Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở sản xuất viên nén năng lượng. Công suất sản xuất: 9.000 tấn sản phẩm/năm. Viên nén năng lượng thuộc sản phẩm sinh học đang được khuyến khích đầu tư để thay thế năng lượng hóa thạch (than, dầu);
Ngày đăng: 05-03-2025
9 lượt xem
MỤC LỤC
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................... 3
1. Tên chủ cơ sở:.................................................................................................................. 3
2. Tên cơ sở: ....................................................................................................................... 3
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ...................................................... 3
3.1. Công suất của cơ sở: .................................................................................................... 3
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: .................................................................................... 3
3.3. Sản phẩm của cơ sở: Viên nén năng lượng. ................................................................. 4
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở ........... 4
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: .......................................................................... 5
Chương I. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........... 7
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: .......... 7
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ........................... 7
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH,BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................. 8
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ............................. 8
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ........................................................................................... 8
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ............................................................................................ 8
1.3. Xử lý nước thải: ............................................................................................................ 9
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ........................................................................ 9
2.1. Hệ thống xử lý khí thải lò đốt: .................................................................................... 10
2.1. Hệ thống thu bụi trong khu vực nhà xưởng ................................................................ 11
2.3. Mô tả các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác: ............................................................ 13
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ................................. 13
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt: ............................................................................................. 13
3.2. Chất thải rắn thông thường công nghiệp: .................................................................. 13
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ..................................................... 14
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ..... 15
7. Các nội dung thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..................... 18
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................ 18
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:........................................... 20
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................. 22
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải................................................. 22
2. Kết quả quan trắc chất lượng không khí................................................................................... 22
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 24
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở:................................ 24
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật:.......... 25
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:............................................................ 25
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục đối với khí thải:....................................... 26
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm: 100 triệu đồng..................... 26
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 27
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................... 27
PHỤ LỤC BÁO CÁO.......................................... 28
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
- Địa chỉ văn phòng: Cao Bá Quát, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
+ Ông ............. Chức vụ: Giám đốc.
+ Điện thoại: ............
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........ đăng ký lần đầu ngày 06/5/2014 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 23/02/2023.
- Địa điểm thực hiện cơ sở: : Thôn Khúc Long, xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum.
-Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Sản xuất viên nén năng lượng của Công ty TNHH ..... Kon Tum.
+ Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Sản xuất viên nén năng lượng của Công ty TNHH ..... Kon Tum.
+ Văn bản số ..../SXD-CCGD ngày 16/9/2018 của Sở Xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công XDCT: Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng của Công ty TNHH .... Kon Tum.
+ Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 59/TD-PCCC ngày 18/9/2018 của Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh.
+ Hợp đồng thuê đất số 01/HĐ-TĐ ngày 01/01/2019 kèm theo Giấy chứng quyền sử dụng đất số CQ947108 do Ủy ban nhân tỉnh Kon Tum cấp ngày 29/3/2019.
+ Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 02/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: Sản xuất viên nén năng lượng.
- Quy mô của cơ sở: Thuộc nhóm C.
Công suất sản xuất: 9.000 tấn sản phẩm/năm.
Quy trình công nghệ sản xuất viên nén năng lượng:
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất viên nén năng lượng
a. Nguyên liệu:
Bảng 1. Danh sách nguyên phụ liệu chính của Cơ sở
b. Nhiên liệu, hóa chất:
Bảng 2. Danh sách nhiên liện sử dụng
Bảng 3. Nhu cầu nước sử dụng cho cơ sở
- Nhu cầu về điện: Điện năng tiêu thụ 5.062 KWh/tháng
Nguồn cung cấp điện: Lưới điện Quốc gia 110-220KVA thông qua trạm biến áp 400 kVA
Cơ sở Sản xuất viên nén năng lượng được xây dựng trên khu đất có diện 7.316,9 m2. Diện tích này đã được UBND tỉnh Kon Tum cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CQ947108 ngày 29/3/2019.
- Diện tích hạng mục công trình của cơ sở gồm:
Bảng 4. Diện tích hạng mục công trình của cơ sở
- Danh mục các máy móc, thiết bị:
Bảng 5. Danh mục các máy móc, thiết bị
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Viên nén năng lượng thuộc sản phẩm sinh học đang được khuyến khích đầu tư để thay thế năng lượng hóa thạch (than, dầu); sản xuất viên nén năng lượng giúp tận dụng tối đa nguồn gỗ phụ phẩm vì vậy hoạt động cơ sở phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh là bền vững và công bằng dựa trên kinh tế xanh, tuần hoàn; cơ sở đã tạo công ăn việc làm cho người dân góp phần nâng cao đời sống vật chất cho người dân, đồng thời nâng cao tỷ trọng phát triển kinh tế của ngành nông lâm thủy sản trong cơ cấu kinh tế của huyện Đăk Hà nên phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sa Thầy đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 05/5/2014.
Cơ sở được xây dựng trong Cụm Công nghiệp Đăk La nên hoạt động của cơ sở phù hợp với điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm Công nghiệp Đăk La được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 24/5/2016; phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Hà thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum.
Cơ sở đã thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường nhằm ngăn ngừa, hạn chế mức độ gia tăng ô nhiễm môi trường góp phần nâng cao khả năng phòng tránh và hạn chế tác động xấu đối với môi trường nên phù hợp quy hoạch Bảo vệ môi trường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 30/3/2011.
Vì vậy, cơ sở phù hợp hợp với Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày 31/12/2023.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Cơ sở nằm ở khu vực gần vườn cao su, cách xa khu vực dân cư và các công trình công cộng nên không làm ảnh hưởng đến hoạt động của khu vực lân cận. Đây là yếu tố thuận tiện của cơ sở trong việc khống chế ô nhiễm môi trường trong khu vực. Bên cạnh đó, chủ cơ sở đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải, khí thải đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường cho phép trước khi xả ra môi trường ngoài nên các nguồn thải do hoạt động của cơ sở phát sinh đảm bảo sức chịu tải của môi trường.
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn