Tham vấn ĐTM dự án tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng, giải trí cao cấp

Tham vấn ĐTM dự án tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng, giải trí cao cấp sân golf và khu dân cư tương tác hoạt động du lịch đáp ứng yêu cầu thị trường trong nước và khu vực.

Ngày đăng: 12-11-2025

76 lượt xem

MỤC LỤC.............................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......... iii

DANH MỤC HÌNH............................................................ iv

DANH MỤC BẢNG............................................................ v

MỞ ĐẦU.......................................................................... 1

1.   Xuất xứ dự án............................................................... 1

1.1.   Thông tin chung về dự án........................................ 1

1.2.   Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo dự án đầu tư của dự án.......2

1.3.   Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có liên quan...... 3

2.   Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường......8

2.1.   Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện đánh giá tác động môi trường........ 8

2.2.   Các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án....... 10

2.3.   Các tài liệu, dữ liệu, do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường........ 12

3.   Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường............................... 12

3.1.  Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường và lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ dự án........ 12

3.2.   Danh sách những người tham gia lập ĐTM và báo cáo ĐTM của dự án........... 13

4.   Phương pháp đánh giá tác động môi trường............................................. 15

5.   Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM.......................................... 17

5.1.   Thông tin về Dự án.......................................................................... 17

5.2.   Hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường.....20

5.3.   Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án...21

5.4.   Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................... 22

5.5.   Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Dự án......................... 27

Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN..................................................... 29

1.1.   Thông tin về dự án........................................................................ 29

1.2.   Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án.................... 36

1.3.   Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án.... 86

1.4.   Công nghệ sản xuất, vận hành........................................... 87

1.5.   Biện pháp tổ chức thi công........................................................... 88

1.6.   Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............. 93

Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...... 96

2.1.   ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI............................................ 96

2.2.    Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án....112

Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG....125

3.1.  Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án........ 125

3.2.  Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành...... 155

3.3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường..... 191

3.4.   Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.. 194

Chương 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG.......... 197

Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG....... 198

5.1.   Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án....................... 198

5.2.   Chương trình giám sát môi trường của chủ dự án......................... 244

5.2.1.   Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng..... 244

5.2.2.   Chương trình giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm....... 244

5.2.3.   Chương trình giám sát môi trường khi dự án đi vào vận hành.......... 245

Chương 6. KẾT QUẢ THAM VẤN......................................................... 247

6.1.   Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng........... 247

6.1.1.   Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án......... 247

6.1.2.   Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án...247

6.2.   Kết quả tham vấn cộng đồng.................................... 247

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................... 248

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................... 252

PHỤ LỤC........................................................ 253

Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1.Thông tin về dự án

1.1.1. Tên dự án:

Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng - giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư tương tác hoạt động du lịch

1.1.2. Tên chủ dự án

-  Tên chủ dự án: Công ty TNHH Đầu tư địa ốc .. (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Công ty TNHH hai thành viên trở lên; MSDN: .....; Đăng ký thay đổi lần thứ 07 ngày 28/3/2025)

-   Địa chỉ trụ sở chính: .........phố Láng Hạ, Phường Giảng Võ, Thành phố Hà Nội

-   Địa điểm thực hiện dự án: Khu vực Ao Tiên, Đặc khu Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh (trước là Khu vực Ao Tiên, Xã Hạ Long, Huyện Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh)

-  Người đại diện theo pháp luật: Ông .....

-  Chức vụ: Chủ tịch hội đồng thành viên

-  Điện thoại liên hệ: ......

1.1.3. Vị trí địa lý

1.1.3.1. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án

Dự án “Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng - giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư tương tác hoạt động du lịch” có diện tích khoảng 296,72 ha, Khu vực Ao Tiên, Đặc khu Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh (trước là khu vực Ao Tiên, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh)

* Ranh giới tiếp giáp của dự án

+ Phía Bắc: Giáp chân núi Cái Bầu và trục đường 334.

+ Phía Đông: Giáp khu dự án Sonasea Dragon Bay – CEO.

+ Phía Nam: Giáp vịnh Bái Tử Long.

+ Phía Tây: Giáp trục đường mới dẫn từ đường 334 vào cảng tàu du lịch A Tiên.

Hình 1.1. Vị trí dự án trong KĐT Cái Rồng

* Tọa độ thực hiện Dự án:

Ranh giới dự án được xác định bằng các mốc tọa độ theo hệ tọa độ Quốc gia VN 2000 (Kinh tuyến trục 107° 45' Múi chiếu 3°) cụ thể như bảng sau:

Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới của Dự án

Tên mốc

Tọa độ

Tên mốc

Tọa độ

X

Y

X

Y

M01

2333148.14

468476.43

M17

2333878.03

470613.87

M02

2333259.85

468490.56

M18

2333734.36

470633.62

M03

2333350.23

468569.45

M19

2333699.72

470654.10

M04

2333368.38

468588.06

M20

2333675.83

470686.23

M05

2333557.33

468815.82

M21

2333643.93

470708.89

M06

2333612.78

468932.62

M22

2333513.72

470722.91

M07

2333728.93

469524.10

M23

2333151.60

470934.99

M08

2333755.70

469604.57

M24

2332794.90

471143.90

M09

2333862.20

469825.88

M25

2331891.74

470054.62

M10

2333768.97

469870.58

M26

2332369.53

469662.03

M11

2333774.35

469913.23

M27

2332613.19

469409.21

M12

2333934.54

470252.30

M28

2332792.17

469107.13

M13

2333925.72

470334.78

M29

2332837.04

469006.36

M14

2333932.39

470375.54

M29A

2332833.22

469004.66

M15

2334011.88

470537.98

M30

2332990.63

468665.73

M16

2333911.04

470602.34

M31

2333035.90

468602.36

Nguồn: Thuyết minh tổng hợp quy hoạch 1/500 dự án

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án

Tổng diện tích đất, khu vực biển thực hiện Dự án là 296,72 ha có hiện trạng sử dụng trước khi giải phóng mặt bằng được tổng hợp theo bảng sau:

Bảng 1. 2. Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất trước khi giải phóng mặt bằng

 (Nguồn: CV số 7909/UBND-XD1 ngày 05 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

-   Tình hình giải phóng mặt bằng: Diện tích thực hiện dự án 296,72 ha trong đó có 129,71 ha đất cần thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư để GPMB, còn 167,01 ha đất và mặt biển không phải giải phóng mặt bằng. Cụ thể:

+ Đối với phần diện tích 129,71 ha đất cần thực hiện giải phóng mặt bằng: Đã thực hiện công tác đền bù, hỗ trợ, tái định cư giải phóng mặt bằng được 117,1 ha; còn lại 12,61 ha (của 25 hộ dân) chưa thực hiện công tác đền bù, hỗ trợ, tái định cư để giải phóng mặt bằng phục vụ Dự án. Chủ dự án sẽ phối hợp với UBND tỉnh Quảng Ninh và các bên có liên quan để hoàn thành công tác GPMT trước khi thực hiện triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

-  Hệ thống giao thông trong dự án chưa phát triển hoàn chỉnh, trong tương lai gần dư kiến có tuyến đường trục chính đi ngang qua phía bắc dự án kết nối với tỉnh lộ 334.

-  Hệ thống giao thông nội bộ còn lại chưa hình thành, chỉ có một vài tuyến có kết cấu bằng bê tông xi măng hoặc đất, với lộ giới từ 1,0 - 2,0m, không đủ đáp ứng nhu cầu đi lại, Yêu cầu phải có các giải pháp quy hoạch, đầu tư xây dựng mới các tuyến giao thông để đáp ứng nhu cầu đi lại trong tương lai.

-  Hiện trạng quản lý sử dụng đất của dự án được tổng hợp theo bảng sau:

Bảng 1.3. Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất

 

 

STT

 

 

Loại đất

Khu vực đất quy hoạch dự án sân golf (ha)

Khu vực đất ngoài dự án sân golf (ha)

 

 

Tổng

 

 

Tỷ lệ

1

Đất ở

1.32

4.18

5.50

1.84

2

Đất trồng lúa kém hiệu quả

4.85

23.62

28.47

9.50

3

Đất bằng trồng cây hằng năm

0.90

1.25

2.15

0.72

4

Đất hoa màu và canh tác khác

0.00

0.39

0.39

0.13

5

Đất trống

5.02

5.42

10.44

3.48

6

Đất mặt nước sông hồ ao, đất trũng - bán ngập nước

21.45

27.84

49.29

16.45

7

Thủy sản nước ngọt

4.45

4.06

8.51

2.84

8

Thủy sản nước lợ

16.81

30.94

47.75

15.93

9

Đất bãi triều

0.00

61.01

61.01

20.36

10

Đất núi đá

1.19

78.16

79.35

26.48

11

Đất di chỉ khảo cổ ba vũng

0.000

0.47

0.47

0.16

12

Đất khác (đường đất, đường bờ)

5.33

1.00

6.33

2.11

 

Tổng diện tích quỹ đất

61.32

238.32

299.64

100.00

(Nguồn: Thuyết minh tổng hợp quy hoạch 1/500 của Dự án)

Tổng diện tích đất quy hoạch theo Quyết định số 79/QĐ-KKT ngày 27/04/2015 là: 301,1ha; theo Quyết định Quyết định 3890/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 là: 299,64 ha. Diện tích đã GPMB được: 280,3ha đạt 93% khối lượng; Tổng số hộ đã đền bù GPMB được 270 hộ trong tổng số 297 hộ phải đền bù. Chủ đầu tư đã được UBND Tỉnh giao đất đợt 1 tại Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 diện tích được giao: 237 ha (Vị trí giao đất đợt 1 bao gồm toàm bộ khu vực bờ biển phía Đông Nam, khu vực núi đá và phần đất đã giải phóng mặt bằng phía Tây Bắc Dự án; Theo Quy hoạch xây dựng điều chỉnh 1/500 chủ yếu vào đất phát triển đầu tư Kinh doanh dịch vụ, du lịch).

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng xung quanh và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường cụ thể như sau:

+ Khu di chỉ khảo cổ Ba Vũng: Trong phạm vi dự án được giữ nguyên trạng và được khoanh vùng để bảo vệ

+ Cách Vườn Quốc gia Bái Tử Long về phía Đông Nam khoảng 3,3 km;

+ Cách Nhà thờ Vân Đồn cách Dự án về phía Đông Bắc khoảng 0,5 km;

+ Cách Chùa Cái Bầu về phía Đông Bắc theo đường tỉnh lộ 334 khoảng 4,6 km;

+ Cách chợ Cái Rồng về phía Tây Nam theo đường tỉnh 334 khoảng 3,9 km;

+ Cách cảng Cái Rồng về phía Tây Nam, theo đường tỉnh lộ 334 khoảng 4,1 km;

+ Cách sân bay Vân Đồn cách Dự về phía Tây Bắc khoảng 4,6 km;

+ Cách Trạm 110kV Vân Đồn 1 về phía Đông Bắc khoảng 250 m;

+ Cách khu dân cư thôn 6 về phía Tây, Tây Bắc khoảng 500 m;

+ Cách UBND đặc khu Vân Đồn về phía Tây khoảng 4,0 km.

+ Một số hộ dân thuộc thôn 1, 2, 3, 6: Nằm sát ranh giới dự án dọc đường tỉnh 334.

Hình 1. 3. Tương quan vị trí dự án với khu dân cư và các yếu tố nhạy cảm môi trường

1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án.

1.1.6.1. Mục tiêu của Dự án

a.Mục tiêu chung

Xây dựng “Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng - vui chơi giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư tương tác hoạt động du lịch” đáp ứng yêu cầu thị trường trong nước và khu vực, đồng thời phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, định hướng chiến lược phát triển KKT Vân Đồn nói riêng và toàn tỉnh nói chung.

b.Mục tiêu cụ thể.

Xây dựng cơ sở vật chất mới nhằm các mục tiêu:

1.Bổ sung và đa dạng hóa các cơ sở lưu trú, loại hình lưu trú và dịch vụ du lịch, vui chơi giải trí chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển của KKT Vân Đồn và tỉnh Quảng Ninh. Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khung, hệ thống cơ sở vật chất bao gồm hệ thống khách sạn với khoảng 1.200 buồng phòng, căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng; Dịch vụ; khu vui chơi giải trí cao cấp; Sân golf; Khu dân cư có hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ, văn minh, hiện đại. Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật của khu vực quy hoạch.

2.Đảm bảo việc kết nối phục vụ cho các khu chức năng và với các khu chức năng của Khu kinh tế Vân Đồn.

3.Phù hợp với quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, với các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và đáp ứng được các chuẩn mực theo thông lệ quốc tế.

1.1.6.2.Quy mô đầu tư của dự án

Để đạt được các mục tiêu đề ra, trên cơ sở nguồn lực và các yêu cầu quy hoạch của khu vực, căn cứ vào tiêu chuẩn đang áp dụng trong nước và quốc tế, dự đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trên toàn bộ diện tích là 299,64ha, cụ thể như sau:

Bảng 1.4. Bảng tổng hợp quy mô đầu tư

 

 

TT

 

 

Hạng mục

 

Diện tích đất (m²)

 

 

Tầng cao

Diện tích xây dựng

(m²)

 

Diện tích sàn (m²)

Số Căn

/Căn hộ

/buồng

1

Du lịch nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí

532,403

4 -14

104,328

281,152

1,200

2

Sân golf 18 hố

568,461

1

28.423

28.423

 

3

Thương mại dịch vụ, du lịch

170,512

2 - 5

86,530

268,415

 

4

Nhà ở

309,112

3 - 25

158,895

905,946

 

-

Biệt thự

102,354

3

51,182

127,947

263

-

Nhà phố thương mại

40,132

4 - 5

32,103

115,349

303

 

 

 

12 –

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

Chung cư cao tầng và hỗn

 

tầng

 

 

 

-

hợp TMDV, VP và    căn

104,796

nổi

49,410

493,710

1716

 

hộ chung cư

 

(1-2

 

 

 

 

 

 

tầng

 

 

 

 

 

 

hầm)

 

 

 

-

Nhà ở xã hội

61,830

7

26,200

168,940

950

5

Công trình hạ tầng xã hội

30,493

3 - 4

12,260

31,620

 

6

Quảng trường

4,861

1

243

243

 

7

Cây xanh, cảnh quan

957,373

1-3

4814

7499

 

8

Hạ tầng kỹ thuật : đường giao thông, san nền, cấp thoát nước, môi trường, cấp điện, thông tin liên lạc

439,632

 

 

 

 

 

Cộng

2.996.438

 

367.098

1.494.903

 

Dự án được đầu tư theo hình thức đầu tư trực tiếp hoặc chuyển giao 1 phần quản lý, khai thác xây dựng 1 Tổ hợp nghỉ dưỡng - giải trí và khu dân cư hiện đại, đa chức năng đáp ứng nhu cầu về du lịch nghỉ dưỡng, giải trí, nhà ở, thương mại, văn phòng, giáo dục, công cộng và các tiện ích liên quan có tên Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng - giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư Mon bay Vân Đồn tương tác hoạt động du lịch bằng vốn doanh nghiệp và vốn tín dụng, vốn huy động hợp pháp khác.

-   Loại hình dự án: Dự án “Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng - vui chơi giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư  tương tác hoạt động du lịch” thuộc loại hình dự án đầu tư phát triển khu đô thị du lịch dịch vụ.

1.1.6.3. Phạm vi

Phạm vi đánh giá tác động môi trường của dự án bao gồm:

-    Trong giai đoạn thi công xây dựng

-   Đánh giá tác động của quá trình giải phóng mặt bằng:

+ Tác động của việc chiếm dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất.

-   Đánh giá tác động của việc thi công xây dựng mới hệ thống hạ tầng kỹ thuật, các công trình trên đất

+ Tác động của bụi, khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn và độ rung của quá trình thi công xây dựng

+ Tác động đến hệ sinh thái khu vực

+ Tác động đến kinh tế xã hội, hạ tầng khu vực dự án

+ Tác động đến dân cư dọc tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu, dân cư lân cận dự án

-   Đánh giá tác động của các rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công xây dựng

-    Trong giai đoạn vận hành

-  Tác động của bụi, khí thải, nước thải, chất thải rắn, tiếng ồn và độ rung của việc vận hành các công trình hạ tầng kỹ thuật và các dự án thành viên trong KCN

-   Tác động đến hệ sinh thái,

-   Tác động đến KT-XH của địa phương,

-   Tác động đến nguồn tiếp nhận nước thải của dự án

-   Các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án Không thuộc phạm vi của báo cáo ĐTM này bao gồm

-   Khai thác nguyên vật liệu phục vụ thi công xây dựng;

-   Công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (được lập theo phương án riêng)

-   Xây dựng các công trình nhà ở xã hội (được lập theo dự án riêng)

1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án

Với mục tiêu (i) Định dạng các loại hình công trình, hạng mục phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng và định hướng đầu tư, khai thác kinh doanh; - Xác định cụ thể những chỉ tiêu kinh tê kỹ thuật đối với từng lô đất quy hoạch; (3) Khai thác có hiệu quả quỹ đất xây dựng, sử dụng hợp lý và tiết kiệm quỹ đất; (4) Tận dụng tối đa điều kiện tự nhiên, đặc biệt là lợi thế về vị trí, quỹ cảnh quan nhân tạo và tự nhiên.

Căn cứ tính chất, đặc thù của khu quy hoạch là việc tạo nên một tổ hợp du lịch dịch vụ, giải trí cao cấp, sân golf và khu dân cư tương tác hoạt động du lịch; dựa vào sự phân chia các phân khu chức năng quy hoạch, tổng thể khu đất quy hoạch bao gồm 07 loại đất chức năng chính như sau:

-   Đất du lịch nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí

-   Đất tổ hợp sân golf 18 hố

-   Đất thương mại dịch vụ, du lịch

-   Đất ở và hạ tầng xã hội

-   Đất cây xanh, cảnh quan

-   Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật

-   Đất bảo tồn di chỉ khảo cổ ba vũng

Bảng tổng hợp cơ cấu QH sử dụng đất chức năng như trong bảng sau

Bảng 1.5. Bảng tổng hợp cơ cấu QH sử dụng đất chức năng

STT

TÊN CHỨC NĂNG LÔ ĐẤT

DIỆN TÍCH (M²)

TỶ LỆ (%)

1

ĐẤT DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG VÀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

532403

17.77

1.1

Đất khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng

250179

 

1.2

Đất resort sinh thái núi (boutique resort)

35289

 

1.3

Đất du lịch sinh thái, dã ngoại núi ao tiên

157493

 

1.4

Đất giải trí cao cấp, công viên chủ đề

89442

 

2

ĐẤT SÂN GOLF 18 HỐ

568461

18.97

2.1

Đất sân golf số 1

421602

 

2.2

Đất sân golf số 2

146859

 

3

ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, DU LỊCH

170509

5.69

3.1

Đất phố du lịch, chợ đêm

53275

 

3.2

Đất câu lạc bộ

43338

 

3.3

Đất du lịch văn hoá

20376

 

3.4

Đất thương mại dịch vụ

53520

 

4

ĐẤT Ở VÀ HẠ TẦNG XÃ HỘI

339603

11.33

4.1

Đất ở

309110

 

 

 

Đất ở biệt thự (villa, garden house,…)

102354

 

 

Đất ở nhà phố thương mại (shophouse)

40130

 

 

Đất ở chung cư cao tầng

83090

 

 

Đất hỗn hợp tmdv, vp và căn hộ chung cư

21706

 

 

Đất nhà ở xã hội

61830

 

4.2

Đất hạ tầng xã hội

30493

 

 

Trường học (trường liên cấp số 1)

10574

 

 

Trường mẫu giáo

3612

 

 

Trạm y tế

2803

 

 

Trường học ( trường liên cấp số 2 )

7282

 

 

Trường mẫu giáo

3603

 

 

Quản lý hành chính

2619

 

5

ĐẤT CÂY XANH, CẢNH QUAN

941178

31.41

5.1

Đất cây xanh cảnh quan, thể dục thể thao

44543

 

5.4

Đất núi đá tự nhiên

523820

 

5.5

Thảm thực vật tự nhiên

24931

 

5.2

Đất cây xanh, mặt nước cảnh quan

276069

 

5.6

Bãi cát, bãi tắm nhân tạo

33406

 

5.3

Đất cây xanh cách ly, mương thoát nước

38409

 

6

ĐẤT GIAO THÔNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT

439632

14.67

6.1

Đường giao thông nội bộ

285973

 

6.2

Quảng trường

4861

 

6.3

Bãi đỗ xe

16731

 

6.4

Đất công trình kỹ thuật, phụ trợ

23233

 

6.5

Đất giao thông đối ngoại và đường ven biển

108834

 

7

KHU BẢO TỒN DI CHỈ KHẢO CỔ BA VŨNG

4652

0.16

 

Tổng

299.643,8

100.00

Tổng hợp các chỉ tiêu KTKT đối với từng loại đất chức năng của Dự án cụ thể như trong bảng sau:

Bảng 1.3. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu KTKT đối với từng loại đất chức năng

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha
90Phut TV CakhiaTV xoilac xoilac tv xemtv xoilac tv xoilac Xoilac TV