Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy dây lưới thép. Công suất thực tế của nhà máy hiện nay mới đạt khoảng 30% công suất thiết kế: Dây thép, dây gai, lưới B40 mạ kẽm công suất 200 tấn/tháng; Dây thép đen, lưới thép đen công suất 70 tấn/tháng
Ngày đăng: 10-01-2025
47 lượt xem
MỤC LỤC
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:. 3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:. 4
4.1. Nguyên liệu, phụ gia, nhiên liệu, hóa chất sử dụng:. 7
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:. 11
5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở:. 11
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của nhà máy:. 14
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 15
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 16
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 18
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:. 18
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:. 25
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:. 28
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:. 29
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:. 30
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:. 30
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 33
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 38
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:. 38
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:. 38
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 40
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 40
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải 42
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. 43
6.2. Chương trình quan trắc định kỳ:. 44
6.2.1. Quan trắc nước thải:. 44
6.2.2. Quan trắc khí thải:. 45
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm... 45
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 47
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty TNHH .........
- Địa chỉ: Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông .......; Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: ........;
- Mã số thuế: ...........;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số: ...... đăng ký lần đầu ngày 16/02/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 15/12/2020 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
- Quyết định số 943/2002/QĐ-UB ngày 08/4/2002 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt đầu tư tại khu công nghiệp phía Tây thành phố Nam Định dự án: Xí nghiệp sản xuất cơ khí – điện máy của Công ty TNHH ....
- Quyết định số 1131/2006/QĐ-UBND ngày 27/4/2006 của UBND tỉnh Nam Định về việc cấp phép đầu tư dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất hàng cơ khí xuất khẩu” của Công ty TNHH .....
Nhà máy dây lưới thép
- Địa điểm: Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
- Vị trí tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp hành lang an toàn điện, kế tiếp là Công ty TNHH Phú Đức;
+ Phía Nam giáp đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá;
+ Phía Tây giáp hành lang an toàn điện, kế tiếp là Công ty TNHH Trường Phát, Doanh nghiệp tư nhân Phú Thịnh, Công ty TNHH MTV thương mại sản xuất Đức Trung; Công ty CP cấp nước Nam Định;
+ Phía Đông giáp Công ty TNHH dệt may DH Textile.
- Giấy phép xây dựng số 257/BQLCKCN-ĐT ngày 18/11/2011 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định.
- Văn bản số 82/BQLKCN-ĐT ngày 25/4/2013 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định về việc xác nhận các công trình xây dựng.
- Quyết định số .../QĐ-STNMT ngày 10/12/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy dây lưới thép” của Công ty TNHH...
- Giấy xác nhận số .../STNMT-CCMT ngày 16/8/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết cho “Nhà máy dây lưới thép” của Công ty TNHH ...
- Cơ sở hoạt động thuộc lĩnh vực công trình cơ khí (thuộc điểm h, khoản 3, Điều 8 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14);
- Vốn đầu tư: 32.000.000.000 đồng (Ba mươi hai tỷ đồng)
Căn cứ khoản 2, Điều 10 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 thì cơ sở có tiêu chí tương đương dự án nhóm C.
Công ty TNHH ...được thành lập năm 2001 theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số: .... đăng ký lần đầu ngày 16/02/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 15/12/2020 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp với ngành nghề kinh doanh chính là Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
(1) Giai đoạn 2002 – 2019:
Năm 2002, Công ty TNHH ... triển khai dự án: Xí nghiệp sản xuất cơ khí – điện máy tại Lô C2-3, KCN Hòa Xá trên diện tích 2.240 m2 (Căn cứ theo Hợp đồng thuê đất số 38/2002/HĐ – TĐ ngày 01/7/2002 và Hợp đồng thuê đất số 78/2002/HĐ – TĐ ngày 23/11/2002).
Năm 2006, Công ty TNHH ... tiếp tục thực hiện dự án: Mở rộng nhà máy sản xuất hàng cơ khí xuất khẩu tại KCN Hòa Xá trên diện tích 12.100 m2 (Căn cứ theo Hợp đồng thuê đất số 30/2006/HĐ – TĐ ngày 01/6/2006).
Từ năm 2006 – 2019, Công ty hoạt động tại Lô A8 và Lô C2-3, KCN Hòa Xá trên tổng diện tích là 14.340 m2 với quy mô như sau: Dây thép, dây gai, lưới B40 mạ kẽm công suất 590 tấn/tháng; Dây thép đen, lưới thép đen công suất 190 tấn/tháng; Bếp nướng các loại công suất 2.000 sản phẩm/tháng và khung sắt các loại công suất 1.000 sản phẩm/tháng. Lực lượng CBCNV của công ty là 40 người. Công ty TNHH ... đã được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết Nhà máy dây lưới thép tại Quyết định số 2528/QĐ-STNMT ngày 10/12/2014 và xác nhận việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết tại Giấy xác nhận số 2012/STNMT-CCMT ngày 16/8/2016. Ban quản lý các khu công nghiệp cũng đã chấp thuận điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng của Công ty tại Văn bản số 266/BQLCKC-ĐT ngày 24/11/2011.
(2) Giai đoạn 2019 – đến nay:
Năm 2019, UBND tỉnh Nam Định ban hành Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 về việc thu hồi 2.240 m2 đất của Công ty TNHH .. (do Công ty TNHH...chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất) cho Công ty TNHH MTV thương mại sản xuất... để tiếp tục sản xuất cơ khí – điện máy.
Từ năm 2019 đến nay, Nhà máy dây lưới thép .. hoạt động tại KCN Hòa Xá trên diện tích là 12.100 m2 với quy mô thiết kế là: Dây thép, dây gai, lưới B40 mạ kẽm công suất 590 tấn/tháng; Dây thép đen, lưới thép đen công suất 190 tấn/tháng và lực lượng CBCNV tối đa là 40 người. Công suất thực tế của nhà máy hiện nay mới đạt khoảng 30% công suất thiết kế: Dây thép, dây gai, lưới B40 mạ kẽm công suất 200 tấn/tháng; Dây thép đen, lưới thép đen công suất 70 tấn/tháng. Lực lượng CBCNV hiện tại là 28 người.
Căn cứ vào khoản 2, Điều 39 và điểm c, khoản 3, Điều 41 của Luật bảo vệ môi trường năm 2020 thì cơ sở thuộc đối tượng phải tiến hành lập Giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh Nam Định cấp Giấy phép môi trường.
Căn cứ điểm b, khoản 3, Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, mục số 10, Phụ lục II và mục số 4, Phụ lục III của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì cơ sở có loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình nằm trong nội thành, nội thị của đô thị. Vì vậy cơ sở có tiêu chí tương đương với dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao. Nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sẽ tuân theo cấu trúc của Phụ lục số X Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.
- Theo Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt, công suất thiết kế của cơ sở là:
+ Dây thép, dây gai, lưới B40 mạ kẽm công suất 590 tấn/tháng;
+ Dây thép đen, lưới thép đen công suất 190 tấn/tháng;
+ Bếp nướng các loại công suất 2.000 sản phẩm/tháng;
+ Khung sắt các loại công suất 1.000 sản phẩm/tháng.
Lực lượng CBCNV của công ty là 40 người.
- Công suất hiện nay:
+ Dây thép, dây gai, lưới B40 mạ kẽm công suất 200 tấn/tháng;
+ Dây thép đen, lưới thép đen công suất 70 tấn/tháng.
Số lượng cán bộ công nhân viên: 28 người.
- Dự kiến khi nhà máy đạt công suất tối đa:
+ Dây thép, dây gai, lưới B40 mạ kẽm công suất 590 tấn/tháng;
+ Dây thép đen, lưới thép đen công suất 190 tấn/tháng.
Số lượng cán bộ công nhân viên: 40 người.
Sơ đồ 1. Quy trình sản xuất gia công cơ khí
Sơ đồ 2. Quy trình xử lý – tráng phủ bề mặt kim loại
Thuyết minh quy trình:
1) Nguyên liệu:
Nguyên liệu thép cuộn đường kính các loại… sau khi nhập về nhà máy sẽ được bộ phận kỹ thuật nghiên cứu, thiết kế mẫu, chế bản theo yêu cầu kỹ thuật của đơn đặt hàng.
2) Kéo rút sợi:
Nhà máy sử dụng phương pháp kéo kim loại để kéo rút sợi nguyên liệu xuống các đường kính nhỏ hơn. Kéo là quá trình gia công kim loại bằng áp lực để giảm tiết diện và tăng chiều dài của phôi, tạo độ nhẵn bề mặt tốt, nâng cao độ bền của vật liệu. Dưới tác dụng của lực kéo, phôi sẽ được kéo dài qua lỗ khuôn (máy kéo). Hình dáng và kích thước của chi tiết kéo giống lỗ khuôn kéo.
Khi sản phẩm đạt yêu cầu về kích thước và khối lượng sẽ cắt đầu dây và đóng gói thành các cuộn có trọng lượng từ 150 - 300 kg/cuộn. Đối với đơn hàng là dây thép đen không yêu cầu xử lý ủ mềm đã có thể xuất xưởng ở công đoạn này.
3) Xử lý ủ mềm:
Cuộn dây thép sẽ được công nhân vận hành cắm vào từng cọc trong lò ủ điện. Sau khi đóng nắp lò ủ điện và khóa chặt các bulon an toàn, quá trình xử lý ủ mềm sẽ diễn ra trong vòng 8h ở ngưỡng nhiệt từ 800 - 1000°C (nung nóng và duy trì nhiệt độ khoảng 4 giờ, làm nguội chậm khoảng 4 giờ). Mục đích của công đoạn này là để tăng cường độ dẻo và giảm độ cứng cho dây thép.
- Đối với đơn hàng là dây thép đen ủ mềm đã có thể xuất xưởng ở công đoạn này.
- Đối với đơn hàng là lưới thép đen, dây thép đen ủ mềm sẽ được chuyển tiếp sang công đoạn dệt lưới để hoàn thiện.
- Đối với đơn hàng có yêu cầu là sản phẩm mạ, dây thép đen ủ mềm sẽ được chuyển sang công đoạn xử lý - tráng phủ bề mặt kim loại.
4) Xử lý – tráng phủ bề mặt kim loại:
- Bước 1: Tẩy rửa bề mặt kim loại.
+ Mục đích: Loại bỏ gỉ sắt, mảng bám có thể ngăn cản khả năng bám dính của lớp kẽm mạ.
+ Quy trình tẩy rửa bề mặt kim loại như sau: Dây thép đã ủ mềm à Tẩy rửa bề mặt kim loại (02 Bể axit 30%) à Rửa (Bể nước sạch) à Bảo quản bề mặt (Bể kiềm)
- Bước 2: Tráng phủ bề mặt kim loại sử dụng nguồn điện để tạo ra điện trở giữa hai điện cực trong bể mạ. Các ion kẽm sẽ chuyển đổi thành một lớp mạ kẽm trên bề mặt kim loại. Thời gian mạ diễn ra từ 2 - 5 phút.
+ Mục đích: Tạo một lớp bảo vệ trên bề mặt kim loại, tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm.
+ Quy trình tráng phủ bề mặt kim loại như sau: Dây thép sau khi tẩy rửa bề mặt à Rửa (Bể nước sạch) à Xử lý NaOH tồn dư (Bể axit 0,1%) à Rửa (Bể nước sạch) à Mạ điện phân sunphat (Bể mạ 1) à Mạ điện phân sunphat (Bể mạ 2) à Rửa (Bể nước sạch) à Đánh bóng bề mặt (Bể Crom) à Rửa (Bể nước sạch) à Sấy khô (Tủ sấy) à Dây thép mạ
Dây thép mạ sẽ được đóng gói thành các cuộn có trọng lượng từ 50 - 70 kg/cuộn và chờ xuất xưởng. Đối với đơn hàng có yêu cầu thành phẩm là dây gai mạ, lưới thép mạ sẽ được chuyển tiếp sang công đoạn đan dệt để hoàn thiện.
5) Đan dệt:
- Dây gai mạ: Sử dụng máy đan tự động để xoắn dây thép vào nhau thành dạng sợi gai, xen kẽ là các mắt gai cách nhau khoảng 8 - 10cm. Kích thước và quy cách dây thép gai rất đa dạng. Kích thước càng dài, độ dày càng cao (dao động từ 2,2 - 3mm) thì trọng lượng dây thép gai càng lớn. Sau khi đan xoắn, dây thép gai sẽ được đóng gói thành các cuộn có trọng lượng từ 10 - 30 kg/cuộn.
- Lưới thép mạ: Sử dụng máy dệt lưới tự động để gắn kết các sợi dây thép thành nhiều ô lưới hình thoi có kích thước từ 50 - 70mm. Trọng lượng lưới thép mạ B40 phụ thuộc vào khổ lưới và độ dày. Lưới B40 được sản xuất với nhiều khổ khác nhau, dao động từ 0,5 - 2,2m. Chiều dài cuộn từ 10 - 15 m/cuộn.
4) Thành phẩm: Sản phẩm sẽ được kiểm tra theo các tiêu chí kỹ thuật của đơn hàng và chờ xuất xưởng.
Bảng 1. Sản phẩm của cơ sở
TT |
Sản phẩm |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng |
Quy cách đóng gói |
1 |
Dây thép |
|
|
|
- |
Dây thép mạ |
1,0 - 1,6 - 2,0 - 2,7 - 3,4 |
0,0062 - 0,0986 kg/m |
50 - 70 kg/cuộn |
- |
Dây thép đen |
150 - 300 kg/cuộn |
||
2 |
Dây gai mạ |
2,2 - 3,0 |
0,07 - 0,10 kg/m |
10 - 30 kg/cuộn |
3 |
Lưới thép |
1,6 - 2,0 - 2,7 - 3,4 |
1,0 - 3,2 kg/m2 |
10 - 15 m/cuộn |
- |
Lưới thép mạ |
Khổ 0,5 - 0,6 - 0,8 - 1,0 - 1,2 - 1,5 - 1,8 - 2,0 - 2,2 |
||
- |
Lưới thép đen |
Bảng 2. Tổng hợp nguyên liệu, phụ gia, nhiên liệu, hóa chất sử dụng
TT |
Nguyên liệu, phụ gia, nhiên liệu và hóa chất |
Đơn vị |
Mức tiêu thụ |
|
Giai đoạn hiện tại |
Khi đạt công suất tối đa |
|||
I |
Nguyên liệu chính |
|
|
|
1 |
Sắt Fe Ø6 |
tấn/tháng |
800 |
2.400 |
2 |
Kẽm Zn |
tấn/năm |
8.400 |
25.200 |
II |
Hóa chất phục vụ sản xuất |
|
|
|
1 |
Axit HCl, H2SO4 |
kg/năm |
3.000 |
9.000 |
2 |
Kiềm NaOH |
kg/năm |
600 |
1.800 |
3 |
Muối kẽm ZnSO4 |
kg/năm |
1.200 |
3.600 |
4 |
Kẽm Oxit ZnO |
kg/năm |
1.400 |
4.200 |
5 |
Crom Oxit CrO3 |
kg/năm |
90 |
270 |
III |
Nhiên liệu |
|
|
|
1 |
Điện |
kWh/tháng |
80.000 |
240.000 |
2 |
Nước |
m3/tháng |
600 |
700 |
IV |
Hóa chất xử lý khí thải |
|
|
|
1 |
Kiềm NaOH |
kg/năm |
360 |
1.050 |
2 |
Than hoạt tính |
kg/lần thay |
120 |
120 |
V |
Hóa chất xử lý nước thải |
|
|
|
1 |
Kiềm NaOH |
kg/năm |
1.500 |
3.500 |
2 |
Canxi Carbonat |
kg/năm |
2.400 |
5.700 |
3 |
Hóa chất keo tụ PAC |
kg/năm |
120 |
285 |
4 |
Chất trợ keo tụ Polymer |
kg/năm |
60 |
140 |
5 |
Hóa chất khử trùng Clo |
kg/tháng |
15 |
35 |
6 |
Chế phẩm vi sinh |
kg/năm |
40 |
95 |
Điện phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt của nhà máy được cung cấp bởi Công ty Điện lực Nam Định. Từ trạm biến áp của KCN, điện được dẫn về trạm biến áp của nhà máy để cấp cho các khu vực có nhu cầu sử dụng.
+ Giai đoạn hiện tại: 80.000 kWh/tháng (Căn cứ hóa đơn sử dụng điện);
+ Khi nhà máy đạt công suất tối đa, lượng điện sử dụng dự kiến khoảng 240.000 kWh/tháng.
Để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất, Công ty sử dụng nguồn nước sạch được cấp từ Trạm cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp nước Nam Định.
Căn cứ hóa đơn sử dụng nước của Công ty từ tháng 9/2023 đến tháng 8/2024, ta có bảng thống kê như sau:
Bảng 3. Lượng nước sử dụng của Công ty giai đoạn hiện tại
TT |
Thời điểm |
Lượng nước sử dụng |
|
(m3/tháng) |
(m3/ngày) |
||
1 |
Tháng 9/2023 |
415 |
16 |
2 |
Tháng 10/2023 |
507 |
19,5 |
3 |
Tháng 11/2023 |
459 |
17,6 |
4 |
Tháng 12/2023 |
459 |
17,6 |
5 |
Tháng 1/2024 |
558 |
21,5 |
6 |
Tháng 2/2024 |
600 |
27 |
7 |
Tháng 3/2024 |
366 |
14 |
8 |
Tháng 4/2024 |
312 |
12 |
9 |
Tháng 5/2024 |
304 |
11,7 |
10 |
Tháng 6/2024 |
234 |
9 |
11 |
Tháng 7/2024 |
297 |
11,4 |
12 |
Tháng 8/2024 |
217 |
8,3 |
Như vậy, lượng nước sử dụng trong tháng cao nhất (Tháng 2/2024) là: 600 m3/tháng, tương đương 27 m3/ngày. Theo đó, nhu cầu sử dụng nước thực tế cho từng hoạt động như sau:
* Lượng nước cấp cho hoạt động sản xuất:
Căn cứ vào kích thước của các bể tham gia dây chuyền tẩy rửa bề mặt kim loại và dây chuyền tráng phủ bề mặt kim loại, khối lượng nước cấp được ước tính như sau:
Bảng 4. Nhu cầu cấp nước cho hoạt động sản xuất
TT |
Tên bể |
Thông số kỹ thuật bể |
Khối lượng nước cấp lần đầu (m3) |
Khối lượng nước cấp thường xuyên (m3) |
|
Kích thước làm việc (m) |
Thể tích (m3) |
||||
I |
Dây chuyền tẩy rửa bề mặt kim loại |
||||
1 |
Bể axit 1 |
3x1,5x0,8 |
3,6 |
3,6 |
0,1 |
2 |
Bể axit 2 |
3x1,5x0,8 |
3,6 |
3,6 |
0,1 |
3 |
Bể nước sạch |
3x1,5x0,8 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
4 |
Bể kiềm |
4,5x1,5x0,8 |
5,4 |
5,4 |
0,1 |
II |
Dây chuyền tráng phủ bề mặt kim loại |
||||
1 |
Bể nước sạch 1 |
4x1x0,6 |
2,4 |
7,2 |
7,2 |
2 |
Bể axit |
2x1x0,6 |
1,2 |
3,6 |
0,1 |
3 |
Bể nước sạch 2 |
1x1x0,6 |
0,6 |
1,8 |
1,8 |
4 |
Bể mạ 1 |
5,5x1x0,4 |
2,2 |
6,6 |
0,1 |
5 |
Bể mạ 2 |
5,5x1x0,4 |
2,2 |
6,6 |
0,1 |
6 |
Bể nước sạch 3 |
1x1x0,6 |
0,6 |
1,8 |
1,8 |
7 |
Bể Crom |
1x1x0,6 |
0,6 |
1,8 |
0,1 |
8 |
Bể nước sạch 4 |
1x1x0,6 |
0,6 |
1,8 |
1,8 |
Tổng khối lượng nước cấp |
47,4 |
16,9 |
Đối với các bể hóa chất, nước chỉ cấp lần đầu và tiến hành cấp bù để sử dụng tuần hoàn. Đối với bể nước sạch sẽ tiến hành thay nước định kỳ 1 tháng/lần.
+ Giai đoạn hiện tại: Nhà máy đang hoạt động 01 dây chuyền tẩy rửa bề mặt kim loại và 01 dây chuyền tráng phủ bề mặt kim loại với khối lượng nước cấp thường xuyên là 16,9 m3/ngày;
+ Khi nhà máy đạt công suất tối đa: Nhà máy sẽ hoạt động 01 dây chuyền tẩy rửa bề mặt kim loại và 03 dây chuyền tráng phủ bề mặt kim loại với khối lượng nước cấp thường xuyên là 42,9 m3/ngày.
* Lượng nước cấp cho hoạt động của hệ thống xử lý hơi mùi khu vực tẩy rửa bề mặt kim loại: Bể chứa dung dịch NaOH có kích thước làm việc (1,5x2x2) m, thể tích chứa là 6 m3. Nước chỉ cấp lần đầu và tiến hành cấp bù để sử dụng tuần hoàn.
* Lượng nước cấp cho hoạt động tưới cây xanh, phun cấp ẩm đường giao thông nội bộ: Nhu cầu này diễn ra không thường xuyên, ước tính khoảng 2 m3/ngày.
* Lượng nước cấp cho sinh hoạt:
- Giai đoạn hiện tại: Số CBCNV làm việc tại nhà máy hiện tại là 28 người (Công ty không tổ chức nấu ăn), khối lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt ước tính khoảng 2 m3/ngày.đêm (tương đương định mức 70 lít/người/ngày).
- Khi nhà máy đạt công suất tối đa: Tổng số CBCNV tối đa làm việc tại nhà máy là 40 người. Khối lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt tối đa là: 40 người x 70 lít/người/ngày ≈ 3 m3/ngày.đêm
Bảng 5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
TT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Tải lượng (m3/ngày.đêm) |
|
Giai đoạn hiện tại |
Giai đoạn hoạt động ổn định |
||
1 |
Nước cấp cho sinh hoạt |
2 |
3 |
2 |
Nước cấp cho sản xuất |
|
|
2.1 |
Dây chuyền tẩy rửa bề mặt KL - Bể nước sạch - Bể hóa chất |
(1 dây chuyền) 3,6 0,3 |
(1 dây chuyền) 3,6 0,3 |
2.2 |
Dây chuyền tráng phủ bề mặt KL - Bể nước sạch - Bể hóa chất |
(1 dây chuyền) 12,6 0,4 |
(3 dây chuyền) 37,8 1,2 |
2.3 |
Hoạt động xử lý hơi mùi khu vực tẩy rửa bề mặt kim loại |
6 |
6 |
3 |
Nước cấp cho tưới cây, phun cấp ẩm đường giao thông |
2 |
2 |
Tổng cộng |
26,9 |
53,9 |
|
Làm tròn |
27 |
54 |
Năm 2011, Công ty TNHH ... xin điều chỉnh mặt bằng quy hoạch tổng thể trên tổng diện tích 14.340 m2. Ban quản lý các khu công nghiệp đã chấp thuận mặt bằng tại Văn bản số 266/BQLKCN-ĐT ngày 24/11/2011 và xác nhận công trình xây dựng tại Văn bản số 82/BQLKCN-ĐT ngày 25/4/2013.
Năm 2019, UBND tỉnh Nam Định ban hành Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 về việc thu hồi 2.240 m2 đất của Công ty TNHH.. (do Công ty TNHH ... chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất) cho Công ty TNHH MTV thương mại sản xuất ..để tiếp tục sản xuất cơ khí – điện máy. Từ năm 2019 đến nay, Nhà máy dây lưới thép .. hoạt động trên diện tích là 12.100 m2 với quy mô các hạng mục công trình như sau:
Bảng 6. Quy mô các hạng mục công trình của cơ sở
TT |
TMB đã được BQLCKCN chấp thuận tại VB số 266/BQLKCN-ĐT ngày 24/11/2011 |
Tổng mặt bằng hiện trạng Nhà máy dây lưới thép Phú Hải |
Ghi chú |
||||
Hạng mục công trình |
Số tầng |
Diện tích (m2) |
Hạng mục công trình |
Số tầng |
Diện tích (m2) |
||
A |
Hạng mục công trình chính |
||||||
1 |
Xưởng sản xuất số 1 |
01 |
720 |
- |
- |
- |
Đã chuyển nhượng |
2 |
Xưởng sản xuất số 2 |
01 |
1.420 |
Xưởng dệt lưới + gai |
01 |
1.986 |
Mở rộng |
3 |
Xưởng sản xuất số 3 |
01 |
960 |
Xưởng cơ khí 1 |
01 |
960 |
Giữ nguyên |
4 |
Xưởng sản xuất số 4 |
01 |
1.080 |
Xưởng cơ khí 2 |
01 |
1.080 |
Giữ nguyên |
5 |
Xưởng sản xuất số 5 |
01 |
960 |
Xưởng mạ |
01 |
1.380 |
Mở rộng |
6 |
Xưởng sản xuất số 6 |
01 |
386 |
Xưởng rút thép |
01 |
618 |
Mở rộng |
B |
Hạng mục công trình phụ trợ |
||||||
1 |
Nhà điều hành 1 |
01 |
177 |
- |
- |
- |
Đã chuyển nhượng |
2 |
Nhà điều hành 2 |
03 |
150 |
Nhà điều hành |
03 |
150 |
Giữ nguyên |
3 |
Nhà khách |
01 |
108 |
- |
- |
- |
Đã chuyển nhượng |
4 |
Nhà bảo vệ 1 |
01 |
10 |
- |
- |
- |
|
5 |
Nhà bảo vệ 2 |
01 |
20 |
Nhà bảo vệ |
01 |
20 |
Giữ nguyên |
6 |
Gara ô tô |
01 |
20 |
- |
- |
- |
Đã chuyển nhượng |
7 |
Nhà để xe 1 |
01 |
90 |
- |
- |
- |
|
8 |
Nhà để xe 2 |
01 |
140 |
Nhà kho |
01 |
217 |
Mở rộng, chuyển đổi công năng |
Nhà để xe |
01 |
72 |
Chuyển sang vị trí khác |
||||
9 |
Nhà vệ sinh |
01 |
50 |
Nhà vệ sinh |
01 |
50 |
Giữ nguyên |
10 |
Trạm biến áp |
- |
20 |
Trạm biến áp |
- |
20 |
Giữ nguyên |
11 |
Lò hơi + Lò nhiệt |
01 |
89 |
Lò ủ điện |
01 |
90 |
Chuyển vị trí |
12 |
Sân đường |
- |
3.844 |
Sân đường |
- |
2.670 |
|
13 |
Hệ thống cung cấp điện |
01 HT |
- |
Hệ thống cung cấp điện |
01 HT |
- |
|
14 |
Hệ thống cung cấp nước |
01 HT |
- |
Hệ thống cung cấp nước |
01 HT |
- |
|
15 |
Hệ thống PCCC |
01 HT |
- |
Hệ thống PCCC |
01 HT |
- |
|
C |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
||||||
1 |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải |
01 HT |
- |
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải |
01 HT |
- |
|
2 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
01 HT |
- |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
01 HT |
- |
|
3 |
Khu tẩy rửa và xử lý nước thải |
02 HT |
168 |
Khu xử lý nước thải (HT xử lý nước thải công suất 35 m3/ng.đ) |
01 HT |
168 |
Chuyển vị trí |
Khu vực tẩy rửa kim loại |
- |
159 |
Giữ nguyên |
||||
4 |
Hệ thống xử lý hơi mùi khu vực tẩy rửa bề mặt KL |
01 HT |
- |
Hệ thống xử lý hơi mùi khu vực tẩy rửa bề mặt KL |
01 HT |
- |
|
5 |
Cây xanh (20,01%) |
- |
2.870 |
Cây xanh (20%) |
- |
2.420 |
|
6 |
|
|
|
Nhà chứa chất thải rắn - Kho CTR sinh hoạt - Kho CTR công nghiệp - Kho CTNH |
01 |
40 9 16 15 |
|
|
Tổng diện tích |
|
14.340 |
|
|
12.100 |
|
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn