Báo cáo đề xuất cấp GPMT trung tâm nhà hàng tiệc cưới, sự kiện

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) trung tâm nhà hàng tiệc cưới, sự kiện. Hoạt động của cơ sở tập trung vào ngành dịch vụ nhà hàng nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dịch dụ nhà hàng cho khách trong và ngoài nước.

Ngày đăng: 13-02-2025

20 lượt xem

Chương 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................ 6

1.1 Tên chủ cơ sở........................................................................................................... 6

1.2 Tên cơ sở.................................................................................................................. 6

1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:............................................... 8

1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở:..................................................................... 8

1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở:...................................................................... 8

1.3.3 Sản phẩm của cơ sở:....................................................................................... 9

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở........... 10

1.4.1 Nguyên liệu, nhiên liệu............................................................................... 10

1.4.2 Nhu cầu về điện, nước và các vật liệu khác.............................................. 10

Chương 2 SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 16

2.1 Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 16

2.2 Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường........................... 16

Chương 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 20

3.1 Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:..................... 21

3.1.1 Thu gom, thoát nước mưa:.......................................................................... 21

3.1.2 Thu gom, thoát nước thải:........................................................................... 22

3.1.3 Xử lý nước thải:............................................................................................ 25

3.1.4 Các yêu cầu đối với hệ thống xử lý nước thải đã thực hiện.................... 31

3.2 Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:............................................................... 32

3.2.1 Công trình xử lý bụi, khí thải...................................................................... 32

3.2.2 Các biện pháp giảm thiểu khí thải, mùi hôi............................................... 32

3.3 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................... 38

3.3.1 Công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường (CTRTT)......................... 38

3.3.2  Các biện pháp quản lý chất thải rắn thông thường................................... 40

3.1 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:........................................ 43

3.1.1 Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh:.............................................. 43

3.1.2 Công trình lưu giữ và biện pháp thu gom CTNH tại cơ sở...................... 43

3.2  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung;.............................................. 44

3.3 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường............................................... 46

3.4 Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 52

Chương 4 NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.............. 53

4.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:....................................................... 53

4.2 Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................................... 54

4.3 Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 55

Chương 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 56

5.1 Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải....................................... 56

5.2 Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................................... 59

5.3 Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo..................................... 60

Chương 6 CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 61

6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:.................................... 61

6.2 Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.................. 61

6.3 Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................................... 62

Chương 7 KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 64

Chương 8 CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.....65

Chương 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 

1.1 Tên chủ cơ sở:

Chi nhánh Công ty TNHH Du lịch ..........

Địa chỉ văn phòng: Từ Văn Tư, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...........

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận – Phòng đăng ký kinh doanh, cấp lần đầu ngày 15/12/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 7, ngày 05/7/2022.

1.2 Tên cơ sở:

Trung tâm nhà hàng tiệc cưới, sự kiện

Địa điểm cơ sở:  Từ Văn Tư, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

Quyết định phê duyệt ĐTM của dự án cải tạo và nâng cấp khách sạn Phú Trinh, thành phố Phan Thiết số 2211/QĐ-UBND do UBND tỉnh Bình Thuận cấp ngày 30/06/2014;

Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc điều chỉnh Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận (điều chỉnh tên Chủ dự án từ Công ty CP Du lịch Bình Thuận sang Công ty CP Du lịch..);

Công văn số 1305/STNMT-CCBVMT ngày 25/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận về việc điều chỉnh pháp nhân Chủ đầu tư.

Sổ chủ nguồn chất thải nguy hại số 60.000048.T, do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp ngày 02/8/2016.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): là dự án nhóm B. Cụ thể:

+Tổng diện tích .... là 7806,7m2. Đất xây dựng công trình là 3457,49 m2 (chiếm 44%); đất trồng cây xanh và đường nội bộ 4.349,21m2 (chiếm 46%). Với cơ sở hạ tầng được trình bày cụ thể như sau:

Bảng 1. 1: Các hạng mục công trình tại dự án

STT

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

Mô tả chi tiết

1

Nhà hàng hải sản TTC

513,6

Nhà hàng 2 tầng (tầng trệt 150 khách, tầng lầu 11 phòng ăn – 130 khách)

2

Trung tâm Hội nghị & Tiệc cưới (khu B)

 

1.524

4 sảnh tiệc (320 khách/1 sảnh), nhà hàng Alacarte (tầng 4) : 16 phòng ăn, sức chứa 370 khách)

3

Nhà hàng khu C (2 tầng)

950

2 sảnh tiệc (5500 khách/1 sảnh)

4

Bếp (khu D)

347

 

5

Hệ thống xử lý nước thải

100

Công suất 150 m3/ngày đêm

6

Nhà kỹ thuật

7,77

 

7

Kho chứa rác

15,12

 

8

Kho rác thải nguy hại

6

 

Tổng

3.457,49

 

+ Tổng vốn đầu tư là: 14.925.000.000 đồng (Mươi bốn tỷ chín trăm hai lăm nghìn đồng)

Tóm tắt hoạt động của Cơ sở

+ Công ty bắt đầu hoạt động từ năm 1988 với quy mô 21 phòng ngủ và 01 nhà hàng nhỏ phục vụ 200 khách với tên gọi là Nhà trọ Bến xe tỉnh Bình Thuận.

+ Năm 1995, đổi tên thành Cơ sở 19/4.

+ Năm 2003, được đổi tên thành Công ty Cổ phần Cơ sở 19/4.

+ Đến năm 2010, được sáp nhập vào Công ty Cổ phần Du lịch Bình Thuận.

+ Năm 2015, Công ty Cổ phần Du lịch Bình Thuận sáp nhập vào Công ty TNHH Du lịch TTC, đổi tên Cơ sở 19/4 thành ...... Bình Thuận.

+ Ngày 06 tháng 3 năm 2019 tiếp tục đổi tên Công ty TNHH Du lịch TTC thành Chi nhánh Công ty TNHH Du lịch TTC – ..... Bình Thuận.

Cơ sở tập trung vào ngành dịch vụ nhà hàng, tổ chức sự kiện như tiệc cưới, sinh nhật, thôi nôi,… nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của lượng khách nội địa trong và ngoài tỉnh.

1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở:

Cung cấp dịch vụ nhà hàng tiệc cưới. Với cơ sở hạ tầng được trình bày cụ thể như sau:

Bảng 1. 2: Công suất hoạt động của dự án

STT

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

Mô tả chi tiết

Giấy phép xây dựng đi kèm

1

Nhà hàng hải sản TTC (sửa đổi từ Khách sạn 5 tầng khu A, vào cuối năm 2017)

 

 

513,6

Nhà hàng 2 tầng (tầng trệt 150 khách, tầng lầu

11 phòng ăn – 130 khách)

140/GPXD ngày 19

tháng 12 năm 2018

2

Trung tâm Hội nghị & Tiệc cưới (khu B)

 

 

1.524

4 sảnh tiệc (320 khách/1 sảnh), nhà hnagf Alacarte (tầng 4) : 16 phòng ăn, sức chứa 370 khách)

Giấy      phép      xây dựng số 301/GPXD-SXD

ngày 31 tháng 12

năm 2014

3

Nhà hàng khu C (2 tầng)

 

950

 

2     sảnh     tiệc     (5500 khách/1 sảnh)

Giấy phép xây dựng số 138/GPXD ngày 11 tháng 10 năm 2005

4

Bếp (khu D)

 

347

 

Giấy phép xây dựng 79/GPXD ngày  02  tháng  6năm 2014

5

Hệ thống xử lý nước thải

100

Công suất 150 m3/ngày đêm

 

6

Nhà kỹ thuật

7,77

 

 

7

Kho chứa rác

15,12

 

 

8

Kho rác thải nguy hại

6

 

 

Tổng

3.457,49

 

 

1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Hoạt động của Cơ sở tập trung vào ngành dịch vụ nhà hàng, tổ chức sự kiện như tiệc cưới, sinh nhật, thôi nôi,… nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của lượng khách nội địa trong và ngoài tỉnh. Đặc trưng của dự án là kinh doanh các dịch vụ ăn uống, vui chơi, thư giãn của khách du lịch. Tại dự án không có các hoạt động sản xuất nên không có quy trình công nghệ sản xuất.

Do đặc thù là ngành dịch vụ nhà hàng nên nguồn nguyên, nhiên liệu cho quá trình hoạt động của nhà hàng chủ yếu là các loại hải sản, rau quả như: Cá, mực, tôm, các loại trái cây... được lấy từ các vựa cá, vựa trái cây trong khu vực phường Mũi Né, xã Tiến Thành và thành phố Phan Thiết.

ình 1. 1: Sơ đồ hoạt động của cơ sở

Chi nhánh Công ty TNHH Du lịch .... có trách nhiệm quản lý tất cả các hoạt động của ... như hoạt động kinh doanh nhà hàng, quản lý nhân sự, chăm sóc cây kiểng cũng như công tác bảo vệ môi trường. Để bảo vệ môi trường, chủ đầu tư đã thành lập bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường được trang bị kiến thức về môi trường chịu trách nhiệm quản lý đội ngũ nhân viên vệ sinh, theo dõi việc giám sát môi trường định kỳ.

1.3.3 Sản phẩm của cơ sở:

Hoạt động của cơ sở tập trung vào ngành dịch vụ nhà hàng nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dịch dụ nhà hàng cho khách trong và ngoài nước. Tại cơ sở không có các hoạt động sản xuất nên không có sản phẩm.

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

1.4.1 Nguyên liệu, nhiên liệu

Nguyên liệu: Do đặc thù là ngành dịch vụ nhà hàng nên nguồn nguyên, nhiên liệu cho quá trình hoạt động của cơ sở chủ yếu là các loại hải sản, rau quả như: Cá, mực, tôm, các loại trái cây, thức uống... được lấy từ các vựa cá, vựa trái cây trong khu vực phường Hàm Tiến, Mũi Né và thành phố Phan Thiết. Ngoài ra, còn có các vật dụng khác Chi nhánh Công ty TNHH Du lịch ... Bình Thuận lấy hàng về phục vụ cho khách như xà phòng, khăn lạnh,..., các loại hàng này lấy từ các Công ty cung ứng.

Nhiên liệu: Hầu hết các thiết bị trong cơ sở đều dùng điện để hoạt động. Riêng máy phát điện dự phòng là dùng dầu DO.

1.4.2 Nhu cầu về điện, nước và các vật liệu khác

a. Nhu cầu về điện

Lượng điện tiêu thụ của Cơ sở không ổn định, tùy theo mùa vụ trong năm mà sản lượng tiêu thụ điện khác nhau. Trung bình tiêu thụ từ 700 – 1200 KVA.

*Nguồn cung cấp điện: Công ty sử dụng nguồn lưới điện Quốc gia. Bên cạnh đó, dự phòng cho trường hợp cúp điện, Cơ sở có bố trí 04 máy phát điện dự phòng công suất lần lượt là: 275 KVA, 320 KVA, 400 KVA, 275 KVA được bố trí tại khu vực cạnh nhà hàng hải sản, Khu nhà B và khu nhà C .

b.Nhu cầu về nước:

*Tính lượng nước cần cung cấp cho sinh hoạt

- Lượng nước cần cung cấp cho sinh hoạt tại ....:

+ Lượng khách tối đa: 3602 khách.

+ Số lượng nhân viên phục vụ tối đa là: 220 người.

Số liệ​u được tính toán khi Cơ sở hoạt động hết công suất.

  • Tiêu chuẩn cấp nước

Theo tiêu chuẩn cấp nước được tính theo TCVN 4513-1988 Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế và TCXDVN 33-2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế.

  • Lượng nước cấp cho khách tham gia hội nghị, tiệc cưới là 18 lít/người.
  • Lượng nước cấp cho nhà hàng hải sản là 18 lít/người
  • Lượng nước cấp cho nhân viên phục vụ là 50 lít/người.
  • Lượng nước cung cấp cho giặt ủi: 300 lít/lần giặt, chỉ giặt những ngày ít khách, những ngày có tiệc sẽ được bàn giao cho Trung tâm giặt ủi TTC. Trung bình 1 ngày giặt lần, tại cơ sở có 1 máy giặt.

Như vậy lượng nước cần dùng cho sinh hoạt là: Toàn bộ khăn bàn các loại vật dụng có nhu cầu giặt ủi của khu .... vào các ngày ít khách được giặt tại Cơ sở. Các ngày phục vụ tiệc cưới, lễ hội đông khách sẽ bàn giao cho Trung tâm giặt ủi TTC Giặt Ủi.

Bảng 1. 3: Lưu lượng nước tính toán tại cơ sở

 

Hạng mục

 

Đối tượng sử dụng

 

Số người (người)

 

Định mức (lít/người)

Lưu lượng (m3/ngày)

 

Ghi chú

Nhà hàng hải sản

1 nhà hàng

280

18

5,04

 

 

 

Trung tâm Hội nghị & Tiệc cưới (khu B)

4 sảnh tiệc (320 khách/1 sảnh)

(320x4) x2 = 2560

 

18

 

46

 

 

 

 

Tổ chức tối đa 2 suất/ngày

Nhà hàng Alacarte (16 phòng ăn)

370 x2 =

740

 

18

 

13,3

Nhà hàng khu C (2 tầng)

2 sảnh tiệc (550 khách/1 sảnh tiệc)

(550x2) x2 = 2200

18

39,6

 

Nhân viên

220

50

11

 

Nước cung cấp cho máy

giặt

02 máy giặt

 

600

0,6

 

Tổng

 

 

 

115,54

 

→ Vậy lượng nước lớn nhất cần cung cấp cho sinh hoạt của..... là: QCSH = 115,54 (m3/ngày.đêm).

*Tính lượng nước cần dùng cho tưới cây, tưới đường

  • Theo Bảng 3.3, TCVN 33 – 2006: Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế, chọn:
  • Lưu lượng nước cấp cho tưới cây, tưới đường là 2 lít/m2/ngày.đêm.
  • Diện tích sân vườn, vườn hoa và đường giao thông nội bộ là: 4392,21 m2
  • Lượng nước cần cung cấp để tưới cây, tưới đường là: QCT = 4392,21 x 2 = 8784,42 (lít/ngày.đêm) ≈ 8,78 (m3/ngày.đêm).
  • Lượng nước tưới cây, tưới đường được lấy từ nước cấp.

*Tính​ lượng nước cần cấp cho phòng cháy chữa cháy (PCCC)

Căn cứ theo Bảng 3 Mục 3.7 TCVN 2622:1995 – Tiêu chuẩn phòng cháy và chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế, chọn:

  • Lượng nước cấp cho mỗi vòi chữa cháy: 2,5l/s/vòi.
  • Số vòi phun hoạt động đồng thời: 3 vòi.
  • Lượng nước cần để chữa cháy trong 3 giờ: QCC3g= 2,5 x 3 x 3 x 3600/1000= 81 (m3).
  • Nước PCCC được lấy từ nước tại hồ chứa cho nước chữa cháy 1000m3

*Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở:

Theo quy hoạch cấp nước của Cơ sở thì nước dùng cho sinh hoạt, nước dùng cho PCCC được lấy từ nước chứa tại hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy 1000m3, Nước tưới cây, tưới đường lấy từ nước thủy cục. Vì vậy, tổng lượng nước cần cung cấp cho hoạt động của Cơ sở chủ yếu là cấp nước cho sinh hoạt, nước tưới cây:

Lượng nước cần cung cấp cho hoạt động của Cơ sở: QC= Q CSH + QCT = 115,54+ 8,78 = 124,32 (m3/ngày.đêm).

Đây là lượng nước tính toán cần cung cấp cho Cơ sở khi hoạt động hết công suất. Cơ sở chủ yếu đông khách vào các ngày cuối tuần (từ thứ sáu đến thứ bảy) và các dịp tổ chức sự kiện, cưới hỏi, lễ tết.

*Lượng nước sử dụng theo thực tế

Căn cứ hóa đơn tiền nước các tháng gần nhất cụ thể như sau:

Bảng 1. 4: Khối lượng nước tiêu thụ qua các tháng của KDL

THỜI GIAN

ĐHĐ1

ĐHĐ2

Tổng sản lượng

Sản lượng trung bình (ngày)

(Kw)

(Kw)

Tháng 01/ 2024

493

935

1428

46

Tháng 02/ 2024

983

553

1536

 

55

Tháng 03/2024

836

340

1176

 

38

Tháng 04/2024

923

422

1345

 

45

Tháng 05/2024

482

789

1271

41

Tháng 06 /2024

840

467

1307

44

Tháng 07/ 2024

1003

530

1533

49

Tháng 08 / 2024

669

1186

1855

60

Tháng 09 / 2024

880

449

1739

46

Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Du lịch..... Thường vào các ngày cuối tuần, lễ tết khách đến Cơ sở đông hơn các ngày khác.

*Nguồn cung cấp nước: Nước thuỷ cục của Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Thuận.

Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

Các hạng mục công trình hiện tại của cơ sở

Bảng 1. 5 Các hạng mục công trình của cơ sở.

STT

Hạng mục công trình

Diện tích xây

Mô tả chi tiết

 

 

dựng (m2)

 

1

Nhà hàng hải sản TTC

513,6

Tầng trệt 150 khách, tầng lầu 11 phòng ăn, sức chứa 130 khách

2

Trung tâm Hội nghị & Tiệc cưới (khu B)

 

1.524

320 khách/ sảnh), nhà hàng Alacarte tầng 4: 16 phòng ăn sức chứa 370 khách

3

Nhà hàng khu C (2 tầng)

950

2 sảnh tiệc ( 550 khách/ sảnh)

4

Bếp (khu D)

347

 

5

Hệ thống xử lý nước thải

100

Công suất 150 m3/ngày đêm

6

Nhà kỹ thuật

7,77

 

7

Kho chứa rác

15,12

 

Tổng

3.457,49

 

(Nguồn: Công ty TNHH Du lịch)

Hóa chất sử dụng

Trong phạm vi quản lý của đơn vị, các loại hóa chất sử dụng chính trong vệ sinh nhà hàng, và hệ thống xử lý nước thải. Lượng hóa chất sử dụng thực tế tại đơn vị như sau:

Bảng 1. 6:  Khối lượng hóa chất sử dụng

STT

Loại hóa chất

Đơn vị tính

Số lượng

Mục đích

I

Hoạt động vệ sinh Cơ sở (nhà vệ sinh, buồng phòng,…)

1

Nước vệ sinh sàn nhà

Lít/tháng

13

Vệ sinh sàn nhà

II

Hoạt động xử lý nước thải

1

Chlorine 70%

Kg/ngày

0,5

Khử trùng nước thải

sau xử lý

2

Men vi sinh hiếu khí

Jumbo A

Kg/tháng

05

Bổ sung vi sinh cho

bể sinh học tiếp xúc

3

Men vi sinh kỵ khí

Jumbo G

Kg/tháng

05

Bổ sung vi sinh cho

bể sinh học kỵ khí

4

Hóa chất PAC

Kg/tháng

10

Bẻ lắng

(Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Du lịch )

Hiện trạng thực hiện công tác bảo vệ môi trường của cơ sở

..... thực hiện công tác bảo vệ môi trường đầy đủ và đúng theo qui định của Luật bảo vệ môi trường như: báo cáo kết quan trắc định kỳ hàng năm, báo cáo xả thải nước thải vào nguồn nước, lấy mẫu định kỳ giám sát chất lượng nước thải theo qui định, giám sát chỉ số đồng hồ nước, đồng hồ điện,…

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha