạng mục công trình chính của Dự án:
Công nghệ sản xuất của dự án:
Quy trình sản xuất lợn thịt: Lợn giống từ CP -> Trại nuôi lợn thịt -> Chăm sóc -> Xuất chuồng..
Quy trình trồng cây: Đào hố -> Bón lót, lấp hố -> Trồng cây -> Chăm sóc -> Thu hoạch, xuất bán.
Quy trình nuôi cá: Cá giống -> Tắm nước muối -> Chăm sóc -> Thu hoạch, xuất bán.
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
Giai đoạn xây dựng:
Chất thải nguy hại phát sinh bao gồm bóng đèn huỳnh quang thải, dầu mỡ thải, giẻ lau dính dầu: 90 kg.
Giai đoạn vận hành
Chất thải nguy hại phát sinh với khối lượng:
+ Hóa chất thải có các thành phần nguy hại (thuốc sát trùng chuồng trại,..) và chất thải lây nhiễm (nhiệt kế, kim tiêm thú y, vỏ chai lọ đựng thuốc thú y,..) phát sinh 1-2 kg/ngày.
+ CTNH khác (bóng đèn neong, giẻ lau dính dầu,..) phát sinh 4 kg/tháng.
+ Xác cá chết và lợn chết lần lượt là 20 kg/tháng và 3 con/tháng.
Giai đoạn xây dựng:
Độ rung, tiếng ồn từ hoạt động thi công xây dựng, phương tiện vận chuyển và máy móc, thiết bị thi công.
Giai đoạn vận hành
Tiếng ồn, độ rung từ hoạt động của các phương tiện giao thông và phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm và đi lại của người lao động ra vào trang trại.
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
Hệ thống thu gom thoát nước mưa tại trang trại với tổng chiều dài 360m được dẫn về nuôi cá phía Bắc của trang trại.
Tổng chiều dài hệ thống thu gom thoát nước thải bằng ống D160 của trang trại là 380m được thể hiện tại sơ đồ sau:
Nước thải sinh hoạt: Được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn trước khi đưa đến trạm xử lý nước thải tập trung có công suất 80 m3/ngày.đêm(được xử lý chung với nước thải chăn nuôi lợn tại đây).
Nước thải chăn nuôi à bể lắng phân, cặn à hầm biogas à trạm XLNT công suất 80 m3/ngày.đêm à ao sinh học kết hợp nuôi cá à suối ngoài dự án.
Quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung công suất 80 m3/ngày đêm như sau:
Nước thải sau xử lý của trang trại sẽ đạt QCVN 62-MT:2016/BTNMT cột A- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi, sẽ chảy vào ao nuôi cá kết hợp sinh học của dự án (được lót vải HDPE chống thấm) tại điểm xả tràn của ao đặt ống D160 thoát ra suối ngoài dự án.
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
+ 12 quạt hút tại chuồng lợn kép.
+ 12 quạt hút tại 2 chuồng lợn đơn.
Lắp đặt 03 hệ thống làm mát chuồng nuôi, trong đó tại 01 chuồng lợn kép và 02 chuồng lợn đơn.
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
Giai đoạn xây dựng
Toàn bộ lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng sẽ được thu gom, lưu trữ trong 01 thùng chứa chuyên dụng dung tích 100l. Chủ dự án ký hợp đồng định kỳ ký thuê đơn vị thu gom, vận chuyển, xử lý theo đúng quy định.
Giai đoạn vận hành
Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn vận hành
Biện pháp phòng chống sự cố cháy nổ:
Giảm thiểu tác động khi xảy ra sự cố vận hành hệ thống xử lý nước thải:
Giảm thiểu tác động khi xảy ra sự cố dịch bệnh:
Thay đồ và giày dép khi ra vào trại
- Tiêm phòng lợn mới mua về để đảm bảo an toàn tránh dịch bệnh phát sinh và lây lan.
Các hạng mục công trình và thiết bị bảo vệ môi trường của Dự án trong giai đoạn hoạt động.
TT |
Hạng mục công trình |
Số lượng |
I |
Công trình thu gom, xử lý nước mưa, nước thải |
|
1 |
Bể tự hoại dung tích 6 m3 |
01 bể |
2 |
Hệ thống hầm biogas: diện tích 360 m2 sâu 4m |
01 hầm |
3 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 80 m3/ngày đêm |
01 hệ thống |
4 |
Hệ thống đường ống thu gom và thoát nước thải có tổng chiều dài 380 m |
01 hệ thống |
5 |
Hệ thống đường ống thu gom và thoát nước mưa có tổng chiều dài 360 m |
01 hệ thống |
6 |
Bể lắng cặn phân lợn dung tích 25 m3 |
02 bể |
II |
Hệ thống xử lý khí thải |
|
1 |
Quạt công suất 1,1 kW, lưu lượng gió 44.500 m3/h |
24 cái |
TT |
Hạng mục công trình |
Số lượng |
2 |
Hệ thống làm mát |
03 HT |
3 |
Thiết bị thu khí biogas |
01 bộ |
III |
Công trình lưu giữ chất thải rắn, chất thải nguy hại |
|
2 |
Nhà lán đặt máy và lưu chứa phân diện tích 30m2. |
02 lán |
3 |
Kho chứa chất thải nguy hại diện tích 10 m2 |
01 kho |
Chương trình quản lý môi trường được thực hiện theo 2 giai đoạn: giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận hành thử nghiệm và vận hành chính thức được nêu cụ thể tại Bảng 4-1, chương 4 của báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Chương trình giám sát môi trường:
Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng:
Giám sát môi trường không khí
Giai đoạn đoạn vận hành thương mại toàn dự án
Giám sát môi trường không khí
Giám sát nước thải
Vị trí giám sát:
+ 01 vị trí tại nước thải đầu vào trước khi xử lý tại trạm xử lý nước thải tập trung.
+ 01 vị trí tại điểm xả là suối bên ngoài dự án.
Thông số giám sát: Nhiệt độ, lưu lượng, pH, BOD5, COD,Tổng chất rắn lơ lửng, Tổng Nito, Tổng Coliform.
Tần suất giám sát: 03 tháng/01 lần.
Quy chuẩn so sánh: QCVN 62-MT:2016 /BTNMT- cột A, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi, với Kq = 0,9; Kf = 1,2
Giám sát chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn tại trang trại
Giám sát chất thải nguy hại
Môi trường không khí nơi làm việc: phải có các biện pháp giảm thiểu, đảm bảo đạt QCVN 02:2019/BYT về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc, QCVN 03:2019/BYT về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc, QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong quá trình thi công xây dựng và vận hành Dự án phải được thu gom và xử lý theo đúng quy định.
Chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình thi công xây dựng và vận hành Dự án phải được phân loại, thu gom, lưu giữ, quản lý và xử lý theo đúng quy định.
Xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 80m3/ngày đêm đảm bảo xử lý nước thải đạt quy chuẩn QCVN 62:2016/BTNMT (cột A): Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải chăn nuôi.
Phối hợp với các cơ quan chức lập phương án và thực hiện các biện pháp phòng ngừa, ứng phó các sự cố môi trường khác phát sinh trong quá trình thực hiện Dự án; tuân thủ các yêu cầu về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy, nổ trong quá trình thực hiện Dự án theo quy định của pháp luật hiện hành.
Thực hiện chương trình giám sát môi trường hàng năm đã nêu trong báo cáo đánh giá tác động môi trường. Kết quả giám sát môi trường phải được cập nhật, lưu giữ tại đơn vị và gửi 01 bộ đến Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình để kiểm tra và giám sát.
Thực hiện đền bù những thiệt hại môi trường do dự án gây ra theo Luật Bảo vệ môi trường và Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
Đảm bảo nguồn kinh phí đầu tư xây dựng và vận hành các công trình xử lý môi trường đã cam kết trong báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Thực hiện nghiêm túc các yêu cầu về bảo vệ môi trường, các điều kiện kèm theo tại Điều 37 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 và các nội dung bảo vệ môi trường khác đã đề xuất trong báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về an toàn lao động, an toàn giao thông, an toàn thực phẩm, phòng cháy chữa cháy, nổ theo quy định hiện hành.
Có trách nhiệm hợp tác và tạo điều kiện thuận lợi để cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tiến hành các hoạt động giám sát, kiểm tra việc thực hiện các nội dung, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án, cung cấp đầy đủ các thông tin, số liệu liên quan khi được yêu cầu.
Lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường trình UBND tỉnh xem xét cấp phép theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020./.
>>> XEM THÊM: Giấy phép môi trường cho dự án đầu tư nhà máy chế biến thực phẩm sạch
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn