Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất bao bì nhựa

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy sản xuất bao bì nhựa công suất 14.400 tấn sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 12-05-2025

77 lượt xem

MỤC LỤC................................................................. i

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................... iv

DANH MỤC BẢNG........................................................................ v

DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................ vi

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ.................................... 1

1.  Tên chủ cơ sở:..................................................................................... 1

2.  Tên cơ sở:........................................................................................ 1

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...... 3

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của cơ sở:....... 6

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở........................................... 12

Vị trí địa lý của nhà máy......................................................................... 12

Các hạng mục công trình chính của cơ sở.............................................. 17

CHƯƠNG 2: PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......... 24

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 24

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................. 26

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 31

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 31

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.............................................. 37

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:........... 40

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................... 43

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:................................ 44

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:............................... 45

7.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:....... 51

CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 53

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................................. 53

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................................................... 53

Nguồn phát sinh:..................................................................................... 53

Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải................. 54

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................... 55

4.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải................................ 56

CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........ 58

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải....................... 58

CHƯƠNG 6: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .59

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở......59

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...... 61

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............. 62

CHƯƠNG 7: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............ 63

CHƯƠNG 1:

THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ

 

1.Tên chủ cơ sở:

CÔNG TY CỔ PHẦN ..........

Địa chỉ văn phòng: KCN Vĩnh Lộc 2, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An, Việt Nam.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà. .... Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại: ...........

Giấy chứng nhận đầu tư số: ......... đăng ký lần đầu ngày 04 tháng 03 năm 2022 được cấp bởi Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Long An.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........ do Phòng đăng ký kinh doanh- Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 20 tháng 11 năm 2020.

2.Tên cơ sở:

CÔNG TY CỔ PHẦN 

- Địa điểm cơ sở: KCN Vĩnh Lộc 2, thuê lại tầng trệt và các công trình tiện ích của Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại DKSF).

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án:

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Số ........ đăng ký lần đầu ngày 04 tháng 03 năm 2022, Phòng Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Long An cấp.

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số . do Phòng đ......ăng ký kinh doanh- Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp lần đầu ngày 20 tháng 11 năm 2020.

+ Hợp đồng kinh tế số 01-12/HĐ2020 ngày 01/12/2020 giữa Công ty Cổ phần..... và Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại DKSF về việc thuê nhà xưởng in bao bì nhựa.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ Quyết định số 2173/QĐ-STNMT Về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất bao bì nhựa ( mở rộng và nâng công suất từ 950 tấn sản phẩm/năm lên 14.400 tấn sản phẩm/năm) của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Long An ngày 26/07/2021.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 12/TD-PCCC ngày 12/12/2012 chứng nhận cho Nhà máy sản xuất mực in, bao bì các loại.

+ Văn bản nghiệm thu hệ thống PCCC số 560/CAT-PC07 ngày 25/12/2018 của Phòng CS PCCC&CNCH – Công An tỉnh Long An.

Quy mô của cơ sở:

+ Theo khoản 3 điều 10 Luật đầu tư công Số 39/2019/QH14 của Quốc Hội ngày 13 tháng 06 năm 2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 06 tháng 04 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, dự án thuộc lĩnh vực sản xuất vật liệu, có tổng vốn đầu tư là 28.600.000.000 đồng (dưới 60 tỷ đồng) nên được phân loại dự án nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

+ Cơ sở đã được Sở Tài nguyên và Môi trường – UBND Tỉnh Long An phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 2173/QĐ-STNMT ngày 26/07/2021 do đó thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 39 của Luật bảo vệ môi trường 2020 phải có giấy phép môi trường theo khoản 2 điều 39 Luật bảo vệ môi trường và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh Long An theo điểm c, khoản 3 điều 41 Luật bảo vệ môi trường 2020.

+ Trên cơ sở đó, Công ty Cổ phần.........lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa” theo mẫu báo cáo phụ lục X ban hành kèm theo nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1.Công suất của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở là bao bì nhựa, công suất theo Giấy chứng nhận đầu tư, theo ĐTM đã được phê duyệt của dự án, hiện tại và công suất đề xuất trong GPMT tại cơ sở được trình bày cụ thể như sau:

Bảng 1-1 Công suất của cơ sở

 

Sản phẩm

Công suất (tấn sản phẩm/năm)

Theo GCNĐT

Theo ĐTM

Đề xuất cấp trong GPMT

Bao bì nhựa

Vải ghép

 

14.400

8.528

--

Màng in ghép

5.872

14.400

Tổng cộng

14.400

14.400

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Hình 1-1 Quy trình sản xuất Màng in ghép đến túi thành phẩm

Thuyết minh quy trình

Lên cuộn màng

Cuộn màng in nguyên liệu và màng ghép được đưa lên trục máy ghép bằng xe nâng, cuộn NL được tháo lớp bao bì bên ngoài để loại trừ bụi bám còn sót lại và các lỗi ngoại quan cấn rách (nếu có).

Ghép khô

Keo ghép PU sử dụng tại cơ sở là Nhựa nguyên sinh Polyurethan (cơ sở sử dụng 2 loại keo ghép trong đó Keo ghép – I-2450FX có thành phần Metanol 0,4%), được trộn đều và gia nhiệt hoàn toàn trong môi trường kín từ 45 – 60oC, được bơm qua máng chứa keo bằng ống dẫn keo.

Sau đó keo được bơm qua đường ống dẫn trải đều lên bề mặt lớp Nguyên liệu (màng in), sau đó được trục dẫn hướng ép và ghép dính với Nguyên liệu (màng ghép) để đáp ứng các tính năng sản phẩm của bao bì

Xuống cuộn

Màng sau khi ghép xong được đưa ra khỏi máy ghép bằng xe nâng, dán tem Bán thành phẩm ghép và vận chuyển qua phòng sấy.

Sấy

Sau khi xuống cuộn, Bán thành phẩm sẽ qua công đoạn sấy được gia nhiệt bằng điện ở nhiệt độ 40-50°C. Sau đó, cuộn hàng được đưa ra khỏi buồng sấy và để nguội tự nhiên trước khi qua công đoạn chia cuộn.

Chia cuộn

Bán thành phẩm sau khi để nguội từ công đoạn sấy, được vận chuyển về máy chia bằng xe nâng. Cuộn được chia trên máy chia cuộn theo tiêu chuẩn. Cuộn sau khi chia xong được đưa ra khỏi máy chia, dán tem Bán thành phẩm và chuyển qua công đoạn tiếp theo.

Làm túi

Cuộn Bán thành phẩm được đưa lên đầu xả cuộn bằng càng nâng của máy làm túi. Màng được định hình thông qua các thanh dẫn, khung định hình túi và gia nhiệt đường hàn để hoàn thiện túi. Túi được qua máy dò kim loại nhằm loại bỏ mối nguy về dị vật kim loại

Đóng gói, dán tem

Cuộn thành phẩm cuối cùng được đóng gói theo quy cách nhất định và dán tem nhận dạng đầy đủ.

Thành phẩm

Hàng thành phẩm sau khi đóng gói được vận chuyển qua kho lưu trữ.

Đối với các chất thải, sản phẩm bị lỗi phát sinh từ quá trình sản xuất tại Nhà máy sẽ được thu gom và chuyển giao cho đơn vị chức năng theo đúng quy định.

Sản phẩm của cơ sở:

Công ty đầu tư sản xuất bao bì nhựa (từ vải ghép, màng in ghép) với khối lượng thực tế năm 2023 và 2024 như sau:

Bảng 1-2 Sản phẩm của cơ sở

 

STT

 

Sản phẩm

 

Đơn vị

Khối lượng

Theo ĐTM đã phê duyệt

 

Công suất cấp phép

Năm 2023

Năm 2024(*)

1

Bao bì nhựa

Tấn/năm

1.913,66

3.924,35

14.400

14.400

Nguồn: Công ty Cổ phần...

Ghi chú: (*) Số liệu 8 tháng đầu năm 2024

Về chất lượng sản phẩm, Công ty đảm bảo thực hiện đúng theo yêu cầu của khách hàng về chất lượng của đơn đặt hàng. Tùy vào thị trường và chiến lược kinh doanh mẫu mã, thiết kế… của khách hàng, chủ cơ sở sẽ cung ứng đầy đủ, cam kết về chất lượng sản phẩm trong từng đơn hàng.

Các sản phẩm sẽ đảm bảo một số yêu cầu về lực bền, đồ mềm dẻo, không bị rách, khả năng chống ẩm, thông tin trên sản phẩm không bị nhòe, quay hay đáy túi (màng in ghép) không bị bung… Ngoài ra, sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn TCVN 5653:1992 về Bao bì thương phẩm – Túi chất dẻo.

Hình 1-2 Hình ảnh sản phẩm tại cơ sở

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của cơ sở:

4.1.Nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở

Công ty chỉ hoạt động sản xuất bao bì nhựa (màng in ghép), hiện công ty đã ngừng sản xuất bao bì nhựa (vải ghép). Do đó, có sự thay đổi về nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu . Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng cho quá trình hoạt động của cơ sở theo hiện tại và sau khi được cấp phép được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1-3 Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu

 

TT

 

Nguyên vật liệu

Trạng thái tồn tại

Khối lượng (tấn/năm)

 

Nguồn cung cấp

 

Mục đích sử dụng

Khối lượng sản xuất hiện tại

Khối lượng theo ĐTM

Khối lượng tối đa

I

Nguyên liệu chính

1

Màng các loại

Rắn

1,853

2.519

14.844

Việt Nam

Nguyên liệu chính sử dụng sản xuất

2

Giấy

Rắn

2

1.541

--

Việt Nam

3

Keo ghép

Lỏng

58

1.830

463

Việt Nam

Tổng nguyên liệu chính

6.582

5.890

15.308

 

 

II

Nguyên liệu phụ trợ

1

Thùng carton, dây đai

Rắn

82.1

150

392

Việt Nam

Đóng gói

2

Dầu DO

Lỏng

1.4

15

7

Việt Nam

Xe nâng

3

Dung môi EA

Lỏng

8.4

--

20

Việt Nam

Vệ sinh trục

Tổng nguyên liệu phụ trợ

165

92

418,9

 

 

Nguyên liệu được chủ đầu tư thu mua từ các đại lý và đối tác trong nước, được đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất. Nếu nguyên liệu không đạt chất lượng sẽ được trả lại đại lý hay đối tác.

Cân bằng vật chất tại cơ sở được thể hiện như sau:

Bảng 1-4 Bảng cân bằng vật chất của cơ sở

 

 

TT

 

 

Nguyên vật liệu

 

Trạng thái tồn tại

Khối lượng (tấn/năm)

 

Tỷ lệ chất thải/phế

 

 

Loại chất thải

 

KL SX

hiện tại

ĐTM

được phê duyệt

 

KL tối đa

Khối lượng sản phẩm

 

Chất thải

1

Màng các loại

Rắn

3.852

2.519

14.844

 

 

14.400

 

890

 

6.00%

 

Phế màng sau ghép

2

Giấy

Rắn

699

1.541

-

3

Keo ghép

Lỏng

2.031

1.830

463

18

3.89%

Keo ghép thải

Tổng cộng

6.582

5.890

15.308

14.400

908

 

 

Bảng 1-5 Đặc tính nguyên liệu/ hóa chất sử dụng tại cơ sở

TT

Tên hóa chất

Thành phần hóa học

Tính chất vật lý

 

 

1

 

Keo ghép – I-2450A

Nhựa     Urethane    59%; 4,4’-methylenediphenyl diisocyanate 16%;

2,4’-methylenediphenyl

diisocyanate 16%;

 

Chất lỏng, nhớt, có màu vàng nhạt, có mùi hơi giống dung môi. Ổn định trong điều kiện thường.

 

2

Keo ghép – I-2450FX

Hợp chất Polyol 99,6%; Metanol 0,4%

Chất lỏng, nhớt, có màu vàng nhạt, gần như không mùi. Ổn định trong điều kiện

thường.

Nguồn: Công ty Cổ phần ...

Danh mục máy móc, thiết bị

Cơ sở đã lắp đặt đầy đủ máy móc thiết bị đáp ứng cho hoạt động của nhà máy, được thể hiện cụ thể như sau:

Bảng 1-6 Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất tại cơ sở

 

STT

 

Tên máy móc, thiết bị

 

Đơn vị

 

Công suất

Tình trạng

Năm sản xuất

SL

theo ĐTM

Số lượng hiện tại

 

Công suất

I       Máy móc, thiết bị cho quá trình sản xuất vải ghép

 

1

Máy ghép vải

Cái

10 tấn/giờ

98%

2020

1

 

-

 

-

2

Máy trộn nhựa

Cái

5 tấn/giờ

98%

2020

1

 

-

 

-

3

Máy gia nhiệt nhựa

Cái

5 tấn/giờ

98%

2020

1

 

-

 

-

4

Máy chia cuộn

Cái

10 tấn/giờ

98%

2020

1

 

-

 

-

5

Máy tua quấn

Cái

10 tấn/giờ

98%

2020

1

 

-

 

-

II      Máy móc, thiết bị cho quá trình sản xuất màng in ghép

 

1

Máy ghép khô

Cái

5 tấn/giờ

98%

2020

1

2

250m/phút

2

Máy chia cuộn

Cái

10 tấn/giờ

98%

2020

1

1

300m/phút

3

Máy tua quấn/đảo cuộn

Cái

10 tấn/giờ

98%

2020

1

1

200m/phút

4

Buồng sấy

Cái

5 tấn/giờ

98%

2020

1

1

5 tấn/giờ

 

STT

 

5

 

Tên máy móc, thiết bị

 

Máy làm túi (Máy cắt siêu)

 

Đơn vị

 

Cái

 

Công suất

 

2,5 tấn/giờ

Tình trạng

98%

Năm sản xuất

2020

SL

theo ĐTM

3

Số lượng hiện tại

8

 

Công suất

 

40 túi/phút

6

Máy dò kim loại

Cái

2,5 tấn/giờ

98%

2022

0

1

40 túi/phút

III

Máy móc, thiết bị phụ trợ

1

Xe nâng điện

Cái

-

98%

2020

4

5

-

VI     Các máy móc, thiết bị bảo vệ môi trường, phòng chống sự cố

 

1

Hệ thống thoát khí từ công đoạn gia nhiệt nhựa

Hệ thống

10.000 m3/giờ

98%

2020

1

-

-

 

2

Hệ thống thoát khí từ công đoạn ghép khô (quy trình sản xuất màng in ghép) máy sinomech

 

Hệ thống

 

3.500 m3/giờ

 

98%

 

2020

 

1

 

1

3.500

m3/giờ

3

Hệ thống hút khí từ máy ghép khô Comexi

Hệ thống

2.650 m3/giờ

98%

2024

0

1

2.650

m3/giờ

4

Hệ thống hút máy cắt siêu

Hệ thống

5.000 m3/giờ

98%

2024

0

1

5.000

m3/giờ

Nguồn: Công ty Cổ phần 

Nhu cầu sử dụng điện

Điện cung cấp cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất. Điện sử dụng cho cơ sở cấp cho các máy móc thiết bị dùng điện trong nhà máy. Nguồn điện cung cấp cho toàn bộ nhà máy lấy từ mạng lưới điện của KCN Vĩnh Lộc 2 và điện mặt trời của Công ty TNHH Soga Pluto. Nhu cầu sử dụng điện trung bình khoảng 50.400 kWh/tháng, cụ thể như sau:

Bảng 1-7 Nhu cầu sử dụng điện

 

STT

 

Thời gian

Điện tiêu thụ (kWh/tháng)

Điện lưới

Điện mặt trời

Tổng cộng

1

Tháng 01/2024

23.767

19.720

43.487

2

Tháng 02/2024

14.905

13.724

28.629

3

Tháng 03/2024

27.728

22.526

50.254

4

Tháng 04/2024

27.882

24.549

52.431

5

Tháng 05/2024

33.287

24.739

58.026

6

Tháng 06/2024

29.842

23.012

52.854

7

Tháng 07/2024

33.189

24.664

57.853

7

Tháng 08/2024

34.604

25.063

59.667

Trung bình (kWh/tháng)

28.151

22.250

50.400

Nguồn: Công ty Cổ phần .....

Nhu cầu nước

Nguồn nước sử dụng được cấp từ nhà máy nước Gò Đen thông qua hệ thống phân phối nước của KCN Vĩnh Lộc 2, Công ty CP ..... và Công ty CP TKMB sử dụng chung đồng hồ nước, do đó hóa đơn nước bao gồm nhu cầu sử dụng nước của cả 2 công ty.

Nhu cầu sử dụng nước tại Công ty CP ... và Công ty CP TKMB theo hóa đơn nước trung bình khoảng 179,25 m3/tháng tương đương khoảng 6,9 m3/ngày. Cụ thể như sau:

Bảng 1-8 Nhu cầu sử dụng nước

STT

Thời gian

Lượng nước tiêu thụ (m3/tháng)

1

Tháng 01/2024

298

2

Tháng 02/2024

141

3

Tháng 03/2024

112

4

Tháng 04/2024

204

STT

Thời gian

Lượng nước tiêu thụ (m3/tháng)

5

Tháng 05/2024

192

6

Tháng 06/2024

183

7

Tháng 07/2024

85

8

Tháng 08/2024

219

Trung bình (m3/tháng)

179,25

Nguồn: Công ty Cổ phần ...

Số công nhân tại Công ty Cổ phần ... là 52 người và Công ty CP TKMB là 52 người. Tổng số người sử dụng nước cho sinh hoạt là 104 người.

Công ty CP TKMB chỉ sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt của nhân viên tại Công ty.

Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân viên

Tại 2 công ty không tổ chức nấu ăn, do đó không sử dụng nước cho quá trình nấu nướng. Vì vậy, lượng nước cấp cho sinh hoạt chủ yếu dùng cho quá trình vệ sinh của công nhân viên.

Căn cứ theo tiêu chuẩn TCXDVN 13606:2023, lượng nước dùng cho nhu cầu sinh hoạt của cơ sở là 80 lít/người.ngày.

Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh tại Công ty Cổ phần ...: Qsh = (104 người x 80 lít/người/ngày)/1000= 8,32 m3/ngày

Nước vệ sinh nhà xưởng

Diện tích nhà xưởng là 3.520 m2, định mức sử dụng 0,4 lít/m2 và vệ sinh nhà xưởng với tần suất 02 lần/tuần.

Nước vệ sinh nhà xưởng: (3.520 m2 x 0,4 lít/m2)/1000 = 1,41 m3/lần, ngày phát sinh lớn nhất là ngày vệ sinh nhà xưởng với công suất 1,41 m3/ngày .

Nước sử dụng cho mục đích rửa đường:

Hiện tại diện tích sân bãi, đường nội bộ là 1.461 m2, theo QCVN 01:2021/BXD thì Định mức sử dụng nước rửa đường là 0,4 lít/m2/ngày.đêm.

Nước rửa đường: 1.461 m2 x 0,4 l/m2/ngày = 0,6 m3/ngày.

Lượng nước dự kiến cho hoạt động phòng cháy chữa cháy (PCCC)

- Lượng nước dự trữ cấp cho 1 hoạt động chữa cháy được tính cho 01 đám cháy trong 2 giờ liên tục với lưu lượng 15 lít/giây/đám cháy. Lượng nước này sử dụng không thường xuyên, chỉ sử dụng khi có sự cố xảy ra. QCC = 15 lít/giây/đám cháy x 3 giờ x 1 đám cháy x 3.600 giây/1.000 = 162 m3

- Cơ sở sử dụng hệ thống PCCC đã được Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại DKSF. Phương án cấp nước chữa cháy: bể chứa nước chữa cháy âm với thể tích 240m3 đã được xây dựng trước khi Chủ cơ sở thuê lại.

Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước tại Cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1-9 Nhu cầu sử dụng nước của Cơ s khi đạt công suất tối đa

TT

Mục đích sử dụng

Đơn vị

Định mức sử dụng

Nhu cầu sử dụng (m3/ngày)

I

Nước sinh hoạt (Q1)

 

 

 

1

Nước cấp sinh hoạt

m3/ngày

80 lít/người.ngày

8,32

II

Nước cấp sản xuất (Q2)

 

 

 

1

Vệ sinh nhà xưởng

m3/lần vệ sinh

2 lần/ tuần; 0,4 lít/m2

1,41

 

TỔNG CỘNG

 

 

9,73

IV

Nhu cầu sử dụng nước cho mục đích khác

 

 

 

1

Nước rửa đường

m3/ngày

0,4 lít/m2/lần rửa

0,6

2

Nước cấp dự phòng cho PCCC

m3/đám cháy

5 lít/s

162

Tổng nhu cầu cấp nước cho hoạt động của cơ sở là 9,73 m3/ngày

Nhu cầu lao động

Nhu cầu sử dụng lao động của công ty được tổng hợp trong bảng sau:

Số nhân viên tại công ty khoảng 52 người. Hiện nay, chế độ làm việc của Công ty là 8 giờ/ca, 2 ca/ngày và 6 ngày/tuần; số ngày làm việc trong tháng 26 ngày/tháng. Ngày nghỉ làm việc là các ngày chủ nhật, các ngày lễ, nghỉ tết theo quy định của Nhà nước.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1.Vị trí địa lý của nhà máy

Dự án nhà máy sản xuất bao bì nhựa được thực hiện tại Một phần nhà xưởng 3, Lô B2- 1 đến lô B2-6, đường VL1, KCN Vĩnh Lộc 2, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam với tổng diện tích 5.513 m2 (trong đó diện tích tầng trệt nhà xưởng 3 là 3.520 m2, diện tích đường và sân bãi là 1.461 m2, diện tích nhà xe là 52 m2 và diện tích nhà kho là 480 m2). Dự án thuê nhà xưởng của Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại DKSF theo hợp đồng thuê nhà xưởng số 01-12/HĐ.2020 ngày 01/12/2020 được ký giữa Công ty Cổ phần Sản xuất Thương Mại DKFS và Công ty Cổ phần ....

Vị trí tiếp giáp của dự án trong KCN Vĩnh Lộc 2 như sau:

  • Phía Đông giáp: Đường ĐP 23 (nằm trong KCN Vĩnh Lộc 2).
  • Phía Tây giáp: Đường VL1 (nằm trong KCN Vĩnh Lộc 2).
  • Phía Nam giáp: Công ty Cổ phần dệt W&W.
  • Phía Bắc giáp: Công ty Cổ phần In Dica (in màng bao bì các loại).

Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án (Hệ tọa độ VN2000: kinh tuyến 106015’, múi chiếu 30):

Bảng 1-10 Tọa độ địa lý cơ sở

STT

Tọa độ X (m)

Tọa độ Y (m)

1

583.705,0

1.177.385,6

2

583.720,9

1.177.345,3

3

583.621,2

1.177.301,2

4

583.603,5

1.177.338,7

Hình 1-3 Vị trí cơ sở

Cơ sở được thực hiện tại KCN Vĩnh Lộc 2, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An, giáp ranh với huyện Bình Chánh, TP.HCM. Vĩnh Lộc 2 nằm sát QL1 với hệ thống giao thông thuận tiện như sau: cách trung tâm thành phố 25 km, cách sân bay Tân Sơn Nhất 28 km, cách ngã ba An Lạc (điểm nối vào đại lộ Đông Tây) 14 km, cách ngã ba Nguyễn Văn Linh (đoạn nối vào QL1A) 10 km, cách Khu đô thị Phú Mỹ Hưng 22 km, cách Cảng Sài Gòn 27 km, cách Cảng Bourbon (Bến Lức) 4 km.

Đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác động bởi cơ sở

a. Đối tượng tự nhiên

Hệ thống giao thông

+ Đường chính nội khu: lộ giới từ 30 - 47 m.

+ Đường phụ nội khu: lộ giới từ 8 - 20m.

+ Tuyến đường chính dẫn vào khu đất là đường VL1 (nối trực tiếp với QL1A) và đường VL2, VL3, VL4 đã được san nền, đường thảm bê tông nhựa nóng (đường chính có lộ giới từ 30-47m, đường phụ lộ giới từ 8-16m, vỉa hè rộng có cây xanh, bóng mát) đến tận vị trí lô đất thuê đảm bảo việc vận chuyển nguyên vật tư xây dựng và hàng hóa được thông suốt.

- Hệ thống sông suối, kênh rạch:

Trong vòng bán kính 3km cách dự án có rạch Ông Nhông, nguồn nước từ rạch Ông Nhông chảy ra Sông Bến Lức. Sông Bến Lức thuận tiện cho việc giao thông đường thủy và vận chuyển hàng hóa. Rạch Ông Nhông là nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của KCN Vĩnh Lộc 2.

b. Đối tượng kinh tế xã hội

Khu dân cư: Vị trí dự án nằm trong KCN Vĩnh Lộc 2 nên trong vòng bán kính 1km không có dân cư xung quanh khu vực thực hiện dự án.

Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Xung quanh dự án trong vòng bán kính 1km có các công ty là Công ty cổ phần dệt W&W (sản xuất vải dệt PP), Công ty Cổ phần In Dica (in màng bao bì các loại), Công ty cổ phần tập đoàn Kim Đức (nhà máy túi vải pp dệt, vải pp không dệt), Công ty cổ phần ống thép Nam Kim (nhà máy sản xuất sát, thép, gang và gia công cơ khí).

Các công trình văn hóa: Xung quanh dự án với khoảng cách 1 km không có công trình văn hóa.

Các công trình tín ngưỡng, tôn giáo: Trong vùng bán kính 1 km không có công trình tôn giáo tín ngưỡng nào.

c. Các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi cơ sở

Trong bán kính 01 km xung quanh, dự án có vị trí gần với Công ty cổ phần dệt W&W (sản xuất bao bì dệt PP) khoảng 500m phía Nam; giáp Công ty cổ phần In Dica (in màng bao bì các loại) khoảng 500 m phía Bắc.

Khu vực xung quanh dự án hiện tại vẫn chưa phát sinh ô nhiễm; Tuy nhiên khi dự án đi vào hoạt động, để giảm thiểu phát sinh ô nhiễm cộng hưởng giữa các công ty và doanh nghiệp lân cận, Chủ đầu tư sẽ có những biện pháp giảm thiểu môi trường phù hợp với hoạt động của dự án.

Đối với ngành nghề đầu tư của Công ty cổ phần ... thuộc nhóm ngành công nghiệp nhựa (nhựa xây dựng, nhựa công nghiệp, nhựa gia dụng) theo văn bản số 130/UBND-CN ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh Long An về việc bổ sung và điều chỉnh chi tiết các nhóm ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Vĩnh Lộc 2.

Mặt khác, dự án được thực hiện tại Một phần nhà xưởng 3, Lô B2-1 đến Lô B2-6, Đường VL1, KCN Vĩnh Lộc 2, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An, Việt Nam thuộc Khu B2. Khu B2 là khu nhà máy, kho tàng nên dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch chức năng của KCN Vĩnh Lộc 2.

Tại vị trí này dự án cũng đã được UBND huyện Bến Lức cấp Giấy xác nhận Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 6095/GXN-UBND ngày 17/09/2020 cho dự án “Nhà máy sản xuất bao bì nhựa TKMB với công suất 950 tấn sản phẩm/năm.

Đồng thời, công ty Cổ phần... đầu tư tại Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2 được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 2173/QĐ-STNMT Về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất bao bì nhựa ( mở rộng và nâng công suất từ 950 tấn sản phẩm/năm lên 14.400 tấn sản phẩm/năm) của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Long An ngày 26/07/2021.

5.2.Các hạng mục công trình chính của cơ sở

a.Các hạng công trình chính

Tổng diện tích cơ sở là 5.513 m2, trong đó trong đó diện tích thuê nhà xưởng số 03 là 3.520 m2, diện tích đường và sân bãi là 1.461m2, diện tích nhà xe là 52 m2, nhà kho là 480 m2. Công ty Cổ phần ... thuê lại nhà xưởng xây sẵn của Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại DKSF theo hợp đồng số 01-12/HĐ2020 ngày 01/12/2020 tại nhà xưởng số 03, Lô B2-1 đến B2-6, đường VL1, KCN Vĩnh Lộc 2, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.

Các hạng mục công trình tại Cơ sở hiện tại công ty đã hoàn thành việc phân bố mặt bằng và máy móc đủ đáp ứng cho nhu cầu nâng công suất và thể hiện như sau:

Bảng 1-11 Phân bố diện tích chung của sở

STT

Hạng mục

Diện tích

Ghi chú

 

1

 

Nhà xưởng 3

 

3.520

Nhà xưởng 3 bao gồm khu sản xuất, khu nguyên liệu, khu thành phẩm,

nhà văn phòng và nhà vệ sinh

2

Sân bãi và đường

1.461

 

3

Nhà xe

52

 

4

Nhà kho

480

Hiện tại là Khu vực phòng vô trùng (buồng thổi khí), vệ sinh

Tổng cộng

5.513

 

>>> XEM THÊM: Dự án trang trại trồng cây Sâm Đại Quang

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha