Báo cáo đề xuất cấp cấp Giấy phép môi trường (GPMT) dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi dạng bột hoặc dạng viên. Công nghệ sản xuất của dự án là một trong những công nghệ tiên tiến và hiện đại dựa trên dây chuyền máy móc nhập khẩu.
Ngày đăng: 27-11-2024
17 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................. 3
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................... 5
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................................................... 5
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................... 6
3.1. Công suất của dự án đầu tư........................................................................ 6
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư....6
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 12
4 1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, điện, nước trong quá trình xây dựng dự án:12
4.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất phục vụ cho sản xuất trong giai đoạn vận hành dự án 13
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................... 15
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 17
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI CÁC QUY HOẠCH HIỆN HÀNH................. 17
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 17
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 18
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.... 19
1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ...... 19
2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH........ 32
2.2. Các công trình, biện pháp BVMT đề xuất thực hiện đối với toàn bộ dự án khi đi vào vận hành 35
2.2.3. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ VỚI CÁC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 44
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT:................................. 45
4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO 47
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC..... 49
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 50
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI................................................ 50
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI..................................................... 52
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................................ 55
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 57
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ....... 57
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ CỦA DỰ ÁN............. 58
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM..................... 58
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................... 59
PHỤ LỤC............................................................... 60
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
+Nhà đầu tư: Công ty CP Dinh dưỡng quốc tế...
+ Địa chỉ văn phòng:Cụm công nghiệp Tân Minh, xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam;
+ Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ....; Chức vụ: Giám đốc.
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: .... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình đăng ký lần đầu ngày 27/03/2023.
2.TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
"Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi"
1. Ranh giới, vị trí địa lý của dự án
Khu đất được quy hoạch tại Cụm công nghiệp Tân Minh, xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam:
Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí địa lý của Dự án theo hệ VN - 2000
Điểm |
Tọa độ |
Cạnh (m) |
|
X (m) |
Y (m) |
||
A1 |
2261231,222 |
580094,648 |
40,00 137,11 40,00 137,11 |
A2 |
2261237,239 |
580055,103 |
|
A3 |
2261372,787 |
580075,728 |
|
A4 |
2261366,770 |
580115,273 |
|
A1 |
2261231,222 |
580094,648 |
(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch Tổng mặt bằng của Dự án)
2. Quy mô của dự án đầu tư
Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, có tổng mức đầu tư là 80.000.000.000 đồng thuộc Dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định tại điểm d, khoản 4, Điều 8, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
Công suất sản phẩm của dự án:
Bảng 1. 2. Công suất của dự án đầu tư
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Khối lượng sản xuất năm ổn định |
1 |
Thức ăn chăn nuôi các loại |
Tấn |
37.440 |
Sơ đồ 1. 1. Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
Thuyết minh công nghệ:
Bước 1: Tập kết nguyên liệu
Nguyên liệu được thu mua và được tập kết tại kho. Nguyên liệu có thể là cám, ngô, gạo, sắn và nguyên liệu xanh...Ngoài ra, người ta có thể bổ sung thêm các nguyên liệu vi lượng và khoáng (bột Vitamin ADE và Axit amin).
Bước 2: Nghiền nguyên liệu
Nguyên liệu sau khi được tập kết sẽ được chuyển qua máy nghiền khô. Tại đây nguyên liệu sẽ được nghiền mịn để dễ sơ chế cho các công đoạn sau.
Bước 3: Công đoạn trộn thức ăn
Nguyên liệu sau khi nghiên nhỏ sẽ được chuyển qua công đoạn phối trộn. Tại đây, bột được làm ẩm với nước, thêm các yếu tố vi lượng và các chất béo gôm bột Vitamin ADE và Axit amin. Tỷ lệ các nguyên liệu sẽ được cân chính xác qua thiết bị định lượng trên dây chuyền. Sau đó tùy theo yêu cầu khách hàng mà sản phẩm dạng bột sẽ được đóng gói luôn còn nếu muốn sản phẩm dạng viên thì sau khi trộn, nguyên liệu sẽ được chuyển sang công đoạn ép viên.
Bước 4: Ép nguyên liệu thành viên
Nguyên liệu sau khi được trộn đều được chuyển qua máy ép từ phễu nạp. Tại đây với sự hoạt động của máy ép sẽ tạo ra các nguyên liệu viên thức ăn có kích thước khác nhau.
Bước 5: Công đoạn làm nguội, bẻ viên, sàng phân loại
Công đoạn này sẽ giúp sản phẩm có được kích thước mong muốn. Sản phẩm vụn được quay lại công đoạn ép viên.
Bước 6: Cân và đóng bao
Sau khi thức ăn thành phẩm được sấy khô sẽ được chuyển qua công đoạn đóng bao. Tại đây một thiết bị định lượng sẽ cân chính xác khối lượng thành phẩm vào bao. Sau đó, bao thành phẩm sẽ được đóng gói qua máy.
Bước 7: Nhập kho chứa thành phẩm
Thức ăn sau khi được sản xuất được bảo quản tại kho chưa thành phẩm của nhà máy và phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu theo quy định để đảm bảo chất lượng thức ăn. Sau đó phân phối sản phẩm đến các cơ sở chăn nuôi.
*Đánh giá việc lựa chọn công nghệ:
có khả năng sản xuất các sản phẩm có chất lượng tốt và công nghệ sản xuất ít gây ô nhiễm môi trường.
Sản phẩm của dự án là thức ăn chăn nuôi dạng bột hoặc dạng viên.
Các hạng mục công trình của dự án như sau:
Bảng 1. 3. Các hạng mục công trình của dự án
TT |
Hạng mục công trình |
ĐVT |
Diện tích |
Số tầng |
1 |
Xưởng sản xuất |
m2 |
2.912,00 |
1 |
2 |
Nhà hơi |
m2 |
40,00 |
1 |
3 |
Kho thuốc |
m2 |
30,00 |
1 |
4 |
Kho bảo trì |
m2 |
30,00 |
1 |
5 |
Kho chất thải rắn, nguy hại |
m2 |
20,00 |
1 |
6 |
Nhà điều hành |
m2 |
100,00 |
3 |
7 |
Nhà ăn |
m2 |
60,00 |
1 |
8 |
Nhà vệ sinh |
m2 |
24,00 |
1 |
9 |
Nhà bơm PCCC |
m2 |
19,30 |
1 |
10 |
Bể PCCC |
m2 |
86,00 |
1 |
11 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
12,00 |
1 |
12 |
Trạm cân |
m2 |
54,00 |
1 |
13 |
Trạm biến áp |
m2 |
2,30 |
1 |
14 |
Khu xử lý nước thải |
m2 |
20,00 |
1 |
15 |
Đất cây xanh |
m2 |
1.100,10 |
1 |
16 |
Sân đường nội bộ + khu để xe ngoài trời |
m2 |
1.057,70 |
1 |
|
Tổng cộng |
m2 |
5.484,00 |
|
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
I |
HỆ THỐNG NẠP LIỆU VÀ NGHIỀN (CÔNG SUẤT 20 TẤN/H) |
||
1 |
Máy nghiền thô ( Nghiền sắn sấy). Công suất tối đa 20 tấn/h |
Máy |
1 |
2 |
Máng tiếp nhận nguyên liệu thô, lắp đặt dưới sàn nhà xưởng |
Máng |
1 |
3 |
Thiết bị thu bụi xung khí khu nạp liệu thô, quạt hút 5.5kw |
Bộ |
1 |
4 |
Vít tải cấp liệu thô dưới nền nhà xưởng. |
Máy |
1 |
5 |
Gầu tải nguyên liệu dạng thô ( Gầu 1). |
Gầu |
1 |
6 |
Vít tải trung gian sau gàu 1. |
Máy |
1 |
7 |
Cửa trượt bằng khí động dưới vít trung gian |
Cửa |
1 |
8 |
Sàng lọc tạp chất (sàng lọc thô) |
Sàng |
1 |
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
9 |
Thiết bị thu kim loại bằng từ tính hình trụ |
Bộ |
1 |
10 |
Van hai ngả trước bin nghiền |
Bộ |
1 |
11 |
Bin chứa trước nghiền |
Bin |
2 |
12 |
Thiết bị báo mức vơi |
Senser |
2 |
13 |
Cửa trượt bằng khí động dưới bin trước nghiền |
Cửa |
2 |
14 |
Hoper trung gian trước cấp liệu nghiền |
Phễu |
1 |
15 |
Thiết bị cấp liệu nghiền và lọc sắt. |
|
1 |
16 |
Máy nghiền 160kw ( 15 – 20 tấn/giờ). |
Máy |
1 |
17 |
Thiết bị lọc bụi xung khí cho máy nghiền, Quạt hút 18.5kw |
Bộ |
1 |
18 |
Hoper trung gian dưới nghiền |
Phễu |
1 |
19 |
Vít tải dưới nghiền |
vis |
1 |
20 |
Gầu tải nguyên liệu sau nghiền( Gầu 2). |
Gầu |
1 |
21 |
Máng tiếp nhận nguyên liệu bột. |
Máng |
1 |
22 |
Thiết bị lọc bụi xung khí khu nạp liệu bột, Quạt hút 5.5kw |
Bộ |
1 |
23 |
Vít tải cấp liệu bột. |
Máy |
1 |
24 |
Gầu tải nạp liệu dạng bột ( Gầu 3 ) |
Gầu |
1 |
II |
HỆ THỐNG CÂN TỰ ĐỘNG 16 BIN (CÔNG SUẤT 30 TẤN/H) |
||
25 |
Vít tải trung gian sau gầu 3 và gầu 2 |
Cái |
2 |
26 |
Thiết bị thu kim loại bằng từ tính hình trụ |
Bộ |
1 |
27 |
Thiết bị phân phối 12 cửa ra |
Thiết bị |
1 |
28 |
Thiết bị phân phối 6 cửa ra |
Thiết bị |
1 |
29 |
Hệ Bin chứa chờ định lượng (hệ 16 Bin) |
Bin |
16 |
30 |
Thiết bị báo mức đầy , vơi ( Hệ 16 bin). |
Senser |
32 |
31 |
Vít tải cân định lượng ( hệ 16 bin) |
Vít |
16 |
32 |
Bin cân định lượng nguyên liệu ( Cho hệ 16 bin cân) |
Cái |
2 |
33 |
Cửa trượt bằng khí động dưới thùng cân định lượng |
Cái |
2 |
34 |
Thùng trung gian sau 2 cân định lượng |
Cái |
1 |
35 |
Vít tải dưới thùng cân định lượng |
Máy |
1 |
36 |
Gầu tải sau cân định lượng ( Gầu 4 ) |
Gầu |
1 |
III |
HỆ THỐNG TRỘN (CÔNG SUẤT 30 TẤN/H) |
||
37 |
Van hai ngả trên bin trước trộn. |
Bộ |
1 |
38 |
Bin chứa trước trộn. |
Bin |
2 |
39 |
Cửa trượt bằng khí động |
Cửa |
2 |
40 |
Máy trộn ngang 1 trục: Cửa xả đáy máy trộn. Hoạt động theo nguyên tắc đóng mở nhờ hệ thống xi lanh STNC 125x125 – điều khiển bằng van điện từ, khí nén. |
Máy |
1 |
41 |
Cửa trượt nạp mix bằng Inox. |
Cửa |
1 |
42 |
Thiết bị lọc bụi xung khí khu nạp Mix, Quạt hút 3kw |
Bộ |
1 |
43 |
Phễu trung gian dưới máy trộn |
Phễu |
1 |
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
80 |
Tổng hệ thống kết nối |
HT |
1 |
81 |
Vận chuyển bốc rỡ thiết bị đến nơi lắp đặt. |
VC |
1 |
82 |
Nhân công lắp đặt , cẩu lắp đặt: Tổng chi phí công lắp đặt cả thiết bị trong và ngoài nước, cẩu lắp dựng, vật tư phụ như: que hàn, ôxy - gas, toàn bộ boulon kết nối… |
NC |
1 |
VI |
MÁY MÓC THIẾT BỊ KHÁC |
||
83 |
Đầu máy ép viên 420D Nhập khẩu. |
HT |
1 |
84 |
Hệ thống nồi hơi 2000 kg/giờ + đường ống + hệ van điều áp + bình tích hơi + tách nước |
HT |
1 |
85 |
Trạm biến áp và cáp điện từ trạm đến tủ tổng của hệ thống điện điều khiển |
HT |
1 |
86 |
Phòng điều khiển. |
HT |
1 |
Bảng 1. 5. Danh mục máy móc thi công xây dựng
TT |
Thiết bị, phương tiện |
Số lượng dự kiến |
1 |
Máy đào |
4 - 6 |
2 |
Búa |
2 |
3 |
Máy bơm nước |
5 |
4 |
Xe lu 3 - 5 tấn |
4 |
5 |
Xe ủi |
5 |
6 |
Xe ben |
4 |
7 |
Máy phát điện 1.000 kVA |
1 |
Bảng 1. 6. Nhu cầu vật liệu xây dựng của dự án
STT |
TÊN VẬT TƯ |
ĐƠN VỊ |
KHỐI LƯỢNG |
QUY ĐỔI RA TẤN |
1 |
Cát đen san nền |
m3 |
5060,5 |
7084,8 |
2 |
Cát xây, trát |
m3 |
272,8 |
381,9 |
3 |
Cát vàng |
m3 |
843,1 |
1180,3 |
4 |
Gạch chỉ đặc |
Viên |
216569,6 |
194,9 |
5 |
Xi măng |
Kg |
596929,6 |
596,9 |
6 |
Sơn |
lít |
2731,8 |
3551,4 |
8 |
Dây thép |
kg |
1451,8 |
1,5 |
9 |
Thép xây dựng |
kg |
142505,2 |
142,5 |
10 |
Đá 1x2 |
m3 |
1382,3 |
1797,0 |
12 |
Nhựa bi tum |
Kg |
945,1 |
0,9 |
13 |
Bê tông nhựa |
tấn |
191,6 |
191,6 |
14 |
Cấp phối đá dăm |
m3 |
451,2 |
586,6 |
15 |
Gạch lát |
m2 |
196,0 |
1568,0 |
16 |
Khung thép tiền chế Zamil |
Kg |
114836,6 |
114,8 |
Tổng |
17.393,1 |
(Căn cứ vào tổng hợp khối lượng vật liệu xây dựng do chủ đầu tư tạo lập)
Xăng phục vụ cho một số máy móc, thiết bị thi công xây dựng dự án; dự kiến khoảng 100 lít.
Dầu sử dụng cho xe tải 10 tấn vận chuyển VLXD như: cát, đá, xi măng, sắt thép… Quãng đường vận chuyển trung bình 5 km và định mức sử dụng dầu cho xe có tải trọng 10-16 tấn khoảng 20 lít/100km. Như vậy lượng dầu sử dụng cho hoạt động vận chuyển VLXD là: 17.393,1 tấn : 10 tấn/xe x 5 km/lượt x 2 lượt x 20 lít/100km ≈ 3.478,6 lít
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất:
Bảng 1. 7. Khối lượng nguyên, vật liệu, hóa chất phục vụ sản xuất
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Nguyên liệu cám, ngô, gạo, sắn và nguyên liệu xanh,… |
tấn |
35.568,0 |
2 |
Phụ gia (bột Vitamin ADE và Axit amin) |
tấn |
1.872 |
a. Nhu cầu sử dụng điện:
Nhu cầu sử dụng điện cấp cho hoạt động chiếu sáng và hoạt động sản xuất của dự án khoảng 715.000 kwh/năm.
b. Nhu cầu sử dụng nước:
Đối với nước cấp cho sinh hoạt của CBCNV: Căn cứ theo định mức sử dụng nước sinh hoạt theo tiêu chuẩn TCXDVN33-2006 của Bộ Xây dựng - Áp dụng cho phân xưởng tỏa nhiệt >20 Kcal/m3/h trung bình mỗi người sử dụng khoảng 45 lít/người/ca (áp dụng cho số công nhân làm việc trực tiếp là 25 người), lao động gián tiếp là 5 người sử dụng khoảng 25 lít/người/ca. Như vậy khối lượng nước sinh hoạt sử dụng sẽ là: QSHCB = [(25 người x 45 lít/người) + (5người x 25 lít/người)] = 1.250 lít/ngày = 1,25 m3/ngày
+ Nước cấp cho khu vực nhà bếp, nhà ăn: Theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4513 - 1988, lượng nước sử dụng cho nhà ăn tập thể, tính cho 1 người/bữa ăn là từ 18 - 25 lít. Nhu cầu cấp nước lớn nhất cho hoạt động này khoảng: Qbếp ăn = 30 người x 25 lít/bữa ăn/người/ngày x 1 bữa ăn/ngày = 750 lít/ngày = 0,75 m3/ngày.
Như vậy tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt là 2 m3/ngày. Ngoài ra còn có nước cấp cho nồi hơi khoảng 16 m3/ngày.
* Nhu cầu nước cho các mục đích khác (QK):
Bao gồm nhu cầu nước cho các hoạt động: rửa sân đường, tưới cây và nước cấp cho hoạt động PCCC. Cụ thể như sau:
+ Nhu cầu nước rửa sân đường, tưới cây:
Đây là nhu cầu không thường xuyên, tùy theo điều kiện thời tiết và mức độ hoạt động của các phương tiện vận chuyển trong khu vực nhà máy tại các thời điểm khác nhau đòi hỏi tần suất rửa đường và tưới cây khác nhau, tạm tính hoạt động rửa đường thực hiện 1 lần/ngày, tưới cây được thực hiện trung bình 1 tuần 1 lần tưới. Theo dự án đầu tư, diện tích quy hoạch giao thông khoảng 1.057,6 m2 và cây xanh của dự án chiếm diện dích là 1.100,1 m2. Căn cứ theo định mức tưới cây xanh và rửa sân đường quy định theo TCXD 33-2006, đối với tưới cây 3 lít/m2/lần tưới, rửa sân đường là 0,4- 0,5 lít/m2/lần rửa (thủ công). Theo định mức trên, nhu cầu cho nước tưới cây dự án là 0,47 m3/ngày và nước rửa sân đường là 0,53 m3/ngày.
+ Nhu cầu nước cho PCCC:
Căn cứ theo TCVN-2622-95: Tiêu chuẩn PCCC, lưu lượng nước cấp cho chữa cháy được xác định theo công thức: QCC = 10,8 x qcc x n x k (l/s).
Trong đó:
+ n: Số đám cháy xảy ra đồng thời (n=1).
+ qcc: tiêu chuẩn nước chữa cháy (qcc = 10 l/s).
+ k: Hệ số xác định theo thời gian phục hồi nước chữa cháy (k=1).
Như vậy QCC = 10,8 x 10 x 1 x 1 = 108 l/s.
Nguồn cung cấp nước PCCC của dự án đang hoạt động lấy từ bể chứa nước cấp cho sản xuất trong khu vực nhà xưởng. Sau khi hoàn thiện hồ điều hòa của dự án đầu tư mở rộng thì nguồn nước cho PCCC có thể dùng nước tại hồ này.
Bảng 1. 8. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Dự án
TT |
Loại hình sử dụng |
ĐVT |
Khối lượng |
1 |
Nước cấp cho sinh hoạt |
m3/ngày |
2 |
2 |
Nước rửa đường, tưới cây |
m3/ngày |
1 |
3 |
Nước cấp cho nồi hơi |
m3/ngày |
16 |
Tổng |
19 |
Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án:
*Các loại hóa chất sử dụng trong xử lý nước thải:
Bảng 1. 9. Hóa chất sử dụng trong xử lý NTSH
Tên hóa chất |
Định mức sử dụng (kg/m3) |
Khối lượng (kg/ngày) |
Hóa chất khử trùng (Javen) |
0,0010 |
0,005 |
Thông tin về hóa chất sử dụng:
Thời gian hoạt động của dự án đến hết 27/10/2069.
(Theo Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án)
Bảng 1. 10. Vốn đầu tư của dự án
TT |
NỘI DUNG DIỄN GIẢI |
Thành tiền (đ) |
A |
Tổng vốn đầu tư |
80.000.000.000 |
I |
Vốn cố định |
53.224.686.667 |
1 |
Chi phí chi trả thuê hạ tầng cho nhà đầu tư hạ tầng |
7.630.986.000 |
2 |
Chi phí xây lắp |
13.790.855.000 |
3 |
Chi phí thiết bị |
24.975.500.000 |
4 |
Chi phí khác |
1.995.119.516 |
- |
Lãi vay trong thời gian thi công lắp đặt máy móc thiết bị |
1.719.302.416 |
- |
Chi phí khác (2%XL) |
275.817.100 |
5 |
Chi phí QL dự án 2,784% (XL +TB) |
559.010.839 |
6 |
Chi phí tư vấn 6,023% (XL+TB) |
2.334.897.562 |
7 |
Chi phí dự phòng 5% (XL+TB) |
1.938.317.750 |
II |
Vốn lưu động (tính cho năm thứ 3) |
26.775.313.333 |
B |
Nguồn vốn đầu tư |
80.000.000.000 |
- |
Vốn huy động dài hạn (Vốn vay ngân hàng thương mại dài hạn) |
40.000.000.000 |
- |
Vay huy động ngắn hạn (Vay vốn lưu động) |
24.000.000.000 |
- |
Vốn góp của nhà đầu tư |
16.000.000.000 |
Dự án được thực hiện tại CCN Tân Minh, huyện Vũ Thư. Hiện tại CCN đã đầu tư hệ thống thu gom và xử lý nước thải tập trung. Do đó dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi sẽ xử lý nước thải sơ bộ rồi đấu nối nước thải vào trạm xử lý nước thải tập trung của CCN.
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
ĐT: (08) 35146426 - (08) 22142126 – Fax: (08) 39118579 - Hotline 090 3649782 - 0907957895
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gửi bình luận của bạn