Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy dệt, in tem nhãn mác, tem, logo từ sợi polyester, in flexo các loại tem nhãn trên chất liệu ruban, satin, và cotton…, in ofset các loại tem nhãn và bao bì giấy trên các chất liệu : giấy, decan, nhựa … với công suất 156.000.000 sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 26-03-2025
32 lượt xem
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................................ iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ.................................................................... vii
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................. 1
1.1. THÔNG TIN VỀ CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................. 1
1.2. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................................... 1
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN........... 1
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và lao động............................................................ 6
1.6. MÔ TẢ BIỆN PHÁP, KHỐI LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN........ 11
1.6.2. Thiết bị, máy móc phục vụ xây dựng dự án................................................... 14
1.6.3. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất, điện, nước và công nhân phục vụ xây dựng dự án 14
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....... 17
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG... 17
2.1.1. Quy hoạch sử dụng đất của KCN................................................................................ 17
2.1.2. Quy hoạch phân bổ ngành nghề.................................................................................. 18
2.1.3. Quy hoạch các công trình phụ trợ............................................................................... 20
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN CHẤT THẢI......... 27
CHƯƠNG III: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ28
3.1. MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN....................................... 28
3.2. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC, KHÔNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN........... 28
3.2.1. Hiện trạng môi trường không khí................................................................................ 28
3.2.2. Hiện trạng môi trường đất............................................................................................ 30
CHƯƠNG IV: ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........... 32
4.1. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG DỰ ÁN........... 32
4.1.2. Công trình, biện pháp lưu giữ rác sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại........ 34
4.1.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................... 38
4.1.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................. 44
4.1.5. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác......................................................... 46
4.1.6. Biện pháp ngăn ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................................... 48
4.2. ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH............ 51
4.2.1. Công trình biện pháp xử lý nước thải......................................................................... 52
4.2.2. Công trình biện pháp xử lý bụi và khí thải................................................................ 55
4.2.3. Công trình biện pháp lưu giữ chất thải rắn................................................................ 60
4.2.4. Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và độ rung............................................... 64
4.2.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu các tác động môi trường khác............................ 67
4.2.6. Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó với các sự cố môi trường.............. 70
4.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............... 78
4.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ............ 79
4.4.1. Các đánh giá tác động có liên quan đến chất thải..................................................... 79
4.4.2. Các đánh giá tác động không liên quan đến chất thải............................................... 80
CHƯƠNG V: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 81
5.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI..................................... 81
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ THẢI NƯỚC THẢI......................................................... 81
B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI........ 81
5.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI.......................................... 82
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI.................................................................. 82
5.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG....... 82
A. NỘI DUNG CẤP PHÉP VỀ TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG......................................... 82
B. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG............ 83
5.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHẤT THẢI................................ 84
A. QUẢN LÝ CHẤT THẢI............................................................................................ 84
B. YÊU CẦU VỀ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG....... 86
5.5. CÁC YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..................................... 87
CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN....... 88
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT........... 88
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ............................ 88
6.2.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...................................... 88
CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................... 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................. 90
PHỤ LỤC....................................................................................... 91
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Chủ dự án: Công ty Cổ phần ....
- Địa chỉ trụ sở chính: Khu công nghiệp Bình Đường, phường An Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- Địa chỉ chi nhánh: Khu công nghiệp Sóng Thần 3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Người đại diện pháp luật: ........
- Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại:...........
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp 0310584838.....do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tỉnh Bình Dương cấp đăng ký lần đầu ngày 14 tháng 01 năm 2021 và đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 13 tháng 05 năm 2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số ...... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp đăng ký lần đầu ngày 01 tháng 11 năm 2023.
- Tên dự án: Nhà máy dệt, in tem nhãn
- Địa điểm thực hiện dự án:Khu công nghiệp Sóng Thần 3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Quy mô dự án đầu tư: vốn đầu tư của dự án là 55.000.000.000 đồng (Năm mươi lăm tỷ đồng). Như vậy, theo Luật Đầu Tư Công, Điều 10, Khoản 3, dự án công nghiệp có vốn đầu tư dưới 60 tỷ đồng thuộc nhóm C.
Hoạt động của dự án là sản xuất dệt các nhãn mác, tem, logo từ sợi polyester, in flexo các loại tem nhãn trên chất liệu ruban, satin, và cotton…, in ofset các loại tem nhãn và bao bì giấy trên các chất liệu : giấy, decan, nhựa … với công suất 156.000.000 sản phẩm/năm
Như đã trình bày ở trên, hoạt động của dự án là sản xuất các loại tem nhãn và các phụ liệu may mặc. Quy trình công nghệ sản xuất của dự án như sau:
Hình 1.1: Quy trình công nghệ sản xuất nhãn dệt của dự án
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu: nguyên liệu sản xuất được mua ở trong nước và nhập từ nước ngoài về ở dạng sợi.
Dệt:Sợi sau khi mua về sẽ được đưa vào máy dệt để dệt thành các tấm (cuộn) nhãn mác, logo, tem theo mẫu đặt hàng của khách hàng.
Cắt: Sau khi dệt ra thành tấm, hoặc cuộn thì các loại tem nhãn sẽ được cắt thành từng nhãn mác, logo, tem riêng lẻ theo yêu cầu của khách hàng ký hợp đồng
Kiểm tra và thành phẩm: Cuối cùng là kiểm tra và đóng gói thành phẩm.
Giao cho khách hàng.
Hình 1.2: Quy trình công nghệ sản xuất nhãn in của dự án
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu: nguyên liệu sản xuất được mua ở trong nước và nhập từ nước ngoài về ở dạng cuộn hoặc dạng tấm.
IN: Là quy trình in nội dung lên trên bề mặt các loại nguyên liệu bằng máy in Flexo hay máy in Ofset theo nội dung yêu cầu của khách hàng.
Cắt: Sau khi in ra thành tấm, hoặc cuộn thì các loại tem nhãn sẽ được cắt thành từng nhãn mác, logo, tem riêng lẻ theo yêu cầu của khách hàng ký hợp đồng
Kiểm tra và thành phẩm: Cuối cùng là kiểm tra và đóng gói thành phẩm.
Giao cho khách hàng.
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Công suất |
1 |
Nhãn dệt, nhãn in, thẻ treo, bao bì giấy…… |
Sản phẩm/năm |
156.000.000 |
Sản phẩm của dự án đầu tư là các loại nhãn dệt, nhãn in, bao bì giấy…. sản lượng 156.000.000 sản phẩm/năm. Hình ảnh minh họa sản phẩm như sau:
Hình 1.2: Hình ảnh minh họa sản phẩm của dự án
Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất hiện hữu tại nhà máy sau khi có dự án như sau:
Bảng 1.1: Nguyên liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất hiện hữu tại nhà máy sau khi có dự án
STT |
Tên nguyên li sử dụng ch |
Đơn vguyên |
Khn vguyên |
Ngu vguyên li |
I. Nguyên liệu chính cho sản xuất |
||||
1 |
Sợi polyester, ruban, satin, cotton, decan, giấy…. |
tấn/năm |
300 |
Trong nước |
2 |
Mực in |
tấn/năm |
01 |
Trong nước |
II. Nguyên liệu phụ trợ |
||||
1 |
Bao bì đóng gói các loại (carton, bao nilon,…) |
tấn/năm |
08 |
Trong nước |
2 |
Dầu nhớt (dùng cho bảo trì) |
tấn/năm |
0,03 |
Trong nước |
Tổng hợp cân bằng vật chất đầu vào, đầu ra cho từng công đoạn sản xuất như bảng sau:
Bảng 1.2: Tổng hợp cân bằng vật chất đầu vào, đầu ra đối với công đoạn sản xuất
Tên thành phẩm |
Công đoạn |
Đầu vào |
Đầu ra |
|||
Tên nguyên liệu |
Khối lượng (tấn/năm) |
Tên sản phẩm/chất thải |
Khối lượng (tấn/năm) |
Tỷ lệ hao hụt (%) |
||
Nhãn hiệu, tem, lo go không in |
Dệt |
Sợi polyester ruban, satin, cotton, decan, giấy…. |
300 |
Nhãn hiệu, tem, lo go thành phẩm |
284,997 |
94,99 |
Sợi lõi, sợi thừa, cuộn |
15 |
5 |
||||
Bụi |
0,003 |
0,01 |
||||
Kiểm tra thành phẩm |
Nhãn hiệu, tem, lo go thành phẩm |
284,997 |
Nhãn hiệu, tem, lo go hoàn thiện |
279,297 |
98 |
|
Sản phẩm không đảm bảo chất lượng |
5,7 |
2 |
||||
Nhãn hiệu, tem, lo go sau in (khoảng 30% sản phẩm |
In |
Mực in |
1 |
Mực bay hơi |
0,001 |
0,1 |
Mực hấp thụ |
0,999 |
99,9 |
được in) |
|
|
|
|
|
|
a.Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện công ty sử dụng được lấy từ mạng lưới cung cấp điện của KCN Sóng Thần 3. Công ty sẽ lắp đặt trạm điện với công suất 560 KVA. Theo kế hoạch đầu tư dự kiến, nhu cầu dùng điện của toàn nhà máy khi có dự án khoảng 100.000 kwh/năm và sử dụng để phục vụ cho hoạt động sản xuất, chiếu sáng và văn phòng.
b.Nhu cầu sử dụng nước
Nước cung cấp cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của Công ty là nước cấp của khu công nghiệp Sóng Thần 3 thông qua hệ thống cấp nước chạy dọc theo các tuyến đường của KCN. Ước tính nhu cầu sử dụng nước của dự án như sau:
Bảng 1.3: Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho dự án
STT |
Mục đích sử dụng |
Nhu cầu sử dụng (m3/ngày) |
Ghi chú |
1 |
Nước cấp sinh hoạt của công nhân - Định mức: 80 lít/người/ngày (theo QCVN 01:2021/BXD, nhà máy không tổ chức nấu ăn tại nhà máy mà sử dụng suất ăn công nghiệp) - Số lượng công nhân: 60 người |
4,8 |
Thải bỏ hằng ngày |
2 |
Tưới cây - Định mức: 3 lít/m2 (theo QCVN 01:2021/BXD) - Diện tích: 1.968,55 m2 |
5,9 |
Thấm vào đất |
Tổng |
10,7 |
|
Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước trung bình cho toàn nhà máy khi có dự án tối đa là 10,7 m3/ngày. Công ty Cổ phần ..... sẽ xây dựng bể chứa nước ngầm với thể tích chứa khoảng 96 m3 để dự trữ nước cho hoạt động PCCC khi có sự cố xảy ra.
c.Nhu cầu sử dụng lao động
Tổng nhu cầu lao động dự kiến là 60 người gồm 10 người cho bộ phận văn phòng và 50 người cho bộ phận sản xuất. Công ty sẽ hoạt động 2 ca/ngày (thời gian làm việc 8h/ca) nên các công nhân viên sẽ được chia ca làm việc phù hợp theo đúng luật Lao Động hiện hành (trung bình công nhân bộ phận sản xuất là 25 người/ca). Nhà máy sử dụng suất ăn công nghiệp, mỗi công nhân sẽ được cung cấp 01 suất ăn cho mỗi ca làm việc. Nhu cầu sử dụng lao động khi có dự án như sau:
Bảng 1.4: Nhu cầu sử dụng lao động khi có dự án
STT |
Bộ phận |
Số lượng (người) |
1 |
Văn phòng |
10 |
2 |
Bộ phận sản xuất |
50 |
Tổng |
60 |
Các loại máy móc sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án như sau:
Bảng 1.5: Danh mục máy móc thiết bị sử dụng cho hoạt động sản xuất của dự án
STT |
Tên thiết bị máy móc |
Công suất kỹ thuật |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
1 |
Máy dệt |
15 |
KWA |
30 |
Italia |
2 |
Máy cắt |
2.5 |
KWA |
15 |
Trung Quốc |
3 |
Máy Lazer |
1.4 |
KWA |
8 |
Trung Quốc |
4 |
Máy cắt biên |
1 |
KWA |
3 |
Thụy Sỹ |
5 |
Máy Ép |
5 |
KWA |
2 |
Trung Quốc |
6 |
Máy in |
6.2 |
KWA |
8 |
Trung Quốc |
7 |
Máy nén khí |
5.5 |
KWA |
10 |
Việt Nam |
(Nguồn: Công ty Cổ phần......)
Khu đất của dự án hiện tại là đất trống với diện tích 5.000 m2 tại một phần lô CN14, đường số 4, khu công nghiệp Sóng Thần 3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. Vị trí tiếp giáp xung quanh của dự án như sau:
- Phía Bắc: tiếp giáp đất Công ty Cổ phần Đại Nam
- Phía Tây: tiếp giáp Công ty TNHH TMV Vina
- Phía Đông: tiếp giáp đường số 4
- Phía Nam: tiếp giáp Công ty TNHH Hợp Kim Bước Nhảy
Hình 1.3: Sơ đồ vị trí tiếp giáp xung quanh khu đất dự án
a.Các hạng mục công trình chính
Để thực hiện dự án, Công ty Cổ phần ... đã thuê lại khu đất trống với diện tích 5.000 m2 tại Khu công nghiệp Sóng Thần 3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương của Công ty Cổ phần Đại Nam và được Sở Tài Nguyên và Môi Trường Bình Dương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ... số vào sổ cấp GCN CT00665 ngày 16 tháng 12 năm 2022. Trên khu đất trống, công ty dự kiến xây dựng 1 nhà xưởng (5 tầng) với tổng diện tích là 2.915,99 m2, 1 nhà bảo vệ diện tích 17,93 m2 và một số công trình phụ trợ khác với Danh mục các công trình xây dựng để thực hiện dự án như sau:
Bảng 1.6: Danh mục các công trình dự kiến xây dựng thực hiện dự án
STT |
Hạng mục |
DTXD (m2) |
DT sàn (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Diện tích các công trình xây dựng |
3.025,18 |
10.781,13 |
60,50 |
1 |
Nhà xưởng |
2.915,99 |
10.671,94 |
58,32 |
|
- Tầng 1 |
- |
2.915,99 |
|
|
- Tầng lửng |
- |
1.447,51 |
|
|
- Tầng 2 |
- |
3.001,89 |
|
|
- Tầng 3 |
- |
2.995,69 |
|
|
- Tầng tum |
- |
310,86 |
|
2 |
Nhà bảo vệ |
17,93 |
17,93 |
0,36 |
3 |
Trạm điện |
23,01 |
23,01 |
0,46 |
4 |
Nhà để khí nén |
32,76 |
32,76 |
0,66 |
5 |
Nhà chứa chất thải |
35,49 |
35,49 |
0,71 |
6 |
Bể PCCC (Bể chứa PCCC 24,88 m2 x 2 bể, thể tích 96m3, xây âm) |
- |
- |
|
II |
Cây xanh và đường nội bộ, sân bãi |
1.974,82 |
1.974,82 |
39,50 |
Tổng |
5.000 |
12.755,95 |
100 |
b.Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án
Hệ thống cấp nước
Nguồn nước cấp cho hoạt động của công ty từ mạng lưới cấp nước của KCN Sóng Thần 3, chủ dự án sẽ liên hệ với KCN để đấu nối vị trí cấp nước trên đường số 4. Nhu cầu sử dụng nước cho dự án là 10,7 m3/ngày, chủ yếu cấp cho các nguồn sử dụng nước thường xuyên gồm nước sinh hoạt, nước tưới cây, PCCC…
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa
Toàn bộ nước mưa chảy tràn qua bề mặt khu đất của dự án sẽ được thu gom bởi các tuyến cống thoát nước mưa nội bộ của công ty và đấu nối vào cống thoát nước mưa của KCN Sóng Thần 3. Phương án thoát nước mưa dự kiến tại nhà máy như sau:
- Nước mưa từ mái nhà xưởng và các công trình sẽ được thu gom bằng máng xối và sử dụng ống nhựa uPVC 90mm để đưa xuống đất và dẫn vào các hố ga.
- Dọc các nhà xưởng và đường giao thông sẽ xây dựng các cống tròn bằng BTCT có D400mm để thu gom nước mưa từ mái nhà, nước mưa từ đường giao thông và khuôn viên.
- Toàn bộ nước mưa chảy tràn từ nhà xưởng sẽ được tập trung về phía cổng trước nhà máy (nơi tiếp giáp đường số 4), thông qua tuyến cống D500 – D600mm sau đó đấu nối vào cống thu gom nước mưa của KCN tại 1 điểm trên đường số 4.
Hệ thống thu gom và thoát nước thải
Với hoạt động của dự án, nước thải phát sinh bao gồm nước thải sinh hoạt của công nhân viên. Các nguồn nước thải sẽ được thu gom và xử lý cục bộ tại nhà máy theo phương án như sau
- Nước thải sinh hoạt
Với hoạt động của dự án, nước thải sinh hoạt sẽ phát sinh từ các khu vực nhà vệ sinh, rửa tay của công nhân viên. Với số lượng công nhân viên khoảng 60 người thì lượng nước thải sinh hoạt phát sinh khoảng 4,8 m3/ngày. Nước thải sinh hoạt sẽ được thu gom bằng đường ống PVC D110mm và xử lý qua bể tự hoại. Nước thải sau bể tự hoại được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt nội bộ của nhà máy (đường ống PVC D114mm), sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN Sóng Thần 3 tại 01 vị trí (01 hố ga) trên đường số 4 của KCN Sóng Thần 3. Công ty sẽ xây dựng 1 bể tự hoại cho khu vực nhà vệ sinh công nhân với thể tích BTH số 01 là 9,7m3, 1 bể tự hoại cho nhà vệ sinh bảo vệ với thể tích BTH số 02 là 6m3.
Toàn bộ nước thải sinh hoạt sẽ được đấu nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN tại 01 vị trí (01 hố ga) trên đường số 4 của KCN – sử dụng chung cho toàn bộ nước thải của nhà máy.
Dự án dự kiến sẽ bắt đầu triển khai vào tháng 03 năm 2024 và đi vào hoạt động vào tháng 12 năm 2024. Tiến độ thực hiện dự án dự kiến như bảng sau:
Bảng 1.7: Dự kiến tiến độ thực hiện của dự án
STT |
Các giai đoạn thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, lập hồ sơ môi trường, giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan đến đầu tư và xây dựng, phòng cháy chữa cháy. |
03/2023 – 12/2023 |
2 |
Xây dựng nhà xưởng |
01/2024 – 10/2024 |
3 |
Lắp đặt máy móc thiết bị, công trình xử lý chất thải |
10/2024 – 11/2024 |
4 |
Vận hành thử nghiệm (nếu có) |
12/2024 – 01/2025 |
5 |
Đi vào hoạt động |
12/2024 |
Tổng vốn đầu tư dự án là 55.000.000.000 VNĐ. Trong đó bao gồm:
- Chi phí thuê đất và các thủ tục có liên quan: 7.000.000.000 VNĐ
- Chi phí xây dựng nhà xưởng: 23.000.000.000 VNĐ
- Chi phí máy móc, thiết bị: 18.000.000.000 VNĐ
- Chi phí bảo vệ môi trường, an toàn lao động: 5.000.000.000 VNĐ
Vốn lưu động, dự phòng cho tương lai : 2.000.000.000 VNĐ
>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư xây dựng mỏ khai thác đá
GỌI NGAY – 0903649782 - 028 35146426
Gửi bình luận của bạn