Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy gia công hàng may mặc

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy gia công hàng may mặc. Sản phẩm của Công ty là các mặt hàng: Sao Polo Shirt, T-Shirt, áo lót nam, nữ và trẻ em, công suất thiết kế 3.600.000 sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 06-03-2025

6 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................. 2

DANH MỤC BẢNG....................................................................................................... 3

DANH MỤC SO ĐỒ........................................................................................................ 3

1.  TÊN CHỦ CO SỞ........................................................................................................ 4

2.  TÊN CO SỞ................................................................................................................ 4

3.1.  Công suất của cơ sở........................................................................................... 4

3.2.  Công nghệ của cơ sở........................................................................................... 5

4.  NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU, ĐIỆN, NƯỚC , HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA CO SỞ....6

4.1.  Nguyên, vật liệu phục vụ cho sản xuất............................................................. 6

4.2.  Nhiên liệu phục vụ sản xuất.......................................................................... 7

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CO SỞ............................................. 9

5.1.  Các hạng mục công trình của cơ sở.................................................................. 9

5.2.  Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở.......................................................... 10

5.3.  Công tác BVMT của cơ sở.............................................................................. 12

CHƯONG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CO SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 13

CHƯONG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CO SỞ.... 15

1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.............. 15

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa:............................................................................. 15

1.2.  Thu gom, thoát nước thải:............................................................................... 15

1.3.  Xử lý nước thải................................................................................................ 16

2.  CÔNG TRÌNH, BIỆN P HÁP XỬ LÝ BỤI KHÍ THẢI........................................... 16

3.1.  Đối với CTR sinh hoạt:................................................................................... 19

3.2.  Đối với CTR phát sinh từ hoạt động sản xuất:.............................................. 20

5.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN ĐỘ RUNG.................... 22

6.  PHƯONG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG..................... 23

7.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC:............................ 23

8.  CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT ĐƯỢC PHÊ DUYỆT..... 25

CHƯONG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 27

CHƯONG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CO SỞ....... 32

CHƯONG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CO SỞ................................. 33

PHỤ LỤC..................................................... 34

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên Chủ cơ sở:

- Chủ cơ sở: Công ty TNHH ........Thái Bình.

- Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

- Người đại diện theo pháp luật: .... - Chủ tịch Hội đồng thành viên,kiêm Giám đốc.

- Điện thoại: .......

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, mã số.....do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 02/10/2008, đăng ký thay đổi lần thứ sáu ngày 24/8/2022.

- Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 37/GCNƯĐ-UBND ngày 12/10/2005 của UBND tỉnh Thái Bình.

2.Tên cơ sở:

Nhà máy may Thái Bình

-   Địa điểm hoạt động của cơ sở: Đường Bùi Viện, Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

-  Quyết định phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy may ... Thái Bình số 1656/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

-  Phạm vi, quy mô, công suất của cơ sở: 3.600.000 sản phẩm/năm

+ Phạm vi: Tổng diện tích đất sử dụng là 19.095,6 m2 (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số vào sổ "CT" 03341 ngày 07/11/2017).

+ Quy mô: 27.108.408.000 đồng (giá trị tài sản đăng ký đầu tư tại Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 37/GCNƯĐ-UBND ngày 12/10/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình). Căn cứ theo quy định tại khoản 3, điều 10 Luật đầu tư công thì Dự án đầu tư thuộc nhóm C (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

3.Công suất, công nghệ của cơ sở:

3.1.Công suất của cơ sở:

- Công suất thiết kế: Công ty chỉ tiến hành gia công các sản phẩm may mặc thông thường, không tiến hành các hoạt động giặt nhuộm. Sản phẩm của Công ty là các mặt hàng: Sao Polo Shirt, T-Shirt, áo lót nam, nữ và trẻ em, công suất thiết kế 3.600.000 sản phẩm/năm.

- Công suất thực tế năm 2023 là 2.190.000 sản phẩm (đạt 60,8 % công suất thiết kế). Năm 2024 đến tháng 11 khoảng 2.020.000 sản phẩm (đạt 56 % công suất thiết kế).

3.2.Công nghệ của cơ sở.

Công nghệ sản xuất của cơ sở cụ thể như sau:

Sơ đồ 1. 1. Quy trình công nghệ sản xuất của dự án

Thuyết minh quy trình:

Quy trình sản xuất khép kín: Nhập nguyên, phụ liệu => Kiểm tra chất lượng => Cắt => May => Hoàn thiện => Kiểm tra chất lượng => Gấp gói => Đóng thùng => Xuất hàng theo chỉ định từ khách hàng.

Mô tả quy trình:

Nguyên phụ liệu được nhập khẩu theo qui định trên cơ sở hợp đồng gia công ký kết với đối tác khách hàng, giám định, kiểm tra chất lượng nguyên phụ liệu 100% đạt yêu cầu được đưa vào sản xuất.

Nguyên liệu được chuyển về nhà cắt theo lệnh cắt từ phòng chuẩn bị sản xuất, sử dụng các MMTB cắt công nghiệp hiện đại cắt và phân tách thành các bán thành phẩm, một số chuyển đi in, thêu, hoặc cắt laser.

Bán thành phẩm được cấp cho chuyền sản xuất theo kế hoạch, định mức cấp theo ngày đảm bảo quản lý về số lượng, chất lượng và an toàn sản phẩm.

Kiểm soát chất lượng ngay từ khi là các cụm công đoạn ghép, thành phẩm hoàn chỉnh được kiểm tra qua 2 lớp kiểm; lớp 1 là QC của chuyền sản xuất; lớp 2 là QC xưởng sản xuất.

Hàng đạt chất lượng được nhập vào khu vực đóng gói, cấp gói theo hướng dẫn của khách, treo gắn thẻ bài và bỏ túi nilong, gắn túi.

Hàng được kiểm soát qua máy dò kim loại 100% trước khi chuyển sang khu vực bỏ thùng.

Hàng được đóng thùng và chuyển qua máy scan mã vạch 100%. Sau khi dán thùng hàng chuyển sang khu vực kho thành phẩm

Trước khi xuất hàng từ 5-7 ngày, QA (phòng chất lượng ) tiến hàng kiểm final là công đoạn kiểm trước khi xuất hàng cho khách, tiêu chí kiểm AQL1.5 Trường hợp hàng đạt tiêu chuẩn, qui cách nhà máy mới được phép xuất hàng.

Nguồn phát sinh chất thải tại một số công đoạn sản xuất như sau:

+ Công đoạn phát sinh bụi vải bao gồm: cắt nguyên, phụ liệu; may chi tiết, may ráp chi tiết.

+ Công đoạn phát sinh chất thải rắn bao gồm: kiểm tra nguyên, phụ liệu; cắt nguyên liệu; kiểm tra chi tiết; vệ sinh; kiểm tra chất lượng; đóng túi nilon/vào thùng.

+ Công đoạn phát sinh tiếng ồn: cắt nguyên, phụ liệu; may chi tiết; may ráp chi tiết; đóng túi nilon/vào thùng.

+ Dự án sử dụng nồi hơi biomas: Khí thải phát sinh có thành phần ô nhiễm chủ yếu gồm Bụi tổng, CO, NOx, SO2.

+ Dự án không thực hiện công đoạn xử lý vải; do đó không phát sinh nước thải sản xuất.

4.Nguyên, vật liệu, điện năng, nước, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1.Nguyên, vật liệu phục vụ cho sản xuất:

Nhu cầu nguyên liệu phục vụ hoạt động sản xuất của cơ sở được tính toán dựa trên định mức nguyên liệu của cơ sở:

Bảng 1. 1. Tổng hợp các nguyên liệu chính của cơ sở

TT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng thực tế 2023

Số lượng theo CS thiết kế

I

Nguyên liệu chính

1

Vải chính

m

1.500.000

2.467.105

2

Vải lót

m

400.000

657.895

3

Vải dựng

m

150.000

246.711

II

Phụ liệu

1

Chỉ may

cuộn

58.000

95.395

2

Khóa

chiếc

50.000

82.237

3

Khuy, cúc

chiếc

5.000.000

8.223.684

4

Nhãn mác

chiếc

10.000.000

16.447.368

III

Vật đóng gói

1

Túi PE

chiếc

2.000.000

3.289.474

2

Thùng Carton

chiếc

133.000

218.750

(Nguồn: Công ty TNHH .......Thái Bình)

4.2.Nhiên liệu phục vụ sản xuất.

Nhiên liệu phục vụ sản xuất của nhà máy gồm: Điện sử dụng chủ yếu cho mục đích chiếu sáng nhà xưởng, chạy máy may và chạy hệ thống quạt làm mát nhà xưởng... nước sử dụng cho sinh hoạt...; củi, viên nén củi trấu, gỗ phục vụ hoạt động của nồi hơi 1 tấn/giờ; gas phục vụ hoạt động của nhà ăn; khối lượng tiêu thụ năm 2023 được thống kê cụ thể như sau:

Tháng

Điện (kW)

Nước (M3)

Nhiên liệu nồi hơi (Tấn)

Ga đốt (kg)

Tháng 1

55.804

1.586

20,40

240,00

Tháng 2

78.118

1.533

10,02

240,00

Tháng 3

75.060

1.391

20,59

240,00

Tháng 4

89.321

1.566

20,12

240,00

Tháng 5

81.783

1.704

20,31

240,00

Tháng 6

101.257

2.076

7,95

240,00

Tháng 7

122.228

1.885

24,32

240,00

Tháng 8

123.008

2.010

16,50

240,00

Tháng 9

120.977

1.668

24,75

240,00

Tháng 10

93.804

1.743

16,65

240,00

Tháng 11

74.366

1.602

16,37

240,00

Tháng 12

72.291

1.287

24,97

240,00

Tổng

1.088.017,0

20.051,0

223,0

2.880,0

* Khi hoạt động đạt 100 % công suất thiết kế nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu như sau:

-  Nhu cầu sử dụng điện khoảng 1.789.502 kW/năm.

- Nhu cầu sử dụng nước khoảng 32.978 m3/năm, tương đương khoảng 2.748 m3/tháng, 105 m3/ngày.

-  Nhu cầu sử dụng nhiên liệu đốt nồi hơi khoảng 367 tấn/năm.

-  Nhu cầu sử dụng gas khoảng 4.736 kg/năm

Theo thống kê tại bảng trên, nhu cầu sử dụng nước của nhà máy trung bình khoảng 20.051 m3/năm, trung bình 1.671 m3/tháng, thời điểm cao nhất khoảng 2.076 m3/tháng tương đương khoảng 80 m3/ngày (26 ngày/tháng).

+ Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt: Hiện nay số lượng cán bộ nhân viên của nhà máy khoảng 844 người, căn cứ TCVN 13606:2023 Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế: định mức cấp nước cho lao động tại phân xưởng tỏa nhiệt là 45 lít/người/ca, phân xưởng khác là 25 lít/người/ca, nước cấp cho hoạt động ăn ca 25 lít/người/ca. Với số lượng cán bộ nhân viên 844 người, trong đó 64 người làm việc tại phân xưởng tỏa nhiệt (là, nồi hơi), 780 người làm việc tại phân xưởng không tỏa nhiệt, nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt là: 64 người × (45+25) lít + 780 người × (25+25) lít = 43.480 lít/ngày (43,5 m3/ngày).

+ Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất và các nhu cầu khác gồm:

  • Nước cấp cho hoạt động của nồi hơi 1 tấn/giờ khoảng: 8 m3/ngày (Theo định luật bảo toàn khối lượng 1 kg nước sẽ sinh ra 1 kg hơi; khối lượng riêng của nước ρ = 1 m3/1.000 kg).
  • Nước cấp cho xử lý khí thải nồi hơi căn cứ thể tích bể chứa nước khoảng 4 m3, lượng nước cấp ban đầu khoảng 4 m3, hàng ngày bổ sung 1 m3/ngày do bay hơi (định kỳ 1 tuần/lần thay nước).

Nước cấp cho tưới cây, rửa sân đường nội bộ: Tại nhà máy diện tích cây xanh, thảm cỏ khoảng 800 m2, sân đường nội bộ khoảng 3.500 m2 theo TCVN 13606:2023 Cấp nước, mạng lưới đường ống và công trình - Yêu cầu thiết kế nước dùng cho tưới cây xanh, thảm cỏ trung bình 3,5 lít/m2, nước rửa sân đường nội bộ khoảng 4,5 lit/m2, nhu cầu nước sử dụng là: 800 m2 × 3,5 lít + 3.500 m2 × 4,5 lít = 18.550 lít/lần rửa (18,5 m3/lần).

Nhu cầu nước cấp cho giàn làm mát khoảng 9 m3/ngày (theo định luật bảo toàn khối lượng 1 kg nước sẽ sinh ra 1 kg hơi; khối lượng riêng của nước ρ = 1 m3/1.000 kg).

Bảng 1. 2. Bảng cân bằng nước của cơ sở

TT

Mục đích sử dụng

ĐVT

Nước cấp công suất thực tế

Nước cấp khi đạt công suất thiết kế

1

Cấp cho sinh hoạt

m3/ngày

43,5

71,5

2

Cấp cho lò hơi

m3/ngày

8

8

 

3

Nước cấp bổ sung cho hệ thống xử lý khí thải nồi hơi

 

m3/ngày

 

1

 

1

4

Cấp cho dàn làm mát

m3/ngày

9

9

5

Cấp cho tưới cây, rửa đường

m3/ngày

18,5

18,5

Tổng

m3/ngày

80

108

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1.Các hạng mục công trình của cơ sở:

Tổng diện tích đất sử dụng là 19.095,6 m2. Các hạng mục công trình đã xây dựng của cơ sở gồm có:

Bảng 1. 3. Các hạng mục công trình của cơ sở

STT

Các hạng mục công trình

Diệntích (m2)

1.

Nhà xưởng chính (2 tầng)

13.060

2.

Nhà văn phòng (2 tầng)

848

3.

Nhà ăn, nhà bếp

1.000

4.

Bể tự hoại 03 ngăn (xây ngầm)

75

5.

Gara ôtôvà để xe máy, xe đạp

550

6.

Nhà khách (2 tầng)

360

7.

Tường rào và hệ thống thoát nước

2.500

8.

Đường giao thông nội bộ

3500

9.

Nhà bảo vệ

20

10.

Trạm điện

60

11.

Kho chứa chất thải rắn thông thường (có mái che)

147

12.

Kho chứa chất thải nguy hại (có mái che)

30

13.

Khu vực Nồi hơi

45

14.

Diện tích cây xanh

800

5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất của cơ sở như sau:

Bảng 1. 4. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất của cơ sở

STT

Loại máy

Số lượng MTTB

Tình trạng %

1.

Máy bằng 1 kim

4

60%

2.

Máy bằng 1 kim dao xén

7

60%

3.

Máy bằng 1 kim tự động

525

60%

4.

Máy bằng 1 kim tự động, chân vịt bơi

11

60%

5.

Máy bằng 2 kim châp( dốc lòng tôm)

3

60%

6.

Máy bằng 2 kim cơ động

27

60%

7.

Máy bằng 2 kim dốc lòng tôm

5

60%

8.

Bình nén khí

1

60%

9.

Máy chần 3K5C

210

60%

10.

Máy chần 4K6C

65

60%

11.

Máy cắt đứng 10"

3

60%

12.

Máy cắt đầu bàn

6

60%

13.

Máy cắt viền

2

60%

14.

Máy cắt vòng

2

60%

15.

Máy chần boke kép

3

60%

16.

Máy chần chun

20

60%

17.

Cầu là

79

60%

18.

Máy di bọ

41

60%

19.

Máy đính cúc

37

60%

20.

Dao cắt vải mẫu

1

60%

21.

Máy dập ôzê

6

60%

22.

Máy ép mác

53

60%

23.

Máy ép Mex

2

60%

24.

Máy ép túi nilong

4

60%

25.

Máy chần đè 3K5C

21

60%

26.

Máy cắt đứng 8''

2

60%

27.

Máy thùa khuyết

34

60%

28.

Máy xén 2K4C

330

60%

29.

Máy xén 2K5C

20

60%

30.

Máy kiểm kim

2

60%

31.

Máy cắt vải tự động

1

60%

32.

Máy kiểm vải

2

60%

33.

Máy tời vải

1

60%

34.

Nồi hơi biomas

1

60%

35.

Máy trải vải tự động

2

60%

TỔNG SỐ

1538

 

5.3. Công tác BVMT của cơ sở:

5.3.1.Thủ tục hành chính về môi trường đã thực hiện:

-   “Nhà máy may Thái Bình đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết tại Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 07/8/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, mã số 34.000083.T cấp lần đầu ngày 09/9/2011.

5.3.2.Công tác bảo vệ môi trường đã thực hiện:

-   Xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước mưa tách riêng nước thải; hệ thống thoát nước thải đấu nối về trạm xử lý tập trung của Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh.

-   Nước thải phát sinh gồm nước thải sinh hoạt và nước thải từ hệ thống xử lý khí thải nồi hơi (định kỳ thải 1 tần/lần) được thu gom đấu nối về trạm xử lý nước thải của Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh để xử lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra môi trường.

-   Rác thải sinh hoạt: Thu gom vào các thùng rác có nắp đậy. Công ty hợp đồng với Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thái Bình thu gom, vận chuyển, xử lý.

-   CTR sản xuất: Thu gom vào các bao PE, lưu giữ trong khu lưu giữ tạm thời CTR. Công ty hợp đồng thu mua phế liệu, vải vụn với Công ty Cổ phần dịch vụ môi trường Bình Minh có địa chỉ tại phố Bồ Đề, phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội và

-   CTNH: thu gom vào khu lưu giữ tạm thời và hợp đồng, chuyển giao cho Công ty Cổ phần Đầu tư và Kỹ thuật tài nguyên môi trường ETC vận chuyển, xử lý.

-  Quan trắc định kỳ: Cơ sở thực hiện quan trắc định kỳ hàng năm, gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường đến Sở Tài nguyên và Môi trường theo đúng quy định.

5.4.Trách nhiệm của đơn vị thứ cấp và đơn vị quản lý hạ tầng khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh.

Theo Hợp đồng dịch vụ thoát nước thải số 30/2020/DVTNT-NĐC/XXTL- MTTB ngày 02/01/2020:

-  Công ty TNHH ... Thái Bình: Được cung cấp dịch vụ thoát nước thải và xử lý nước thải theo thoả thuận tại hợp đồng; có trách nhiệm lắp đặt đường ống thu gom, thoát nước thải ra vị trí đấu nối tại hố ga H210 đã đăng ký; lưu lượng nước thải được tính bằng 80% hoá đơn sử dụng nước; chất lượng nước thải phải nằm trong giới hạn cho phép quy định tại Hợp đồng dịch vụ thoát nước thải số 30/2020/DVTNT- NĐC/XXTL-MTTB ngày 02/01/2020; thu gom triệt để, đấu nối toàn bộ nước thải phát sinh vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải của KCN, không được phép xả nước thải chưa đạt quy chuẩn ra môi trường, rò rỉ nước thải ra hệ thống thoát nước mưa của KCN.

Đơn vị đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN có trách nhiệm: Thực hiện dịch vụ thoát nước thải theo quy định của pháp luật; tiếp nhận và xử lý nước thải phát sinh của Công ty TNHH ... Thái Bình đảm bảo đạt quy chuẩn quy định trước khi thải tra môi trường.

>>> XEM THÊM: Hồ sơ đế xuất xin cấp giấy phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất gỗ

GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
 
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline:  028 3514 6426 - 0903 649 782 
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha